Tiết 13:
Di truyền liên kết
I/ MỤC ĐÍCH BÀI HỌC
- HS hiểu được những ưu thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.
Mô tả và giải thích được thí nghiệm của Moocgan. Nêu được ý nghĩa của di
truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, phát triển tư duy thực nghiệm quy nạp
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh phóng to H
13
SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
* Hoạt động 1: Thí nghiệm của Moocgan
GV: yêu cầu HS nghiên cứu ,
trình bày thí nghiệm của Moocgan
GV: Yêu cầu HS quan sát hình
13 thảo luận
H?: Tại sao phép lai giữa ruồi
giấm đực F
1
với ruồi cái thân đen,
cánh cụt được gọi là phép lai phân
tích
- HS tự thu nhận trình bày được
thí nghiệm, thảo luận thống nhất ý kiến
- Thí nghiệm
P: xám, dài x đen, cụt
F
1
xanh, dài
Lai phân tích
F
1
x (đen, cụt)
F
2
: 1 xám dài : 1 đen, cụt
H?: Moocgan tiến hành lai phân
tích nhằm mục đích gì?
H?: Vì sao Moocgan cho rằng các
gen cùng nằm trên 1 NST?
- GV chốt đáp án đúng HS giải
thích kết quả phép lai
H?: Hiện tượng di truyền liên kết
là gì?
- Nhằm xác định kiểu gen của ruồi đực
F
1
- Kết quả phép lai phân tích có 2 tổ hợp
mà ruồi thân đen, cụt cho 1 loại giao tử
bv F
1
cho 2 loại giao tử các gen
nằm trên cùng 1 NST, cùng phân ly về
giao tử
* Kết luận: Di truyền liên kết là hiện
tượng cácgen quy định nhóm tính trạng
nằm trên 1 NST cùng phân ly về giao tử
và cùng tổ hợp qua thụ tinh
* Hoạt động 2: ý nghĩa của di truyền liên kết
GV: Nêu tình huống ở ruồi giấm
2n=8 nhưng tế bào có khoảng
4000 gen sự phân bố trên NST
sẽ như thế nào?
GV: yêu cầu HS thảo luận
H?: So sánh kiểu hình F
2
trong di
truyền độc lập và di truyền liên kết
- HS nêu được mỗi NST sẽ mang nhiều
gen tạo thành nhóm gen liên kết
- HS nêu được: trong di truyền độc lập
xuất hiện biến dị tổ hợp F
2
trong di
truyền liên kết không xuất hiện biến dị
tổ hợp
H?: ý nghĩa của di truyền liên kết
trong chọn giống
- Trong chọn giống người ta có thể
chọn những nhóm tính trạng tốt đi kèm
với nhau
IV/ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
H?: Thế nào là di truyền liên kết nó bổ xung cho quy luật phân ly độc lập
như thế nào?
2- Hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm Di truyền độc lập Di truyền liên kết
P
a
Vàng, trơn x xanh, nhăn Xám, dài x đen, cụt
BV
bv
bv bv
G 1 bv
F
a
kiểu
gen
BV
bv
1
bv
:
1
bv
Kiểu hình 1 vàng trơn : 1 vàng nhăn
1 xanh trơn : 1 xanh nhăn
1 xám, dài : 1 đen, cụt
V/ DẶN DÒ:
- Học bài theo nội dung SGK
- Làm câu hỏi 3, 4
- Ôn tập lại sự biến đổi hình thái NST qua nguyên phân và giảm phân
o0o