TRNG THCS X TNG HIP CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
T T nhiờn c lp T do Hnh phỳc
KIM TRA CUI HC K II NM HC 2009-2010
Mụn: Toỏn . Lp 7. Thi gian: 90 phỳt.
A/ Ma trn:
Nội dung
Mức độ yêu cầu Tổng
(17)
Nhận
biết
Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Thu thp s liu, bng s liu
thng kờ ban u. S trung
bỡnh cng .
C7a
(1,0)
C7b
(1,0)
2
(2,0)
n thc ng dng. Cng,
tr cỏc n thc ng dng.
a thc. Cng, tr a thc.
C1
(0,5)
C 3
(0,5)
C 8a
(1,0)
C8b
(0,5)
4
(2,5)
Nghim ca a thc mt
bin.
C2
(0,5)
C8c
(0,5)
2
(1,0)
nh lý Pi-ta-go.
C4
(0,5)
1
(0,5)
Quan h gia gúc v cnh
i din trong tam giỏc.
C 5
(0,5)
C9c
(0,75)
2
(1,25)
Tớnh cht ba ng trung
tuyn ca tam giỏc.
C6
(0,5)
1
(0,5)
Cỏc trng hp bng nhau
ca 2 tam giỏc. Cỏc trng
hp bng nhau c bit ca 2
tam giỏc vuụng.
C9 V
hỡnh.
(0,5)
C9a,b
(1,75)
2
(2,25)
Tng
2
(1,0)
2
(2,0)
3
(1,5)
4
(2,5)
1
(0,5)
2
(2,5)
14
(10,0)
B Ni dung .
I/ Trc nghim: (3,0 im).
Khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng nht (2,0 ).
Cõu 1: n thc ng dng vi n thc 3x
3
y
2
l:
A . 3x
2
y
3
; B . - 5 x
3
y
2
; C . 3 x
3
y ; D . xy
3
.
Cõu 2: S no sau õy l nghim ca a thc: 8 4x :
A . x = 1 ; B . x = -1 ; C . x = 2 ; D . x = -2.
Cõu 3: Tỡm tng ca ba n thc 2xy
3
; 5xy
3
; -7xy
3
:
A . 0 ; B . 14 xy
3
; C . 14 x
3
y
9
; D . 49 x
3
y
9
.
Cõu 4: Cho tam giỏc ABC vuụng ti A cú AB = 3cm , AC = 4 cm thỡ BC bng:
A . 4; B . 5 ; C . 7 ; D . 25 .
Cõu 5: Cho tam giỏc MNP cú
à
à
0 0
M 80 ; N 60= =
so sỏnh no sau õy l ỳng:
A . NP < MP < MN ; B . MN < NP < MP ;
C . NP < MN < MP ; D . MN < MP < NP.
Cõu 6: Gi G l trng tõm ca tam giỏc ABC vi ng trung tuyn AM thỡ t s
nào sau đây là đúng:
MG 2 MG 1 MG 1 AG
A. ; B. ; C. ; D. 3.
AG 3 AM 2 AM 3 GM
= = = =
II/ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 7: (2,0 đ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo
phút) của 30 học sinh của một trường (ai cũng làm được) người ta lập bảng sau:
Thời gian (x)
5 7 8 9 10 14
Tần số (n)
4 3 8 8 4 3 N = 30
a) (1,0 đ) Dấu hiệu là gì? Tìm mốt của dấu hiệu?
b) (1,0 đ) Tính thời gian trung bình làm bài tập của 30 học sinh?
Câu 8: (2,0 đ) Cho đa thức M = 3,5 x
2
y - 2 xy
2
+1,5 x
2
y + 2 xy + 3 xy
2
N = 2 x
2
y + 3,2 xy + xy
2
- 4 xy
2
– 1,2 xy.
a) (1,0 đ) Thu gọn các đa thức M và N.
b) (0,5 đ) Tính M – N.
c) (0,5 đ) Tính nghiệm của đa thức P(x) = 6 – 2x.
Câu 9: (3,0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giácc BD. Kẻ DE
⊥
BC (E
∈
BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:
a)
∆
ABD =
∆
EBD.
b) DF = DC.
c) AD < DC.
Tùng Hiệp, ngaøy 01/04/2010.
Để các bạn chọn tham khảo khảo góp ý
xem thôi nhe!
TRƯỜNG THCS XÃ TÙNG HIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ Tự nhiên Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
C - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN 7.
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm) HS làm đúng 1 câu đạt 0,5 điểm: (0,5 x 6 = 3,0)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C A B D C
II/ Tự luận: (7,0 đ)
Câu 7: a) Dấu hiệu là: Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh. (0,5 đ)
Mốt của dấu hiệu: M
0
= 8 và M
0
= 9 (có hai mốt). (0,5 đ)
b)
5 4 7 3 8 8 9 8 10 4 14 3
X 8,6
30
× + × + × + × + × + ×
= =
(phút) (1,0 đ)
Câu 8: a) Thu gọn M = 5x
2
y + xy
2
+ 2xy (0,5 đ)
N = 2x
2
y - 3xy
2
+ 2xy (0,5 đ)
b) M – N = 3x
2
y + 4xy
2
(0,5 đ)
c) Ta có: P(x) = 0 nên 6 – 2x = 0 suy ra x = 3
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 3
Câu 9: Vẽ hình ghi GT, KL đúng (0,5 đ)
B
2
1 E
A 2 C
1 D
a) C/m:
∆
ABD =
∆
EBD
Xét
∆
vuôngABD và
∆
vuông EBD có:
µ
µ
0
A E 90= =
; BD cạnh chung ;
µ µ
1 2
B B=
(gt)
F Suy ra:
∆
vuông ABD =
∆
vuông EBD
(cạnh huyền - góc nhọn). (0,25 đ)
b) C/m: DF = DC
Xét
∆
vuôngADF và
∆
vuông EDC có:
µ
µ
0
A E 90= =
; AD = ED (do
∆
ABD =
∆
EBD(cmt)) (0,5 đ)
µ µ
1 2
D D=
(đối đỉnh)
Do đó:
∆
vuôngADF =
∆
vuông EDC (g.c.g) (0,25 đ)
Suy ra: DF = DC(hai cạnh tương ứng) (0,25 đ)
c) C/m: AD < DC
Trong tam giác vuông EDC có ED < DC
(cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) (0,25 đ)
Mà ED = AD(do
∆
ABD =
∆
EBD(cmt)) (0,25 đ)
Nên AD < DC. (0,25 đ)
(0,5 đ)
GT
∆
ABC (
µ
0
A 90=
), phân giác
BD, DE
⊥
BC(E
∈
BC),
BA
I
ED = F
KL
a) C/m:
∆
ABD =
∆
EBD
b) C/m: DF = DC
c) C/m: AD < DC
(0,5 đ)