Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra học kỳ 2 bổ túc thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.56 KB, 2 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN & XD
ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Vật Lý 12
Thời gian làm bài:45 phút;
(15 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Lớp:
Mã đề thi 132
I.Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Câu 1: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35µm. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 100nm B. 200nm C. 300nm D. 400nm
Câu 2: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. sinh lí B. chiếu sáng
C. quang điện D. khích thích sự phát quang
Câu 3: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
0,18 m
λ µ
=
vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catôt là
0
0,30 m
λ µ
=
. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 9,85.10
5
m/s B. 8,36.10
6
m/s C. 7,56.10


5
m/s D. 6,54.10
6
m/s
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu sắp xếp liên tục từ đỏ đến tím.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
Câu 5: Hạt nhân
238
92
U
có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 146n
Câu 6: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m
0
/25 B. m
0
/5 C. m
0
/32 D. m
0
/50
Câu 7: Công thức xác định chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là:
A.

2
C
T
L
π
=
B.
2T LC
π
=
C.
2
T
LC
π
=
D.
2
L
T
C
π
=
Câu 8: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa
được hứng trên màn các hai khe 2m. Tại vị trí M cách vân sáng trung tâm 1,20mm có
A. vân tối B. vân sáng bậc 4 C. vân sáng bậc 3 D. vân sáng bậc 5
Câu 9: Sóng điện từ trong chân không có tần số
150f kHz
=
, bước sóng của sóng điện từ đó là

A. 1000m B. 2000m C. 1000km D. 2000km
Câu 10: Công thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong thí nghiệm Y-âng là
A.
D
x k
a
λ
=
B.
2
D
x
a
λ
=
C.
( 1)
D
x k
a
λ
= +
D.
2
D
x k
a
λ
=
Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng các từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở

cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân có giá trị là
A. 6,0mm B. 4,0mm C. 0,4mm D. 0,6mm
Câu 12: Hạt nhân đơteri
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u và
1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D

A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân sau
25 22
12 11
Mg X Na
α
+ → +
, hạt nhân X là hạt nhân nào dưới đây ?
A. α B.
3
1
T
C.
2
1
D
D. p
Câu 14: Quang phổ liên tục được phat ra khi nung nóng

A. chất rắn, chất lỏng, chất khí
B. chất rắn
C. chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn
D. chất rắn và chất lỏng
Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X ?
A. Gây ra hiện tượng quang điện B. Hủy hoại tế bào
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
C. Làm ion hóa không khí D. Xuyên qua tấm chì dày hàng centimet
II.Bài tập ( 5 điểm )
Bài 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 750nm.
a.Tính khoảng vân, vị trí vân sáng thứ 2 và vân tối thứ 5 cung một phía đối với vân sáng trung tâm.
b.Khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng thứ 2 cùng phía đối với vân sáng trung tâm.
c.Tại vị trí M cách vân sáng trung tâm 7,5cm có vân sáng hay tối, thứ bao nhiêu ?
Bài 2: Cho phản ứng hạt nhân sau:
3 2
1 1
H H X
α
+ → +
a.Hoàn thành phương trình phản ứng, cho biết hạt nhân X là hạt nhân gì?
b.Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là
0,0087
T
m u∆ =
, của hạt nhân đơteri là
0,0024
D
m u∆ =
,của hạt

nhân X là
0,0305
X
m u∆ =
;
2
1 931
MeV
u
c
=
. Hãy tính năng lượng tỏa ra bởi phản ứng này.
- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án
II.Bài tập
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………





Trang 2/2 - Mã đề thi 132

×