Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI CUOI HK II - TOAN 1-4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.97 KB, 5 trang )

trờng tiểu học Bắc Thành Đề kiểm tra cuối HK II - Năm học: 2008-2009
Số báo danh: Môn: Toán - Lớp 4- Thời gian: 40 Phút
Điểm bài thi: .
Bài 1: (1đ) Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:

16
20
7
6
4
3
2
1

42
36
10
5
4
5
24
18
Bài 2: (1đ). Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: A B
Trong hình bình hành ABCD có:
A, Cạnh AB bằng cạnh:
B, Cạnh AD bằng cạnh:
C, Cạnh AB song song với cạnh: D C
D, Cạnh AD song song với cạnh:
Bài 3: ( 2đ). a, Phân số
5
4


bằng:
A.
16
20
B.
20
16
C.
15
16
D.
16
12
b, Kết quả của phép tính
7
6
+
14
5
là:
A.
21
11
B.
14
11
C.
14
17
D.

7
11
c, Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45 m
2
6 cm
2
= cm
2
là:
A. 456. B. 4 506 C. 450 006. D. 456 000
Bài 4: (3đ) Tính:
a.
7
9
5
4
ì
=
b.
5
3
:
7
2
=
c.

14
5
4

5
7
3


c.
=+
5
4
3
4
6
5

Bài 5: ( 2đ) Một mảnh vờn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng
5
4
chiều dài.
a. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vờn đó.
b. Tính diện tích của mảnh vờn đó ra đơn vị mét vuông.
Bài giải








Bài 6: ( 1đ) Hãy chứng tỏ rằng các phân số sau bằng nhau:

;
31
27

3131
2727
;
313131
272727







Trờng tiểu học Bắc Thành Đề kiểm tra giữa HK II - Năm học: 2008-2009
Số báo danh: Môn: Toán - Lớp 2 - Thời gian: 40 Phút
Điểm bài thi: .
Bài 1: (1,5đ) Số?
; ; ;
Bài 2: (0,5đ) Khoanh vào chữ cái ở dới hình đã tô
2
1
hình đó:

A. B. C.
Bài 3: (1đ) Viết cấc số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 215; 671; 359; 498; 489

Bài 4: (2đ) Tính: 3

ì
7 = 4
ì
6 =
32 : 4 = 45 : 5 =
Bài 5: (1đ) Tìm x: a, x
ì
3 = 12 b, x : 4 = 5


Bài 6: (2đ). A, Đội Một trồng đợc 95 cây, đội Hai trồng đợc ít hơn đội Một 16 cây. Hỏi đội Hai
trồng đợc bao nhiêu cây?
Bài giải



B, Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài giải



Bài 7: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
Trong hình bên có:
a. Số hình chữ nhật là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
b. Số hình tam giác là: A. 2 B.3 C.4 D.5
Bài 8(1đ)Tìm một số biết rằng số đó nhân với 2, đợc bao nhiêu nhân với 5 thì đợc kết quả là 40.
Bài giải




3 2
5
4 2
4
H ớng dẫn chấm Toán 4
Bài 1: 1đ: HS làm đúng mỗi ý cho 0,5đ.
Bài 2: 1đ: HS làm đúng mỗi ý cho 0,5đ.
Bài 3: 2đ.HS khoanh đúng mỗi ý cho 0,66 đ. a B, b C, c C.
Bài 4: 3đ: a, 0,5đ. b, 0,5đ. ý c và d mỗi ý 1đ.
Bài 5: 2đ: - HS vẽ sơ đồ: 0,25đ.
- Tổng số phần bằng nhau: 4 + 5 = 9 ( phần) (0,25đ)
- Chiều rộng: 90 : 9 x 4 = 40 ( dm) (0,5đ)
- Chiều dài: 90 : 9 x 5 = 50 (dm) (0,5đ)
- Diện tích: 50 x 40 = 2000 (dm
2
) = 20 m
2
(0,5đ)
Bài 6: 1đ. Ta vận dụng tính chất cơ bản của phân số: Rút gọn phân số:
31
27
1010131
1010127
313131
272727
;
31
27
10131
10127

3131
2727
=
ì
ì
==
ì
ì
=
Vậy:
313131
272727
3131
2727
31
27
==
( Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
H ớng dẫn chấm Toán 2
Bài 1: 1,5 đ: HS làm đúng mỗi ý cho 0,37đ.
Bài 2: 0,5đ: HS làm đúng cho 0,5đ.
Bài 3: 1đ.
Bài 4: 2đ: HS làm đúng mỗi ý cho 0,5đ.
Bài 5: 1đ: HS làm đúng mỗi ý cho 0,5đ.
Bài 6: 2đ: HS làm đúng mỗi câu cho 1đ.
Bài 7: 1đ: HS làm đúng mỗi ý cho 0,5đ.
Bài 8: 1đ: HS dùng phơng pháp suy ngợc từ cuối.
Số phải tìm là: 40 : 5 : 2 = 4
( Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
Ngời ra đề: Thái Thị Thoa, Nguyễn Thị Minh


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×