Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề cương bồi giỏi Sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.14 KB, 11 trang )

Trêng THCS §iÖp N«ng – Hng Hµ - Th¸i B×nh
Tæ khoa häc tù nhiªn
Sæ båi dìng häc sinh giái khèi 9
M«n: Sinh häc
N¨m häc: 2009 – 2010
Gi¸o viªn: NguyÔnViÖt Dòng
Tuần 1: Chuẩn bị t liệu tham khảo
A.
1. Sách giáo khoa sinh học 9
2. Sách giáo viên sinh học 9
3. Thiết kế bài giảng sinh học 9
4. Bài giảng sinh học 9
5. T liệu sinh học 9
B.
1. Lý thuyết và bài tập sinh học 9
2. Bài tập trắc nghiệm và kiểm tra sinh học 9
3. Ôn tập và nâng cao sinh học 9
4. Hớng dẫn làm bài tập sinh học 9
5. Bồi dỡng lý thuyết và bài tập sinh học 9
6. 126 bài tập di truyền sinh học 9
7. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 9.
8. Phơng pháp giải bài tập di truyền và sinhthái lớp 9
C.
1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 9 Trờng CĐSP Thái Bình
2. Đề thi và đề kiểm tra sinh học 9 Trên mạng Internet
3. Hớng dẫn ôn tập sinh học 9 Phòng GD Hng Hà
4. Bộ đề trắc nghiệm sinh học 9 trên mạng INTERNET.
Tuần 2: Thiết kế t liệu dùng cho quá trình bồi dỡng học sinh giỏi
1. Bộ câu hỏi ôn tập lý thuyết sinh học 9 cụ thể qua từng chơng.
2. Các bảng hệ thống hóa kiến thức học kỳ I.
3. Thiết kế đề cơng ôn tập lý thuyết sinh học 9 trong 4 chơng đầu.


4. Thiết kế một số dạng bài tập sinh học 9 trong 4 chơng đầu.
5. Thiết kế các đề kiểm tra với các hình thức:
- Trắc nghiệm khách quan.
- Trắc nghiệm, tự luận và bài tập.
6. Bộ đề kiểm tra sinh học 9: Tập 1 Di truyền học.
TuÇn 3 → tuÇn 8: Chän ®éi tuyÓn häc sinh giái
STT Hä tªn Líp
Theo dâi chÊt lîng qua c¸c bµi kiÓm tra
TB
chung
ChänTuÇn TuÇn TuÇn TuÇn TuÇn TuÇn
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Tuần 3:
* Ôn tập có hệ thống lý thuyết chơng I theo 5 câu hỏi:
1. Di truyền là gì? Biến dị là gì? Di truyền học là gì? ý nghĩa của di truyền học?
2. Phân biệt phép lai phân tích và phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen?
3. Nêu và cho ví dụ về các khái niệm, thuật ngữ cơ bản của di truyền học: Kiểu gen, kiểu
hình, tính trạng, giống thuần chủng, gen, cặp tính trạng tơng phản, đồng hợp tử, dị hợp
tử, tính trạng trội, tính trạng lặn, trội không hoàn toàn?
4. Trình bày nội dung các quy luật di truyền của Menđen? Điều kiện nghiệm đúng và ý
nghĩa?
5. Biến dị tổ hợp là gì? Nguyên nhân phát sinh? ý nghĩa của biến dị tổ hợp?
* Làm tại lớp bài kiểm tra trắc nghiệm chơng I.
* Học 4 bớc làm bài tập di truyền Menđen:
Bớc 1: Nhận xét phép lai, tính trội lặn, rút ra quy luật di truyền.
Bớc 2: Quy ớc gen, từ đó suy ra kiểu gen của P.
Bớc 3: Viết sơ đồ lai.
Bớc 4: Thống kê kết quả đời con.
* Giao bài kiểm tra về nhà (bài số 1 gồm trắc nghiệm và tự luận)
Tuần 4:

1. Chữa bài kiểm tra số 1 ở nhà.
2. Hoàn thiện lý thuyết chơng I:
- Chữa 19 câu lý thuyết chơng I.
- Chữa các câu lý thuyết sách giáo khoa.
- Nâng cao một số mục chơng I bằng các câu hỏi.
3. Hoàn thiện 2 dạng bài tập chơng I:
+ Bài thoán thuận
+ Bài toán nghịch
Với 2 lại toán:
+ Lai một cặp tính trạng: - Trội hoàn toàn
- Trội không hoàn toàn
+ Lai hai cặp tính trạng.
4. Làm bài kiểm tra trắc nghiệm số 2, lấy điểm, xếp loại.
5. Giao về nhà: Các bài tập chơng I.
Bài kiểm tra tự luận số 2.
Tæng hîp vÒ to¸n lai
Lai mét cÆp tÝnh tr¹ng
1. Tréi hoµn toµn
STT PhÐp lai TLKG ®êi con TLKH ®êi con
1 AA x AA 100% AA 100% tréi
§ång
tÝnh
2 AA x Aa 1 AA : 1 Aa 100% tréi
3 AA x aa 100% Aa 100% tréi
4 aa x aa 100% aa 100% lÆn
5 Aa x Aa 1AA : 2Aa : 1aa 3 tréi : 1 lÆn
Ph©n tÝnh
6 Aa x aa 1Aa : 1aa 1 tréi : 1 lÆn
2. Tréi kh«ng hoµn toµn
STT PhÐp lai TLKG ®êi con TLKH ®êi con

1 AA x AA 100% AA 100% tréi
§ång
tÝnh
2 AA x aa 100% Aa 100% trung gian
3 aa x aa 100% aa 100% lÆn
4 Aa x Aa 1AA : 2Aa : 1aa 1 tréi : 2 trung gian : 1 lÆn
Ph©n tÝnh5 Aa x aa 1Aa : 1aa 1 trung gian : 1 lÆn
6 Aa x aa 1 Aa : 1 aa 1 tréi : 1 trung gian
Lai hai cÆp tÝnh tr¹ng
STT PhÐp lai TØ lÖ kiÓu h×nh ®êi con
1 AaBb x AaBb (3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
2 AaBb x aabb
Aabb x aaBb
(1 : 1) (1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1
3 AaBb x Aabb
AaBb x aaBb
(3 : 1) (1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1
4 AaBB x aabb
AaBB x aaBb
AaBB x aaBB
Aabb x aabb
100% . (1 : 1) = 1 : 1
AABb x aabb
AABb x Aabb
AABb x AAbb
aaBb x aabb
5 AABB x aabb
AABB x AABB
AAbb x aaBB
abb x aabb

100%
Ngoµi ra cßn cã c¸c tØ lÖ:
(3:1)(1:2:1) = 3:6:3:1:2:1
(1:2:1)(1:2:1) = 1:2:1:2:4:2:1:2:1
(1:1)(1:2:1) = 1:2:1:1:2:1
Tuần 5:
1. Hoàn thiện 2 dạng bài tập nâng cao chơng I:
+ Bài toán về di truyền nhóm máu
I
A
, I
B
là các gen trội.
I
O
là gen lặn.
Kiểu gen:
I
A
I
A
, I
A
I
O
quy định nhóm máu A
I
B
I
B

, I
B
I
O
quy định nhóm máu B
I
O
I
O
quy định nhóm máu O
Sơ đồ truyền máu:
+ Bài toán nghịch: Suy kiểu gen của bố mẹ từ kiểu gen của con, cháu.
Với 2 lại toán:
+ Lai một cặp tính trạng: - Trội hoàn toàn
- Trội không hoàn toàn
+ Lai hai cặp tính trạng.
2. Chữa bài kiểm tra tự luận ở nhà.
3. Dạy lý thuyết chơng II: 4 câu đầu:
Bài 8: Nhiễm sắc thể.
Bài 9: Nguyên phân.
Bài 10: Giảm phân.
Câu 6: Nêu các khái niệm: NST, cặp NST tơng đồng, bộ NST đơn bội, bộ
NST lỡng bội. Trình bày tính đặc trng của bộ NST?
Câu 7: Cấu trúc của NST? Vai trò của NST?
Câu 8: Chu kỳ tế bào? Các giai đoạn của chu kỳ tế bào?
Câu 9: Diễn biến, kết quả, ý nghĩa của quá trình nguyên phân? (vẽ hình
minh họa).
Câu 10: Diễn biến, kết quả, ý nghĩa của quá trình giảm phân? (Vẽ hình
minh họa).
4. Phổ biến hai bảng về nguyên phân, giảm phân.

5. Giao về nhà: Các bài tập nâng cao chơng I (các phần mới học).
Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận chơng 2.
Quá trình nguyên phân, giảm phân đối với một tế bào lỡng bội
1. nguyên phân
STT Nội dung Kỳ trung gian Nguyên phân
Đầu kỳ Cuối kỳ Kỳ đầu Kỳ giữa Kỳ sau Kỳ cuối
Đầu kỳ Cuối kỳ
1 Số NST 2n 2n 2n 2n 4n 4n 2n
2 Số tâm động 2n 2n 2n 2n 4n 4n 2n
3 Số NST kép 0 2n 2n 2n 0 0 0
4 Số Crômatít 0 4n 4n 4n 0 0 0
5 Số NST đơn 2n 0 0 0 4n 4n 2n
6 Số thoi phân bào
(có ý nghĩa)
0 0 0 4n 4n 0 0
7 Trạng thái NST Kép Kép Kép
2. giảm phân
STT Nội dung Kỳ trung gian Lần giảm phân I Lần giảm phân II
Đầu
kỳ
Cuối
kỳ
Kỳ
đầu I
Kỳ
giữaI
Kỳ
sau I
Kỳ cuối I Kỳ
đầu II

Kỳ
giữa
II
Kỳ
sau II
Kỳ cuối II
Đầu
kỳ
Cuối
kỳ
Đầu
kỳ
Cuối
kỳ
1 Số NST 2n 2n 2n 2n 2n 2n n n n 2n 2n n
2 Số tâm động 2n 2n 2n 2n 2n 2n n n n 2n 2n n
3 Số NST kép 0 2n 2n 2n 2n 2n n n n 0 0 0
4 Số Crômatít 0 4n 4n 4n 4n 4n 2n 2n 2n 0 0 0
5 Số NST đơn 2n 0 0 0 0 0 0 0 0 2n 2n n
6 Số thoi phân bào
(có ý nghĩa)
0 0 0 2n 2n 0 0 0 2n 2n 0 0
7 Trạng thái NST Kép Kép Kép Kép Kép Kép Kép Kép
Phổ biến sơ đồ phát sinh giao tử và thụ tinh ở động vật.
Tuần 6:
1. Chữa đề giao về nhà:
Các bài tập nâng cao chơng I (các phần mới học).
Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận chơng 2.
2. Dạy cách làm bài tập về NST qua các kỳ nguyên phân, giảm phân.
3. Dạy lý thuyết phần tiếp theo của chơng 2:

Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh.
Bài 12: Cơ chế xác định giới tính.
Bài 13: Di truyền liên kết.
4. Cho học sinh xem băng hình về chơng 2: NST.

×