Các th thông dng trong HTML
TỔNG HỢP CÁC THẺ THƯỜNG DÙNG NHẤT TRONG HTML
Có 2 dng th: th m rng.
Cu trúc th m thui dung</tênth>
Cu trúc th rng: <tênth thu
I. CÁC TH CÓ M
1. <html></html>: m u và kt thúc m
2. <head></head>: m u và kt thúc ph
3. <body></body>: mở đầu và kết thúc thân chương trình
4. <title>Tựa đề trang web</title>
Đặt giữa cặp thẻ <head></head>, dùng để hiện thị tiêu đề trang web, không hiện thị nội
dung
5. <h1>Ni dung c 1</h1> cho mn 1
<h2>Ni dung c 2</h2> cho mn 2
<h3>Ni dung c 3</h3> cho mn 3
<h4>Ni dung c 4</h4> cho mn 4
<h5>Ni dung c 5</h5> cho mn 5
<h6>Ni dung c 6</h6> cho mn 6
6. <p>Ni dung</p>u bu mn mi
7. <b>Ni dung</b>m ni dung
8. <i>Ni dung</i>: In nghiêng ni dung
9. <u>Ni dung</u>: Gch chân ni dung
<font>Ni dung</font>nh dng kiu ch cho ni dung
face (VD
color
size
10. <a>Nội dung hiển thị</a> u mt link liên kt
a chhref=)
u hin th ca trang liên kt: blank/self m tab mi/m chng)
11. <table></table>: bu và kt thúc mt bng
<tr></tr>: To dòng cho bng
<td></td>: To ct trong mt dòng
u rng ca bng/ct (dùng cho table/td)
u dài ca bng/ct (dùng cho table/td)
dày nét v
n ni dung
ng cách các ô trong bng
n cho bng/ct (dùng cho table/td)
Các th thông dng trong HTML
ng dn cho bng/ct (dùng cho table/td)
a cnh bng
cho bng/c
ho
theo chiu d
ho
p ct
p dòng
12. Danh sách có trt t
Mã nguồn
Kết quả
<OL>
<LI>Yếu tố 1
<LI>Yếu tố 2
<LI>Yếu tố 3
</OL>
1. Yếu tố 1
2. Yếu tố 2
3. Yếu tố 3
13. Danh sách không trt t
Mã nguồn
Kết quả
<UL>
<LI>Yếu tố 1
<LI>Yếu tố 2
<LI>Yếu tố 3
</UL>
o Yếu tố 1
o Yếu tố 2
o Yếu tố 3
14.
Mã nguồn
Kết quả
<DL>
<DT>Yếu tố 1
<DD>Chú giải cho yếu tố 1
<DT>Yếu tố 2
<DD>Chú giải cho yếu tố 2
</DL>
Yếu tố 1
Chú giải cho yếu tố 1
Yếu tố 2
Chú giải cho yếu tố 2
15. <pre>Ni dung</pre>: Gi nguyên ni dung vnh dng mình gõ
Các th thông dng trong HTML
16. <blockquote>Nt mt khi trích dn, thu
17. <! N t trong này >
18. <s>Ni dung</s>: Ch có gch ngang
19. <sub>Nôi dung</sub>: Ch thp xung (dng H2O)
20. <sup>Ni dung</sup>: Ch nâng lên cao (Dng A^2)
21. <small>Ni dung</small>: Ch thu nh
22. <big>Ni dung</big>: Phóng to ch
23. <marquee>Ni dung</marquee> Ch chy
ng chuyng (left/right)
Behavior: Loi chuyng (Scroll/Slide/Alternate)
Loop: Chu k chuyng
ScrollDelay: Thc khi chuyng tip
24. <center>Ni dung</center>: Canh gia cho ni dung
II. CÁC TH RNG
1. <br /> Xung dòng mà không tn mi
2. <hr /> To mng gch ngang
3. <img /> Liên kn mt tài nguyên là hình nh
ng d
su rng ca
u dài ca
ng ta ch dùng mt thông s chiu dài hoc r tránh dãn nh
4. ng dt nhc nn cho trang web
Hát lp vòng)
III. NG TRÊN FORM
1. u và kt thúc mt Form
a form
c ga form
ng dng dn trang x lý
2. Du
3. Di dung
hin th</textarea>
4. Dng la ch
5. Dng thanh cun:
tr a chn 1</option>
a chn 2</option>
</select>
Các th thông dng trong HTML
6. Dng chn nhi
7. D
8. D