Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

câu hỏi ôn thi hk2 hay lắm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.74 KB, 20 trang )

Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKII
+3 +2
Câu 1 : Phản ứng Fe + 1e

Fe biểu thị quá trình
nào sau đây ?
A. Quá trình oxi hóa B. Quá trình khử
C. Quá trìmh hòa tan D. Quá trình phân hủy
Câu 2 : Cho các quá trình chuyển đổi sau đây :
A. SO
3


H
2
SO
4
B. H
2
SO
4


SO
2
C. HNO
3


NO


2
D. KClO
3


KClO
4

E. KNO
3


KNO
2
G. FeCl
2


FeCl
3

Câu 3 : Trong các câu sau đây, câu nào đúng ?
A. Khi một chất oxi hóa tiếp xúc với một chất khử
phải xảy ra phản ứng oxi hóa khử .
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể
hiện tính khử .
C. Một chất chỉ có thể thể hiện tính khử hoặc chỉ
có thể thể hiện tính oxi hóa .
D. Số oxi hóa của một nguyên tố bao giờ cũng là
số nguyên, dương .

Câu 4 : Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóa là
quá trình :
A.Thu electron B. Nhường electron
C. Kết hợp với oxi D. Khử bỏ oxi
Câu 5 : Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol
Al
2
O
3
thành Al là :
A. 0,5 mol B. 1,5 mol
C. 3 mol D. 4,5 mol
Câu 6 : Trong phản ứng : 2 Na + Cl
2


2 NaCl ,
các nguyên tử Na :
A. Bị oxi hóa
B. Bị khử
C.Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D.Không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 7 : Cho phản ứng: M
2
O
x
+ HNO
3

M(NO

3
)
3
+…
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đồi khi x có
giá trị là bao nhiêu ?
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3
Câu 8 : Cho sơ đồ phản ứng sau :
H
2
S+KMnO
4
+H
2
SO
4 (loãng)

H
2
O+S+MnSO
4
+K
2
SO
4
Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản
ứng trên lần lượt là :
A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3
C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4

Câu 9 : Trong 4 phản ứng dưới đây, phản ứng nào
không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố ?
A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong
dung dịch .
B. Sự tương tác của sắt với clo .
C. Sự hòa tan kẽm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng .
D. Sự phân hủy kali pemanganat khi đun nóng .
Câu 10 : Trong phản ứng :
Zn + CuCl
2


ZnCl
2
+ Cu đồng (II) clorua :
A. Bị oxi hóa
B. Bị khử
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. Không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 11 : Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào
NH
3
đóng vai trò chất oxi hóa ?
A.
2 NH
3

+ 2 Na

2 NaNH
2
+ H
2
B.
2 NH
3
+ 3 Cl
2


N
2
+ 6 HCl
C.
2 NH
3
+ H
2
O
2
+ MnSO
4


MnO
2
+ (NH

4
)
2
SO
4
D.
4 NH
3
+ 5 O
2


4 NO + 6 H
2
O
Câu 12 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản
ứng oxi hóa – khử ?
A.
4 Na + O
2


2 Na
2
O
B.
Na
2
O + H
2

O

2 NaOH
C.
NaCl + AgNO
3


AgCl

+ NaNO
3
D.
Na
2
CO
3
+ 2 HCl

2 NaCl + CO
2

+ H
2
O
Câu 13 : Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng
nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
A.
Fe + 2 HCl


FeCl
2
+ H
2

B.
FeS + 2 HCl

FeCl
2
+ H
2
S

C.
2 FeCl
3
+ Cu

2 FeCl
2
+ CuCl
2

D.
Fe + CuSO
4


FeSO

4
+ Cu
Câu 14 : Trong phản ứng :
Cl
2
+ 2NaOH

NaCl+ NaClO+H
2
O
Các phân tử clo :
A. Bị oxi hóa
B. Bị khử
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. Không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 15 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric
HClO
4
là :
A. +3 B. +5
C. +7 D. –1
Câu 16 : Theo quan niệm mới, sự khử là :
A. Sự thu eletron B. Sự nhường electron
C. Sự kết hợp với oxi D. Sự khử bỏ oxi
Câu 17 : Trong các phản ứng hóa học, các nguyên
tử kim loại :
A. Chỉ thể hiện tính khử
B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Có thể thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện tính
khử

D. Không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa
Câu 18 : Cho các phản ứng sau :
KCl + AgNO
3


AgCl

+ KNO
3
(1)
2 KNO
3

→
to
2 KNO
2
+ O
2


(2)
CaO + 3 C
→
to
CaC
2
+ CO (3)
GV: ĐINH HOÀNG ÂN

1
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
2 H
2
S + SO
2

→
to
3 S + 2 H
2
O (4)
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
(5)
2 FeCl
2
+ Cl
2


2 FeCl
3
(6)
CaCO
3


→
0t
CaO + CO
2
(7)
CuO + H
2

→
0t
Cu + H
2
O (8)
Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa khử?
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. B. (2), (3), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6), (8)
D. (4), (5), (6), (7), (8)
Câu 19 : Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có
cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
5
?
A. IV A B. VA
C. VI A D. VII A
Câu 20 : Cho các phản ứng :
CaCO
3


→
0t
CaO + CO
2

(1)
SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
(2)
2 Cu(NO
3
)
2

→
0t
2 CuO + 4 NO
2
+ O
2


(3)
Cu(OH)
2

→
0t
CuO + H
2
O (4)
2 KMnO
4

→
0t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(5)
NH
4
Cl
→
0t
NH
3

+ HCl (6)
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa là :
A. (1),(2),(3) B.(4),(5),(6)
C. (3),(5) D. (4),(6)
Câu 21 : Cho sơ đồ của các phản ứng oxi hóa – khử
sau đây. Hãy cho biết, ở phản ứng nào chỉ xảy ra sự
thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố ?
A. KClO
3

→
0t
KCl + O
2

B. KMnO
4

→
0t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

C. KNO

3

→
0t
KNO
2
+ O
2


D. NH
4
NO
3

→
0t
N
2
O + H
2
O
Câu 22 : Cho sơ đồ phản ứng :
Fe
3
O
4
+ HNO
3



Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Trong PTHH của phản ứng trên, các hệ số tương ứng
với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?
A. 3, 14, 9, 1, 7 B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13 D. 2, 28, 6, 1, 14
Câu 23 : Các nguyên tố halogen đều có :
A. 3e ở lớp electron ngoài cùng
B. 5e ở lớp electron ngoài cùng
C. 7e ở lớp electron ngoài cùng
D. 8e ở lớp electron ngoài cùng
Câu 24 : PTHH nào sau đây biển diễn đúng phản ứng
của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl
2
?
A.
Fe + Cl
2


FeCl
2
B.
2 Fe + 3 Cl

2


2 FeCl
3
C.
3 Fe + 4 Cl
2


FeCl
2
+ 2 FeCl
3
D.
Tất cả đều đúng
Câu 25 : Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong
khí A. A là khí nào trong số các khí sau ?
A. CO B. Cl
2
C . H
2
D. N
2
Câu 26 : Trong phản ứng :
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO

Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa .
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai
trò chất khử.
D. Nước đóng vai trò chất khử.
Câu 27 : Phản ứng của khí Cl
2
vớI khí H
2
xảy ra ở
điều kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0
o
C
B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25
o
C
C. Trong bóng tối
D. Có chiếu sáng
Câu 28 : Phản ứng nào sau đây được dùng để điều
chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ?
A.
H
2
+ Cl
2

→
0t

2 HCl
B.
Cl
2
+ H
2
O

HCl + HClO
C.
Cl
2
+ SO
2
+ 2 H
2
O

2 HCl + H
2
SO
4
D.
NaCl
(r)
+ H
2
SO
4


(đặc)
→
0t
NaHSO
4
+ HCl
Câu 29 : Chất nào sau đây không thể làm khô khí
hiđro clorua ?
A. P
2
O
5
B. NaOH rắn
C. H
2
SO
4 đđ
D. CaCl
2
khan
Câu 30 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có
tính khử ?
A. 4 HCl + MnO
2


MnCl
2
+ Cl
2

+ 2 H
2
O
B. 2 HCl + Mg(OH)
2


MgCl
2
+ 2 H
2
O
C. 2 HCl + CuO

CuCl
2
+ H
2
O
D. 2 HCl + Zn

ZnCl
2
+ H
2

Câu 31 : Nước Giaven là hỗn hợp các chất nào sau
đây ?
A. HCl, HClO, H
2

O B. NaCl, NaClO, H
2
O
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O
Câu 32 : Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước
Giaven là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có
tính oxi hóa mạnh .
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl
2
là chất oxi
hóa mạnh .
C. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi
hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh .
D. Do chất NaCl trong nuớc Giaven có tính tẩy
màu và sát trùng .
Câu 33 : Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ
tự: F, O, N, Cl .Phân tử có liên kết phân cực nhất là
phân tử nào sau đây ?
A. F
2
O B. Cl

2
O
C. ClF D. NCl
3

Câu 34 : Chất chỉ có tính oxi hóa là :
A. F
2
B. Cl
2

C. Br
2
D. Cả 3 chất A, B, C
Câu 35 : Có 4 chất bột màu trắng : bột vôi sống, bột
gạo, bột thạch cao (CaSO
4
.2H
2
O) và bột đá vôi
GV: ĐINH HOÀNG ÂN
2
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
(CaCO
3
) . Chỉ dùng 1 chất nào trong các chất cho
dưới đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO

4
C. Dung dịch Br
2
D. Dung dịch I
2
Câu 36 : Cho phản ứng :
SO
2
+ Br
2
+ 2 H
2
O

H
2
SO
4
+ 2X
Hỏi X là chất nào sau đây ?
A. HBr B. HBrO
C. HBrO
3
D. HBrO
4
Câu 37 : Khi đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch
chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm
nhất ?

A. Dung dịch HF B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr D. Dung dịch HI
Câu 38 : Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được
Brom cần làm cách nào sau đây ?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
loãng
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
Câu 39 : Dãy axit nào sau đây sắp xếp theo đúng
thứ tự giảm dần tính axit ?
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF
D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 40 : Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo đúng
thứ tự giảm dần tính khử ?
A.
F
-
> Cl
-
> Br
-
> I

B.

I
-
> Br
-
> Cl
-
> F

C.
Br
-
> I
-
> Cl
-
> F


D.
Cl
-
> F
-
> Br
-
> I


Câu 41 : Cho các phản ứng sau :
A.

2 HgO
→
0t
2 Hg + O
2
B.
CaCO
3

→
0t
CaO + CO
2
C.
2 Al(OH)
3

→
0t
Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
D.
2 NaHCO
3


→
0t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?
Câu 42 : Cho các phản ứng sau :
A. 4 NH
3
+ 5 O
2

 →
−xtt0
4 NO + 6 H
2
O
B. 2 NH
3
+ 3 Cl
2


N

2
+ 6 HCl
C. 2 NH
3
+ 3 CuO
→
0t
3 Cu + N
2
+ 3 H
2
O
D. 2NH
3
+H
2
O
2
+MnSO
4


MnO
2
+ (NH
4
)
2
SO
4


Ở phản ứng nào NH
3
không đóng vai trò chất khử ?
Câu 43 : Trong số các phản ứng sau :
A.
HNO
3
+ NaOH

NaNO
3
+ H
2
O
B.
N
2
O
5
+ H
2
O

2 HNO
3
C.
2 HNO
3
+ 3 H

2
S

3 S + 2 NO + 4 H
2
O
D.
2 Fe(OH)
3

→
0t
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?
Câu 44 : Trong phản ứng :
3 NO
2
+ H
2
O

2 HNO
3
+ NO, NO

2
đóng vai trò :
A. Là chất oxi hóa
B. Là chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Không là chất oxi hóa và cũng không là chất
khử
Câu 45 : Cho phản ứng : 2 Na + Cl
2


2 NaCl
Trong phản ứng này, nguyên tử natri :
A. Bị oxi hóa
B. Bị khử
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. Không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 46 : Cho phản ứng : Zn + CuCl
2


ZnCl
2
+ Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu
2+
:
A. Đã nhận 1 mol electron
B. Đã nhận 2 mol electron
C. Đã nhường 1 mol electron

D. Đã nhường 2 mol electron
Câu 47 : Cho các phản ứng sau :
A.
Al
4
C
3
+ 12 H
2
O

4 Al(OH)
3
+ 3 CH
4

B.
2 Na + 2 H
2
O

2 NaOH + H
2
C.
NaH + H
2
O

NaOH + H
2

D.
2 F
2
+ 2 H
2
O

4 HF + O
2

Phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa khử ?
Câu 48 : Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi
hóa khử là :
A. Tạo ra chất kết tủa
B. Tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên
tố
Câu 49 : Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn
không là phản ứng oxi hóa khử ?
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ
D. Phản ứng trao đổi
Câu 50 : Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là
phản ứng oxi hóa khử ?
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ
D. Phản ứng trao đổi

Câu 51 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung
dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl
2
cho cùng
loại muối clorua kim loại ?
A. Fe B. Zn
C. Cu D. Ag
Câu 52 : Cho sơ đồ :
0
Mg


2+
Mg
+ 2e
A. Sơ đồ trên biểu diễn sự khử Mg
B. Sơ đồ trên biểu diễn sự oxi hóa Mg
C. Sơ đồ trên biểu diễn sự oxi hóa khử Mg
D. Sơ đồ trên biểu diễn Mg là một kim loại
Câu 53 :
22−+
CuO
+
0
H
2



0

Cu
+
1+
H
2
2−
O
GV: ĐINH HOÀNG ÂN
3
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
A. Phương trình trên biểu diễn sự khử CuO bằng
H
2
vì H
2
là chất khử .
B. Phương trình trên biểu diễn sự oxi hóa H
2
bằng CuO vì CuO là chất oxi hóa .
C. Phản ứng trên là một phản ứng oxi hóa khử vì
H
2
đã nhường electron cho CuO .
D. Tất cả đều đúng .
Câu 54 : Tìm phát biểu sai :
A. Chất khử còn gọi là chất bị oxi hóa .
B. Chất khử là chất nhường electron
C. Quá trình khử là quá trình chất khử nhường
electron
D. Trong quá trình khử có sự giảm số oxi hóa

của nguyên tố .
Câu 55 : Tìm phát biểu đúng nhất :
A. Chất oxi hóa là chất nhận electron trong quá
trình khử .
B. Chất khử là chất nhận electron trong quá trình
oxi hóa .
C. Chất oxi hóa là chất nhường electron trong
quá trình khử .
D. Chất khử là chất nhường electron trong quá
trình khử .
Câu 56 : MnO
2
+ HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng cùa phản ứng trên lần lượt là :
A. 2, 8, 2, 2, 4
B. B. 2, 4, 2, 1, 2
C. 1, 4, 1, 1, 2
D. Một dãy số khác
Câu 57 : Cu + HNO
3



Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của Cu(NO
3
)
2
và NO
2
lần lượt là :
A. 1, 2 B. 1, 1
C. 2, 1 D. 2, 2
Câu 58 : Mg + H
2
SO
4

đ

→
0t
MgSO
4
+ S + H

2
O
Hệ số cân bằng của MgSO
4
và S lần lượt là :
A. 6, 2 B. 1, 3
C. 3, 1 D. 1, 1
Câu 59 : Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với dung
dịch HNO
3
20 % thu muối Fe(NO
3
)
3
, khí NO và
H
2
O. Khối lượng dung dịch axit đã dùng là :
A. 25,2g B. 12,6g
C. 196g D. Một số khác
Câu 60 : Cho phản ứng :
Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO

3
)
3
+ NO + H
2
O
Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol HNO
3
tham
gia theo phản ứng trên ?
A. 28 B. 4
C. 10 D. 1
Câu 61 : Cho các phản ứng :
(a) Fe(OH)
3
→
0t
Fe
2
O
3
+ H
2
O
(b) Ca(HCO
3
)
2

→

0t
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(c) NH
4
Cl
→
0t
NH
3
+ HCl
Tìm phát biểu đúng nhất ?
A. (a), (b) là phản ứng phân hủy, (c) là phản ứng
phân hủy thuộc loại oxi hóa khử .
B. Đều là phản ứng oxi hóa khử .
C. (c) là phản ứng oxi hóa khử, (a) và (b) không
là phản ứng oxi hóa khử .
D. (a), (b), và (c) đều là phản ứng phân hủy và
đều không là phản ứng oxi hóa khử .
Câu 62 : Cho các phản ứng :
(a) 2 AgCl
→
0t
2 Ag + Cl
2


(b) 2 Cu(NO
3
)
2

→
0t
2 CuO + 4 NO
2
+ O
2

(c) 2 KClO
3

 →
0,2 tMnO
2 KCl + 3 O
2
Tìm phát biểu sai ?
A. (a), (b), (c) đều là phản ứng phân hủy .
B. (a), (b), (c) đều là phản ứng oxi hóa khử .
C. Trong các phản ứng trên
1−
Cl
,
2+
Cu
,

2−
O
lần lượt
là chất khử .
D. Trong các phản ứng trên
1+
Ag
,
5+
N
,
5+
Cl
lần lượt
là chất oxi hóa .
Câu 63 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng thế luôn
luôn thuộc loại phản ứng oxi hóa khử vì :
A. Phản ứng thế không thể là phản ứng phân
hủy, trao đổi hay hóa hợp.
B. Trong phản ứng thế luôn luôn có sự thay thế
nguyên tử hay nhóm nguyên tử này bởi
nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác .
C. Trong phản ứng thế luôn luôn có sự thay đổi
số oxi hóa của các nguyên tố .
D. Cả A, B, C đều sai .
Câu 64 : Cho chuỗi biến hóa sau :
KClO
3

→

)1(
O
2

→
)2(
SO
2

→
)3(
Na
2
SO
3



(4)
Na
2
SO
4
Trong các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng
oxi hóa khử ?
A. (1) B. (2)
C. (3) và (4) D. (1) và (2)
Câu 65 : Cho chuỗi biến hóa sau :
S
→

)1(
H
2
S
→
)2(
SO
2

→
)3(
SO
3

→
)4(
H
2
SO
4
Trong các phản ứng trên phản ứng nào không là
phản ứng oxi hóa khử ?
A. (1) B. (2)
C. (3) D. (4)
Câu 66 : Câu nào đúng trong các câu sau đây :
a). Sự oxi hóa của một nguyên tố là sự lấy bớt e của
nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nó tăng lên .
b). Chất oxi hóa là chất thu e, và số oxi hóa của nó
tăng sau phản ứng .
c). Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm e của

nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa của nguyên tố đó
giảm xuống .
d). Chất khử là chất thu e, và có số oxi hóa giảm
xuống .
A. a, b B. a, c
GV: ĐINH HOÀNG ÂN
4
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
C. a, d D. c, d
Câu 67 : Cho các chất NO, NO
2
, N
2
O
5
, HNO
3
,
HNO
2
, NH
3
, NH
4
Cl. Số oxi hóa của N trong các
chất cho theo thứ tự trên là :
A. +2, +4, +5, +5, +3, -3, -3
B. –2, +4, +5, +5, +3, +3, +3
C. –2, -4, -5, -5, -3, +3, +3
D. +2, +4, +5, +3, -3, +5, -3

Câu 68 : Cho phản ứng :
Cu + 2 AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2 Ag
Tìm phát biểu đúng nhất ?
A. Cu oxi hóa
1+
Ag
thành Ag
B. Cu khử Ag thành
1+
Ag
C. Cu – 2e


2+
Cu
( sự khử )
D. Cu là chất khử,
1+
Ag
trong AgNO
3
là chất oxi

hóa .
Câu 69 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân
hủy ? Đó có phải là phản ứng phân hủy không ?
1) 2 C
2
H
2
+ 5 O
2


4 CO
2
+ 2 H
2
O
2) I
2

(rắn)


I
2

(khí)

3) 2 H
2
O


2 H
2
+ O
2
4) Mg + 2 HCl

MgCl
2
+ H
2
A. (1) là phản ứng phân hủy và là phản ứng oxi
hóa khử .
B. (2) là phản ứng phân hủy và không là phản
ứng oxi hóa khử .
C. (3) là phản ứng phân hủy và là phản ứng oxi
hóa khử .
D. (4) là phản ứng phân hủy và là phản ứng oxi
hóa khử .
Câu 70 : Cho phản ứng oxi hóa khử :
FeO + HNO
3


X + NO
2
+ H
2
O, X là chất nào ?
A. Fe(NO

3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3

C. Fe
2
(NO
3
)
3
D. Fe(OH)
3
Câu 71 : Cho phản ứng :
FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO

4
)
3
+ K
2
SO
4

+ MnSO
4
+ H
2
O
Hãy cân bằng phản ứng trên và cho biết 1 mol
FeSO
4
tác dụng vừa đủ với bao nhiêu mol KMnO
4
?
A. 0,2 mol B. 0,4 mol
C. 0,05 mol D. 1 mol
Câu 72 : Cho phản ứng :
Al

+ H
2
SO
4



Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Hãy cân bằng phản ứng trên và cho biết 1 mol Al
cần bao nhiêu mol H
2
SO
4
để oxi hóa ? Bao nhiêu
mol H
2
SO
4
để tạo muối ?
A. 1,5 mol để oxi hóa và 1,5 mol để tạo muối .
B. 3 mol để oxi hóa và 3 mol để tạo muối .
C. 6 mol để oxi hóa và 6 mol để tạo muối .
D. 1 mol để oxi hóa và 1 mol để tạo muối .
Câu 73 : Hỗn hợp A gồm 0,2 mol Zn và 0,1 mol Al
tác dụng vớI hỗn hợp HCl và H
2
SO

4
loãng có dư.
Tìm thể tích khí sinh ra ở điều kiện chuẩn ?
A. 4,78 l B. 7,84 l
C. 8,74 l D. 7.48 l
Câu 74 : Cho Cu tác dụng vớI dung dịch HNO
3
thu
được muối Cu(NO
3
)
2
và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol
NO và 0,2 mol NO
2
. KhốI lượng của Cu đã phản
ứng là :
A. 3,2g B. 6,4g
C. 12,8g D. 16g
Câu 75 : Cho phản ứng :
Mg + H
2
SO
4


MgSO
4
+ X + H
2

O
Từ 1 mol Mg tạo ra 0,25 mol X. Vậy X là chất nào
sau đây ?
A. H
2
S B. S
C. SO
2
D. SO
3
Câu 76 : Thí nghiệm 1 : Rót vào ống nghiệm
khoảng 2 ml dd H
2
SO
4
loãng. Cho tiếp 1 viên kẽm
nhỏ vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát dược là :
A. Có khí thoát ra từ dung dịch, viên kẽm tan
nhanh .
B. Viên kẽm tan thật nhanh, dung dịch sôi lên .
C. Có khí thoát ra từ bề mặt viên kẽm, viên kẽm
tan từ từ .
D. Viên kẽm không thay đổi nhưng thấy có bọt
khí sinh ra .
Câu 77 : Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm ở thí
nghiệm 1 là :
A. Zn + 2 H
2
O


Z n(OH)
2
+ H
2

B. Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2


C. 2 Zn + 3 H
2
SO
4


Zn
2
(SO
4
)
3
+ 3 H

2


D. Zn + H
2
O

ZnO + H
2

Câu 78 : Thí nghiệm 2: Rót vào ống nghiệm khoảnh
2 ml ddCuSO
4
loãng. Đưa vào ống nghiệm một đinh
sắt đã được đánh sạch bề mặt. Để yên ống nghiệm
khoảng 10 phút. Hiện tượng quan sát được là :
A. Dung dịch ban đầu có màu xanh đã chuyển
dần thành màu đỏ, đinh sắt tan hết .
B. Dung dịch ban đầu không màu đã chuyển dần
thành màu xanh, có 1 lớp Cu màu đỏ bám lên
đinh sắt .
C. Có 1 lá đồng sinh ra, đinh sắt đã tan hết.
Dung dịch trở thành không màu.
D. Dung dịch từ màu xanh dần dần chuyển thành
không màu. Có 1 lớp Cu màu đỏ bám lên
đinh sắt .
Câu 79 : Ở thí nghiệm 2 phản ứng nào sau đây
được viết đúng ?
A.
Cu + FeSO

4


Fe + CuSO
4
B.
Fe + CuSO
4


Cu + FeSO
4

C.
2 Fe + 3 CuSO
4


3 Cu + Fe
2
(SO
4
)
3

D.
2 Fe + 2 CuSO
4



2 Cu + Fe
2
(SO
4
)
3

GV: ĐINH HOÀNG ÂN
5
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
Câu 80 : Thí nghiện 3 : Rót vào ống nghiệm khoảng
2 ml dd FeSO
4
, thêm vào đó 1 ml dd H
2
SO
4
loãng.
Nhỏ vào ống nghiệm trên từng giọt KMnO
4
, lắc nhẹ
ống nghiệm sau mỗI lần thêm 1 giọt dung dịch.
Hiện tượng quan sát được là :
A. Dung dịch ban đầu có màu tím, khi cho
KMnO
4
vào thì màu tím bị mất dần đến trong
suốt .
B. Dung dịch ban đầu không có màu , khi cho
KMnO

4
vào thì màu tím dần dần hiện ra .
C. Hỗn hợp dung dịch trong ống nghiệm không
có màu, khi cho KMnO
4
vào lắc nhẹ, màu tím
bị mất ngay. Sau 1 thời gian khi FeSO
4
đã
hết, màu tím không mất nữa nên dung dịch
dần dần nhuộm hồng rồi trở thành tím khi
KMnO
4
dư .
D. Các hiện tượng nêu trên đều chưa đúng .
Câu 81 : Ở thí nghiệm 3, trong ống nghiệm xảy ra
phản ứng :
A.3FeSO
4
+2KMnO
4

3Fe+K
2
SO
4
+2MnSO
4
+4O
2


B. FeSO
4
+KMnO
4
+H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+K
2
SO
4
+
MnSO
4
+H
2
O
C. 2FeSO
4
+ H
2

SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
D. 10FeSO
4
+2KMnO
4
+8H
2
SO
4

5Fe
2
(SO
4
)
3
+
K
2

SO
4
+ 2MnSO
4
+8H
2
O
Câu 82 : Phản ứng của FeSO
4
vớI KMnO
4
trong
môi trường H
2
SO
4
là phản ứng oxi hóa khử trong đó
A.
2+
Fe
(trong FeSO
4
) là chất khử,
7+
Mn
(trong
KMnO
4
) là chất oxi hóa, H
2

SO
4
là môi trường của
phản ứng .
B.
2+
Fe
(trong FeSO
4
) là chất bị oxi hóa,
7+
Mn
(trong
KMnO
4
) là chất bị khử, H
2
SO
4
là môi trường của
phản ứng .
C. FeSO
4
là chất khử, H
2
SO
4
và KMnO
4
là chất

oxi hóa .
D.
2+
Fe
(trong FeSO
4
) đã khử
2+
Mn
(trong MnSO
4
)
trong môi trường H
+
(trong H
2
SO
4
) .
Câu 83 : Nguyên tố halogen thuộc :
A. Nhóm VII A, chu kì 4
B. Nhóm VII A, đứng ở cuối các chu kì
C. Nhóm VII B đứng cuối các chu kì,ngay trước
các nguyên tố khí hiếm
D. Nhóm VII A ngay trước các nguyên tố khí
hiếm ở mỗi chu kì, ngoạI trừ chu kì 1
Câu 84 : Khi dẫn khí clo vào nước :
A. Các phân tử khí clo phân tán vào nước theo
hiện tượng vật lí tạo dung dịch màu vàng nhạt
B. Clo tan rất nhiều trong nước tạo thành nước

clo có màu vàng nhạt .
C. Có 1 phần khí clo tác dụng với nước tạo hỗn
hợp axit theo phản ứng hóa học và 1 phần
phân tán tạo dung dịch màu vàng nhạt .
D. Khí clo tác dụng với nước tạo dung dịch
Giaven .
Câu 85 : Chất nào sau đây không tác dụng vớI khí
clo :
A. Fe B. Cu
C. Ag D. O
2
Câu 86 : Phản ứng nào sau đây viết sai :
A.
H
2
+ Cl
2

→
as
2 HCl
B.
Fe + Cl
2

→
0t
FeCl
2
C.

2 Al + 3 Cl
2

→
0t
2 AlCl
3
D.
Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO
Câu 87 : Chất nào sau đây có thể dùng để giữ khí
HCl trong qui trình điều chế clo trong phòng thí
nghiệm :
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc
C. Dung dịch NaOH D. Nước tinh khiết
Câu 88 : HCl nguyên chất gọi là :
A. Khí hiđroclorua B. Axit clohiđric
C. Khí clohiđric C. A, B đúng
Câu 89 : Dung dịch axit clohiđric loãng có nồng độ:
A. > 37 % B. < 37 %
C. Từ 20 % đến 30 % D. Bằng 37 %
Câu 90 : Chất nào sau đây có thể làm giấy quỳ tím
ướt hóa đỏ :

A. Khí HCl khô B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl D. A và B
Câu 91 : Tìm phát biểu sai :
A. Khi tác dụng với CuO, dung dịch HCl thể
hiện tính axit .
B. Dung dịch HCl có tính axit mạnh hơn H
2
CO
3

C. Trong phản ứng với MnO
2
, HCl là chất oxi
hóa .
D. Trong phản ứng với kim loại, HCl là chất oxi
hóa .
Câu 92 : Cho các phản ứng :
(1) BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4
+ 2 HCl
(2) H
2

+ Cl
2

→
as
2 HCl
(3) 2 NaCl + H
2
SO
4

→
0t
Na
2
SO
4
+ 2 HCl
(4) CH
4
+ Cl
2

→
as
CH
3
Cl + HCl
Phản ứng nào dùng để điều chế khí HCl trong công
nghiệp ?

A. (1) B. (2)
C. (2) & (3) D. (2), (3) & (4)
Câu 93 : Dùng dung dịch AgNO
3
để nhận biết muối
clorua vì :
A. AgCl là muối có màu trắng .
B. AgCl là muối không tan trong nước .
C. AgCl là chất có khối lượng riêng lớn sẽ lắng
nhanh xuống đáy ống nghiệm .
D. AgCl kém bền, dễ bị phân hùy thành Ag và
Cl
2
.
Câu 94 : Hiện tượng nào sau đây quan sát được khi
đun nóng từ từ 1 ít tinh thể iôt trong ống nghiệm ?
GV: ĐINH HOÀNG ÂN
6
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
A. Khi đun nóng, chất rắn chuyển thành hơi màu
tím, không qua trạng thái lỏng .
B. Hơi màu tím chuyển vầ trạng thái rắn bám
trên miệng ống nghiệm không qua trạng thái
lỏng .
C. Iot chảy lỏng rồi chuyển thành hơi mảu tím .
D. A và B đúng .
Câu 95 : Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom
vì:
A. Iot đứng sau các nguyên tố trên trong BTH .
B. Iot có khối lượng nguyên tử lớn hơn .

C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn so vớI flo,
clo, brom và có độ âm điện nhỏ hơn .
D. Iot có tính thăng hoa .
Câu 96 : Thêm dần dần nước Clo vào dd Kali Iotua
có chứa sẵn 1 ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát
được là :
A. Dung dịch hiện màu xanh .
B. Dung dịch hiện màu vàng lục của Clo .
C. Có kết tủa màu trắng .
D. Có kết tủa màu vàng .
Câu 97 : Tại sao người ta thường chọn clorua vôi
để tẩy uế mà không chọn nước Giaven ?
A. Vì clorua vôi có tính oxi hóa mạnh hơn .
B. Vì clorua vôi rẻ hơn, hàm lượng hipoclorit
cao hơn .
C. Vì clorua vôi có thể tác dụng với các chất hữu
cơ .
D. Vì tất cả các lí do trên .
Câu 98 : Những chất nào sau đây có thể dùng để
điều chế clorua vôi ?
A. NaCl, CaCO
3
, H
2
O C. CaCl
2
, H
2
O
B. HCl, MnO

2
, CaO, H
2
O D. Tất cả đều đúng
Câu 99 : Một hợp chất có thành phần theo khối
lượng là 35,96% S; 62,92% O, và 1,12% H. Hợp
chất này có công thức hóa học là :
A. H
2
SO
3
B. H
2
SO
4

C. H
2
S
2
O
7
D. H
2
S
2
O
8
Câu 100 : Thủy ngân là kim loại rất độc có thể
thấm qua da. Một ứng dụng khá đặc biệt của lưu

huỳnh trong phòng thí nghiệm là đem rắc lên sàn
nhà có thủy ngân rơi vì :
A. Lưu huỳnh là phi kim dễ bảo quản .
B. Thủy ngân dễ dàng tác dụng với lưu huỳnh ở
nhiệt độ thường tạo muối tan trong nước .
C. Lưu huỳnh rẽ tiền .
D. Thùy ngân là kim loại dạng lỏng rất khó tìm
thấy để thu gom được .
Câu 101 : Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi vì :
A. Phân tử ozon có nhiều nguyên tử hơn oxi .
B. Ozon tan trong nước nhiều hơn oxi .
C. Ozon kém bền dễ bị phân hùy thành 1 phân tử
O
2
và 1 nguyên tử O có tính oxi hóa mạnh .
D. Ozon hấp thụ tia cực tím làm tăng tính oxi
hóa .
Câu 102 : Thí nghiệm 1 : Cho vào ống nghiệm khô
1 vài tinh thề KMnO
4
, nhỏ tiếp vào ống vài giọt dd
HCl đậm đặc. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có
đính 1 băng giấy màu đã thấm nước.
Hiện tượng quan sát được là :
A. Không có hiện tượng gì vì phản ứng chỉ xảy
ra khi đun nóng .
B. Có khí clo sinh ra làm cho giấy màu hóa đỏ
rồi mất màu .
C. Có khí clo sinh ra màu lục nhạt, giấy màu
nhanh chóng bị mất màu .

D. Có khí clo sinh ra màu vàng lục, băng giấy
màu bị nhạt màu dần dần .
Câu 103 : Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm ở thí
nghiệm 1 là :
A.16HCl+2KMnO
4

5Cl
2
+2MnO
2
+2KCl+8H
2
O
B.16HCl+2KMnO
4

5Cl
2
+2MnCl
2
+2KCl+8H
2
O
C. 2HCl
 →
4KMnO
H
2
+ Cl

2

D.16HCl+2KMnO
4

5Cl
2
+2MnCl
4
+2KCl+8H
2
O
Câu 104 : Ở thí nghiệm 1, băng giấy màu bị nhạt
màu là do :
A. Clo tác dụng với nước tạo HClO có tính tẩy
màu .
B. Clo tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp axit
trong đó có HClO có tính oxi hóa mạnh .
C. Clo oxi hóa chất màu thành chất không màu .
D. KMnO
4
, Cl
2
, HCl đều là các chất oxi hóa
mạnh có tính tẩy màu .
Câu 105 : Thí nghiệm 2 : Cho vào ống nghiệm (1)
một ít NaCl rồi rót dd H
2
SO
4

đặc vào đủ để thấm
ướt lớp muối. Rót khoảng 8 ml nước cất vào ống
nghiệm (2). Đun cẩn thận ống nghiệm (1) nếu thấy
sủI bọt mạnh thì tạm ngừng đun.
Hướng dẫn nêu trên còn thiếu thao tác nào sau đây :
A. Đậy nút ống nghiệm rồi mới đun .
B. Lắp thêm nhiệt kế để kiểm soát nhiệt độ .
C. Nghiền mịn muối ăn rồi mới cho vào ống
nghiệm .
D. Lắp ống dẫn khí từ thí nghiệm (1) qua ống
nghiệm (2). Dùng bông đậy miệng ống
nghiệm (2) rồi mới đun .
Câu 106 : Ở thí nghiệm 2, khí qua ống nghiệm (2)

A. Cl
2
B. HCl
C. HCl, Cl
2
D. HCl, H
2
SO
4
Câu 107 : Ở thí nghiệm 2, sau khi kết thúc phản
ứng điều chế, cho 1 ít quỳ tím vào ống nghiệm (2)
thì :
A. Dung dịch hiện màu xanh .
B. Dung dịch không đổi màu .
C. Dung dịch hiện màu đỏ .
D. Dung dịch hiện màu đỏ rồI mất màu .

Câu 108 : Thí nghiệm 1 : Rót vào ống nghiệm
khoảng 1 ml dd NaBr. Nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài
giọt nước clo, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được :
GV: ĐINH HOÀNG ÂN
7
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
A. Dung dịch hiện màu vàng đậm chuyển dần
sang nâu đỏ của Br
2
mới sinh ra .
B. Dung dịch nhuộm màu vàng nhạt của nước
clo .
C. Dung dịch từ nâu đỏ chuyển về không màu .
D. Có Br
2
sinh ra không tan trong nước .
Câu 109 : Trong thí nghiệm 1 xảy ra phản ứng :

0
Cl
2
+ 2 Na
1−
Br


2 Na
1−
Cl
+

0
Br
2

Chọn phát biểu đúng ?
A. Clo đã khử Br

thành Br
2
.
B. Clo đã oxi hoá Br

thành Br
2
.
C. Br

đã oxi hóa Cl
2
thành Cl
-
.
D. Br

đã khử Cl

thành Cl
2
.
Câu 110 : Thí nghiệm 2 : Rót vào ống nghiệm

khoảng 1 ml dd NaI. Nhỏ tiếp vào ống vài giọt nước
Brôm,lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là :
A. Dung dịch trở thành màu tím .
B. Dung dịch trở nên sẫm màu .
C. Dung dịch nhuộm màu nâu đỏ của Br
2
.
D. Không thấy sự thay đổi màu .
Câu 111 : Tính chất nào sau đây chứng tỏ Br
2

tính oxi hóa mạnh hơn I
2
?
A. HI có tính axit mạnh hơn HBr .
B. Cl
2
oxi hóa
1−
I
thành I
2
theo phản ứng
Cl
2
+ 2 NaI

2 NaCl + I
2


C. Br
2
oxi hóa
1−
I
thành I
2
theo phản ứng
Br
2
+ 2 NaI

2 NaBr + I
2

D. Tất cả đều đúng .
Câu 112 : Thí nghiệm 3 : Cho vào ống nghiệm
khoảng 1 ml dd hồ tinh bột . Nhỏ tiếp 1 giọt nước
Iot vào ống nghiệm. Quan sát hiện tượng. Đun nóng
ống nghiệm, sau đó để nguội. Hiện tượng quan sát
được là :
A. Cho I
2
vào hồ tinh bột, I
2
tác dụng với hồ tinh
bột tạo hợp chất có màu xanh. Khi đun nóng,
hợp chất bị phân hủy màu xanh biến mất. Khi
để nguội I
2

lại kết hợp với hồ tinh bột nên
màu xanh xuất hiện trở lại .
B. Cho I
2
vào hồ tinh bột, đun nóng thì I
2
tác
dụng với hồ tinh bột tạo hợp chất có màu
xanh. Khi để nguội màu xanh biến mất .
C. Cho I
2
vào hồ tinh bột, I
2
tác dụng với hồ tinh
bột tạo thành hợp chất màu xanh rất bền. Khi
đun nóng hay để nguộI màu xanh vẫn không
thay đổi .
D. Hiện tượng không xác định vì còn phụ thuộc
nồng độ I
2
.
Câu 113 : Cho khoảng 1 ml dd KI vào ống nghiệm,
nhỏ tiếp vài giọt hồ tinh bột, sau đó cho tiếp vài giọt
nước Br
2
. Chọn phát biểu đúng cho thí nghiệm trên.
A. KI khử Br
2
thành I
2

làm hồ tinh bột hóa xanh.
B. Br
2
kết hợp với hồ tinh bột tạo hợp chất có
màu xanh .
C. Br
2
tác dụng với KI tạo I
2,
I
2
tác dụng với hồ
tinh bột tạo hợp chất có màu xanh .
D. Không thấy hiện tượng gì vì chưa đun nóng
ống nghiệm nên các phản ứng chưa xảy ra .
Câu 114 : Thí nghiệm 1 : Đốt nóng 1 đoạn dây thép
xoắn ( có gắn mẫu than ở đầu để làm mồi ) trên
ngọn lử đèn cồn rồI đưa nhanh vào bình đựng khí
oxi . Phản ứng hóa học nào đã xảy ra ?
A.
C + O
2

→
0t
CO
2
B.
3 Fe + 2 O
2


→
0t
Fe
3
O
4
C.
C + 4 Fe + 3 O
2

→
0t
CO + 2 Fe
2
O
3

D.
Cả A và B .
Câu 115 : Tìm phát biểu đúng :
A. Trong thí nghiệm 1 : O
2
là chất bị oxi hóa, Fe
là chất khử, C là chất khử .
B. Để ngoài không khí mẫu than cháy chậm, đua
vào bình O
2
mẫu than cháy nhanh làm mồi
cho Fe cháy mãnh liệt phát ra nhiều tia lửa

sáng rực .
C. Fe là 1 kim loại chỉ tác dụng với O
2
khi đốt
nóng .
D. Oxi nguyên chất có tính oxi hóa mạnh hơn
oxi trong không khí .
Câu 116 : Thí nghiệm 2 : Đun nóng liên tục 1 ít lưu
huỳnh trong ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn. Bài
tường trình thí nghiệm của 1 học sinh gồm những
câu sau đây :
a) Tiếp tục đun nóng lưu huỳnh sôi lên và bay hơi .
b) Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng .
c) Lưu huỳnh nóng chảy thành chất lỏng màu vàng
rất linh động .
d) Cho lưu huỳnh vào chén nung .
e) Đun nóng thêm lưu huỳnh trơ nên quánh nhớt
có màu nâu đỏ .
f) Đun đến trên 100
0
C .
Hãy sắp xếp các câu trên theo thứ tự đúng với hiện
tượng thí nghiệm ?
A. b, f, c, d, a, e
B. B. d, f, b, c, a, e
C. b, d, f, c, e, a
D. Một thứ tự khác
Câu 117 : Tìm phát biểu đúng :
A. Thí nghiệm 2 cho thấy ảnh hưởng của nhiệt
độ đến tính chất vật lí của lưu huỳnh .

B. Thí nghiệm 2 cho thấy lưu huỳnh có cấu trúc
vòng 8 cạnh nên rất khó bay hơi .
C. Thí nghiệm 2 giải thích rất khó tách lưu
huỳnh từ tinh thể thành nguyên tử tự do .
D. Thí nghiệm 2 cho thấy lưu huỳnh có nhiệt độ
nóng chảy thấp nhưng nhiệt độ sôi cao .
Câu 118 : Thí nghiệm 3 : Cho 1 ít hỗn hợp bột sắt
và lưu huỳnh vào đáy ống nghiệm. Đun nóng ống
nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi phản ứng
xảy ra. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm là :
A.
S + O
2

→
0t
SO
2
; 3 Fe + 2 O
2

→
0t
Fe
3
O
4
GV: ĐINH HOÀNG ÂN
8
cng ụn tp mụn húa hc 10 TRNG THPT LU VN

B.
S + Fe

0t
FeS
C.
2 S + Fe

0t
FeS
2

D.
3 S + 2 Fe

0t
Fe
2
S
3

Cõu 119 : Vai trũ cỏc cht trong thớ nghim 3 :
A. S l cht kh .
B. Fe l cht oxi húa .
C. Fe, S l cht kh ; O
2
l cht oxi húa .
D. Fe l cht b oxi húa, S l cht oxi húa .
Cõu 120 : Thớ nghim 4 : t lu hunh chỏy trong
khụng khớ ri a vo bỡnh cha oxi .

Lu hunh chỏy vi ngn la :
A. Mu vng B. Mu xanh m
C. Sỏng rc D. Mu tớm
Cõu 121 : Thớ nghim 4 cho thy :
A. O
2
l cht b kh
B. S l cht kh
C. S cú tớnh oxi húa yu hn oxi
D. Tt c u ỳng .
Cõu 122 : Sn phm sau phn ng chỏy l :
A. SO
2
B. SO
3

C. H
2
S D. H
2
SO
4
Cõu 123 : Khi kt thỳc thớ nghim 4 nờn :
A. bỡnh phn ng ra ch thoỏng cho khớ trong
bỡnh bay i ht .
B. Cho 1 ớt dung dch NaOH vo bỡnh, y nỳt
li v lc nh, sau ú em ra vi nc .
C. Ra sch bỡnh di vũi nc mnh .
D. A, B, C u ỳng .
Chng 7 C N B NG H ểA H C

Câu 1: Phơng trình động học của phản ứng là phơng
trình biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào:
A. Nồng độ các chất tham gia phản ứng và thời gian
B. Nồng độ các chất tham gia phản ứng và hằng số
tốc độ phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng
D. Nồng độ các chất trong hệ phản ứng
Câu 2: Phản ứng bậc 0 là phản ứng có tốc độ:
A. Không phụ thuộc vào nồng độ chất tạo thành sau
phản ứng
B. Không đổi trong suốt quá trình phản ứng
C. Bằng hằng số tốc độ phản ứng k khi nồng độ các
chất tham gia phản ứng bằng đơn vị
D. Bằng 0 trong suốt quá trình phản ứng
Cõu 3: Phn ng tng hp amoniac l:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) H = 92kJ
Yu t khụng giỳp tng hiu su61t tng hp
amoniac l :
A. Tng nhit . B. Tng ỏp sut.
C, Ly amoniac ra khi hn hp phn ng.
D. B sung thờm khớ nit vo hn hp phn ng.
Cõu 4: Trong cỏc phn ng sau õy , phn ng no ỏp
sut khụng nh hng n cõn bng phn ng :
A. N

2
+ 3H
2
2NH
3
B. N
2
+ O
2
2NO.
C. 2NO + O
2
2NO
2
.
D. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
Cõu 5: S chuyn dch cõn bng l :
A. Phn ng trc tip theo chiu thun .
B. Phn ng trc tip theo chiu nghch.
C. Chuyn t trng thỏi cõn bng ny thnh trng
thỏi cõn bng khỏc.
D. Phn ng tip tc xy ra c chiu thun v chiu
nghch.
Cõu 6: Cho phn ng sau õy trng thỏi cõn bng :
A(k) + B(k) C(k) + D(k)

Nu tỏch khớ D ra khi mụi trng phn ng, thỡ :
A. Cõn bng hoỏ hc chuyn dch sang bờn phi.
B. Cõn bng hoỏ hc chuyn dch sang bờn trỏi.
C. Tc phn ng thun v tc ca phn ng
nghch tng nh nhau.
D. Khụng gõy ra s chuyn dch cõn bng hoỏ hc.
Cõu 7: Cht xỳc tỏc lm tng tc ca phn ng hoỏ
hc, vỡ nú :
A. Lm tng nng ca cỏc cht phn ng .
B. Lm tng nhit ca phn ng.
C. Lm gim nhit ca phn ng.
D. Lm gim nng lng hot hoỏ ca quỏ trỡnh
phn ng.
Câu 8: Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ phản ứng khi:
A. Nồng độ đầu của các chất tham gia phản ứng
bằng đơn vị
B. Nồng độ tất cả các chất tham gia phản ứng bằng
đơn vị
C. Nồng độ chất nghiên cứu bằng đơn vị
D. Nồng độ sản phẩm bằng đơn vị
Câu9: Tốc độ của mọi phản ứng hoá học chịu ảnh hởng
lớn bởi các yếu tố:
A. Kích thớc của các hạt tham gia phản ứng
B. Chất xúc tác đa vào hệ phản ứng
C. Nhiệt độ tiến hành phản ứng
D. Tất cả các ý trên
Câu 10: Tốc độ phản ứng là:
A. Biến thiên nồng độ một chất của phản ứng trong
một đơn vị thời gian
B. Biến thiên nồng độ của sản phẩm phản ứng theo

một đơn vị thời gian
C. Thớc đo sự thay đổi lợng chất tham gia phản ứng
theo thời gian
D. Biến thiên nồng độ của chất nghiên cứu theo một
đơn vị thời gian
Câu 11: Đờng phản ứng là con đờng:
A. Tốn ít năng lợng nhất
B. Toả nhiều năng lợng nhất
C. Đi qua hàng rào năng lợng
D. Ngắn nhất trong không gian từ trạng thái đầu
đến trạng thái cuối
Cõu 12: Cho phn ng trng thỏi cõn bng :
H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl(k) + nhit (

H<0)
Cõn bng s chuy dch v bờn trỏi, khi tng:
A. Nhit . B. p sut.
C. Nng khớ H
2
. D. Nng khớ Cl
2
Cõu 13: Cho phn ng trng thỏi cõn bng :
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
nhit v ỏp sut khụng i, xy ra s tng nng
ca khớ A l do:
A. S tng nng ca khớ B.

B. S gim nng ca khớ B.
C. S gim nng ca khớ C.
D. S gim nng ca khớ D.
Cõu 14: Cho phn ng trng thỏi cõn bng :
H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl(k) + nhit
Cõn bng s chuyn dch v bờn phi, khi tng :
A. Nhit . B. p sut.
C. Nng khớ H
2
D. Nng khớ HCl
GV: INH HONG N
9
cng ụn tp mụn húa hc 10 TRNG THPT LU VN
Cõu 15: nhit khụng i, h cõn bng no s dch
chuyn v bờn phi nu tng ỏp sut :
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k).
B. 2SO
3
(k) 2SO
2

(k) + O
2
(k)
C. 2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k)
D. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k)
Cõu16: i vi mt h trng thỏi cõn bng , nu thờm
cht xỳc tỏc thỡ :
A. Ch lm tng tc ca phn ng thun.
B. Ch lm tng tc ca phn ng nghch.
C. Lm tng tc ca phn ng thun v phn
ng nghch nh nhau.
D. Khụng lm tng tc phn ng thun v phn
ng nghch.
Cõu 17: Trong phn ng tng hp amoniac:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ;


H=
92kj
S thu c nhiu khớ NH
3
nu :
A. Gim nhit v ỏp sut.
B. Tng nhit v ỏp sut.
C. Tng nhit v gim ỏp sut.
D. Gim nhit v tng ỏp sut.
tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc
phn ng tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t
20
0
C n 100
0
C.
A. 16 ln. B. 64 ln C. 256 ln D. 14 ln.
Câu 19: Theo quan niệm của thuyết va chạm hoạt động,
những va chạm hoạt động là những va chạm mà trớc khi
va chạm các tiểu phân phải:
A. Đợc tautome hoá
B. Vợt qua hàng rào thế năng
C. Có năng lợng lớn hơn hoặc bằng một giá trị E
giới hạn nào đó
D. Có năng lợng bằng một giá trị E giới hạn nào đó
Câu20: Năng lợng hoạt hoá của phản ứng là năng lợng:
A. Đợc tính theo phơng trình Areniuyt
B. D tối thiểu so với năng lợng trung bình mà các
tiểu phân phải có để khi va chạm gây ra phản
ứng

C. Cung cấp cho các tiểu phân để gây ra phản ứng
D. Nằm trên đỉnh của đờng phản ứng
Câu 21: ở 20
0
C một phản ứng có hệ số nhịêt độ

=3 kết
thúc sau 2 giờ. Phản ứng đó sau 25 phút tại nhiệt độ:
A. 55
0
C
B. 45
0
C
C. 39
0
C
D. 34,38
0
C
Câu 22: Chất xúc tác sau khi tham gia phản ứng:
A. Không bị thay đổi về phơng diện hoá học
B. Không bị thay đổi về phơng diện hoá học, bị
thay đổi về lợng
C. Không bị thay đổi về phơng diện hoá học và l-
ợng
D. Bị thay đổi hoàn toàn cả về lợng và chất
Câu 23 Chất xúc tác trong phản ứng thuận nghịch làm:
A. Giảm năng lợng hoạt hoá
B. Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận

C. Chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch
D. Tăng tốc độ phản ứng thuận
Câu 24: Tốc độ tức thời của một phản ứng là:
A. Tốc độ phản ứng tại thời điểm xác định trong
quá trình phản ứng
B. Tốc độ trung bình đo đợc ở nhiều thời điểm của
quá trình phản ứng
C. Giá trị trung bình hiệu tốc độ tại hai thời điểm
sát nhau trong quá trình phản ứng
D. Tốc độ tính bằng tốc độ trung bình của cả quá
trình phản ứng
Cõu 25: Khi bt u phn ng , nng mt cht l
0,024 mol/l . Sau 10 giõy xy ra phn ng , nng ca
cht ú l 0,022 mol/l. Tc phn ng trong trng
hp ny l :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Cõu 26: Cho cỏc yu t sau:
a. nng cht. b. ỏp sut c. xỳc tỏc
d. nhit e. din tớch tip xỳc .
Nhng yu t nh hng n tc phn ng núi
chung l:
A. a, b, c, d. B. b, c, d, e.
C. a, c, e. D. a, b, c, d, e.
Cõu 27: Tỡm cõu sai : Ti thi im cõn bng húa hc
thit lp thỡ :
A. Tc phn ng thun bng tc phn ng
nghch.
B. S mol cỏc cht tham gia phn ng khụng i.
C. S mol cỏc sn phm khụng i.

D. Phn ng khụng xy ra na.
Cõu 28: H s cõn bng k ca phn ng ph thuc vo :
A. p sut B. Nhit .
C. Nng . D. C 3.
CHNG 4: PHN NG OXI HểA KH
Cõu 1. Cho cỏc phn ng sau:
A. 2HgO

o
t
2Hg + O
2
B. CaCO
3


o
t
CaO + CO
2
C. Al(OH)
3


o
t
Al
2
O
3

+ 3H
2
O
D. 2NaHCO
3


o
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Phn ng no l phn ng oxi húa kh?
Cõu 2. Cho cỏc phn ng sau:
A. 4NH
3
+ 5O
2


xt,t
o
4NO + 6H
2

O
B. 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
C. 2NH
3
+ 3CuO

o
t
3Cu + N
2
+ 3H
2
O
D. 2NH
3
+ H
2
O
2
+ MnSO
4
MnO
2
+

(NH
4
)
2
SO
4

phn ng no NH
3
úng vai trũ cht kh?
Cõu 3. Trong s cỏc phn ng sau?
A. HNO
3
+ NaOH NaNO
3
+ H
2
O
B. N
2
O
5
+ H
2
O 2HNO
3
C. 2HNO
3
+ 3H
2

S 3S + 2NO + 4H
2
O
D. Fe(OH)
3


o
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Phn ng no l phn ng oxi húa kh?
Cõu 4. Trong phn ng:
3NO
2
+ H
2
O 2HNO
3
+ NO
NO
2
úng vai trũ
A. l cht oxi húa.
B. l cht kh.

C. l cht oxi húa, nhng cng ng thi l
cht kh.
D. khụng l cht oxi húa v cng khụng l
cht kh.
Chn ỏp ỏn ỳng.
GV: INH HONG N
10
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
Câu 5. Phản ứng
+3
Fe
+ 1e →
+2
Fe
biểu thị quá trình
nào sau đây?
A. Quá trình oxi hóa.
B. Quá trình hòa tan.
C. Quá trình khử
D. Quá trình phân hủy.
Câu 6. Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóa là
quá trình
A. Thu electron.
B. nhường electron.
C. kết hợp với oxi.
D. khử bỏ oxi.
Câu 7. Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol
Al
2
O

3
thành Al là
A. 0,5 mol.
B. 1,5 mol.
C. 3,0 mol.
D. 4,5 mol.
Câu 8. Trong phản ứng: 2Na + Cl
2
→ 2NaCl, các
nguyên tử Na
A. bị oxi hóa.
B. Bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 9. Cho phản ứng: M
2
O
x
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
x
+

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi
khi x có giá trị là bao nhiêu?
A. x = 1.
B. x = 2.

C. x = 1 hoặc x = 2.
D. x = 3.
Câu 10. Cho phản ứng: Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+ Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu
2+
A. đã nhận 1 mol electron.
B. đã nhận 2 mol electron.
C. đã nhường 1 mol electron.
D. đã nhường 2 mol electron.
Câu 11. Cho các phản ứng sau:
A. Al
4
C
3
+ 12H
2
O → 4Al(OH)
3
+ 3CH
4
B. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
C. NaH + H
2

O → NaOH + H
2
D. 2F
2
+ 2H
2
O → 4HF + O
2
Phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa -
khử?
Câu 12. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi
hóa – khử là
A. tạo ra chất kết tủa.
B. tạo ra chất khí.
C. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số
nguyên tố.
Câu 13. Trong phản ứng: Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+
Cu, đồng(II) clorua
A. bị oxi hóa
B. bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. không bị oxi hóa, không bị khử
Câu 14. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng
nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe + 2HCl → FeCl

2
+ H
2

B. FeS + 2HCl → FeCl
2
+H
2
S↑
C. 2FeCl
3
+ Cu → 2FeCl
2
+ CuCl
2
D. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Câu 15. Trong phản ứng: Cl
2
+ 2NaOH → NaCl +
NaClO + H
2
O, các phân tử clo
A. bị oxi hóa.
B. bị khử.
C. không bị oxi hóa, không bị khử.
D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

Câu 16. Số oxi hóa của clo trong axit pecloric
HClO
4

A. +3 B. +5
C. +7 D. -1
Câu 17. Theo quan niệm mới, sự khử là
A. sự thu electron.
B. sự nhường electron.
C. sự kết hợp với oxi.
D. sự khử bỏ oxi.
Câu 18. Trong các phản ứng hóa học, các nguyên
tử kim loại
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. có thể thể hiện tính oxi hóa hoặc thể hiện
tính khử.
D. không thể hiện tính khử hoặc tính oxi
hóa.
Câu 19. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn
không là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 20. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là
phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
C. Phản ứng phân hủy.

D. Phản ứng trao đổi.
Câu 21. Cho phản ứng: M
2
O
x
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
3

+
Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên
không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 3
CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN
GV: ĐINH HOÀNG ÂN
11
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
Câu 22. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung
dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl
2
cho
cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe. B. Cu
C. Zn D. Ag
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc
điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl,

Br, I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm
electron
B. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có
cực với hiđro
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử
có 7 electron
Câu 24. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung
của các đơn chất halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
):
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 25. Trong PTN, khí clo thường được điều chế
bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl. B. KClO
3
.
C. HCl. D. KMnO
4
.

Câu 26. Cho 20 g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng
với dung dịch HCl dư thấy có 1 g khí H
2
bay
ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung
dịch là bao nhiêu?
A. 40,5 g. B. 55,5 g.
C. 45,5 g. D. 65,5 g.
Câu 27. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại
liên kết với một loại gốc axit.
B. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại
liên kết với một loại gốc axit.
C. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại
liên kết với hai loại gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.
Câu 28. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa
trong bình thủy tinh?
A. HCl. B. HF.
C. HNO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 29. Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch
chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang
màu nào?

A. Màu đỏ.
B. Không đổi màu.
C. Màu xanh.
D. Không xác định được.
Câu 30. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng
theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HCl, HBr, HI, HF.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HBr, HI, HF, HCl.
D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 31. Đổ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch muối
nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaCl B. NaF
C. NaI D. NaBr
Câu 32. Trong phản ứng hóa học sau:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
brom đóng vài trò
A. chất khử.

B. chất oxi hóa.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 33. Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom,
iot:
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa
mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được
nước.
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn
flo và clo nhưng có cũng oxi hóa được nước.
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom
nhưng có cũng oxi hóa được nước.
Câu 34. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các
nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
3
D. ns
2
np

6
Câu 35. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các
halogen có số electron độc thân là:
A. 1 B. 5
C. 3 D. 7
Câu 36. Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu
liên kết:
A. Cộng hóa trị B. Tinh thể
C. Ion D. Phối trí
Câu 37. Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
độ sôi cảu các đơn chất halogen biến đổi theo
quy luật:
A. tăng dần B. không thay đổi
C. giảm dần D. vừa tăng
vừa giảm
Câu 38. Không tìm thấy đơn chất halogen trong tự
nhiên bởi chúng có:
A. Khả năng nhận 1 electron
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Số electron độc thân như nhau
D. Một lí do khác
Câu 39. Để khử một lượng nhỏ khí clo không may
thoát ra trong PROTON, người ta dùng hóa
chất nào sau đây:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch NH
3
D. Dung dịch NaCl

Câu 40. Dung dịch HCl đặc nhất ở 25
o
C có nồng độ
GV: ĐINH HOÀNG ÂN
12
Đề cương ôn tập môn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
A. 27% B. 47%
C. 37% D. 33%
Câu 41. Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng
oxi hóa – khử với vai trò:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. A, B và C đều đúng
Câu 42. Trong các hợp chất flo luôn có số oxi hóa
âm vì flo là phi kim:
A. mạnh nhất
B. có bán kính nguyên tử nhỏ nhất
C. có độ âm điện lớn nhất
D. A, B và C đều đúng
CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH
Câu 43. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị
không cưc?
A. H
2
S B. Al
2
S
3
C. O

2
D. SO
2
Câu 44. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc,
nóng:
S + H
2
SO
4


3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu
huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị
oxi hóa là
A. 1 : 2 B. 2 : 1
C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 45. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi
hóa, vừa có tính khử?
A. S, Br
2
, Cl
2
B. Cl
2
, O

3
, S
C. Na, F
2
, S
D. Br
2
, O
2
, Ca
Câu 46. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những
phản ứng sau:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4

(1)
SO
2
+ 2H
2

S

3S + 2H
2
O
(2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính
chất của các chất trong những phản ứng
trên?
A. Phản ứng (1): SO
2
là chất khử, Br
2
là chất
oxi hóa.
B. Phản ứng (2): SO
2
vừa là chất khử, vừa là
chất oxi hóa.
C. Phản ứng (2): SO
2
là chất oxi hóa, H
2
S là
chất khử.
D. Phản ứng (1): Br
2
là chất oxi hóa, phản
ứng (2): H
2

S là chất khử.
Câu 47. Cho phản ứng hóa học:
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O

H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các
chất phản ứng?
A. Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
S là chất khử.
B. H
2
S là chất oxi hóa, Cl
2
là chất khử.
C. H
2
S là chất khử, H

2
O là chất khử.
D. Cl
2
là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử.
Câu 48. Một hợp chất có thành phần theo khối
lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H.
Hợp chất này có công thức hóa học là
A. H
2
SO
3
. B. H
2
S
2
O
7
.
C. H
2
SO
4
. D. H
2
S
2
O

8
.
Câu 49. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại
hợp chất oleum H
2
S
2
O
7

A. +2. B. +6.
C. +4. D. +8.
Câu 50. Cho phương trình hóa học:
H
2
SO
4
(đặc) + 8HI

4I
2
+ H
2
S + 4H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất
các chất?
A. H
2

SO
4
chất oxi hóa, HI là chất khử.
B. HI bị oxi hóa thành I
2
, H
2
SO
4
bị khử H
2
S.
C. I
2
oxi hóa H
2
S thành H
2
SO
4
và nó bị khử
HI.
D. H
2
SO
4
oxi hóa HI thành I
2
và nó bị khử
thành H

2
S.
Câu 51. Khác với nguyên tử O, ion oxit O
2-

A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron
hơn.
B. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
C. bán kính ion lớn hơn và nhiều electron
hơn.
D. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
Câu 52. Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước.
Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để
được khí oxi khô?
A. Al
2
O
3
.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Ca(OH)
2
.
D. CaO.
Câu 53. Cho phản ứng hóa học: SO
2
+ Br
2
+ H
2

O

HBr + H
2
SO
4
Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất
khử trong PTHH của phản ứng trên là:
A. 1 và 1. B. 2 và 1.
C. 1 và 2. D. 2 và 2.
Câu 54. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa
có tính khử?
A. H
2
S. B. O
3
.
C. SO
2
. D. H
2
SO
4
.
Câu 55. Có những phân tử và ion sau đây:
A. SO
3
2-
. B. S
2-

.
C. SO
2
. D. SO
4
2-
.
Phân tử hoặc ion nào có nhiều electron
nhất?
Câu 56. Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 5 lít
dung dịch H
2
SO
4
2 M là
GV: ĐINH HOÀNG ÂN
13
Đề cương ơn tập mơn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
A. 10 mol. B. 2,5 mol.
C. 5,0 mol. D. 20mol.
Câu 57. Một hỗn hợp gồm 13 g kẽm và 5,6 g sắt
tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng, dư.
Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng
sau phản ứng là
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít. D. 67,2 lít.

Câu 58. khối lượng (g) của 50 lít khí oxi ở đktc là:
A. 68 B. 71,4
C. 75 D. 84
Câu 59. Khí nào sau đây khơng cháy trong oxi
khơng khí:
A. CO B. CH
4
C. H
2
D. CO
2
Câu 60. Có bao nhiêu mol FeS
2
tác dụng với oxi để
thu được 64 g khí SO
2
theo PTHH:
4FeS
2
+ 11O
2


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2


A. 0,4 B. 1,2
C. 0,5 D. 0,8
Câu 61. Một lít nước ở đktc hòa tan 2,23 lít khí
hiđro sunfua. Nồng độ % của H
2
S trong dung
dịch thu được là:
A. 0,23% B. 0,35%
C. 0,34% D. 3,4%
Câu 62. Cho hỗn hợp khí gồm 0,8 g oxi và 0,8 g
hiđro tác dụng nhau. Khối lượng nước thu
được là:
A. 1,6 g B. 0,9 g
C. 1,2 g D. 1,4 g
Câu 63. Cho dãy biến hóa sau:
E

F

G

H

Na
2
SO
4
E, F, G, H có thể lần lượt là dãy các chất
nào sau đây?
A. FeS

2
, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
B. SO
2
, S, SO
3
, NaHSO
4
C. SO
2
, FeS, SO
3
, NaHSO
4
D. Tất cả đều đúng.
Câu 64. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít SO
2
(đktc) vào
100 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được
gồm:
A. Na
2
SO

4
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
D. NaHSO
3
và Na
2
SO
3
Câu 65. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với
dung dịch H
2
SO
4
lỗng và H
2
SO
4
đặc đều cho
cùng một loại muối?
A. Fe B. Cu
C. Al D. Ag
CHƯƠNG VII
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN
BẰNG HOÁ HỌC
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bất cứ PƯ nào cũng phải vận dụng đủ
các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ PƯ
mới tăng được tốc độ PƯ.
B. Bất cứ PƯ nào cũng chỉ vận dụng một
trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
PƯ để tăng tốc độ PƯ.
C. Bất cứ PƯ nào khi áp suất tăng , tốc độ
pư tăng.
D. Tuỳ theo PƯ mà vận dụng một, một số
hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến
tốc độ pư để tăng tốc độ pư.
Câu 2. Tốc độ của PƯ : X
2
+ Y
2


2 XY
Dựa vào biểu thức tính tốc độ pư thì trong
các điều khẳng đònh sau đây, điều nào phù hợp
với biểu thức tính tốc độ phản ứng?
A. Tốc độ của PƯHH tăng lên khi có mặt
chất xúc tác.
B. Tốc độ của PƯHH được đo bằng sự
biến đổi nồng độ của các chất tham gia
pư.
C. Tốc độ của PƯHH tỷ lệ thuận với tích
số các nồng độ của các chất tham gia
pư.
D. Tốc độ của PƯHH thay đổi khi khi

tăng thể tích dd chất tham gia pư.
Câu 3. Một PƯHH được biểu diễn như sau:
Các chất PƯ

Các chất sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến
tốc độ PƯ?
A. Chất xúc tác B. Nồng độ
các chất PƯ.
C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ.
Câu 4. Cho PƯ: 2A + B

C. Nồng độ ban
đầu của A là 6M, của B là 5M. Hằng số vận tốc
k = 0,5.Vận tốc PƯ khi đã có 55% chất B tham
gia PƯ là:
A. 2,5 B. 1,5 C. 3,5
D. Tất cả đều sai.
Câu 5. Có PƯ : A + B

C. Biết rằng
nếu nồng độ ban đầu của chất A là 0,01M, của
chất B là 0,02M thì sau 25 phút lượng chất C hình
thành là 10% khối lượng cuả hỗn hợp. Nếu nồng
độ chất A vẫn như cũ, nồng độ chất B là 0,01M
thì sau bao lâu lượng chất C thu được cũng là
10%?
A. 4 phút B. 10 phút C. 5 phút
D. 15 phút.
GV: ĐINH HỒNG ÂN

14
Đề cương ơn tập mơn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
Câu 6. Cho PƯ : A
(k)
+ 2B
(k)


C
(k)
+
D
(k)

a/ Khi nồng độ chất B tăng lên 3 lần và
nồng độ chất A không đổi thì tốc độ PƯ tăng hay
giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng 9 lần B. Giảm 9 lần
C. Tăng 4,5 lần D. Kết quả khác.
b/ Khi áp suất của hệ tăng lên 2 lần thì tốc
độ của PƯ tăng lên là:
A. 9 lần B . 8 lần C. 4 lần
D. 6 lần.
Câu 7. Cho PƯ : N
2
+ 3H
2
2
NH
3

. Sau một thời gian , nồng độ các chất như
sau :
[ ]
2N
= 2,5 mol/lít;
[ ]
2H
= 1,5 mol/ lít ;
[ ]
3NH
= 2 mol/ lít. Nồng độ ban đầu cảu N
2
và H
2
lần lượt là:
A. 2,5M và 4,5M B. 3,5M và 2,5M
C. 1,5M và 3,5m D. 3,5M và 4,5M.
Câu 8.Cho 5,6 g Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
4M ở
nhiệt độ thường. Ý nào sau đây là đúng:
Tốc độ của PƯ tăng khi :
A . Dùng dd H
2
SO
4
2M thay cho dd H
2

SO
4
4M.
B . Tăng thể tích dd H
2
SO
4
4M lên gấp
đôi.
C . Giảm thể tích dd H
2
SO
4
4M xuống còn
một nửa.
D . Dùng dd H
2
SO
4
6M thay cho dd H
2
SO
4
4M.
Câu 9. Xét PƯ : 2A
(k)
+ B
(k)



2D
(k)
.
PƯ thực hiện trong bình kín, dung tích
không đổi là V lít, ở nhiệt độ là t
0
C. Nếu áp suất
tăng lên 6 lần thì tốc độ của PƯ tăng lên mấy
lần?
A. 215 lần B. 216 lần
C. 214 lần D. Kết quả khác.
Câu 10. Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C, tốc độ của
PƯHH tăng lên gấp đôi. Nếu nhiệt độ của PƯ
tăng từ 25
0
C lên 75
0
C thì tốc độ của PƯ tăng lên
là bao nhiêu?
A. 32 lần B. 16 lần
C. 48 lần D. 64 lần.
Câu 11. Xét PƯ : H
2
+ Cl
2


2HCl. Khi

nhiệt độ tăng thêm 25
0
C thì tốc độ của PƯ tăng
lên 3 lần.Vâïy khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C đến
170
0
C thì tốc độ của PƯ tăng là:
A. 728 lần B. 726 lần
C. 730 lần. D. Kết quả khác.
Câu 12. Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
C thì tốc độ
của PƯ tăng 3 lần. Nếu muốn tốc độ của PƯ tăng
lên 243 lần thì cvần phải thực hiện ở nhiệt độ là
bao nhiêu? Biết PƯ đang thực hiện ở nhiệt độ
20
0
C.
A. 70
0
C B. 80
0
C
C. 90
0
C D. 60
0
C.

Câu 13. Cho PƯ : 2A
(k)
+ B
2(k)


2 AB
(k)

.được thực hiện trong bình kín. Khi áp suất tăng
lên 4 lần thì tốc độ của PƯ thay đổi như thế nào?
A. Tốc độ PƯ tăng lên 32 lần.
C. Tốc độ PƯ không thay đổi.
B. Tốc độ PƯ tăng lên 64lần.
D. Tốc độ PƯ tăng lên 84lần.
Câu 15. Khi nhiệt độ tăng 10
0
C thì tốc độ của
một pư tăng lên 3 lần. Nếu nhiệt độ giảm từ 70
0
C
xuống còn 40
0
C thì tốc độ của PƯ giảm là:
A. 27 lần B. 37 lần
C. 26 lần D. 28 lần.
CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Câu 16. Hãy cho biết trong các câu sau đây, câu
nào đúng (Đ) , câu nào sai (S) , điền vào chỗ
trống cho thích hợp.


TT Nội dung Đ S
A Khi phản ứng thuận
nghòch ở trạng thái
cân bằng thì phản ứng
dừng lại.
B Bất cứ phản ứng nào
cũng phải đạt tới trạng
thái cân bằng hoá học.
C Chỉ có phản ứng thuận
nghòch mới có trạng
thái cân bằng hoá học.
D Ở trạng thái cân bằng
khối lượng các chất ở
2 vế của phương trình
phải bằng nhau.
Câu 17. Câu trả lời nào sau đây đúng. Hằng số
cân bằng K của phản ứng:
A. Phụ thuộc vào sự có mặt của chất xúc
tác.
B. Phụ thuộc vào sự tăng hay giảm thể
tích dd.
GV: ĐINH HỒNG ÂN
15
Đề cương ơn tập mơn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Phụ thuộc vào áp suất hoặc nồng độ.
Câu 18. Cho PƯ : 2SO
2
+ O

2

2SO
3


H < 0.
Phản ứng được thực hiện trong bình kín. Yếu tố
nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ
cân bằng thay đổi?
A. Biến đổi dung tích của bình phản ứng.
B. Biến đổi nhiệt độ.
C. Biến đổi áp suất.
D. Sự có mặt chất xúc tác.
ƠN TẬP
HỌC KỲ II
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I. CHƯƠNG CLO
Câu 1: Các ngun tố phân nhóm chính nhóm VIIA
có cấu hình electron lớp ngồi cùng là:
A/ 3s
2
3p
5
B/ 2s
2
2p
5

C/ 4s

2
4p
5
D/ ns
2
np
5

Câu 2: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi
ngun tử có cấu hình electron ngồi cùng là 3s
2
3p
5

là :
A. 5 B.3.
C. 2. D. 7.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc
điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br,
I )
A/ Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 e
B/Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá
trò co ùcực với hidro
C/ Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
D/ Lớp electron ngoài cùng của
nguyên tử có 7 electron
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung
của các nguyên tố halogen ?
A/ Ở điều kiện thường là chất khí
B/ Có tính oxi hóa mạnh

C/ Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử
D/ Tác dụng mạnh với nước
Câu 5: Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
,
halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A/ Cl
2
B/ Br
2

C/ F
2
D/ I
2
Câu 6: Trong dãy bốn dung dòch axit : HF, HCl,
HBr, HI :
A/Tính axit tăng dần từ trái qua phải.
B/Tính axit giảm dần từ trái qua
phải.
C/Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm
đến HI. D/Tính axit biến đổi không theo qui
luật.
Câu 7:Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp

theo chiều tính khử giảm dần:
A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1)
C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1)
Câu 8: Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo
thứ tự sau:
A/ Cl
2
> Br
2
>I
2
>F
2
B/ F
2
> Cl
2
>Br
2
>I
2

C/ Br
2
> F
2
>I
2
>Cl
2

D/ I
2
> Br
2
>Cl
2
>F
2

Câu 9: Số oxy hố của clo trong các chất: HCl,
KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là:
A/ +1, +5, -1, +3, +7 B/ -1, +5, +1, -3, -7
C/ -1, -5, -1, -3, -7 D/ -1, +5, +1,
+3, +7
Câu 10: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần
tính axit:
A. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B.HClO < HClO
2

< HClO
3
< HClO
4
C. .HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2

D. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2

Câu 11:Giải thích tại sao người ta điều chế được
nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy
chọn lí do đúng .
A/ Vì flo không tác dụng với nước .
B/ Vì flo có thể tan trong nước .
C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất
nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D/ Vì một lí do khác .
Câu 12: Phản ứng của khí Cl
2
với khí H
2

xãy ra ở
điều kiện nào sau đây ?
A/ Nhiệt độ thấp dưới 0
0
C B/ Trong bóng tối,
nhiệt độ thường 25
0
C C/ Trong bóng tối D/ Có
chiếu sáng
Câu 13: Chọn cậu sai:
A/ Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt
đến flo B/HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là
những axít mạnh
C/ Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất
trong bảng hệ thống tuân hoàn
D/ Trong các hợp chất với hydrô và kim
loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7
Câu 14: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hổn hợp nào là
nước Javen
A/NaCl + NaClO + H
2
O B/NaCl + NaClO
2

+ H
2
O C/NaCl + NaClO
3
+ H
2

O D/NaCl +HClO+
H
2
O
Câu 15: Dung dòch HCl phản ứng được với tất cả
các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A/ NaCl, H
2
O, Ca(OH)
2
, KOH B/ CaO, Na
2
CO
3
,
Al(OH)
3
, S C/ Al(OH)
3
, Cu, S, Na
2
CO
3
D/ Zn,
CaO, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3

Câu 16: Trong các oxit sau:CuO, SO
2,
CaO, P
2
O
5
,
FeO, Na
2
O, Oxit phản ứng được với axit HCl là:
A/ CuO, P
2
O
5
, Na
2
O B/ CuO, CaO,SO
2

C/ SO
2
, FeO, Na
2
O, CuO D/ FeO, CuO,
CaO, Na
2
O
Câu 17: Dùng muối Iối hàng ngày để phòng bệnh
bướu cổ . Muối Iốt ở đây là:
GV: ĐINH HỒNG ÂN

16
Đề cương ơn tập mơn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
A. KI B. I
2

C. NaCl và I
2
D. NaCl và KI
Câu 18: Nếu lấy khối lượng KMnO
4
và MnO
2
bằng
nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho
nhiều Clo hơn :
A. MnO
2
B. KMnO
4

C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D.
Khơng xác được.
Câu 19: Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI
có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát
được là :
A.dd hiện màu xanh . B. dd hiện
màu vàng lục C. Có kết tủa màu trắng D. Có
kết tủa màu vàng nhạt .
Câu 20: Chất tác dụng với H
2

O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo
C. Brom D. Iot
Câu 21: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm
nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S. B. SO
2
, H
2
S.
C. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. CO
2
, SO
2
, NO
2

.
Câu 22: Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO
3
. Vậy
KClO
3
được dùng làm:
A.Nguồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P . B.Chất
kết dính các chất bột S và P C.Chất độn rẻ tiền .
D.Cả 3 điều trên
Câu 23: Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl
2
là:
A. 0 B. –1
C. +1 D. –1 và +1
Câu 24: Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo
muối clorat thì có một phần clo bị khử , đồng thời
một phần clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số ngun tử clo bị khử
và số ngun tử clo bị oxi hóa là :
A. 1 : 1 B. 3 : 1
C. 1 : 5 D. 5 : 1
Câu 25: Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hố +2
là :
A. H
2
O B. H
2
O
2
C. OF

2
D. Cl
2
O
7
Câu 26: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều
chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:
A/ MnO
2
, NaCl B/ KMnO
4
,
NaCl C/ KMnO
4
, MnO
2
D/ NaOH,
MnO
2
Câu 27: Cho phản ứng: HCl + Fe  H
2
+ X . Công
thức hoá học của X là:
A/ FeCl
2
B/ FeCl
C/ FeCl
3
D/
Fe

2
Cl
3
Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí
clo trong công nghiệp
A/ MnO
2
+ 4 HCl  MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
B/ 2KMnO
4
+ 16 HCl  2 KCl + 2
MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 H
2
O
C/ 2 NaCl + 2 H
2
O
dienphan
comangngan
 →

2NaOH + H
2

+ Cl
2
D/ a,b,c đều đúng
Câu 29: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây
thuận nghịch?
A). Iot. B). Brom
C). Clo. D). Flo.
Câu 30: Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm
sinh ra là:
A/ FeCl
2
B/ FeCl
C/ FeCl
3
D/ Fe
2
Cl
3
Câu 31: Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong
đó có
A). Cl
2
. B). HCl.
C). HClO. D). O.
Câu 32: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng
với H
2

. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt
nhất.
A. F. B. Cl.
C. Br. D. I.
Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A/ H
2
O
hơi nóng
+ F
2
 B/ KBr
dd
+ Cl
2

C/ NaI
dd
+ Br
2
 D/ KBr
dd
+ I
2

Câu 34: Chất nào trong các chất dưới đây có thể
nhận ngay được bột gạo ?
A/ Dung dòch HCl B/ Dung dòch H
2
SO

4
C/ Dung dòch Br
2
D/ Dungdòch
I
2
.
y.
II. CHƯƠNG OXI.
Câu 1: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến Telu.Hãy chỉ ra
câu sai :
A. Bán kính ngun tử tăng dần.
B. Độ âm điện của các ngun tử giảm dần.
C. Tính bền của các hợp chất với hidro tăng dần.
D. Tính axit của các hợp chất hidroxit giảm dần.
Câu 2: Trong nhóm oxi, theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân.Hãy chọn câu trả lời đúng :
A. Tính oxihóa tăng dần, tính khử giảm dần.
B. Năng lượng ion hóa I
1
tăng dần.
C. Ái lực electron tăng dần.
D. Tính phi kim giảm dần ,đồng thời
tính kim loại tăng dần .
Câu 3: Khác với ngun tử S, ion S
2–
có :
A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron
hơn .

C. Bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn.
D. Bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron
hơn.
Câu 4: Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, còn lại S, Se, Te
đều có khả năng thể hiện mức oxi hóa +4 và +6 vì :
A. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p
chuyển lên phân lớp d còn trống .
B. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s
có thể nhảy lên phân lớp d còn trống để có 4 e
hoặc 6 e độc thân.
B. Khi bị kích thích các electron ở phân lớp s
chuyển lên phân lớp d còn trống.
C. Chúng có 4 hoặc 6 electron độc thân.
GV: ĐINH HỒNG ÂN
17
Đề cương ơn tập mơn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
Câu 5: Một ngun tố ở nhóm VIA có cấu hình
electron ngun tử ở trạng thái kích thích ứng với số
oxi hóa +6 là :
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6

. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

3p
3
3d
2
Câu 6: Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp
chất:
A. K
2
O B. H
2
O
2

C. OF
2
D. (NH
4
)
2
SO
4
Câu 7: Oxi khơng phản ứng trực tiếp với :
A. Crom B. Flo
C. cacbon D. Lưu huỳnh
Câu 8: Hidro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
H
2
O
2
+ 2KI → I

2
+ 2KOH (1); H
2
O
2
+
Ag
2
O → 2Ag + H
2
O + O
2
(2). nhận xét nào
đúng ?
A. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa.
B. Hidro peoxit chỉ có tính
khử.
C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử.
D. Hidro peoxit khơng có tính oxi hóa, khơng có
tính khử
Câu 9: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI
và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này
xảy ra là do :
A. Sự oxi hóa ozon . B. Sự
oxi hóa kali.
B. C.Sự oxi hóa iotua. D. Sự oxi hóa
tinh bột.
Câu 10: Trong khơng khí , oxi chiếm :
A. 23% B. 25%

C. 20% D. 19%
Câu 11: Hỗn hợp nào sau đây có thể nổ khi có tia lửa
điện :
A. O
2
và H
2
B. O
2
và CO
C. H
2
và Cl
2
D. 2V (H
2
) và 1V(O
2
)
Câu 12: O
3
và O
2
là thù hình của nhau vì :
A.Cùng cấu tạo từ những ngun tử oxi.
B.Cùng có tính oxi hóa.
C.Số lượng ngun tử khác nhau.
D.Cả 3 điều trên.
Câu 13: Trong tầng bình lưu của trái đất, phản ứng
bảo vệ sinh vật tránh khỏi tia tử ngoại là :

A. O
2
→ O + O. B. O
3
→ O
2
+ O.
C. O + O → O
2
. D. O + O
2

O
3
.
Câu 14: O
3
có tính oxi hóa mạnh hơn O
2
vì :
A.Số lượng ngun tử nhiều hơn B.Phân tử bền
vững hơn
C.Khi phân hủy cho O ngun tử D.Có
liên kết cho nhận.
Câu 15: Chọn câu đúng :
A.S là chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt .
B.Mạng cấu tạo phân tử S
8
là tinh thể ion.
C.S là chất rắn khơng tan trong nước .

D. S là chất có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 16: Lưu huỳnh có số oxi hóa là +4 và +6 vì :
A.có obitan 3d trống. B.Do lớp ngoải
cùng có 3d
4
.

C. Lớp ngồi cùng có nhiều e. D. Cả 3 lý do
trên.
Câu 17: Lưu huỳnh tác dụng trực tiếp với khí H
2
trong điều kiện :
A. S rắn, nhiệt độ thường. B. Hơi S, nhiệt độ
cao. C. S rắn , nhiệt độ cao. D.Nhiệt độ bất
kỳ
Câu 18: muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào
sau đây:
A. dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Br
2
dư.
C. dd Ca(OH)
2

dư. D.A, B, C đều đúng
Câu 19: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu
huỳnh ta thấy :
A.Lưu huỳnh>Oxi>Ozon. B.Oxi>Ozon>Lưu
huỳnh.
C.Lưu huỳnh<Oxi<Ozon. D.Oxi<Ozon<Lưu
huỳnh.
Câu 20: Khi tham gia phản ứng hoá học, nguyên tử
lưu huỳnh có thể tạo ra 4 liên kết cộng hoá trò là do
nguyên tử lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có cấu
hình electron là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
4

B.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
Câu 21: Các đơn chất của dãy nào vừa có tính chất
oxi hóa, vừa có tính khử ?

A. Cl
2
, O
3
, S
3
. B. S
8
, Cl
2
, Br
2
.
C. Na , F
2
, S
8
D. Br
2
, O
2
, Ca.
Câu 22: Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa ?
A. H
2
O
2
, HCl , SO
3
. B. O

2
, Cl
2
, S
8
.
C. O
3
, KClO
4
, H
2
SO
4
. D. FeSO
4
, KMnO
4
,
HBr.
Câu 23: Chất nào có liên kết cộng hóa trị khơng
cực ?
A. H
2
S. B. S
8

C. Al
2
S

3
. D. SO
2
.
Câu 24: Hợp chất nào sau đây của ngun tố nhóm
VIA với kim loại có đặc tính liên kết ion khơng rõ rệt
nhất ?
A. Na
2
S. B. K
2
O
C. Na
2
Se D. K
2
Te.
Câu 25: Ngun tử lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có
số liên kết cộng hóa trị là :
A. 1. B. 2
C. 3. D. 4.
Câu 26: Cho các cặp chất sau : 1) HCl và H
2
S
2) H
2
S và NH
3
3) H
2

S và Cl
2
4) H
2
S và N
2
Cặp chất tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường
là:
GV: ĐINH HỒNG ÂN
18
Đề cương ơn tập mơn hóa học 10 TRƯỜNG THPT LƯU VĂN
A. (2) và (3) . B. (1), (2), (4) .
C. (1) và (4) . D. (3) và (4)
.
Câu 27: Hãy chọn thứ tự so sánh tính axit đúng trong
các dãy so sánh sau đây:
A. HCl > H
2
S > H
2
CO
3
B. HCl > H
2
CO
3
>
H
2
S

C. H
2
S > HCl > H
2
CO
3
D. H
2
S

> H
2
CO
3
>
HCl
Câu 28 : Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí H
2
S vào
dung dịch hỗn hợp KMnO
4
và H
2
SO
4
:
A. Khơng có hiện tượng gì cả .
B. Dung dịch vẫn đục do H
2
S ít tan .

C. Dung dịch mất màu tím và vẫn đục có
màu vàng do S khơng tan.
D. Dung dịch mất màu tím do KMnO
4
bị khử
thành MnSO
4
và trong suốt .
Câu 29: Trong các chất dưới đây , chất nào có liên
kết cộng hóa trị khơng cực ?
A. H
2
S B. S
8
. C.
Al
2
S
3
D. SO
2
.
Câu 30: hidro peoxit là hợp chất :
A. Vừa thể hiện tính oxi hóa,vừa thể hiện tính
khử. B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa .
C.Chỉ thể hiện tính Khử.
D. Rất bền.
Câu 31: Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn
vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là :
A.Dung dịch có màu vàng nhạt. B. Dung dịch có

màu xanh .
C.Dung dịch có màu tím. D.Dung dịch trong suốt.
Câu 32: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất
nào sau đây ?
A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H
2
.
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
Câu 33: Để nhận biết oxi ta có thể dùng cách nào sau
đây :
A. Kim loại. C. Dung dịch KI.
B. Phi kim. D. Mẫu than còn nóng đỏ .
Câu 34: Để phân biệt SO
2
và CO
2
người ta dùng
thuốc thử là:
A. Dd Ca(OH)
2
. B. Dd thuốc tím (KMnO
4
).
C. Nước Brơm D. Cả B và C.
III. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA
HỌC.
C©u 1: Ph¬ng tr×nh ®éng häc cđa ph¶n øng lµ ph¬ng
tr×nh biĨu diƠn sù phơ thc cđa tèc ®é ph¶n øng vµo:
E. Nång ®é c¸c chÊt tham gia ph¶n øng vµ thêi gian
F. Nång ®é c¸c chÊt tham gia ph¶n øng vµ h»ng sè

tèc ®é ph¶n øng
G. Nång ®é c¸c chÊt tham gia ph¶n øng
H. Nång ®é c¸c chÊt trong hƯ ph¶n øng
C©u 2: Ph¶n øng bËc 0 lµ ph¶n øng cã tèc ®é:
E. Kh«ng phơ thc vµo nång ®é chÊt t¹o thµnh sau
ph¶n øng
F. Kh«ng ®ỉi trong st qu¸ tr×nh ph¶n øng
G. B»ng h»ng sè tèc ®é ph¶n øng k khi nång ®é c¸c
chÊt tham gia ph¶n øng b»ng ®¬n vÞ
H. B»ng 0 trong st qu¸ tr×nh ph¶n øng
Câu 3: Phản ứng tổng hợp amoniac là:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ΔH = –92kJ
Yếu tố khơng giúp tăng hiệu su61t tổng hợp
amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C, Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 4: Trong các phản ứng sau đây , phản ứng nào áp
suất khơng ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng :
A. N
2
+ 3H
2
2NH

3
B. N
2
+ O
2
2NO.
C. 2NO + O
2
2NO
2
.
D. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
Câu 5: Sự chuyển dịch cân bằng là :
E. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
F. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
G. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng
thái cân bằng khác.
H. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều
nghịch.
Câu 6: Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng :
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
E. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên phải.
F. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên trái.
G. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng

nghịch tăng như nhau.
H. Khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng hố học.
Câu 7: Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hố
học, vì nó :
E. Làm tăng nồng độ của các chất phản ứng .
F. Làm tăng nhiệt độ của phản ứng.
G. Làm giảm nhiệt độ của phản ứng.
H. Làm giảm năng lượng hoạt hố của q trình
phản ứng.
C©u 8: H»ng sè tèc ®é ph¶n øng lµ tèc ®é ph¶n øng khi:
E. Nång ®é ®Çu cđa c¸c chÊt tham gia ph¶n øng
b»ng ®¬n vÞ
F. Nång ®é tÊt c¶ c¸c chÊt tham gia ph¶n øng b»ng
®¬n vÞ
G. Nång ®é chÊt nghiªn cøu b»ng ®¬n vÞ
H. Nång ®é s¶n phÈm b»ng ®¬n vÞ
C©u9: Tèc ®é cđa mäi ph¶n øng ho¸ häc chÞu ¶nh hëng
lín bëi c¸c u tè:
E. KÝch thíc cđa c¸c h¹t tham gia ph¶n øng
F. ChÊt xóc t¸c ®a vµo hƯ ph¶n øng
G. NhiƯt ®é tiÕn hµnh ph¶n øng
H. TÊt c¶ c¸c ý trªn
C©u 10: Tèc ®é ph¶n øng lµ:
E. BiÕn thiªn nång ®é mét chÊt cđa ph¶n øng trong
mét ®¬n vÞ thêi gian
F. BiÕn thiªn nång ®é cđa s¶n phÈm ph¶n øng theo
mét ®¬n vÞ thêi gian
G. Thíc ®o sù thay ®ỉi lỵng chÊt tham gia ph¶n øng
theo thêi gian
H. BiÕn thiªn nång ®é cđa chÊt nghiªn cøu theo mét

®¬n vÞ thêi gian
C©u 11: §êng ph¶n øng lµ con ®êng:
E. Tèn Ýt n¨ng lỵng nhÊt
F. To¶ nhiỊu n¨ng lỵng nhÊt
G. §i qua hµng rµo n¨ng lỵng
H. Ng¾n nhÊt trong kh«ng gian tõ tr¹ng th¸i ®Çu
®Õn tr¹ng th¸i ci
Câu 12: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl(k) + nhiệt (

H<0)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
B. Nhiệt độ. B. Áp suất.
C. Nồng độ khí H
2
. D. Nồng độ khí Cl
2
Câu 13: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
GV: ĐINH HỒNG ÂN
19
cng ụn tp mụn húa hc 10 TRNG THPT LU VN
nhit v ỏp sut khụng i, xy ra s tng nng
ca khớ A l do:
A. S tng nng ca khớ B.
B. S gim nng ca khớ B.

C. S gim nng ca khớ C.
D. S gim nng ca khớ D.
Cõu 14: Cho phn ng trng thỏi cõn bng :
H
2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl(k) + nhit
Cõn bng s chuyn dch v bờn phi, khi tng :
A. Nhit . B. p sut.
C. Nng khớ H
2
D. Nng khớ HCl
Cõu 15: nhit khụng i, h cõn bng no s dch
chuyn v bờn phi nu tng ỏp sut :
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k).
B. 2SO
3
(k) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
C. 2NO(k) N

2
(k) + O
2
(k)
D. 2CO
2
(k) 2CO(k) + O
2
(k)
Cõu16: i vi mt h trng thỏi cõn bng , nu thờm
cht xỳc tỏc thỡ :
E. Ch lm tng tc ca phn ng thun.
F. Ch lm tng tc ca phn ng nghch.
G. Lm tng tc ca phn ng thun v phn
ng nghch nh nhau.
H. Khụng lm tng tc phn ng thun v phn
ng nghch.
Cõu 17: Trong phn ng tng hp amoniac:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) ;

H=
92kj
S thu c nhiu khớ NH
3

nu :
E. Gim nhit v ỏp sut.
F. Tng nhit v ỏp sut.
G. Tng nhit v gim ỏp sut.
H. Gim nhit v tng ỏp sut.
tc ca mt phn ng tng lờn 2 ln . Vy tc
phn ng tng lờn bao nhiờu ln khi tng nhit t
20
0
C n 100
0
C.
A. 16 ln. B. 64 ln C. 256 ln D. 14 ln.
Câu 19: Theo quan niệm của thuyết va chạm hoạt động,
những va chạm hoạt động là những va chạm mà trớc khi
va chạm các tiểu phân phải:
E. Đợc tautome hoá
F. Vợt qua hàng rào thế năng
G. Có năng lợng lớn hơn hoặc bằng một giá trị E
giới hạn nào đó
H. Có năng lợng bằng một giá trị E giới hạn nào đó
Câu20: Năng lợng hoạt hoá của phản ứng là năng lợng:
E. Đợc tính theo phơng trình Areniuyt
F. D tối thiểu so với năng lợng trung bình mà các
tiểu phân phải có để khi va chạm gây ra phản
ứng
G. Cung cấp cho các tiểu phân để gây ra phản ứng
H. Nằm trên đỉnh của đờng phản ứng
Câu 21: ở 20
0

C một phản ứng có hệ số nhịêt độ

=3 kết
thúc sau 2 giờ. Phản ứng đó sau 25 phút tại nhiệt độ:
E. 55
0
C
F. 45
0
C
G. 39
0
C
H. 34,38
0
C
Câu 22: Chất xúc tác sau khi tham gia phản ứng:
E. Không bị thay đổi về phơng diện hoá học
F. Không bị thay đổi về phơng diện hoá học, bị
thay đổi về lợng
G. Không bị thay đổi về phơng diện hoá học và l-
ợng
H. Bị thay đổi hoàn toàn cả về lợng và chất
Câu 23 Chất xúc tác trong phản ứng thuận nghịch làm:
E. Giảm năng lợng hoạt hoá
F. Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
G. Chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch
H. Tăng tốc độ phản ứng thuận
Câu 24: Tốc độ tức thời của một phản ứng là:
E. Tốc độ phản ứng tại thời điểm xác định trong

quá trình phản ứng
F. Tốc độ trung bình đo đợc ở nhiều thời điểm của
quá trình phản ứng
G. Giá trị trung bình hiệu tốc độ tại hai thời điểm
sát nhau trong quá trình phản ứng
H. Tốc độ tính bằng tốc độ trung bình của cả quá
trình phản ứng
Cõu 25: Khi bt u phn ng , nng mt cht l
0,024 mol/l . Sau 10 giõy xy ra phn ng , nng ca
cht ú l 0,022 mol/l. Tc phn ng trong trng
hp ny l :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s.
C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s.
Cõu 26: Cho cỏc yu t sau:
a. nng cht. b. ỏp sut c. xỳc tỏc
d. nhit e. din tớch tip xỳc .
Nhng yu t nh hng n tc phn ng núi
chung l:
A. a, b, c, d. B. b, c, d, e.
C. a, c, e. D. a, b, c, d, e.
Cõu 27: Tỡm cõu sai : Ti thi im cõn bng húa hc
thit lp thỡ :
E. Tc phn ng thun bng tc phn ng
nghch.
F. S mol cỏc cht tham gia phn ng khụng i.
G. S mol cỏc sn phm khụng i.
H. Phn ng khụng xy ra na.
Cõu 28: H s cõn bng k ca phn ng ph thuc vo :
A. p sut B. Nhit .
C. Nng . D. C 3.


GV: INH HONG N
20

×