Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề thi HSG Địa 9 huyện Ân Thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.17 KB, 11 trang )

Phòng GD & ĐT Ân Thi
……..***………

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn : Địa Lý 9
Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ).
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây và ghi nội dung đáp án đúng vào bài làm :
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở cơng nghiệp năng lượng lớn là vì?
A. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn. B. Có nguồn nguyên liệu dồi dào.
C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng.
D. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 2: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?
A. Vịnh Hạ Long.
B. Cố đô Huế.
C. Phố cổ Hội An.
D. Di tích Mỹ Sơn.
Câu 3: Hiện nay, nước ta bn bán nhiều nhất với thị trường:
A. Các nước ASEAN.
B. Các nước EU.
C. Hoa Kỳ.
D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 4: Đây khơng phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
hiện nay:
A. Dệt may.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí điện tử.
D. Luyện kim.
Câu 5: Công nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Ngun nhờ:
A. Có vị trí địa lý thuận lợi.


B. Có nguồn khống sản tại chỗ.
C. Có nguồn lao động có tay nghề.
D. Có kết cấu hạ tầng khá tốt.
Câu 6: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?
A. Điều kiện khí hậu khơng thích hợp để ni trâu.
B. Nhu cầu sức kéo giảm.
C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng ni bị.
D. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.
Câu 7: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:
A. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn
nuôi.
B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
C. Tạo điều kiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.
D. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 8: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực
công nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp,công nghiệp và xây dựng, tăng nhanh tỉ
trọng khu vực dịch vụ.


Phần II : Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu 1:( 2,0 điểm) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta
hiện nay?
Câu 2:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: " Giá trị sản xuất cơng nghiệp của
nước ta "( Đơn vị: Nghìn tỷ đồng ).

Năm
Giá trị sản xuất công nghiệp

1995
103,4

1998
151,2

1999
168,7

2000
198,3

2003
305,1

2005
416,6

a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản
xuất công nghiệp của nước ta?
Câu 3:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: " Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân
theo ngành vận tải của nước ta "(Đơn vị : Nghìn tấn).
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông

Đường biển
1990
1998
2000
2003
2005

2341
4978
6258
8385
8838

54640
123911
141139
172799
212263

27071
38034
43015
55259
62984

4359
11793
15553
27449
33118


(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474)
Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng
hố vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005?
…………………………………………………………………………..
Họ và tên thí sinh : …………………………………..
Số báo danh : …………
Giám thị số 1 :…………………………..
Giám thị số 2 : ………………………….


Phòng GD & ĐT Ân Thi
……..***………

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn : Địa Lý 9
Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ).
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây và ghi nội dung đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?
A. Điều kiện khí hậu khơng thích hợp để ni trâu.
B. Nhu cầu sức kéo giảm.
C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế khơng cao bằng ni bị.
D. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.
Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở cơng nghiệp năng lượng lớn là vì:
A. Có nguồn ngun liệu dồi dào.
B. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn.
C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. D. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?

A. Phố cổ Hội An.
B. Vịnh Hạ Long. C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Cố đơ Huế.
Câu 4: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:
A. Các nước EU.
B. Hoa Kỳ.
C. Các nước ASEAN.
D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 5: Cơng nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Nguyên nhờ:
A. Có nguồn khống sản tại chỗ.
B. Có kết cấu hạ tầng khá tốt.
C. Có nguồn lao động có tay nghề.
D. Có vị trí địa lý thuận lợi.
Câu 6: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp,công nghiệp và xây dựng, tăng nhanh tỉ
trọng khu vực dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực
cơng nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.
Câu 7: Đây không phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
hiện nay:
A. Cơ khí điện tử.
B. Luyện kim.
C. Dệt may.
D. Vật liệu xây dựng.
Câu 8: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:
A. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn

nuôi.
B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
C. Tạo điều kiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.
D. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.


Phần II : Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu 1:( 2,0 điểm) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta
hiện nay?
Câu 2:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: " Giá trị sản xuất cơng nghiệp của
nước ta "( Đơn vị: Nghìn tỷ đồng ).
Năm
Giá trị sản xuất công nghiệp

1995
103,4

1998
151,2

1999
168,7

2000
198,3

2003
305,1

2005

416,6

a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản
xuất công nghiệp của nước ta?
Câu 3:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: " Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân
theo ngành vận tải của nước ta "(Đơn vị : Nghìn tấn).
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1990
1998
2000
2003
2005

2341
4978
6258
8385
8838

54640
123911
141139
172799
212263


27071
38034
43015
55259
62984

4359
11793
15553
27449
33118

(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474)
Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng
hố vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005?
…………………………………………………………………………..
Họ và tên thí sinh : …………………………………..
Số báo danh : …………
Giám thị số 1 :…………………………..
Giám thị số 2 : ………………………….


Phòng GD & ĐT Ân Thi
……..***………

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn : Địa Lý 9
Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ).

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây và ghi nội dung đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?
A. Phố cổ Hội An.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Cố đơ Huế.
Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở cơng nghiệp năng lượng lớn là vì:
A. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sơng Hồng.
B. Có nguồn ngun liệu dồi dào.
C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. D. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn.
Câu 3: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?
A. Nhu cầu sức kéo giảm.
B. Điều kiện khí hậu khơng thích hợp để ni trâu.
C. Ni trâu hiệu quả kinh tế khơng cao bằng ni bị.
D. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.
Câu 4: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:
A. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn
ni.
B. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài ngun.
C. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
D. Tạo điều kiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất.
Câu 5: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp,công nghiệp và xây dựng, tăng nhanh tỉ
trọng khu vực dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực
công nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.

Câu 6: Đây không phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
hiện nay:
A. Cơ khí điện tử.
B. Luyện kim.
C. Dệt may.
D. Vật liệu xây dựng.
Câu 7: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:
A. Hoa Kỳ.
B. Các nước EU.
C. Các nước ASEAN.
D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 8: Công nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Ngun nhờ:
A. Có vị trí địa lý thuận lợi.
B. Có nguồn lao động có tay nghề.
C. Có kết cấu hạ tầng khá tốt.
D. Có nguồn khống sản tại chỗ.


Phần II : Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu 1:( 2,0 điểm) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta
hiện nay?
Câu 2:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: " Giá trị sản xuất cơng nghiệp của
nước ta "( Đơn vị: Nghìn tỷ đồng ).
Năm
Giá trị sản xuất công nghiệp

1995
103,4

1998

151,2

1999
168,7

2000
198,3

2003
305,1

2005
416,6

a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản
xuất công nghiệp của nước ta?
Câu 3:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: " Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân
theo ngành vận tải của nước ta "(Đơn vị : Nghìn tấn).
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1990
1998
2000
2003
2005


2341
4978
6258
8385
8838

54640
123911
141139
172799
212263

27071
38034
43015
55259
62984

4359
11793
15553
27449
33118

(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474)
Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng
hố vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005?
…………………………………………………………………………..
Họ và tên thí sinh : …………………………………..
Số báo danh : …………

Giám thị số 1 :…………………………..
Giám thị số 2 : ………………………….


Phòng GD & ĐT Ân Thi
……..***………

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn : Địa Lý 9
Năm học 2008 - 2009
Thời gian làm bài 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ).
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau đây và ghi nội dung đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1: Nhiệm vụ chính của sản xuất lương thực ở nước ta là:
A. Tạo điều kiện khai thác hợp lí tài nguyên.
B. Cung cấp lương thực cho nhu cầu trên 80 triệu dân, cho xuất khẩu và thức ăn cho chăn
ni.
C. Tạo điều kiện đa dạng hố các hoạt động sản xuất.
D. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
Câu 2: Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường:
A. Hoa Kỳ.
B. Các nước EU.
C. Các nước ASEAN.
D. Các nước châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 3: Di sản thế giới được công nhận đầu tiên ở nước ta là?
A. Di tích Mỹ Sơn.
B. Phố cổ Hội An.
C. Cố đô Huế.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 4: Đây không phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta

hiện nay:
A. Dệt may.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí điện tử.
D. Luyện kim.
Câu 5: Ở nước ta, trong thời gian qua số lượng đàn trâu có xu hướng giảm vì?
A. Nhu cầu sức kéo giảm.
B. Trâu bị chết nhiều do rét đậm và dịch lở mồm, long móng.
C. Điều kiện khí hậu khơng thích hợp để nuôi trâu.
D. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng ni bị.
Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều cơ sở cơng nghiệp năng lượng lớn là vì:
A. Có nguồn ngun liệu dồi dào.
B. Nhu cầu về năng lượng của vùng là rất lớn.
C. Có trữ lượng lớn về than và thuỷ năng. D. Phục vụ cho vùng Đồng bằng sông Hồng
Câu 7: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng :
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp,công nghiệp và xây dựng, tăng nhanh tỉ
trọng khu vực dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ tỉ trọng ít thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng nhanh tỉ trọng khu vực công
nghiệp và xây dựng, khu vực dịch vụ .
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, khu vực
cơng nghiệp và xây dựng tỉ trọng ít thay đổi.
Câu 8: Công nghiệp luyện kim đen phát triển mạnh ở Thái Ngun nhờ:
A. Có vị trí địa lý thuận lợi.
B. Có nguồn lao động có tay nghề.
C. Có kết cấu hạ tầng khá tốt.
D. Có nguồn khống sản tại chỗ.



Phần II : Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu 1:( 2,0 điểm) Trình bày những mặt mạnh và tồn tại của nguồn lao động nước ta
hiện nay?
Câu 2:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: " Giá trị sản xuất cơng nghiệp của
nước ta "( Đơn vị: Nghìn tỷ đồng ).
Năm
Giá trị sản xuất công nghiệp

1995
103,4

1998
151,2

1999
168,7

2000
198,3

2003
305,1

2005
416,6

a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?
b) Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu đã cho, hãy nêu nhận xét về sự tăng trưởng giá trị sản
xuất công nghiệp của nước ta?
Câu 3:( 3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: " Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân

theo ngành vận tải của nước ta "(Đơn vị : Nghìn tấn).
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
1990
1998
2000
2003
2005

2341
4978
6258
8385
8838

54640
123911
141139
172799
212263

27071
38034
43015
55259
62984


4359
11793
15553
27449
33118

(Nguồn : Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474)
Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng
hố vận chuyển của các loại hình vận tải ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005?
…………………………………………………………………………..
Họ và tên thí sinh : …………………………………..
Số báo danh : …………
Giám thị số 1 :…………………………..
Giám thị số 2 : ………………………….


Phòng GD & ĐT Ân Thi
……..***………

Đáp án - Hướng dẫn chấm : ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn : Địa Lý 9
Năm học 2008 - 2009
Phần I: Trắc nghiệm ( 2,0 điểm)
Câu
Đáp án
(Đề 1Trung du
và miền …)

Đáp án
(Đề 2

- Ở nước ta
…)

Đáp án
(Đề 3Di sản thế
giới…)

Đáp án
(Đề 4Nhiệm vụ
chính..)

1
C:

2
B:

3
D:

4
D:

5
B:

Có trữ lượng
lớn về than và
thuỷ năng.


Cố đơ Huế.

Các nước
châu Á –
Thái Bình
Dương.

Luyện
kim.

Có nguồn
khống sản
tại chỗ.

6
B:
Nhu cầu
sức kéo
giảm.

7
A:

8
B:

Cung cấp LT
cho nhu cầu
trên 80 triệu
dân, cho XK

và thức ăn cho
chăn nuôi.

Giảm tỉ trọng
k/ v nông-lâmngư
nghiệp,tăng
nhanh tỉ trọng
k/v CN-XD, kv
dịch vụ tỉ
trọng ít thay
đổi.

B:

C:

D:

D:

A:

B:

B:

A:

Nhu cầu sức
kéo giảm


Có trữ lượng
lớn về than và
thuỷ năng.

Cố đơ Huế.

Các
nước
châu Á
– Thái
Bình
Dương.

Có nguồn
khống sản
tại chỗ.

Giảm tỉ
trọng k/v
nơng-lâmngư
nghiệp,tăn
g nhanh tỉ
trọng k/v
CN-XD, kv
dịch vụ tỉ
trọng ít
thay đổi.

Luyện kim.


Cung cấp LT
cho nhu cầu
trên 80 triệu
dân, cho XK
và thức ăn
cho chăn
nuôi.

D:

C:

A:

A:

B:

B:

D:

D:

Cố đơ Huế.

Có trữ lượng
lớn về than và
thuỷ năng.


Nhu cầu sức
kéo giảm

Cung
cấp LT
cho nhu
cầu
trên 80
triệu
dân,
cho XK
và thức
ăn cho
chăn
nuôi.

Giảm tỉ
trọng k/v
nông-lâmngư
nghiệp,tăn
g nhanh tỉ
trọng k/v
CN-XD, kv
dịch vụ tỉ
trọng ít
thay đổi.

Luyện kim.


Các nước châu
Á – Thái Bình
Dương.

Có nguồn
khống sản
tại chỗ.

B:

D:

C:

D:

A:

C:

B:

D:

Cung cấp LT
cho nhu cầu
trên 80 triệu
dân, cho XK
và thức ăn
cho chăn

nuôi.

Các nước
châu Á – Thái
Bình Dương.

Cố đơ Huế.

Luyện
kim

Nhu cầu
sức kéo
giảm

Có trữ
lượng lớn
về than và
thuỷ năng.

Giảm tỉ trọng
k/v nông-lâmngư
nghiệp,tăng
nhanh tỉ trọng
k/v CN-XD, kv
dịch vụ tỉ
trọng ít thay
đổi.

Có nguồn

khống sản
tại chỗ.

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Phần II: Tự luận (8,0 điểm).


Câu

Nội dung

Điểm


Câu 1
(2,0điểm)

* Mặt mạnh của của nguồn lao động nước ta:
+. Nguồn lao động nước ta dồi dào và gia tăng nhanh. Bình qn mỗi
năm nước ta có thêm hơn một triệu lao động.
+. Người lao động Việt Nam có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất
nông, lâm, ngư nghiệp, TTCN, có khả năng tiếp thu khoa học kỹ
thuật.

0,5 điểm
0,5 điểm

+. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao.

0,25 điểm


* Mặt hạn chế của nguồn lao động nước ta:
+. Hạn chế về thể lực.
+. Hạn chế về trình độ chuyên môn.

0,25 điểm
0,25 điểm

+. Thiếu tác phong công nghiệp.
a/ Vẽ biểu đồ đường biểu diễn:
- Vẽ đúng tỉ lệ.
- Vẽ đẹp, có chú giải và có tên cho biểu đồ.
Câu 2
b/ Nhận xét:
(3,0 điểm) - Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995- 2005 tăng
nhanh và tăng liên tục. ( tăng 4 lần).
- Giai đoạn 2000- 2005 tăng nhanh hơn gđ 1995-2000.
+. GĐ: 1995-2000 tăng 1,9 lần. Tăng được 94,9 nghìn tỉ đồng.
+. GĐ: 2000-2005 tăng 2,1 lần. Tăng được 218,3 nghìn tỉ đồng.
( Nếu hs khơng có đủ dẫn chứng để chứng minh thì chỉ cho một nửa
số điểm của mỗi ý).
* Nhận xét:
- Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển của 4 ngành
vận tải trong giai đoạn 1990-2005 đều tăng.
- Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng có sự khác nhau giữa các ngành vận
tải:
+. Đứng đầu là vận tải đường biển, tăng gần 7,6 lần.
+.Tiếp theo là vận tải đường bộ, tăng 3,9 lần.
Câu 3
+. Vận tải đường sắt tăng 3,8 lần.

(3,0 điểm) +. Tăng chậm nhất là vận tải đường sông, chỉ tăng 2,3 lần.

0,25 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm

1,0 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

* Giải thích:
- Sự phát triển của nền kinh tế cùng công cuộc đổi mới đã làm tăng
0,5 điểm
nhu cầu đối với tất cả các ngành vận tải.
- Tốc độ tăng trưởng của từng ngành khác nhau do đặc điểm kinh tế
0,5 điểm
kỹ thuật và nhu cầu vận tải của từng ngành khác nhau.
+. Vận tải đường biển gắn với thế giới bên ngoài theo xu thế mở cửa
và hội nhập nên có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
+. Vận tải đường sông do gặp nhièu khó khăn về tự nhiên nên tốc độ
tăng trửơng chậm nhất.
……………………………….Hết…………………………………………




×