Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi môn toán và tiếng Việt lớp 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.44 KB, 5 trang )

Trường TH Như QuỳnhB
bài kiểm tra
giữa kì I
Lớp:…… Năm học : 2009 -2010
Họ và tên:……………… Môn:
Toán 5
- Thời gian : 40 phút

ðiểm Người coi thi





Người chấm thi




I. Phần trắc nghiệm ( 5 ñiểm )
Khoanh vào trước câu trả lời ñúng. (Mỗi ý 0,5 ñIểm)
Câu 1
Phân số nào bé hơn
4
3
A.
8
6
C.
7
6


B.
6
5
D.
3
2

Câu 2 Trong các phân số sau phân
số nào là phân số thập phân
A.
5
3
C.
7
10
B.
10
25
D.
200
9

Câu 3 Số thích hợp ñiền vào chỗ
trống
7kg 5 g = g

A. 75 C. 7005

B. 705 D.750
Câu 4 Số thích hợp vào chỗ trống

76hm
2
15dam
2
= …… m
2

A. 760015 C. 760150 B.7615 D.
761500
Câu5
3
1
bao gạo thì nặng hơn
4
1
bao gạo ñó 5kg. Hỏi bao
gạo ñó nặng mấy ki-lô-gam

A. 30 kg C. 60 kg

B.45 kg D. 120
kg
Câu 6 Số thập phân gồm có không
ñơn vị, 4 phần mười, 6 phần
trăm và 7 phần nghìn là:

A. 467 C. 0,647

B. 0,467 D.0,746
Câu 7 Trong số thập phân 86,324,

chữ số 3 thuộc hàng :
A. Hàng phần mười
C. Hàng phần nghìn
B. Hàng phần trăm
D. Hàng chục
Câu8
Phân số
25
3
viết dưới dạng
số thập phân là

A. 0,12
C. 0,012

B. 0,325
D. 3,25

Câu9
S
ố lớn nhất trong các số:
0,32; 0,073; 0,508 ; 0,5
là:


A. 0 ,32
C. 0,073


B. 0,508

D. 0,5
câu10 Dãy số chứa các số bằng
nhau:

A. 8,15 ; 8,180 ; 5,810 ; 5,8
C. 0,9 ; 0,90 ; 0,900 ; 0,9000

B. 7,800 ;7,080 ; 7,880 ;7,08
D. 2,001; 2,010 ; 2,100 ; 2,1


II. Tự luận ( 5ñiểm )
1. Tính. ( 2ñiểm )
1
5
3
- 1
4
1






3
2
1
x 2
3

1






2
3
2
+1
6
5






2
5
4
: 1
5
2







2. 12 người làm xong một công việc trong 4 ngày. Hỏi 16 người làm xong công việc ñó trong bao
nhiêu ngày? ( Mức làm mỗi người như nhau) ( 2ñiểm)













3. Tính bằng cách thuận tiện: ( 1ñiểm)


8
5
7
283016
X
X
XX

3
9
8

154863
X
X
XX



………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………



.



Môn: Toán lớp 5

A Phần trắc nghiệm ( 5ñ)
Khoanh ñúng mỗi câu : 0,5 ñểm
Câu1: D Câu2 : B Câu 3: C Câu4: D Câu 5: C
Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: A Câu 9:D. Câu 10: C

II phần tự tự luận (5 ñiểm)
Câu 1: ðặt tính ñúng, tính ñúng mỗi phép tính 0,5 ñiểm.
Câu2:
Tóm tắt ; 0,5 ñIểm
Câu trả lời ñúng: 0,5 ñIểm
Phép tính ñúng : 0,5 ñIểm

ðáp số: 0,5 ñểm
Tóm tắt:
12 người xong trong: 4 ngày
16 người xong trong : ………. ngày?
BàI giải
1 người làm xong công việc ñó trong:
12 x 4 = 48 (ngày)
16 người làm xong công việc ñó trong:
48 : 16 = 3 (ngày)
ðáp số: 3 ngày
Câu3: Mỗi phép tính 0,5 ñIểm.
16 x 30 x 28 63 x 48 x 15
7 x 5 x 8 8 x 9 x 3
2 x 8 x 5 x 6 x 4 x 7 7 x 9 x 8 x 6 x 3 x 5
7 x 5 x 8 8 x 9 x 3
2 x 6 x4 7 x 6 x5
1 1







Trường TH Như Quỳnh B
bài kiểm tra giữa kì I
Lớp: …. Năm học : 2009 -2010
Họ và tên:……………… Môn:
Tiếng việt 5
- Thời gian : 90 phút


A. Kiểm tra ñọc
: Bài "Chiều tối" ( TR 22 )
I. ðọc thầm và trả lời câu hỏi: (5 ñiểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời ñúng nhất:
1. Bài văn tả 1. Cảnh chiều tối ñược miêu tả trong bài ñọc ở ñâu? (0,5 ñiểm)
A. Trong rừng. B. Trên cánh ñồng.
C. Trong vườn cây.
2. Câu nào dưới ñây nêu ñúng ñặc ñiển của nắng lúc chiều tối ở vườn cây?(0,5ñiểm)
A. Nắng nhạt nhảy nhót qua kẽ lá. B. Nắng rút lên những chòm cây cao, rồi nhạt dần.
C. Nắng gay gắt, nắng như ñổ lửa.
3. Dòng nào dưới ñây nêu dúng nghĩa của câu: " Trong những bụi cây ñã thấp thoáng những
mảng tối"?(0,5 ñiểm)
A. Trong những bụi cây có ít chỗ tối.
B. Trong bụi cây có chỗ tối, có chỗ còn mờ sáng, nhìn không rõ.
C. Trong những bụi cây ñã tối rõ riệt.
4. Trong bài văn “hương vườn” ñược nhân hoá bằng cách nào?
A. Dùng những tính từ chỉ ñặc ñiểm của người ñể miêu tả hương vườn.
B. Dùng những ñộng từ chỉ hoạt ñộng của người ñể kể, tả hương vườn.
C. Dùng những ñại từ chỉ người ñể tả hương vườn.
5.ý chính của bài ñọc là: (0,5 ñiểm)
A.Tả nắng nhạt trong vườn lúc chiều tối. B. Vẻ ñẹp của cảnh ñẹp trong vườn lúc chiều
tối
C. Tả âm thanh, hoạt ñộng của các con vật khi chiều tối.
6. Trong bài ñể miêu tả bóng tối tác giả ñã dùng biện pháp nghệ thuật nào? (0,5 ñiểm)
A. Chỉ sử dụng biện pháp so sánh. B. Chỉ sử dụng biện pháp nhân hoá.
C. Sử dụng biện pháp so sánh và nhân hoá.
7. Chọn cách giải nghĩa ñúng cho từ "nhập nhoạng": (0,5 ñiểm)
A. Không sáng hẳn, không tối hẳn. B. Còn sáng rõ.
C. ðã tối hẳn nhưng thỉnh thoảng có loé sáng.

8. Dòng nào dưới ñây gồm những từ ñồng nghĩa với từ "im ắng"? (0,5 ñiểm)
A. im lặng, bình yên, im lìm B. im im, im lặmg, im lìm . C. vắng lặng, lẳng lặng, yên ổn.
9. Từ láy nào gợi tả dáng ñiệu, ñộng tác? (0,5 ñiểm)
A. Im ắng, rón rén. B. Rón rén, tung tăng. C. Tung tăng, im ắng.
10.Từ nào dưới ñây có chữ viết sai chính tả?
A. Thăm dò B. Dò hỏi C. Giò dẫm
II. ðọc thành tiếng ( 5ñ ) Gắp thăm 1 trong 5 bài ñã học .
B. Kiểm tra viết
.(40 phút)
A. Chính tả ( N-V ): (5 ñiểm) ðất Cà Mau "Cà mau ñốt xốp thân cây ñước".







ðọc:………….
Viết:………….
TB:…………







B.Tập làm văn
: (5 ñiểm)
Em hãy miêu tả cảnh ñẹp quê em vào một buổi sáng ñẹp trời.





























×