Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bo de thi hoc ki II sinh 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.63 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THCS §¹I §×NH KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ v tên : à NĂM HỌC 2009-2010
Lớp : 6 ____________________
Gv Ra ®Ò:

MÔN :
SINH H

ỌC
* LỚP 6
(thời gian l m b i : 45 phútà à )
I- Trắc nghiệm: (3điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ (a, b, c ) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
1/ Có mấy loại quả chính?
a) Quả non và quả già b) Quả có hạt và quả không có hạt
c) Quả khô và quả thịt d) Quả xanh và quả chín
2/ Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm toàn các cây thuộc lớp 2 lá mầm:
a) Cây bông gòn, cây đậu xanh, cây bắp, cây phượng.
b) Cây mãng cầu, cây khế, cây sen, cây đậu xanh
c) Cây lúa, cây cà chua, cây xoài, cây mãng cầu
d) Cây mướp, cây cải, cây bắp, cây rau muống
3/ Bộ phận của hoa để hình thành nên quả và hạt là:
a) Noãn b) Đế hoa c) Vòi nhụy d) Bầu nhụy
4/ Tính chất đặc trưng của cây hạt kín là:
a) Sống ở trên cạn b) Có sự sinh sản bằng hạt
c) Có hoa, quả và có hạt nằm trong quả d) Có rễ, thân, lá
5/ Trong các câu dưới đây, câu có nội dung không đúng là:
a) Cây thông thuộc hạt trần, có mạch dẫn, có hoa và quả.
b) Dương xỉ thuộc nhóm quyết, có thân, rễ lá thật và mạch dẫn
c) Rêu là những thực vật đã có thân, lá nhưng cấu tạo đơn giản
d) Tảo là thực vật bậc thấp, cấu tạo rất đơn giản thường sống ở nước.


6/ Nhiệm vụ của nhị là:
a) Bảo vệ và che chở cho hoa b) Mang tế bào sinh dục đực
c) Mang tế nào sinh dục cái d) Thu hút sâu bọ lấy mật và phấn hoa
7/ Đặc điểm của lớp hai lá mầm là gì?
a) Phối có 2 lá mầm, rễ cọc, gân lá hình mạng hoa có 4 hoặc 5 cánh.
b) Phôi có 1 lá mầm, rễ chùm, gân lá song song hoặc hình cung hoa có 3 – 6 cánh.
c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai
8/ Vì sao nói: Thực vật có tác dụng làm giảm ô nhiễm môi trường.
a) Lá cây ngăn bụi và khí độc làm không khí trong sạch.
b) Một số cây tiết ra chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh.
c) Làm hàm lượng khí cacbonic và oxy trong không khí ổn định.
d) Cả a, b và c.
9/ Giới thực vật được chia thành những ngành nào?
a) Nấm, vi khuẩn, địa y và thực vật bậc cao c) Hạt trần, hạt kín
b) Tảo, rêu, dương xỉ, hạt trần và hạt kín d) Cả a và c
10/ Tổ tiên chung của thực vật ngày nay là?
a) Tảo nguyên thuỷ b) Thực vật ở nước đầu tiên
c) Các cơ thể sống đầu tiên d) Thực vật ở cạn đầu tiên
11/ Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
a) Cung cấp oxy và thức ăn cho động vật
b) Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
c) Cả a và b đều sai d) Cả a và b
12/ Những cây sau đây là những cây hạt trần:
a) Hoàng đàn, pơ mục, thông b) Lim, vạn tuế, dừa
c) Mít, chò chỉ, trắc d) Trắc bách diệp, táo, cau.
II- Tự luận: (7điểm)
Câu 1: (2đ) Điền vào chỗ trống câu dưới đây cho phù hợp, dựa vào các từ đã cho sẵn sau:
Túi bào tử; ngọn; thân; mạch dẫn; bào tử; lá; rễ.
Cơ quan sinh dưỡng của cây rêu gồm có , , chưa
có thật sự.

Trong thân và lá rêu chưa có rêu sinh sản bằng , được
chứa trong , cơ quan này nằm ở của rêu.
Câu 2: (1,25đ) Hãy chọn ghép cho phù hợp giữa ngành thực vật (cột A) và các đặc điểm
tương ứng (cột B) (ví dụ 6 cột A tương ứng với g cột B thì ghi trả lời là 6: g)
Cột A Cột B
1. Ngành Tảo
a) Có thân, lá đơn giản và rễ giả, sinh sản bằng bào tử, sống nơi
ẩm ướt
2. Ngành hạt kín b) Có rễ thật, thân lá sinh sản bằng bào tử sống ở nhiều nơi
3. Ngành hạt trần c) Chưa có rễ, thân, lá sống chủ yếu ở nước
4. Ngành rêu
d) Có rễ thân, lá phát triển, đa dạng, phân bố rất rộng, có hoa, sinh
sản bằng hoa, quả, có hạt kín.
5. Ngành dương xỉ
e) Có rễ, thân, lá phát triển sống nhiều nơi, sinh sản bằng nón, có
hạt trần
Trả lời: 1: 2: 3: 4: 5:
Câu 3: (2đ) Phân biệt hạt đậu đen (hạt đỗ đen) và hạt bắp (hạt ngô) theo bảng sau:
-Các bộ phận của hạt
-Số lá mầm của Phôi
-Nơi chứa chất dinh dưỡng
dự trữ
-Các bộ phận của Phôi
Câu 4: (1,75đ) Vì sao phải tích cực trồng cây gây rừng?















KIỂM TRA HỌC KỲ II- NH: 2009-2010
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC - LỚP 6

I- Trắc nghiệm: (3điểm)
1. c 2. b 3. d 4. c 5. a 6. b
7. a 8. d 9. b 10. c 11. d 12. a
II- Tự luận (7điểm)
Câu 1(2đ) -Thân, lá, rễ
-Mạch dẫn, bào tử, túi bào tử, ngọn.
Câu 2 (1,25đ)
1: c 2: d 3 : e 4: a 5: b
Câu 3: (2đ)
Điểm so sánh Hạt đậu đen Hạt bắp
-Các bộ phận của hạt -Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng
dự trữ
-Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng
dự trữ
-Số lá mầm của Phôi -2 lá mầm -1 lá mầm
-Nơi chứa chất dinh dưỡng
dự trữ
-Trong 2 lá mầm -Trong phôi nhũ
-Các bộ phận của Phôi -Gồm: Lá mầm - chồi

mầm-thân mầm - rễ mầm
-Gồm: +Lá mầm
+Chồi mầm
+Thân mầm
+Rễ mầm
Câu 4: (1,75đ)
Chúng ta phải tích cực trồng cây, gây rừng là vì:
-Cây xanh có vai trò vô cùng quan trọng đối với sự sống trên trái đất.
-Cây xanh điều hòa lượng khí Cacbonnia và oxy trong không khí, góp phần điều hòa khí
hậu và “Rừng cây xanh như 1 lá phổi xanh”. Mặt khác, cây xanh quang hợp tổng hợp nên
chất hữu cơ nuôi sống toàn bộ sinh giới. Chúng ta phải tích cực trồng cây, chăm sóc và bảo
vệ cây xanh.
TRNG THCS ĐạI ĐìNH KIM TRA HC K II
H v tên : NM HC 2009-2010
Lp : 7 ____________________
Gv ra đề

Môn :
SINH H

C
* LP 7
(thời gian l m b i : 45 phút)
I. Trắc nghiệm(3đ)
Câu 1(1.25điểm ) Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:
1: Thân hình thoi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó?
a. Giúp cá bơi lội dễ dàng
b. Giảm đợc sức cản của nớc
c. Giúp cá điều chỉnh đợc thăng bằng
d. Cả a và b.

2: Cấu tạo vây lng, vây hậu môn có tác dụng gì đối với đời sống của cá chép
a. Giúp cá di chuyển về phía trớc
b. Giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.
c. Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
d. Cả a, b, c.
3 :Những động vật nào sau đây thuộc lớp lỡng c?
a. Cá cóc, ếch cây, cá trạch
b. ếch giun, lơn, cá ngựa
c. cóc nhà, ếch giun,nhái bén
d . Cá cóc ,cóc nhà, cá sấu
4: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là:
a. Tâm thất có một vách hụt
b. Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu.
c. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi.
d. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.
5: Các bộ phận của hệ hấp ở chim bồ câu gồm những gì?
a. Khí quản và 9 túi khí.
b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
d. Cả a, b, c.
Câu 2(1.25điểm )Đ :Hãy chọn những mục tơng ứng ở cột A với cột B trong bảng
về cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống:
Cột A Cột B Trả lời
1- Da khô, có vảy sừng
bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc
nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có

vuốt.
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nớc mắt để màng mắt không
bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nớc
d- Giúp điều chỉnh đợc thăng bằng
e-Phát huy đợc các giác quan, tạo điều kiện
bắt mồi dễ dàng.
f- Bảo vệ màng nhĩ, hớng âm thanh vào màng
nhĩ.
1
2
3
4
5
Câu 3 (0,5điểm ) Điền từ , cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn sau :
Bộ răng của thú ăn sâu bọ thể hiện sự thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những
1 của sâu bọ . Bộ răng của thú gặm nhấm thích nghi với 2 thức ăn.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm ) Nêu cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lợn?
Câu 2 (4 diểm) Nêu đặc điểm chung , vai trò của lớp thú và nêu nguyên nhân suy giảm động
vật quý hiếm biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm
Câu 3( 1 diểm) Tại sao chim cánh cụt có thể tồn tại đợc ở nam cực lạnh giá quanh năm ?
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3 điểm )
Câu 1: ( 1,25 điểm) mỗi ý đúng 0.25 điểm
1- b ; 2 - c ; 3 - c ; 4 - b ; 5 - b
Câu 2: (1,25 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
1- c ; 2 - e ; 3 - b ; 4 -f ; 5 - a
Câu 3:( 0,5 điểm ) mỗi ý đúng 0,25 điểm

1) răng nhọn sắc để phá vỡ vỏ kitin
2) lối sống gặm nhấm
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1( 2 điểm) nêu cấu tạo ngoài (1 điểm)
Phân tích đặc điểm thích nghi (1 diểm)
Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay
Thân: hình thoi
Chi trớc: Cánh chim
Chi sau: 3 ngón trớc, 1 ngón sau
Giảm sức cản của không khí khi bay
Quạt gió (động lực của sự bay), cản không
khí khi hạ cánh.
Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi
hạ cánh.
Lông ống: có các sợi lông làm thành
phiến mỏng
Lông bông: Có các lông mảnh làm thành
chùm lông xốp
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng
Cổ: Dài khớp đầu với thân.
Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên
một diện tích rộng.
Giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
Làm đầu chim nhẹ
Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi,
rỉa lông.
Câu 2( 4 điểm)
- Nêu đặc điểm chung (1 điểm)
- Nêu vai trò (0,5 điểm)
- Lấy ví dụ minh hoạ (0,5 ) điểm

- Nêu nguyên nhân suy giảm động vật (1 điểm)
- Nêu biện pháp bảo vệ (1 điểm)
Câu 3( 1 điểm)
Vì chim cánh cụt có bộ lông dày lớp ( giữ nhiệt cho cơ thể ) ,mỡ dới da dày (giữ nhiệt dự
trữ năng lợng chống rét
TRNG THCS ĐạI ĐìNH KIM TRA HC K II
H v tờn : NM HC 2009-2010
Lp : 8 ____________________
Gv Ra đề:

MễN :
SINH H

C
* LP 8
(thi gian l m b i : 45 phỳt )
A. Trc nghim : (4)
Cõu 1 (3 im)
Em hóy khoanh trũn v o ch (a, b, c ) ch ý tr li ỳng nht trong cỏc cõu sau
õy:
1/ Vitamin n o c n cho s tng cng quỏ trỡnh hp th canxi rut non v
cn thit cho s phỏt trin xng mt cỏch bỡnh thng ?
a. Vitamin A b. Vitamin D c. Vitamin E d.
Vitamin C
2/ Mui khoỏng n o l th nh ph n khụng th thiu ca hoocmụn tirụxin ca
tuyn giỏp ?
a. Natri b. Canxi c. St d. It
3/ Bổ dọc một quả thận ta thấy có hai phần. Phần vỏ có chứa :
a. Nang cầu thận b. Cầu thận
c. Tháp thận d. Hai câu a v b à đúng

4/ Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị
bệnh gì ?
a. Dư Insulin b. Đái tháo đường
c. Sỏi thận d. Sỏi bóng đái
5/ Trong các chức năng của da, chức năng n o quan trà ọng nhất ?
a. Bảo vệ cơ thể b. Cảm giác
c. B i tià ết mồ hôi v à điều ho thân nhià ệt
d. Cả ba câu a, b, c đúng
6/ Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc, có thể gây phù nề mặt l do :à
a. Cơ thể đã phản ứng với kháng nguyên của mĩ phẩm.
b. Vệ sinh tóc không sạch.
c. Vệ sinh da không sạch.
d. Hai câu b v c à đúng.
7/ Bán cầu đại não l trung à ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện :
a. Cảm giác b. Ý thức
c. Trí nhớ, trí khôn d. Ba câu a, b, c đúng
8/ Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ :
a. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được th nh là ập.
b. Mất tất cả các phản xạ không có điều kiện.
c. Mất tất cả các phản xạ không v có à điều kiện đã được th nh là ập.
d. Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện.
9/ Nếu tiểu não bị cắt bỏ sẽ l m :à
a. Trương lực cơ bị rối loạn.
b. Thân không đứng vững, tứ chi run rẩy.
c. Không phối hợp được hoạt động của các cơ.
d. Cả ba câu a, b, c đúng.
10/ L m cho tim à đập nhanh v mà ạch co lại l chà ất :
a. Ađrênalin b. Axêtincôlin c. Insunlin d.
Glucagôn
11/ Tai còn có chức năng thu nhận cảm giác thăng bằng cho cơ thể nhờ :

a. Bộ phận tiền đình v các à ống bán khuyên.
b. Cơ quan coócti
c. Vùng thính giác nằm trong thuỳ thái dương ở vỏ não.
d. Các bộ phận ở tai giữa
12/ Trong các tuyến nội tiết, tuyến n o quan trà ọng v già ữ vai trò chỉ đạo hoạt
động của hầu hết các tuyến nội tiết khác ?
a. Tuyến giáp b. Tuyến yên
c. Tuyến tuỵ d. Tuyến trên thận
Câu 2. (1 điểm) Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) v o ô trà ống ở đầu các câu sau:
1. Điểm v ng v à à điểm mù cùng nằm phía trên m ng giác.à
2. Cung phản xạ đầu gối chạy qua tuỷ sống.
3. Nước tiểu đầu được hình th nh do quá trình là ọc máu xảy ra ở cầu
thận.
4. Muối khoáng Natri l th nh phà à ần chính trong xương, răng.
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2đ) : Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo v chà ức năng của đại não
người. Chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các động vật khác trong lớp
thú.











Câu 2 (2,5đ) : Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu iốt.











Câu 3 (1,5đ) : Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện
chân nam đá chân chiêu trong lúc đi.


ĐÁP ÁN SINH 8 * HỌC KỲ II
A. Trắc nghiệm :
Câu 1.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Câu 2.
B. Tự luận
Câu 1 (2đ) : Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo v chà ức năng của đại não
người. Chứng tỏ sự tiến hoá của người so với các động vật khác trong lớp
thú.
- Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn các động vật thuộc lớp
thú.
- Vỏ não có nhiều khe v rãnh l m tà à ăng bề mặt chứa các nơron (khối
lượng chất xám lớn).
- Ở người, ngo i các trung khu và ận động v cà ảm giác như các động vật
thuộc lớp thú, còn có các trung khu cảm giác v và ận động ngôn ngữ (nói, viết,
hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết).

Câu 2 (2,5đ) : Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu iốt.
- Bệnh Bazơđô do tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều hoocmôn l mà
tăng cường trao đổi chất, tăng tiêu dùng oxi, nhịp tim tăng, người bệnh luôn
trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng, mất ngủ, sút cân nhanh.
Do tuyến hoạt động mạnh nên cũng gây bướu cổ, mắt lồi do tích nước
(phù nề) ở các tổ chức sau cầu mắt.
- Bệnh bướu cổ do thiếu iốt : Khi thiếu iốt trong khẩu phần ăn h ngà
ng y, tirôxin không tià ết ra, tuyến yên sẽ tiết hoocmôn thúc đẩy tuyến giáp tăng
cường hoạt động gây phì đại tuyến l nguyên nhân cà ủa bệnh bướu cổ. Trẻ bị
bệnh sẽ chậm lớn, trí não kém phát triển; người lớn hoạt động thần kinh giảm,
trí nhớ kém.
Câu 3 (1,5đ) : Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện
chân nam đá chân chiêu trong lúc đi.
Người say rượu chân nam đá chân chiêu do rượu đã ngăn cản, ức chế
sự dẫn truyền qua xináp giữa các tế b o có liên quan à đến tiểu não khiến sự
phối hợp các hoạt động phức tạp v già ữ cân bằng cơ thể bị ảnh hưởng.
TRƯỜNG THCS §¹I §×NH KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ v tên : à NĂM HỌC 2009-
2010
Lớp : 9………
____________________
Gv Ra ®Ò

MÔN :
SINH H

ỌC
* LỚP 9
(thời gian l m b i : 45 phútà à
I. Tr¾c NghiÖm(6®)

1.Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá l : à
a) Do tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết .
b) Do tỉ lệ đồng hợp tăng ,tỉ lệ dị hợp giảm.
c) Do tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại
2. Muốn duy trì ưu thế lai phải l m gì?à
a)Tăng cường chăm sóc, nuôi dưỡng thế hệ lai F
1
b)Dùng phương pháp nhân giống vô tính đối với thực vật (gâm, chiếc,
ghép ),dùng phương pháp lai kinh tế đối với động vật
c)Nuôi trồng cách li các cá thể F
1

3. Nhân tố sinh thái gồm :
a. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật.
b. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh( nhân tố con người v nhân tà ố các sinh
vật khác)
c. Nước, con người, thực vật, động vật.
d. Vi khuẩn, nước, ánh sáng, nhiệt độ.
4. Khoảng nhiệt độ n o sau à đây l già ới hạn chịu đựng của cá rô phi Việt Nam :
a) 5 – 30
0
C b) 5 – 42
0
C c) 30 – 35
0
C d)
35 – 42
0
C
5. Hiện tượng tỉa c nh tà ự nhiên l :à

a) Cây mọc xen trong rừng, c nh chà ỉ tập trung phần ngọn
b) Cây trồng bị chặt bớt c nh phía dà ưới.
c) Cây mọc thấp, có tán lá rộng.
d) Cây mọc thẳng, không bị rụng c nhà
6. Hoạt động quang hợp của các cây ưa bóng như thế n o khi cà ường độ
ánh sáng mạnh:
a/ mạnh b/ yếu c/ bình thường d/ ngưng trệ
7.Ở động vật, trường hợp n o sau à đây l cà ạnh tranh (đấu tranh) cùng lo i ?à
a/Tự tỉa thưa ở thực vật. b/Các con vật trong đ n à ăn thịt lẫn
nhau.
c/Rắn ăn chuột. d/Cỏ dại lấn át cây trồng.
8. Địa y sống bám trên c nh câyà . Giữa chúng có mối quan hệ theo kiểu n oà
dưới đây?
a. Hội sinh b. Kí sinh c. Cộng sinh d. Đối địch
9. Sinh vật n o dà ưới đây sẽ l mà ắt xích cuối cùng của một chuỗi thức ăn?
a . Sinh vật sản xuất. b. Vi sinh vật phân giải.
c. Sinh vật tiêu thụ bậc I. d. Sinh vật tiêu thụ bậc II.
10. Nguyên nhân chủ yếu l m mà ất cân bằng sinh thái l do.à
a. Hoạt động của con người b. Hoạt động của sinh vật
c. Hoạt động của núi lửa d. Cả b v cà
11.Môi trường n o dà ễ bị ô nhiễm nhất v phà ổ biến nhất
a. Môi trường không khí b.Môi trường đất
c. Môi trường nước d. Môi trường sinh vật
12.Biện pháp n o sà au đây được coi l hià ệu quả nhất trong việc hạn chế ô
nhiễm môi trường ?
a.Trồng nhiều cây xanh
b Xây dựng các nh máy xà ử lí rác
c.Bảo quản v sà ử dụng hợp lí hoá chất bảo vệ thực vật
d.Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về bảo vệ môi trường
II.T Ự L U Ậ N : ( 4đ)

Câu 1.(1.5 đ)
a.Ô nhiễm môi trường l gì? à
b. Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
Câu 2/ (2.5 đ)
a.Thế n o l mà à ột hệ sinh thái? Các th nh phà ần chính của một hệ sinh thái?
b.Trong một đồng cỏ có các lo i sinh và ật sau: c o c o, thà à ỏ, chim ăn sâu bọ,
rắn , sâu hại thực vật, cáo, ếch nhái, vi sinh vật.
1.Vẽ sơ đồ lưới thức ăn.
2.Trong lưới thức ăn n y có mà ấy chuỗi thức ăn?
C. Đ P N H–Á Á ƯỚ NG D Ẫ N CH Ấ M
Ph ầ n 1 : ( 6 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ph.án đúng
c b b b a b b a b a c d
Ph ầ n 2 : ( 4 điểm )
B i/câuà
Đáp án Điểm
B i 1 :à
a.HS nêu được ô nhiễm môi trường tr.161 sgk
0.5
b.Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường như nd sgk
1.0
B i 2 :à

a.Trả lời được câu a như nội dung sgk tr.150-151
1.0

b1. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn
b2. Nêu đúng số chuỗi thức ăn
1.0

0.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×