§Ò kiÓm tra 45 phót vËt lý 12
hä vµ tªn………………………………..líp Đề 132
1/ Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50
F
µ
. Biết năng
lượng của mạch dao động là 25mJ thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:
a 5V b 15V c 10V d 7V
2/ Hằng số phóng xạ
λ
và chu kỳ bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức:
a
2ln.T
=
λ
b
λ
693,0
=
T
c
693,0
T
=
λ
d
T
693,0
−=
λ
3/ Năng lượng liên kết của hạt nhân đơtri là 2,2 MeV của hêli là 28 MeV , nếu 2 hạt nhân đơtri tổng hợp thành
hạt nhân hêli thì năng lượng toả ra là
a 23,6 MeV b 15,4 MeV c 30,2 MeV d 19,2 MeV
4/ Ban đầu có 2gam Rađôn
222
Rn là chất phóng xạ có chu kì T=3,8 ngày. Số nguyên tử ban đầu là
a 5,2.10
20
b 5,4.10
21
c 5,2.10
21
d 4,9.10
21
5/ Tính năng lượng liên kết của hạt nhân dơtêri D. Biết m
D
= 2,0136 u, m
n
= 1,0087u,
m
P
= 1,0073u. Cho
2
931
c
MeV
u
=
a 3,2 MeV b 2,2 MeV c 1,8 MeV d 4,1 MeV
6/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m
µ
b Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
c Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
d Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
7/ Công thoát của êlẻcton khỏi bề mặt nhôm là 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải
chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng
a
m
µλ
36,0
=
b
m
µλ
26,0
<
c
m
µλ
36,0
>
d
m
µλ
36,0
≤
8/ Tia rơn ghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là ,
1
λ
2
λ
,
3
λ
. Biểu thức nào sau đây
đúng
a
3
λ
>
2
λ
>
1
λ
b
1
λ
<
2
λ
<
3
λ
c
2
λ
>
1
λ
>
3
λ
d
2
λ
>
3
λ
>
1
λ
9/ Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
a Bước sóng không đổi, tần số thay đổi b Bước sóng thay đổi, tần số thay đổi
c Cả bước sóng và tần số không đổi d Tần số không đổi, bước sóng thay đổi
10/ Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
a Bản chất của kim loại b Điện trường giữa Anôt và Katốt
c Bước sóng của ánh sáng chiếu vào Katốt d hiệu điện thế giữa Anot và Katốt
11/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng a = 2 m m, D= 1m ,
λ
= 0,5
µ
m. Vân sáng thứ 2 cách vân
trung tâm là
a 0,5 mm b 80 mm c 8 mm d 5 mm
12/ Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút .Ban đầu 2 khối chất A,B có số
hạt nhân như nhau sau 80 phút, tỷ số các hạt nhân A,B còn lại là
a 1/4 b 1 c 4 d 1/6
13/ Cho phương trình phóng xạ
XPo
A
Z
+→
α
210
84
thì giá trị của Z, A là:
a Z = 82, A = 208 b Z = 82, A = 206 c Z = 84, A = 210 dZ = 85, A = 210
14/ Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm của tia X là không đúng ?
a Khả năng đâm xuyên mạnh b Có thể đi qua được lớp chì vài xentimet
c Tác dụng mạnh lên kính ảnh d Gây ra hiện tượng quang điện
15/ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện
0
λ
. Công thoát A, hằng số plăng h và vận tốc ánh sáng c là:
a
Ah
c
.
0
=
λ
b
c
Ah.
0
=
λ
c
ch
A
.
0
=
λ
d
chA ..
0
=
λ
16/ Một nguồn phóng xạ ban đầu có 8.10
22
hạt nhân sau thời gian 2 chu kỳ số hạt nhân còn lại bao nhiêu
a 10
22
b 6.10
22
c 2.10
22
d 7.10
22
17/ Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng
a có thể bị tán sắc b là sóng điện từ c Có bản chất sóng d là sóng ngang
18/ Một chất phóng xạ có chu kỳ T= 10 ngày .Sau thời gian t = 30 ngày số hạt nhân chất phóng xạ còn lại
trong khối đó còn lại bao nhiêu phần trăm lúc ban đầu
a 12,5 % b 33 % c 20 % d 50 %
19/ Ban đầu có 2gam Rađôn
222
Rn là chất phóng xạ có chu kì T=3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại sau thời gian
t = 1,5.T là
a 1,6.10
21
b 1,9.10
20
c 1,9.10
21
d 2.10
21ss
20/ Ánh sáng có bước sóng 0,85.10
-3
mm là ánh sáng thuộc
a Tia tử ngoại b Tia hồng ngoại c ánh sáng nhìn thấy d Tia Rơnghen
21/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
.Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
a 0,1
m
µ
b 0,3
m
µ
c 0,2
m
µ
d 0,4
m
µ
22/ Pôzitôn là phản hạt của
a Êlêctrôn b Nơtrinô c Nởtôn d Prôtôn
23/ Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử rơdơpho ở diểm nào
a Trạng thái có năng lượng ổn định b Mô hình nguyên tử có hạt nhân
c Hình dạng quĩ đạo của electron d Lực tương tác giữa êlẻcton và hạt nhân
24/ Một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm
HL
µ
25
=
. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì
điện dung của tụ điện có giá trị là:
a 112,6.10
-12
F b 1,126.10
-10
F c 1,126 pF d 1,126 nF
25/ Ánh sáng đơn sẳc trong thí nghiệm Iâng là 0,6
m
µ
.Khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m ,khoảng
cách giữa 2 nguồn là 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 6 ở cùng một phía của vân
sáng trung tâm là
a 4,8 mm b 2,4 mm c 7,2 mm d 3,6mm
§Ò kiÓm tra 45 phót vËt lý 12
hä vµ tªn………………………………..líp Đề 265
1/ Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50
F
µ
. Biết năng
lượng của mạch dao động là 25mJ thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là:
a 5V b 10V c 7V d 15V
2/ Hằng số phóng xạ
λ
và chu kỳ bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức:
a
T
693,0
−=
λ
b
2ln.T
=
λ
c
693,0
T
=
λ
d
λ
693,0
=
T
3/ Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm của tia X là không đúng ?
a Khả năng đâm xuyên mạnh b Tác dụng mạnh lên kính ảnh
c Có thể đi qua được lớp chì vài xentimet d Gây ra hiện tượng quang điện
4/ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện
0
λ
. Công thoát A, hằng số plăng h và vận tốc ánh sáng c là:
a
ch
A
.
0
=
λ
b
Ah
c
.
0
=
λ
c
c
Ah.
0
=
λ
d
chA ..
0
=
λ
5/ Cho phương trình phóng xạ
XPo
A
Z
+→
α
210
84
thì giá trị của Z, A là:
a Z = 82, A = 208 b Z = 84, A = 210 c Z = 82, A = 206 dZ = 85, A = 210
6/ Năng lượng liên kết của hạt nhân đơtri là 2,2 MeV của hêli là 28 MeV , nếu 2 hạt nhân đơtri tổng hợp thành
hạt nhân hêli thì năng lượng toả ra là
a 30,2 MeV b 23,6 MeV c 19,2 MeV d 15,4 MeV
7/ Tia rơn ghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là ,
1
λ
2
λ
,
3
λ
. Biểu thức nào sau đây
đúng
a
3
λ
>
2
λ
>
1
λ
b
1
λ
<
2
λ
<
3
λ
c
2
λ
>
3
λ
>
1
λ
d
2
λ
>
1
λ
>
3
λ
8/ Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
.Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
a 0,2
m
µ
b 0,1
m
µ
c 0,3
m
µ
d 0,4
m
µ
9/ Pôzitôn là phản hạt của
a Nởtôn b Prôtôn c Nơtrinô d Êlêctrôn
10/ Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng
a có thể bị tán sắc b là sóng điện từ c Có bản chất sóng d là sóng ngang
11/ Một nguồn phóng xạ ban đầu có 8.10
22
hạt nhân sau thời gian 2 chu kỳ số hạt nhân còn lại bao nhiêu
a 6.10
22
b 10
22
c 7.10
22
d 2.10
22
12/ Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
a Bước sóng thay đổi, tần số thay đổi b Bước sóng không đổi, tần số thay đổi
c Tần số không đổi, bước sóng thay đổi d Cả bước sóng và tần số không đổi
13/ Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
a Bước sóng của ánh sáng chiếu vào Katốt b Bản chất của kim loại
c Điện trường giữa Anôt và Katốt d hiệu điện thế giữa Anot và Katốt
14/ Công thoát của êlẻcton khỏi bề mặt nhôm là 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải
chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng
a
m
µλ
36,0
=
b
m
µλ
36,0
≤
c
m
µλ
26,0
<
d
m
µλ
36,0
>
15/ Một chất phóng xạ có chu kỳ T= 10 ngày .Sau thời gian t = 30 ngày số hạt nhân chất phóng xạ còn lại
trong khối đó còn lại bao nhiêu phần trăm lúc ban đầu
a 12,5 % b 33 % c 50 % d 20 %
16/ Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử rơdơpho ở diểm nào
a Trạng thái có năng lượng ổn định b Mô hình nguyên tử có hạt nhân
c Hình dạng quĩ đạo của electron d Lực tương tác giữa êlẻcton và hạt nhân
17/ Ban đầu có 2gam Rađôn
222
Rn là chất phóng xạ có chu kì T=3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại sau thời gian
t = 1,5.T là
a 1,9.10
20
b 1,6.10
21
c 1,9.10
21
d 2.10
21ss
18/ Tính năng lượng liên kết của hạt nhân dơtêri D. Biết m
D
= 2,0136 u, m
n
= 1,0087u,
m
P
= 1,0073u. Cho
2
931
c
MeV
u
=
a 3,2 MeV b 2,2 MeV c 1,8 MeV d 4,1 MeV
19/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
a Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
b Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
c Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m
µ
d Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
20/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng a = 2 m m, D= 1m ,
λ
= 0,5
µ
m. Vân sáng thứ 2 cách vân
trung tâm là
a 80 mm b 8 mm c 5 mm d 0,5 mm
21/ Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút .Ban đầu 2 khối chất A,B có số
hạt nhân như nhau sau 80 phút, tỷ số các hạt nhân A,B còn lại là
a 1 b 1/4 c 4 d 1/6
22/ Ánh sáng có bước sóng 0,85.10
-3
mm là ánh sáng thuộc
a Tia hồng ngoại b Tia tử ngoại c Tia Rơnghen d ánh sáng nhìn thấy
23/ Ánh sáng đơn sẳc trong thí nghiệm Iâng là 0,6
m
µ
.Khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m ,khoảng
cách giữa 2 nguồn là 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 6 ở cùng một phía của vân
sáng trung tâm là
a 3,6mm b 7,2 mm c 2,4 mm d 4,8 mm
24/ Một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm
HL
µ
25
=
. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì
điện dung của tụ điện có giá trị là:
a 1,126 pF b 112,6.10
-12
F c 1,126.10
-10
F d 1,126 nF
25/ Ban đầu có 2gam Rađôn
222
Rn là chất phóng xạ có chu kì T=3,8 ngày. Số nguyên tử ban đầu là a
5,2.10
20
b 5,4.10
21
c 4,9.10
21
d 5,2.10
21
§Ò kiÓm tra 45 phót vËt lý 12
hä vµ tªn………………………………..líp Đề 398
1/ Năng lượng liên kết của hạt nhân đơtri là 2,2 MeV của hêli là 28 MeV , nếu 2 hạt nhân đơtri tổng hợp thành
hạt nhân hêli thì năng lượng toả ra là
a 15,4 MeV b 19,2 MeV c 30,2 MeV d 23,6 MeV
2/ Cho phương trình phóng xạ
XPo
A
Z
+→
α
210
84
thì giá trị của Z, A là:
a Z = 82, A = 206 b Z = 85, A = 210 c Z = 82, A = 208d Z = 84, A = 210
3/ Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
a Cả bước sóng và tần số không đổi b Tần số không đổi, bước sóng thay đổi
c Bước sóng không đổi, tần số thay đổi d Bước sóng thay đổi, tần số thay đổi
4/ Công thoát của êlẻcton khỏi bề mặt nhôm là 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải
chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng
a
m
µλ
36,0
=
b
m
µλ
26,0
<
c
m
µλ
36,0
≤
d
m
µλ
36,0
>
5/ Pôzitôn là phản hạt của
a Prôtôn b Nơtrinô c Êlêctrôn d Nởtôn
6/ Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
a Bước sóng của ánh sáng chiếu vào Katốt b Điện trường giữa Anôt và Katốt
c hiệu điện thế giữa Anot và Katốt d Bản chất của kim loại
7/ Phát biểu nào sau đây nói về đặc điểm của tia X là không đúng ?
a Khả năng đâm xuyên mạnh b Tác dụng mạnh lên kính ảnh
c Có thể đi qua được lớp chì vài xentimet d Gây ra hiện tượng quang điện
8/ Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện
0
λ
. Công thoát A, hằng số plăng h và vận tốc ánh sáng c là:
a
ch
A
.
0
=
λ
b
c
Ah.
0
=
λ
c
chA ..
0
=
λ
d
Ah
c
.
0
=
λ
9/ Một chất phóng xạ có chu kỳ T= 10 ngày .Sau thời gian t = 30 ngày số hạt nhân chất phóng xạ còn lại
trong khối đó còn lại bao nhiêu phần trăm lúc ban đầu
a 12,5 % b 20 % c 50 % d 33 %
10/ Một nguồn phóng xạ ban đầu có 8.10
22
hạt nhân sau thời gian 2 chu kỳ số hạt nhân còn lại bao nhiêu
a 7.10
22
b 10
22
c 6.10
22
d 2.10
22
11/ Ánh sáng đơn sẳc trong thí nghiệm Iâng là 0,6
m
µ
.Khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m ,khoảng
cách giữa 2 nguồn là 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 6 ở cùng một phía của vân
sáng trung tâm là
a 4,8 mm b 3,6mm c 7,2 mm d 2,4 mm
12/ Một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm
HL
µ
25
=
. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì
điện dung của tụ điện có giá trị là: