CHƯƠNG 9
TÍNH LAN CAN & LỀ BỘ HÀNH
A . TÍNH THANH LAN CAN.
Chọn lan can tay vòn có tiết diện tròn rỗng.
ngoài 110 mm.
trong 100 mm.
- Chiều dài tính toán : l
tt
= 2.0m.
1/ Tải trọng bản thân :
- Tónh tải tính toán trong lượng bản thân của thanh lan can.
q
t
= n
t
F
Trong đó :
n
t
: là hệ số vượt tải n
t
= 1.1
: khối lượng riêng của thép.
= 7.85 T/m
3
= 7.85 10
-3
kG/cm
3
F = diện tích mặt cắt .
23
2
3
2
3
10.649.1
4
10.100
4
10.110
mFFF
trng
q
t
= 1.1 7.85 1.649.10
-3
= 0.0142 T/m.dài = 14.20
kG/m.dài
2./ Hoạt tải tính toán :
P = 130 kG
Ltt = 2.0m
P
h
= n
h
P
tc
Trong đó :
n
h
: hệ số vượt tải n
h
= 1.4
P
tc
: hoạt tải tập trung tiêu chuẩnP
tc
= 130 kG.
P
h
= 1.4 130 = 182 kG.
Với chiều dài tính toán L
tt
= 2.0m. Tải trọng tính toán
P
tt
= q
t
L
tt
+ P
h
=14.20 2.0 + 182 = 210.4 kG.
3./ Kiểm tra điều kiện ổn đònh của thanh lan can :
p dụng điều kiện bền :
*
F
P
tt
Sử dụng vật liệu thép xây dựng có [] = 10 kN/cm
2
= 1 T/cm
2
=
1.10
7
kG/m
2
.
Từ (*)
25
7
10.104.2
10.1
4.210
m
P
F
tt
Với :
F = 1.649.10
-3
m
2
> 2.104.10
-5
m
2
.
Vậy với tiết diện thanh lan can đã chọn đạt yêu cầu về mặt chòu
lực.
4./ tính liên kết thanh lan can bằng thép với trụ bằng BTCT :
Để liên kết thanh lan can bằng thép với trụ bằng BTCT.
Dùng bulông cường độ cao có đường kính
20mm.
Ký hiệu : 40X
A.
Cường độ tức thời tiêu chuẩn của vật liệu làm bulông : R
btc
= 13500 daN/cm
2
.
Khả năng chòu lực của một bulông cường độ cao :
[N]
blc
= R
kbl
F
THbl
bl
(/
tc
) n
c
.
Trong đó :
R
kbl
: Cường đô tính toán của vật liệu bulông.
R
kbl
= 0.7 R
tc
= 0.7 13500 = 9450 daN/cm
2
.
F
THbl
: Diện tích tiết diện bulông (trừ giảm yếu do ren).
F
THbl
= 2.45 cm
2
.
bl
: Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bulông cường độ
cao.
bl
= 0.85.
: Hệ số ma sát.
= 0.25.
n
c
: Hệ số mặt cắt tính toán của một bulông.
n
c
= 1.
[N]
blc
= 9450 2.45 0.85 (0.25/1.2) 1 = 4099.92 daN.
Bulông chòu lực cắt
Lực cắt tại gối :
Q
g
= 0.5 (q
t
+ q
h
l) = 0.5 (14.20 2.0 + 182) = 105.2 kG.
Dùng bốn bulông. Lực cắt tác dụng lên một bulông :
N
bl
= Q/4 = 105.2/4 = 26.3 kG.
Kiểm tra khả năng chòu lực của một bulông :
N
bl
≤ [N]
blc
N
bl
= 26.3 kG ≤ [N]
blc
= 4099.92 kG.
Với cấu tạo như trên thì bulông đã chọn đủ khả năng chòu lực.
B . TÍNH TRỤ LAN CAN.
SƠ ĐỒ TÍNH.
450
300
400
100
650
110
100
300
110
250
P = 130 kG
P = 130 kG
400
C . TÍNH LEÀ BOÄ HAØNH.
140
200
110110
100 100
650450400150
1500
80
300
400
295
250
100250300
BẢN BTCT DÀY 15 Cm
1./ Cấu tạo :
Dạng lề lắp ghép, bề rộng lề 1.5m, bề dày 0.08m.
Bêtông M250.
Thép dùng thép A
I
.
2./ Tải trọng :
- Tónh tải:
+ Lớp phủ dày 2 cm: 0.02
1.5 2.0 = 0.06 T/m.
+ Bản bê tông dày 8 cm: 2.5
0.08 2.0 = 0.4 T/m.
tónh tải tính toán :
q
tt
= 1.5 0.06 + 1.1 0.4 = 0.53 T/m.
- Hoạt tải người tính toán :
q
ng
= 0.3 1.4 = 0.42 T/m.
Tải trọng tính toán phân bố đều :
q = q
tt
+ q
ng
=0.53 + 0.42 = 0.95 T/m.
3/ Nội lực :
Chiều dài tính toán l = 2.0m.
+ Moment tại giữa nhòp:
Tm475.0
8
0.295.0
8
22
lq
M
+ Lực cắt tại giữa nhòp:
Tm95.0
2
0.295.0
2
lq
Q
4/ Tính cốt thép :
Chọn lớp bêtông bảo vệ : a
0
= 1.5 cm
Chiều cao làm việc :
h
0
= h
b
– a
0
= 8 – 1.5 = 6.5 cm
2
0
22
0
cm81.3
5.6972.02300
45700
972.005354.02115.0
2115.0
05354.0
5.6150140
47500
hR
M
F
A
hbR
M
A
a
a
u
Ta bố trí 88. Có F = 4.02cm
2
. Khoảng cách giữa các
thanh cốt thép a = 210.