Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

thiết kế cầu Bà Lớn, chương 20 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.9 KB, 6 trang )

CHƯƠNG 20 :
TÍNH LAN CAN & LỀ BỘ HÀNH
I./ TÍNH THANH LAN CAN.
Chọn lan can tay vòn có tiết diện tròn rỗng.
 ngoài 110 mm.
 trong 100 mm.
- Chiều dài tính toán : l
tt
= 2.0m.
1.1/ Tải trọng bản thân :
- Tónh tải tính toán trong lượng bản thân của thanh lan can.
q
t
= n
t
   F
Trong đó :
n
t
: là hệ số vượt tải n
t
= 1.1
 : khối lượng riêng của thép.
 = 7.85 T/m
3
= 7.85  10
-3
kG/cm
3
F = diện tích mặt cắt .





23
2
3
2
3
10.649.1
4
10.100
4
10.110
mFFF
trng








 q
t
= 1.1  7.85  1.649.10
-3
= 0.0142 T/m.dài = 14.20
kG/m.dài
1.2./ Hoạt tải tính toán :

P = 130 kG
Ltt = 2.0m
P
h
= n
h
 P
tc
Trong đó :
n
h
: hệ số vượt tải n
h
= 1.4
P
tc
: hoạt tải tập trung tiêu chuẩnP
tc
= 130 kG.
 P
h
= 1.4  130 = 182 kG.
Với chiều dài tính toán L
tt
= 2.0m. Tải trọng tính toán
P
tt
= q
t
 L

tt
+ P
h
=14.20  2.0 + 182 = 210.4 kG.
1.3./ Kiểm tra điều kiện ổn đònh của thanh lan can :
p dụng điều kiện bền :
 
 
*


F
P
tt
Sử dụng vật liệu thép xây dựng có [] = 10 kN/cm
2
= 1 T/cm
2
=
1.10
7
kG/m
2
.
Từ (*)

 
25
7
10.104.2

10.1
4.210
m
P
F
tt



Với :
F = 1.649.10
-3
m
2
> 2.104.10
-5
m
2
.
Vậy với tiết diện thanh lan can đã chọn đạt yêu cầu về mặt chòu
lực.
1.4./ tính liên kết thanh lan can bằng thép với trụ bằng BTCT :
Để liên kết thanh lan can bằng thép với trụ bằng BTCT.
Dùng bulông cường độ cao có đường kính
 20mm.
Ký hiệu : 40X
A.
Cường độ tức thời tiêu chuẩn của vật liệu làm bulông : R
btc
= 13500 daN/cm

2
.
Khả năng chòu lực của một bulông cường độ cao :
[N]
blc
= R
kbl
 F
THbl
 
bl
 (/
tc
)  n
c
.
Trong đó :
R
kbl
: Cường đô tính toán của vật liệu bulông.
R
kbl
= 0.7  R
tc
= 0.7  13500 = 9450 daN/cm
2
.
F
THbl
: Diện tích tiết diện bulông (trừ giảm yếu do ren).

F
THbl
= 2.45 cm
2
.

bl
: Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bulông cường độ
cao.

bl
= 0.85.
 : Hệ số ma sát.
 = 0.25.
n
c
: Hệ số mặt cắt tính toán của một bulông.
n
c
= 1.
 [N]
blc
= 9450  2.45  0.85  (0.25/1.2)  1 = 4099.92 daN.
Bulông chòu lực cắt
Lực cắt tại gối :
Q
g
= 0.5  (q
t
+ q

h
 l) = 0.5  (14.20  2.0 + 182) = 105.2 kG.
Dùng bốn bulông. Lực cắt tác dụng lên một bulông :
N
bl
= Q/4 = 105.2/4 = 26.3 kG.
Kiểm tra khả năng chòu lực của một bulông :
N
bl
≤ [N]
blc
 N
bl
= 26.3 kG ≤ [N]
blc
= 4099.92 kG.
Với cấu tạo như trên thì bulông đã chọn đủ khả năng chòu lực.
II./ TÍNH TRỤ LAN CAN.
SÔ ÑOÀ TÍNH
450
300
400
100
650
110
100
300
110
250
P = 130 kG

P = 130 kG
400
III./ TÍNH LEÀ BOÄ HAØNH.
140
200
110110
100 100
650450400150
1500
80
300
400
295
250
100250300
BẢN BTCT DÀY 15 Cm
3.1./ Cấu tạo :
Dạng lề lắp ghép, bề rộng lề 1.5m, bề dày 0.08m.
Bêtông M250.
Thép dùng thép A
I
.
3.2./ Tải trọng :
- Tónh tải:
+ Lớp phủ dày 2 cm: 0.02
 1.5 2.0 = 0.06 T/m.
+ Bản bê tông dày 8 cm: 2.5
 0.08 2.0 = 0.4 T/m.
 tónh tải tính toán :
q

tt
= 1.5  0.06 + 1.1  0.4 = 0.53 T/m.
- Hoạt tải người tính toán :
q
ng
= 0.3  1.4 = 0.42 T/m.
Tải trọng tính toán phân bố đều :
q = q
tt
+ q
ng
=0.53 + 0.42 = 0.95 T/m.
3.3./ Nội lực :
Chiều dài tính toán l = 2.0m.
+ Moment tại giữa nhòp:
Tm475.0
8
0.295.0
8
22





lq
M
+ Lực cắt tại giữa nhòp:
Tm95.0
2

0.295.0
2





lq
Q
3.4./ Tính cốt thép :
Chọn lớp bêtông bảo vệ : a
0
= 1.5 cm
 Chiều cao làm việc :
h
0
= h
b
– a
0
= 8 – 1.5 = 6.5 cm
 
 
2
0
22
0
cm81.3
5.6972.02300
45700

972.005354.02115.0
2115.0
05354.0
5.6150140
47500












hR
M
F
A
hbR
M
A
a
a
u




Ta bố trí 88. Có F = 4.02cm
2
. Khoảng cách giữa các
thanh cốt thép a = 210.

×