Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế khung ngang nhà xưởng 1 tầng, một nhịp, chương 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.06 KB, 7 trang )

Chương 3: Lực hãm ngang T
Lực T Đặt tại cao trình dầm hãm của 1 trong 2 cột đỡ cầu trục
.Chiều lực có thể hướng từ sang trái hoặc phải . Do dó nội lực
khung luôn có dấu dương hoặc âm ,dấu dương ứng với 1 chiều ,
dấu âm ứng với chiều kia
Phương trình chính tắc :
1
11 1
11
0
p
p
R
r R
r

    
Xác đònh

:
Ht Hdct
H Ht Hdct
H
 

    =0.495
Ta có r
11
=1.566 EJ
1
Xác đònh R


1p
tra banûg III2 (Trường hợp

< a )



2
2
(1 ) (2 ) 2
( ) 2
B
B C
B C
M HT
K K
 
  
 
  
 
   
 
 
 
-0.76





2 2
(1 ) 3 2 (2 ) ( ) 3 2 (2 )
*
B
B A B A
R T
K K
      
 
     
   
 
 
 
0.516
P
B B
M M
 
-0.763
( )
T
B B B dct
M M R H H
   
1.825

P
B B B t dct
M M R H TH

   
1.73

( )
P
A B B dct
M M R H T H H
    
-0.64

1P B
R R
 
0.516
Ta có :
1
11
p
R
r
   
97.96
Momen tác dụng lên cột trái do lực hãm ngang T:
M
B
= 0.139
M
T
=2.727
M

C
=1.936
M
A
= 3.017
Momen tác dụng lên cột trái do lực hãm ngang T:
M’
B
= -0.902
CỘT TRÁI
M’
C
= 0.206
M’
A
= -2.372
d) Tải trong gió
Tải trọng gió có thể đỗi chiều.Trong tính toán chỉ cần xét 1
trường hợp ,kết quả có thể sử dụng cho trườmg hợp kia bằng
cách đảo biểu đồ gió lật 180
0
quanh trục thăng đứng .Chúng ta
sử dụng giả thuyết khi tải trong không tác dụng vào xà ngang
,độ cứng xà ngang cứng vô cùng. Do vậy chuyển vò xoay bắng
không còn chuyển vò ngang tại đỉnh cột
Phương trình chính tắc :
11 1
0
p
r R

  
Ta có : r
11
=0.0053 EJ1
Xác đònh :R1p
Cột trái :
2
2
9 8
12
BF C
MB qH
K

  
-5.81
2 3
2
B
BC AF
R qH
K

  
3.55
Cột phải

'
0.75
q

q
Vậy : R
1p
=R
B
+R’
B
+W+W’ = 9.38
1
11
R p
r
   
1781.92 EJ1
Cột trái :
P
B B
M M
 
-5.81
2
2
P
t
C B B t
H
M M R H q
   
3.87
2

2
P
A B B
H
M M R H q
   
-13.04
Cột phải :



Momen do tải trọng gió gây ra:
0.648 3.76( )
0.648 2.51( )
0.648 8.45( )
P P
B B
P P
C C
P P
A A
M M Tm
M M Tm
M M Tm

    

   
    
Cột trái





Cột phải




KẾT QỦA NỘI LỰC TRONG KHUNG DO CÁC TẢI
TRỌNG GÂY RA
Cột trên Cột dướiSTT
Loại
tải
trọng
n
Tiết diện B Tiết diện C
t
Tiết diện
C
d
Tiết diện A
3
1
3
1
3
1
9 10 10.6( )
2 10 7.61( )

24 10 56.2( )
P
B B
P
C C
P
A B
M EJ M Tm
M EJ M Tm
M EJ M Tm



    
     
      
3
1
3
1
3
1
9 10 12.64( )
2 10 4.7( )
24 10 34.679( )
P
B B
P
C C
P

A A
M EJ M Tm
M EJ M Tm
M EJ M Tm



 
     
 
     
 
    
M N M N M N M N Q
1
Tónh
Tải
1.0
-28.98 42.78-21.58 45.08-5.54 45.08 21.86 48.52 -2.98
1.0
-5.94 8.78 -4.43 8.78 -1.14 8.78 4.48 8.78 -0.61
2
Hoạt
Tải
0.9
-5.35 7.90 -3.98 7.90 -1.02 7.90 4.04 7.90 -0.55
1.0
-2.78 0 3.42 0 -9.60 51.82 13.37 51.82-2.50
3
Mcầu

trục
trái
0.9
-2.51 0 3.07 0 -8.64 46.64 12.03 46.64-2.25
1.0
-0.89 0 1.09 0 -3.05 16.50 4.25 0 -0.80
4
M
cầu
trục
phải
0.9
-0.80 0 0.98 0 -2.75 14.85 3.83 0 -0.72
1.0
0.14 0 2.73 0 1.94 0 -3.02 0 1.21
5
Lực
hãm
trái T
0.9
0.12 0 2.45 0 1.74 0 -2.71 0 1.09
1.0
-0.90 0 0.21 0 0.21 0 -2.37 0 -0.80
6
Lực
hãm
phải
T
0.9
-0.81 0 0.19 0 0.19 0 -2.14 0 -0.72

1.0
10.60 0 7.61 0 7.61 0 -56.20 0 6.95
7
Gió
trái
0.9
9.54 0 6.85 0 6.85 0 -50.58 0 6.26
1.0
-12.64 0 -4.71 0 -4.71 0 34.70 0 -4.29
8
Gió
phải
0.9
-11.38 0 -4.24 0 -4.24 0 31.23 0 -3.86
BẢNG TỔ HP NỘT LỰC
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
Tiết
diện
Nội
lực
1,8 1,2 1,2,4,6,8 1,2,4,6,8
M
-
41.623
-
34.922
-47.32
-47.32
B
N 42.783

51.558
50.68
50.68
1,2 1,2 1,2,5,8 1,2,5,8
M
-
26.008
-
26.008
-32.26 -32.26
Ct
N 50.681
53.853 52.98 52.98
1,3,5 1,3,5 1,2,3,5,8 1,2,3,5,8
M
-
17.073
-
17.073
-21.18 -21.18
Cd
N 96.898
96.898 99.61 99.61
1,8 1,7 1,3,5 1,2,4,5,8 1,5,7 1,2,3,5,81,2,3,5,7
M 56.557
-
34.336
32.213 63.666
-31.43 71.87
-15.36

N 48.51748.517 100.337 56.415
95.16 103.05
103.05
A
Q
max
1,3,5 -4.280 Q
max
1,2,3,5,7
-10.74
max
,
M N

max
,
M N

max
,
N M
M

M

max
,
M N

max

,
M N

max
,
N M
M

M


×