Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 55 trang )

Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
PHN THC HNH V CU HI ễN TP Lí THUYT
BI 1 : KHI NIM MNG MY TNH.
Tr li cỏc cõu hi di õy.
1. Cỏc trng hp di õy, trng hp no c gi l mng LAN : Cú 1 s mỏy tớnh :
a. c t chung 1 phũng v dựng chung h iu hnh WinXP.
b. c t chung trong 1 phũng, chia s d liu vi nhau bng a mm hoc USB.
c. t trong nhiu phũng, cú kt ni bng dõy Cable chia s d liu c vi nhau.
d. t trong 1 phũng, kt ni tt bng súng Wireless, nhng dựng nhiu h iu hnh.
e. Cỏc mỏy tớnh truyn thụng c vi nhau bng ng truyn ADSL.
f. Tt c cỏc mỏy tớnh ú u truy cp c Internet.
g. Tt c cỏc mỏy tớnh ú u c c trang Google.com
h. Tt c cỏc mỏy tớnh ú u m c file tailieu.doc nm trờn mỏy Server (mỏy ch) trong
phũng.
2. Tỡm hiu h thng mng mỡnh ang s dng :
Right click vo nỳt Start chn Explore, Bờn khung ca s trỏi (Folder), click vo My Network
Places -> Entire Network -> Microsoft Windows Network -> Workgroup. Bn thy gỡ trong
khung ca s bờn phi. (Ghi nhn li)
3. Trờn mn hỡnh Desktop, double click vo Icon My Network Places.
Trong ca s va xut hin, trong khung bờn trỏi, click vo dũng View Workgroup
Computers. Bn thy gỡ? Nhng cỏi bn thy cú gỡ ging v khỏc vi cõu 2?
4. Double click vo icon ca 1 mỏy bt k bờn trong khung phi.
Hin tng gỡ xy ra, ghi nhn (tựy mi mỏy m trng hp xy ra khỏc nhau).
5. Cho bit mng mỏy tớnh bn ang s dng thuc vo loi mng no:
a. V Topology
b. V a lý
c. V k thut chuyn mch
d. V chc nng
6. Mt Computer l thnh viờn ca mng LAN trong 1 c quan.
C quan ny cú thuờ bao 1 ng truyn ADSL kt ni Internet. Khi no thỡ ta cú th núi mỏy
tớnh ny ang lm vic trờn h thng mng LAN v khi no ta cú th núi mỏy ny ang lm vic


trờn h thng mng WAN.
7. Copy tm Favorites trong tm Data trờn Server, paste vo C:\Documents and Settings\Students,
ng ý cho chộp ố lờn tmc c ang tn ti. M Internet Explore, trờn thanh Menu click vo
Favorites, chn IT. Trong ú ó cú sn 1 s link URL ca nhng trang Web chuyờn v mng
mỏy tớnh. Truy cp vo cỏc trang Web ú, tỡm hiu s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ngh
mng.
8. Dựng cụng c tỡm kim trờn mng tỡm hiu v mng MAN ca TP. H Chớ Minh, cho bit
ngy ra i v T chc no sỏng lp ra nú.
9. Thc hnh lt web (s dng Internet Explorer)
Vo website , cho nhn xột.
Vo cỏc web site sau: vnexpress.net, www.tuoitre.com.vn, www.nguoilaodong.com.vn,
www.thanhnien.com.vn sau ú lu vo URL (a ch) vo Favorites. Ri, vo cỏc favorites ó
lu.
Tỡm kim thụng tin v giỏo ỏn in t, bi ging in t: s dng tng cỏch tỡm sau: cú tt c
cỏc t, cú cm t chớnh xỏc, cú ớt nht mt trong cỏc t, cho nhn xột v kt qu tỡm
kim.
Tỡm kim thụng tin v, giỏo ỏn in t, bi ging in t trờn mng trong tng loi file sau:
doc, ppt, pdf.
Tỡm website cú th tra t in trc tuyn v thc hin dch 1 on vn bn ting anh.
When I born, I Black, When I grow up, I Black, When I go in Sun, I Black, When I scared, I
Black, When I sick, I Black, And when I die, I still black And you White fellow, When you
1
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
born, you pink, When you grow up, you White, When you go in Sun, you Red, When you cold,
you blue, When you scared, you yellow, When you sick, you Green, And when you die, you
Gray And you call me colored???
Tỡm hỡnh nh v H Long, bn Vit Nam, khng long v lu 1 s hỡnh vo a cng.
Mt s website hay:
- www.wikipedia.org , vi.wikipedia.org (Ting Vit)
- Nhacso.net

- , (Bn th gii)
- (Th vin giỏo trỡnh in t)
10. Thc hnh webmail
ng ký 1 hp th min phớ ti , v ghi li <tờn truy nhp>, /c email
v mt khu vo v.
kim tra hp th ca mỡnh bn son v gi 1 th cho chớnh a ch email ca bn; sau ú
click vo Kim tra th c th
Ghi a ch email ca bn lờn bng trao i /c email vi anh ch khỏc trong lp.
Lu 10 a ch email ca bn trong lp vo mc Cỏc a ch (s a ch). Cỏch thc hin
M mc Cỏc a ch
Chn Thờm a ch liờn lc
Gừ H tờn, /c email, s in thoi
V to 1 Danh sỏch (List): DSLop v thờm 1 s a ch liờn lc vo danh sỏch.
Son v gi th cho tt c bn trong lp trong danh sỏch trờn vi ni dung Have a nice day
(1 /c cho mc Ngi gi; 2 /c cho mc ng nhn, /c c ly t DSlop).
Kim tra th v c th nhn c, thc tp Chuyn th cho bn khỏc.
Xúa vi th trong th mc Hp th. Vo th mc Rỏc, mc khụi phc th ó xúa.
Thay i mt khu
11. Thc hnh Yahoo! Messenger
Nu mỏy tớnh bn ang thc hnh cha ci t chng trỡnh Yahoo! Messenger (YM) thỡ vo
website: download v ci t chng trỡnh YM
ng nhp vo YM.
Thờm (Add) 5 nick name (tờn ngi s dng hoc /c email) vo danh sỏch. Nu bn nhn c
thụng bỏo bn no ú trong lp thờm nick ca bn vo danh sỏch ca h, bn chn chp nhn
(Accept) cho phộp bn y c phộp chat vi bn
Thc hin chat vi bn trong danh sỏch v gi 1 s biu th cm xỳc v gi 1 file cho bn mỡnh.
Thc hin voice chat (bng ging núi)
Thc hin hi thoi (chat vi nhiu ngi) bng cỏch chn Conference v thờm nick ca ngi
m bn mun chat
Vo phũng chat: chn menu File > Yahoo! Chat >Join a room.

12. Hng dn lm blog trong
Bn ó tng ao c cú mt website cỏ nhõn chia s hỡnh nh, nhng vn bn quan
tõm,cm xỳc, hay n gin hn,nú l ni mi ngi cú th bit bn l ai gia cng ng
o rng ln. Nhng nhng tr ngi v host, tờn min (l 2 yu t bt buc khi mun to mt
website), hay vn kin thc v tin hc s lm bn ngn ngi. Gi õy, Yahoo ó giỳp bn
thc hin iu y mt cỏch tht d dng vi dch v Yahoo 360. Nh mt dng nht ký
online,vi giao din thõn thin v d s dng, dch v Blog ca Yahoo ó chim c cm
tỡnh ca rt nhiu bn tr.
2
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
Tỡm hiu v Blog
Blog l mt dng ca nht ký online,bn cú th vit hoc cp nht tt c nhng gỡ bn
thớch,updates thụng tin cỏ nhõn,quan im xó hi,nhng s thớch,loi nhc bn ang nghe,bt
kỡ iu gỡ lm bn hng thỳ.
Mt blog entry cú th cú vn bn hoc hỡnh nh hay c hai/Yahoo 360 s lu nhng entry
y theo mc thi gian.Bn cng cú th la chn Blog public (tt c mi ngi u cú th
c), private(ch mt mỡnh bn mi cú th xem).hay ch nhng ngi bn cú trong friends
list mi xem c. Nh vy, Blog cng cú th c xem lm mt trang web cỏ nhõn cú cha
sn cỏc cụng c, giỳp vic thc hin d dng hn.
ng ký dch v Yahoo 360
Trc tiờn, ng ký s dng dch v Yahoo 360, bn cn phi cú mt a ch mail Yahoo
hay mt ID Yahoo Messenger (hay bn cng cú th ng ký mt ID Yahoo phn Sign Up ca
trang Yahoo 360).
13.Sau khi cú ti khon v log in,Yahoo s m ra trang Blog ca bn,click vo Star my page
bt u to Blog. n õy Yahoo ó to ra 1 trang web cho bn, tuy nhiờn trang web
ny trng vỡ vy bn cn phi cp nht nhng thụng tin cn thit to thnh mt
website cỏ nhõn ca chớnh mỡnh
BI 2 : MễI TRNG TRUYN THIT B.
Hc viờn thc hnh cỏc thao tỏc bm dõy mng theo hng dn, v tr li cỏc cõu hi di õy:
1. Nh bn cú 2 mỏy tớnh, kt ni 2 mỏy tớnh ny li vi nhau. Vic u tiờn bn s ra ch buụn

bỏn thit b mỏy tớnh, núi vi h l bn cn mua 1 on dõy cable :
2. ngn nht ca an dõy cable ny l bao nhiờu v di nht cho phộp l bao nhiờu?
3. Khi núi n Chun 568A hoc 568B l ý núi n iu gỡ?
4. Khi no dựng dõy cable bm chộo v khi no dựng dõy cable bm thng?
5. i vi vic bm cable, ngi ta a ra khỏi nim thit b cựng loi v thit b khỏc loi, vy
cựng loi l nhng thit b no v khỏc loi l nhng thit b no? Vỡ sao chỳng cựng loi v
khỏc loi?
6. Ghi ra th t mu dõy quy nh chung ca chun 568B v 568A.
7. Khi test 1 si cỏp bm thng, cỏc ốn bỏo cỏc s di õy khụng sỏng (dõy t). Cho bit si dõy
no cũn tn dng c kt ni t mỏy tớnh n hub, trong mng 10BASE-T (i mu ch)
1. 1,5,3
2. 4,5
3. 7,8
4. 1,6
5. 4,6
6. 2,7
7. 4,8
8. 4,5
9. 5,7
10. 2,8,6
3
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
11. 4,7,8
12. 5,6,7,1
13. 7,8,6
14. 2
8. Trng hp no di õy dựng dõy cable bm chộo: (i mu ch)
1. Hub Hub
2. NIC Router
3. Bridge Computer

4. Computer Computer
5. PC Computer
6. Gateway PC
7. Hub NIC
8. Hub Gateway
9. Modem PC
10. Modem Hub
11. Modem Router
12. Switch Computer
9. Mt si dõy cable bm chộo, u 568B ngi k thut viờn lỳc trc ó bm th t mu dõy nh
th ny, Vy u cũn li tụi phi bm nh th no? Ghi rừ th t mu dõy : (in vo ụ tng
ng).
Pin u 568B u 568A
1 Trng nõu
2 Nõu
3 Trng cam
4 Xanh dng
5 Trng xanh dng
6 Cam
7 Trng xanh lỏ
8 Xanh lỏ
10. i vi 1 mng cú thit b trung tõm l HUB,
Switch thỡ cỏp dựng ni kt l loi no?
11. Topoly mng thụng dng hin nay l gỡ? Vỡ sao cỏc topology khỏc khụng cũn c s dng?
12. Thit b no cn dựng lm gim Collistion Domain ca mng:
a. HUB
b. Repeater
c. Gateway
d. Router
e. Switch

13. Dựng Brigde kt ni 2 segmen mng cú li gỡ hn so vi kt ni trc tip, khi no cú th dựng
Brigde v khi no phi dựng Router.
14. MAC Address l gỡ? Bn cú th cu hỡnh MAC Address ca mỏy bn khụng? Vỡ sao?
15. Ngi ta lm th no 2 card mng ca 2 hóng sn xut khụng vụ tỡnh trựng MAC Address vi
nhau
16. Thit b phn cng no cn phi cú trong mỏy tớnh cú th truy cp Internet ?
a. Network Adapter.
b. Modem.
c. Graphic Card
d. Sound Card
Pin u 568B u 568A
1 Trng xanh dng
2 Xanh dng
3 Trng cam
4 Nõu
5 Trng nõu
6 Cam
7 Trng xanh lỏ
8 Xanh lỏ
4
Bài tập môn Mạng Máy Tính
e. HDD.
17. Hãy cho hiết những thiết bị nào trong mạng cần thay đổi khi chuyển từ mạng 10BASE-T sang
mạng 100BASE-TX.
18. Bạn đang quản trị 1 mạng máy tính của 1 cơ quan. Khi số lượng máy tính trong mạng nội bộ của
bạn tăng lên q nhiều, vượt q số cổng (port) của thiết bị HUB đang sử dụng. Bạn phải xử lý
như thế nào? Trình bày chi tiết.
19. Nếu 1 mạng dùng HUB làm thiết bị kết nối trung tâm, khi ta tăng số lượng máy tính trong mạng
này, hệ quả dẫn đến là gì? Để khác phục rắc rối đó thì thiết bị đầu tiên cần thay thế mà bạn nghĩ
đến là thiết bị nào?

BÀI 3 : GIAO THỨC.
1. Nói đến giao thức là nói đến phần mềm hay phần cứng trong hệ thống mạng.
2. Ai làm nên giao thức, nhà sản xuất hay nhà lập trình?
3. Giao thức cần thiết như thế nào đối với các máy tính. Hãy liên hệ khái niệm giao thức đối với
máy tính giống như khái niệm gì của lồi người chúng ta.
4. Kể tên 1 số giao thức mà bạn biết, hệ thống mạng mà bạn sử dụng đang dùng giao thức gì?
5. Bạn có thể xóa đi 1 giao thức hoặc cài đặt 1 giao thức khác thêm vào máy tính mình đang sử
dụng được khơng? Trình bày trình tự các bước.
6. Trước khi giao thức TCP/IP được ứng dụng, các máy tình trong mạng LAN “nhìn thấy” nhau
bằng giao thức nào? Giao thức đó tìm các Computer trong mạng dựa vào yếu tố nào? Và giao
thức đó hiện giờ còn tích hợp trong hệ điều hành XP khơng?
7. Trong mơ hình OSI người ta chia q trình trao đổi thơng tin ra làm bao nhiêu lớp? Gói tin được
điền địa chỉ nguồn và đích ở lớp nào?
8. Internet Explore hoạt động ở lớp nào trong giao thức TCP/IP.
9. Yahoo Messenger hoạt động ở lớp thứ mấy trong mơ hình OSI.
10. Khi dữ liệu cần mã hóa và nén nhỏ dung lượng để giảm thời gian chuyển giao, lớp nào sẽ đảm
trách nhiệm vụ này?
11. Điền tên đầy đủ cho các giao thức dưới đây và ghi rõ cơng dụng của nó:
a. HTTP :
b. FTP :
c. SMTP :
d. DNS :
e. RIP :
f. TCP :
g. UDP :
h. IP :
i. ARP :
BÀI 4 : IP –SUBNET MASK.
Trên màn hình Desktop:
Rclick (nhấn nút chuột phải) vào biểu tượng My Network Places chọn Properties

Rclick vào biểu tượng card mạng (Local Area Connection), chọn Properties
Xuất hiện hộp thoại “Local Area Connection Properties”:

Trong khung giữa tơ sáng mục chọn Internet Protocol (click vào dòng chữ, khơng click vào ơ check),
chọn Properties.
Trong hộp thoại Internet Protocol Properties vừa xuất hiện

5
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
Nu ta thy du chn ang dũng Obtain an IP address automatically, cú ngha l h thng ang s
dng 1 a ch IP do mỏy Server cp t ng.
Trng hp ny mun bit a ch IP thc s ca mỏy ang s dng, ta phi tỡm hiu bng cỏch sau:
T nỳt Start chn Run, gừ vo ụ lnh : cmd, nhn OK
Ca s Command Promtp xut hin, ti du nhc lnh nhp vo : ipconfig /all, Enter
H thng s cho ta bit cỏc thụng s cu hỡnh IP ca mỏy ang s dng.
1. Nu mun mỏy dựng a ch IP tnh: thỡ ngi s dng mỏy phi t tay khai bỏo.
Cỏch khai bỏo nh sau:
M li hp thoi Internet Protocol Properties
ỏnh du check vo la chn Use the following IP address, ri nhp vo cỏc thụng s (bit thỡ nhp,
khụng bit thỡ thụi).
Giỏ tr cỏc thụng s ny nh th no ta s hc bi sau.
Ghi nh cỏc thao tỏc ny, lp li thng xuyờn cỏc bi hc sau.
2. Liờn lc gia cỏc mỏy tớnh.
test xem gia cỏc mỏy tớnh ó liờn thụng vi nhau cha, ta s dng lnh ping
M ca s Command Prompt, nhp vo: ping IP mỏy mun liờn lc, hoc: ping tờn Computer
nhn Enter.
Thớ d: Ping 192.168.1.45, Enter.
Cú 3 trng hp h thng s tr li nh sau :
Trng hp 1 .
Trng hp 2

Trng hp 3

Ghi nhn li, s gii thớch trong gi lý thuyt.
Tỡm hiu mỏy mỡnh ang s dng v tr li cỏc cõu hi di õy:
a. Tờn Computer bn ang ngi :
b. a ch IP ca mỏy bn :
c. Subnet Mask :
d. Defaul Gateway :
e. DNS Server :
CC BI THC HNH V IP & CHIA MNG CON
1. i cỏc s IP c biu din bng dng nh phõn sang thp phõn, hóy i mu phn NetID trong
cỏc a ch IP di õy:
a. 11011100.01100101.11011000.00010101 =
6
Bài tập môn Mạng Máy Tính
b. 10111000.00101011.11010100.10101111 =
c. 01011101.11011101.11000001.00100001 =
d. 10101010.01010101.11001100.11100010 =
2. Đổi các địa chỉ IP dưới đây sang nhị phân :
a. 192.168.2.1
b. 12.142.36.15
c. 110.101.001.110
d. 10.124.210.32
3. Khi 1 máy tính trên Internet nhận được 1 gói tin từ máy 172.16.2.125 nó sẽ hành xử như thế
nào? Vì sao?
4. Nhà bạn có th 1 đường truyền ADSL của FPT. Cho tơi biết địa chỉ Private và địa chỉ Public
nằm ở vị trí nào?
5. Địa chỉ IP nào dưới đây khơng thể dùng để khai báo cho một máy tính trong mạng:
a. 196.253.42.1 b. 10.256.32.8 c. 252.12.6.12
d. 192.168.1.0 e. 18.12.5.0 f. 12.255.255.252

g. 170.12.255.255 h. 78.15.0.0 i. 56.0.0.1
2. Vì sao người quản trị mạng chia mạng của mình thành những mạng con.
3. Ngồi việc chia mạng con, ta có thể dùng cách nào khác để đạt được mục đích đó nếu mạng của
ta chỉ là các mạng LAN.
4. Trong trường hợp nào thì ta bắt buộc phải chia mạng con.
5. Bạn ngồi trên một máy tính nằm trong một hệ thống mạng, bạn nhìn vào đâu để biết mạng đó có
chia thành các mạng con hay khơng.
6. Một mạng máy tính có địa chỉ là 192.168.1.0, hãy chia mạng này ra làm 6 mạng con sử dụng
được.
a. Tính Subnet Mask mới của 6 mạng con đó :
b. Ghi ra địa chỉ mạng đầu tiên dùng được :
c. Ghi ra địa chỉ mạng cuối cùng dùng được :
d. Ghi ra địa chỉ broadcast của từng mạng con :
7. Một mạng máy tính có địa chỉ là 174.16.0.0, hãy chia mạng này ra làm 8 mạng con sử dụng
được.
a. Tính Subnet Mask mới của 8 mạng con đó :
b. Ghi ra địa chỉ IP máy đầu tiên của 8 mạng con đó :
c. Ghi ra địa chỉ IP máy cuối cùng 8 mạngcon đó :
d. Ghi ra địa chỉ broadcast của từng mạng con :
8. Một mạng máy tính có địa chỉ là 12.0.0.0, hãy chia mạng này ra làm 13 mạng con sử dụng được.
a. Tính Subnet Mask mới của 13 mạng con đó :
b. Ghi ra địa chỉ mạng của 13 mạng con đó :
c. Ghi ra địa chỉ broadcats của từng mạng con :
d. Ghi ra địa chỉ broadcats của mạng lớn :
9. Một máy tính có địa chỉ IP là 192.168.5.35/
27
.
a. Cho biết Subnet mask của máy đó?
b. Nếu máy đó có nhu cầu gởi 1 gói tin cho các máy trong mạng con đó thì nó sẽ dùng địa chỉ
IP nào?

c. Nếu máy đó có nhu cầu gởi 1 gói tin cho tồn bộ các máy trong mạng lớn đó thì nó sẽ dùng
địa chỉ IP nào?
10. Một máy tính có địa chỉ IP là 64.12.75.123/
13
.
a. Cho biết Subnet mask của máy đó :
b. Nếu máy đó có nhu cầu gởi 1 gói tin cho các máy trong mạng con đó thì nó sẽ dùng địa chỉ
IP nào?
c. Nếu máy đó có nhu cầu gởi 1 gói tin cho tồn bộ các máy trong mạng lớn đó thì nó sẽ dùng
địa chỉ IP nào?
7
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
11. Mt cụng ty XYZ c cp mt a ch IP 192.168.32.0/18. Hóy tớnh:
a. a ch ng mng
b. a ch broadcast
c. S host
d. Khong a ch host
e. Cụng ty XYZ cn chia cu hỡnh cho 8 phũng, mi phũng gm 1000 mỏy. Hóy cho bit
a ch subnet, broadcast, khang a ch host ca tng subnet
Nu cn chia cho 4 tng
Tng 1 gm 10 ng mng, mi ng mng gm 1000 mỏy
Tng 2 gm 9 ng mng, mi ng mng gm 800 mỏy
Tng 3 gm 5 ng mng, mi ng mng gm 900 mỏy
Tng 4 gm 2 ng mng, mi ng mng gm 100 mỏy
Nu cn chia cho 70 ng mng, trong ú cú 50 ng mng mi ng mng cú 60
mỏy, 20 ng mng mi ng mng cú 30 mỏy, 8 ng mng mi ng mng cú 15
mỏy.
12. Cho ng mng 125.142.0.0/15. Hóy tớnh:
a. a ch ng mng
b. a ch broadcast

c. S host
d. Khang a ch host
e. Hóy chia subnet cho 11 lu mi lu gm 20 phũng, mi phũng 20 mỏy
f. Hóy chia subnet cho 6 tũa nh, mi tũa nh gm 15 lu, mi lu gm 20 phũng, mi
phũng gm 50 mỏy.
13. Cho a ch IP 190.23.4.12. Hóy tỡm:
a. a ch IP thuc lp gỡ?
b. a ch ng mng?
c. a ch broadcast?
d. Khong a ch host hp l
e. Nu ly 17 bit lm a ch ng mng. Hóy tớnh:
0 Subnet mask l gỡ?
1 a ch ng mng
a ch broadcast
2 Khong a ch host hp l
3 Hóy chia ng mng cho tũa nh cú 13 lu, mi lu cú 20 phũng, mi phũng cú 70 mỏy.
Bi tp trc nghim 1
1. Subnet mask no s c gỏn cho a ch mng
192.168.32.0 cung cp 254 a ch host cú giỏ
tr trờn mt subnet?
a. 255.255.0.0
b. 255.255.255.0
c. 255.255.254.0
d. 255.255.248.0
2. a ch broadcast address no i din cho a ch
mng Class C 192.168.32.0 vi subnet default?
a. 192.168.0.0
b. 192.168.0.255
c. 192.168.32.0
d. 192.168.32.254

e. 192.168.32.255
3. Cho a ch mng 198.128.32.0, thc hin chia
subnet mi subnet cú 35 host. Subnet mask no
dnh cho mng ny?
a. 255.255.250.0
b. 255.255.255.64
c. 255.255.255.192
d. 255.255.254.0
e. 255.255.255.0
4. Thụng s no cho phộp xỏc nh a ch lp B?
a. S thp phõn ca byte u tiờn cú gi tr t
1 n 127
b. S thp phõn ca byte u tiờn cú gi tr t
128 n 192
c. S thp phõn ca byte u tiờn cú gi tr t
128 n 191
8
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
d. S thp phõn ca byte u tiờn cú gi tr t
192 n 223
5. Mt a ch mng lp C vi subnet default thỡ ta
cú ti a bao nhiờu host?
a. 254
b. 255
c. 256
d. 510
e. 511
f. 512
6. Cho a ch IP 172.32.65.13 v subnet mask mc
nh, Phn no l a ch mng ca a ch ny?

a. 172.32.65.0
b. 172.32.65.32
c. 172.32.0.0
d. 172.32.32.0
7. Mt cụng ty nh cú mt a ch mng thuc class
C network,. ngi ta cn to 5 mng con, mi
mng con cú ớt nht 20 host. Vy subnet no di
õy c s dng cho yờu cu trờn?
a. 255.255.255.0
b. 255.255.255.192
c. 255.255.255.224
d. 255.255.255.240
8. Cú bao nhiờu bit c s dng cho phn a ch
host Class B vi Subnet mask default:
a. 1
b. 4
c. 8
d. 14
e. 16
f. 24
9. Mt cong ty XYZ s dng a ch mng
192.168.4.0 v s dng subnet mask l
255.255.255.224 to mng con. Vy s mng
con v s a ch IP host trờn mi mng con l bao
nhiờu.
a. 6 mng con, 32 a ch ip host
b. 8 mng con, 30 a ch ip host
c. 6 mng con, 30 a ch ip host
d. 16 mng con, 32 a ch ip host
10. Cho a ch IP host 198.101.6.55/28. a ch mng

v a ch broadcast c s dng cho a ch
ny ? (Chn 2 cõu)
a. 198.101.6.0
b. 198.101.6.32
c. 198.101.6.48
d. 198.101.6.57
e. 198.101.6.63
f. 198.101.6.255
11. Cú bao nhiờu mang con lp C nu s dng subnet
mask l 255.255.255.224?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
f. 8
12. Cú ti a bao nhiờu mng con nu bn mn 4 bit
ca phn host chia mng con.
a. 8
b. 16
c. 32
d. 16
e. 14
13. Vớ d no sau õy l a ch broadcast ca mt a
ch mng lp C?
a. 190.12.253.255
b. 190.44.255.255
c. 221.218.253.255
d. 129.219.145.255
14. S bit ln nht cú th mn t phn bit host

chia mng con trong lp C l bao nhiờu.?
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
15. Giỏ tr thp phõn ca a ch IP biu din di
dng nh phõn
11001101.11111111.10101010.11001101 l gỡ?
a. 205.255.170.205
b. 109.255.170.109
c. 205.127.200.205
d. 109.127.200.109
16. Lp no cho phộp mn 15 bit chia mng
con( subnet)?
a. Class A
b. Class B
c. Class C
d. Khụng cú lp no cho phộp mn 15 bit
chia mng con.
17. Nhng a ch no xut hin trờn phn header ca
gúi tin IP?
a. a ch ngun
b. a ch ớch
c. a ch ngun v a ch ớch
d. Khụng cú a ch no trong phn header
ca gúi d liu IP
18. Hai a ch host no sau õy cựng ng mng vi
a ch ny 192.168.15.19/28? (chn hai cõu)
a. 192.168.15.17
b. 192.168.15.14

c. 192.168.15.29
d. 192.168.15.16
e. 192.168.15.31
19. Cú bao nhiờu mng con v bao nhiờu host trờn
mi mng con nu bn ỏp dng subnet /27 cho a
ch mng 210.10.2.0?
a. 30 networks and 6 hosts.
b. 8 networks and 30 hosts.
c. 6 networks and 32 hosts.
d. 32 networks and 18 hosts.
20. a ch ip host IP 201.100.5.68/28 ny thuc
mng con no sau õy?
a. 201.100.5.0
b. 201.100.5.32
c. 201.100.5.64
d. 201.100.5.65
e. 201.100.5.31
f. 201.100.5.1
9
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
21. S dng subnet mask 255.255.255.224,a
ch IP host no di õy l thuc subnet
ny? (chon tt c cõu ỳng)
a. 16.23.118.63
b. 87.45.16.159
c. 92.11.178.93
d. 134.178.18.56
e. 192.168.16.87
f. 217.168.166.192
22. a ch mng 201.145.32.0 c chia

mng con vi subnet mask /26. cú bao nhiờu
mng con v bao nhiờu host trờn mi mng
con?
a. 4 network v 64 host
b. 64 network v 4 host
c. 4 network v 62 host
d. 62 network v 2 host
e. 6 network v 30 host
23. a ch no sau õy cú th gỏn cho host nu
ng mng ca host ny l 27.35.16.32/28?
(chn 3 cõu)
a. 27.35.16.32
b. 27.35.16.33
c. 27.35.16.48
d. 27.35.16.47
e. 27.35.16.45
f. 27.35.16.44
Bi tp trc nghim 1
1. Vớ d no di õy l mt a ch ca mt host?
C.192.168.24.59/30
2. cho a ch host 172.16.210.0/22. a ch ny
thuc subnet no di õy?
C.172.16.208.0
D.172.16.252.0
3. Subnet cho a ch host 201.100.5.68/28 l gỡ?
C.201.100.5.64
4. Mng trong cụng ty ca bn cú i ch Class B
172.12.0.0. Bn cn 459 host trờn mng con. Vy
subnet mask bn s s dng?
D.255.255.254.0

5. Nh cung cp dch v cp cho bn mt a mng
lp B. T a ch mng ny bn chia ớt nht l 300
mng con, mi mng con cú ớt nht l 50 host. Vy
Subnet no s c s dng? (chn 2 cõu)
B.255.255.255.128
E.255.255.255.192
7. a ch IP no di õy l a ch ring (private
IP address) ? (Chn tt c cõu ỳng)
C.172.20.14.36
E.192.168.42.34
8. a ch IP ca mt host l 201.100.5.68/28. a
ch ny thuc a ch mng con no?
C.201.100.5.64
9. Nu mt port Ethernet trờn router c gỏn vi
a ch l 172.16.112.1/20, S host ti a trờn subnet
ny l bao nhiờu?
C.4094
10. Nu mt host thuc mng cú a ch IP l
172.16.45.14/30. cho bit host ny thuục mng con
no?
D.172.16.45.12
12. Cho 3 a ch IP biu din di dng nh phõn
nh sau:
A. 01100100.00001010.11101011.00100111
B. 10101100.00010010.10011110.00001111
C. 11000000.10100111.10110010.01000101
Nhng a ch ny thuc lp no?(chn 3 cõu)
A.Address C l 1 a ch public Class C
D.Address A l 1 a ch public Class A
E.Address B is l 1 a ch private Class B

13. Nh cung cp dch v gỏn cho bn mt a ch
mng v subnet mask nh sau:
IP address:199.141.27.0
Subnet mask: 255.255.255.240
a ch no di õy thuc ng mng ny
A.199.141.27.2
C.199.141.27.13
D.199.141.27.11
14. Cho a ch lp B. Subnet mask no s ng
dựng to 100 subnet (mng con) vi mi subnet
lcú 500 a ch Ip host?
C.255.255.254.0
15. a ch no di õy cú th gỏn cho mt host
thuc ng mng 27.35.16.32/28?(chn 3 cõu)
B.27.35.16.33
E.27.35.16.45
F.27.35.16.44
16. S a ch IP ti a bao nhiờu cú th gỏn cho
E.30
17. S thp phõn ca dóy s nh 11111001 l bao
nhiờu?
E.249
18. Subnet ca a ch IP 201.100.5.68/28 l bao
nhiờu?
C.201.100.5.64
19 Cho a ch mng lp B. Subnet mask no cho
phộp to ti thiu 300 mng con (subnet) mi mng
con cú ti a 50 host (chon 2 cõu)
B. 255.255.255.192
E. 255.255.255.128

20. thnh phn bit no cho phộp xỏc nh a ch
lp B?
A. 0xxxxxxx
B. 10xxxxxx
C. 110xxxxx
D. 1110xxxx
E. 11110xxx
10
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
BI 5 : H IU HNH MNG.
1. H iu hnh Windows XP Pro cú gỡ mi hn so vi Win95?
2. H iu hnh Windows XP Pro l HH dnh cho mỏy trm hay mỏy ch?
3. Nu ngi dựng m chng trỡnh NotePad nhp vn bn, thỡ yờu cu ny s do ai x lý?
4. Nu ngi dựng m chng trỡnh Internet Explore check mail , thỡ yờu cu ny s do ai x
lý?
5. K thut MultiUser l k thut cho phộp nhiu ngi cựng truy cp vo 1 thi im, theo bn
hiu cõu ú nh th no? Win XP cú c tớnh nng ny khụng? Th hin tớnh nng no?
6. Bn cú trờn di 10 mỏy tớnh, ci t h iu hnh XP. Bn dựng HUB hoc Switch kt ni li
vi nhau. t a ch IP cho tt c cỏc mỏy trong mng cựng 1 NetID cú th truy cp ln nhau.
Mng ú gi l mng gỡ?
7. Cho bit cỏc giao thc ó c tớch hp mc nh trong Win XP Pro.
8. Trong mng mỏy tớnh cú NetID 192.168.1.0/28. Ba mỏy cú IP 192.168.1.78 , 192.168.1.94 v
192.168.1.81 .
Mỏy no cú th liờn lc c vi mỏy no? Vỡ sao?
9. Trong mng mỏy tớnh cú NetID 192.168.10.0/28. a ch no di õy khụng th khai bỏo cho 1
mỏy tớnh (i mu s), vỡ sao?
192.168.10.32 192.168.10.09 192.168.10.18 192.168.10.242
192.168.10.0 192.168.10.48 192.168.10.62 192.168.10.47
192.168.10.239 192.168.10.56 192.168.10.95 192.168.10.90
1. Thay i ch ng nhp :

T Start Control Panel Double vo User Accounts.
Click vo dũng Change the way Users logon or off. Cú 2 tựy chn.
a. Use the Welcome Screen :
Nu chn : cho phộp mn hỡnh logon s th hin cỏc i tng ti khon bng nhng Icon. Ngi
dựng s click vo i tng ti khon v nhp Passwords ng nhp.
B chn : Mn hỡnh Log on s c trỡnh by v thc hin theo kiu classic. Ngi dựng phi nhp
User name v Password ng nhp.
b. User Fast user switching :
Tựy chn ny ch hot ng khi trờn ta ó chn ch Use the Welcome Screen. ch
ny, ta cú th nhanh chúng chuyn i sang ti khon khỏc m khụng cn úng cỏc ng dng
ang hot ng ca ti khon hin hnh, khụng cn lu li cu hỡnh Profile ca ti khon trc.
Nờn quỏ trỡnh log on, log offf din ra rt nhanh.
2. a Administrative Tools ra Programs s dng
Right click vo taskbar, chn Properties. Xut hin hp thoi Taskbar and Start Menu Properties. Chn
Tab Start Menu.
Cú 2 la chn cỏch th hin Start Menu : Start Menu v Classic Start Menu. Nu :
1. Start Menu : Nhn vo nỳt Customize, trong hp thoi xut hin chn tab Advanced, kộo
Scrollbar xung n dũng System Administrative Tools, check vo ụ Display on The All
Programs menu xong nhn OK v Ok.
2. Classic Start menu : Nhn vo nỳt Customize, trong khung di check vo ụ Display
Administrative Tools. Ok v Ok.
11
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
3. Lỳc ny trong Start -> Programs s xut hin thờm Adminstrator Tools cha cỏc icon cho phộp
gi v s dng cỏc cụng c qun tr h thng.
BI 6 : USER ACCOUNT.
Kim tra xem bn ang log on vo h thng bng ti khan no. Cú quyn Admin hay khụng?
To 3 Accounts : Hv1, Hv2, Hv3. (Mc nh l User).
Chỳ ý : To ỳng tờn nh bi tp, khụng nờn to khỏc.
Vi cỏc thit lp :

Hv1 :
o Password l : hv1
o Full name : tựy ý
o Description : tựy ý
o Phi thay i mt khu trong ln ng nhp u tiờn.
Hv2 :
o Password : hv2
o Full name : tựy ý
o Description : tựy ý
o Khụng c phộp thay i Password.
o Password khụng gii hn thi gian.
Hv3 :
o Password : hv3
o Full name : tựy ý
o Description : tựy ý
o Mc nh vụ hiu húa. (Disable)
i ch ng nhp l Classic.
1. ng nhp vo mỏy bng Accounts Hv1, xy ra hin tng gỡ? Ghi nhn. Xem
trong th mc %SystemRoot%\Documents and Settings s thy 1 th mc Hv1 va c
to.
2. Thay i mụi trng lm vic (Desktop, Menu, Font h thng), theo ý mỡnh.
3. ng nhp vo mỏy bng Accounts Hv2, xy ra hin tng gỡ? Ghi nhn. Xem
trong th mc %SystemRoot%\Documents and Settings s thy 1 th mc Hv2 va c
to.
4. Thay i mụi trng lm vic (Desktop, Menu, Font h thng), theo ý mỡnh.
5. ng nhp vo mỏy bng Accounts Hv3, xy ra hin tng gỡ? Ghi nhn.
6. ng nhp vo mỏy bng Accounts cú quyn admin, cho phộp account Hv3 hot
ng
7. ng nhp vo mỏy bng Accounts Hv3, xy ra hin tng gỡ? Ghi nhn. Xem
trong th mc %SystemRoot%\Documents and Settings s thy 1 th mc Hv3 va c

to.
8. Thay i mụi trng lm vic (Desktop, Menu, Font h thng), theo ý mỡnh.
9. Th vo Documents and Settings, truy cp (double click) cỏc folder c to ra
dnh cho cỏc User khỏc xem c khụng? Vớ d ang ng nhp bng Account: Hv1 th truy
cp : %SystemRoot%\Documents and Settings\Hv2 v %SystemRoot%\Documents and
Settings\Hv3. Ghi nh.
12
Bài tập môn Mạng Máy Tính
10. Đăng nhập bằng account có quyền Admin, truy cập vào các thư mục của Hv1, Hv2, Hv3
được khơng? Ghi nhận.
Qua bài thực hành trên các bạn rút ra kết luận gì? Ghi nhận.
TẠO GROUP.
• Học viên tạo trên máy mình 1 Group có tên là Hocvien.
• Đưa các tài khoản Hv1, Hv2, Hv3 vào Group này, trong q trình tạo Group.
• Tạo 1 Group mới, đặt tên là Giaovien.
• Tạo mới các User : Gv1, Gv2. Đưa các tài khoản này vào Group Giaovien trong q trình tạo
User Account.
THAO TÁC TRÊN USER ACCOUNT VÀ GROUP.
• Thực hành các thao tác đối với các Tài khoản và Nhóm như:
• Đổi tên Hv1 thành hocvien1
• Xóa Hv2
• Đặt lại Password cho Hv3
• Đổi tên Hv3 thành Gv3
• Xóa Gv3 khỏi Group hocvien, đưa Gv3 vào Group Giaovien.
• v.v….
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY
1. Cho biết những tài khoản nào được tạo mặc định khi cài xong HĐH Windows XP Pro, những
quyền hạn hệ thống của tài khoản đó.
2. Khi tơi định xóa 1 tài khoản, hệ thống xuất hiện thơng báo : “ ”. Vì sao vậy?
3. Tơi đăng nhập vào máy bằng tài khoản Admin, tơi đã tạo ra 1 Group lấy tên là “QuanTri”. Khi

tơi Logoff ra và Log On vào bằng group “QuanTri”, hệ thống lại khơng cho tơi đăng nhập. Vì
sao vậy? Tơi phải làm sao?
4. Những thành viên trong group Sales chỉ được truy cập vào thư mục Sales, group Marketing chỉ
được truy cập vào thư mục Marketing. Nhưng 1 user là Nam muốn được quyền truy cập cả 2 thư
mục đó, là người quản trị, bạn sẽ làm như thế nào.
5. Khi tơi xóa 1 tài khoản, rồi vì lý do nào đó (để mở được 1 thư mục mà chỉ có tài khoản này mới
được phép sử dụng…) tơi tạo lại tài khoản khác, với User name và Password giống hệt tài khoản
trước. Hai tài khoản này có là 1 hay khơng?
BÀI 7 : QUẢN LÝ TÀI NGUN TRONG WIN
Giới thiệu NTFS
So với FAT32 thì hệ thống file NTFS trên HĐH Windows 2000 trở đi hỗ trợ hiệu quả hơn trong việc quản lý
dữ liệu trên partition. NTFS có các thuận lợi sau:
Phân quyền cho các folders hoặc file để điều khiển mức độ truy cập của user đến các tài ngun đó.
Dùng khơng gian ổ cứng hiệu quả hơn bằng cách cho phép nén dữ liệu (Compression) và cấu hình disk
quotas (các hạn ngạch dành cho ổ cứng).
Cho phép mã hố file dữ liệu trên ổ cứng vật lý dùng dịch vụ mã hố EFS (Encrypting File System) được
hỗ trợ bởi Windows nhằm bảo mật dữ liệu của người dùng.
Chia sẻ file (Sharing) giữa các người dùng trên mạng.
13
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
HH Windows 2000 tr i ch cung cp cỏc quyn NTFS trờn cỏc partitions c format theo nh dng
NTFS. Nu khụng phõn quyn cho cỏc user hoc group thỡ cỏc user khụng th truy cp n ti nguyờn trờn
mỏy tớnh hoc thụng qua mng.
chuyn t h thng file FAT 32 sang NTFS dựng lnh sau: convert <Disk Drive> /fs:ntfs Vớ d: chuyn
format ca D: t FAT 32 sang NTFS convert D: /fs:ntf Lu ý: Nu mỏy bn khụng t ng hin th tab
Security trong Properties ca file / folder thỡ cú 2 cỏch hin th chỳng:
Cỏch 1: Windows Explorer Tools Folder Options Chn tab View Click b chn tựy
chn Use simple file sharing (Recommended)
Cỏch 2: Start Run gừ gpedit.msc Group Policy Security Options Network Access:
Sharing and Security Model for Local Account Properties Chn Classic.

14
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
Phõn quyn cho cỏc folder hoc file
phõn quyn trờn file hoc folder. Chn file hoc folder ú Click phi chut, chn Properties
Chn tab Security
Allow: cho phộp ngi dựng tng ng cú cỏc quyn Deny: cm ngi dựng tng ng cỏc quyn
Khi trong danh sỏch khụng cú ngi dựng cn phõn quyn trờn folder hoc file tng ng thỡ chn nỳt Add
thờm user hoc group
Khi khụng mun phõn quyn folder hoc file ang chn cho 1 user hoc 1 nhúm no ú thỡ dựng nỳt Remove
b user hoc group ú
Chn cỏc quyn cn phõn hoc t chi cho user hoc nhúm tng ng
Lu ý: Cỏc folder hoc file s c tha k tt c cỏc quyn t th mc cha ca nú. cỏc folder hoc file
con khụng tha k cỏc quyn ca cha v cú th phõn quyn li cho cỏc folder hoc file con khỏc vi cỏc phõn
quyn ca folder cha thỡ b chn checkbox Allow inheritable permissions from parent to propagate to
this folder
15
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
Copy v move folder hoc file thỡ cỏc quyn trờn cỏc bn copy ca folder hoc file ú nh sau:
Ni dung nỳt Advanced trờn tab Security gm 3 tab chớnh: Permissions, Auditing, Owner
16
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
Permissions: Hin th cp quyn thao tỏc trờn file / th mc ú (v cỏc file / th mc con ca nú, nu cú)
ca user tng ng
Lu ý 2 quyn c bit:
17
Bài tập môn Mạng Máy Tính
o Change Permissions: khi được phân quyền này thì user có thể thay đổi các quyền trên file hoặc folder đó
cho các user hoặc group
o Take ownership: Owner là người có tồn quyền trên thư mục hoặc tập tin, có thể phân quyền cho một user
khác làm owner (nhưng cần cân nhắc kỹ)

Auditing: Cho phép ghi lại nhật ký thao tác của user nào đó lên thư mục đó
Owner: Cho phép thay đổi chiếm quyền Owner của user hiện hành trên file / thư mục đó cho nhóm người
dùng Administrators
Effective Permissions: Hiển thị danh sách các quyền cụ thể của người dùng / nhóm người dùng nào đó lên
file / thư mục này
18
Bài tập môn Mạng Máy Tính
CẤP QUYỀN TRUY CẬP (PERMISSIONS)
Chú ý: Các thiết lập Effective Permissions (cho phép) của từng account đối với ổ gốc khác nhau,
nên account tạo ra mặc định với quyền User khơng thể tạo hay ghi data trên ổ gốc. Các accounts
với quyền User chỉ được phép tạo thư mục rồi tạo file trong thư mục vừa tạo hoặc tạo file trong
các thư mục có sẳn.
• Học viên kiểm tra xem mình đang đăng nhập vào hệ thống bằng tài khỏan nào, có quyền
Administrator hay khơng.
• Tạo 3 accounts với user name là Admin, Hv1, Hv2 với Password tùy ý.
• Cấp quyền cho Admin thuộc group Administrators, Hv1 và Hv2 chỉ thuộc về group Users.
• Log on vào hệ thống bằng tài khoản Admin, làm những việc sau.
• Trên ổ gốc, tạo 3 thư mục Hv1, Hv2, Share. Tạo sẵn 1 số thư mục và file trong các thư mục đó.
• Thiết lập:
o Thư mục Hv1: user Hv1 tồn quyền, các user khác khơng được phép truy cập. Bằng
cách Right click vào thư mục đó  Properties  chọn Tab Security. Click nút
Advenced, tắt quyền kế thừa từ thư mục cha (Inherit from parent…), chọn Remove để
xóa hết, chọn OK. Sau đó Add tài khỏan nào ta muốn cho phép (ở đây là Hv1), và áp đặt
(assign) cho tài khỏan đó tồn quyền (Full Control) đối với thư mục này.
o Tương tự, thư mục Hv2: user Hv2 tồn quyền, các user khác khơng được phép truy cập
kể cả bằng quyền Administrator
o Thư mục Sharing: user Hv1 và Hv2 chỉ được quyền đọc, khơng được xóa, sửa.
• Logon vào từng user (Hv1,Hv2, kể cả user Admin), kiểm tra các thiết lập. Ví dụ:
o User Hv1 mở thư mục Hv1 được khơng? Chép, tạo, copy, xóa file và thư mục con được
khơng?

o User Hv1 mở thư mục Hv2 được khơng? Chép, tạo, copy, xóa file và thư mục con được
khơng?
o User Hv1 mở thư mục “Sharing” được khơng? Chép, tạo, copy, xóa file và thư mục con
được khơng?
o Kiểm tra lại quy trình trên bằng tài khoản Admin.
19
Bài tập môn Mạng Máy Tính
o Kiểm tra lại quy trình trên bằng bằng tài khoản Hv2.
• Tạo 1 thư mục DenyPer, thư mục này chỉ cho phép các user Hv1, Hv2 copy file từ thư mục khác
rồi Paste vào đây. Sau khi paste xong, user sẽ khơng được phép mở file ra xem hoặc sửa xóa
file đó nữa (mất tất cả quyền đối với file này). Riêng Admin thì được tồn quyền.
• Đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản Admin, dùng tính năng Owner, để lấy lại quyền cho
Admin đối với thư mục Hv1 và Hv2.
• Kiểm tra lại quyền truy cập 2 folder này với tài khoản Hv1 và Hv2.
CẤP QUOTA CHO USER
Phân ngạch đĩa (Disk Quota)
Dùng disk quota để quản lý việc tăng dần khả năng lưu trữ trên các parition trong mơi trường phân tán
(có nhiều user thơng qua mạng).
Disk quota cho phép cấp khơng gian trên đĩa cứng cho user dựa trên các file và folder mà các user sở hữu
và kiểm sốt dung lượng đĩa cứng dùng cho lưu trữ của các user.
Để vào được Disk Quota, ta chọn:
Ổ đĩa cần disk quota Click phải chuột Chọn tab Quota
20
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
Thc hin:
Hc viờn ang logon vo mỏy bng ti khon vi quyn Administrator.
To 2 accounts vi user name l hv1, hv2 v Password tng ng.
Xúa ht cỏc th mc con v file trong 3 th mc hv1, hv2, Sharre.
Cp quota cho tng user, cỏch lm: (Kim tra a phi nh dng NTFS)
o Right click vo a C:\ Properties, trong hp thoi xut hin chn Tab Quota.

o Chesk vo ụ: Enable quota managerment.
o Chesk vo ụ: Deny disk space (nu khụng chesk vo ụ ny s khụng kớch hot
chc nng cm khi user vt gii hn dung lng cho phộp).
o Click vo nỳt Quota Entries
o Trong ca s Quota Entries for, trờn Menu Quota click chn New Quota Entry.
o Trong hp thoi Select Users tỡm v chn user no mỡnh mun cp Quota.
o Trong hp thoi tip thit lp gii hn cho cỏc User
21
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
o Thớ d hv1 c phộp s dng 5MB, ngng bỏo ng l 3MB. hv2 s dng 3MB,
ngng bỏo ng l 2MB
Logoff ra khi user Students, logon vo tng user hv1, hv2. Kim tra tớnh thc thi ca ch
Quota bng cỏch copy 1 s file hoc th mc vo cỏc th mc mỡnh s hu.
NẫN V M HểA FOLDER HOC FILE
Nộn folder hoc file tit kim c khụng gian vựng nh, ta cú th nộn mt file/folder, bng cỏch
chn: Properties n nỳt Advanced Click chn tựy chn Compress contents to save disk
space n nỳt OK
Nu chn folder nộn, s hin mt hp thoi thụng bỏo Confirm Attribute Changes
22
Bài tập môn Mạng Máy Tính
Nếu chọn tùy chọn là mã hố folder/file thì sẽ khơng chọn được tùy chọn nén folder/file
Khi copy hoặc move một folder/file đã được nén:
Thực hiện:
Tạo 1 folder trên ổ C:\, copy vào đó 1 số file Word bất kỳ, dung lượng khoảng 5 hoặc 5 MB, thực hiện
thao tác nén folder đó bằng tiện ích Compress của Windows XP Professional. So sánh dung luong trước
và sau khi nén. Tiến hành thao tác giải nén.
Dùng Winzip nén folder đó. So sánh hiệu qủa của 2 chương trình nén.
Giải nén folder đó, tiến hành thao tác mã hố (Encrypt), copy 1 file trong folder này đem qua máy khác,
đọc được hay khơng?
BÀI 8 : CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG CỦA WINDOWS XP

Vì Windows XP trên các máy của phòng thực hành chạy BXP, nên 1 số thay đổi hệ thống đòi hỏi khởi
động lại sẽ khơng có tác dụng.
Học viên đang đăng nhập bằng tài khoản có quyền Admistrator, password rổng.
Mở console Group Policy (Start  Run  nhập gpedit.msc  Enter), hoặc Start  Programs 
Administrative Tools  Local Security Policy.
Trong console Group Policy, khảo sát các cấu hình chính sách cho Computer theo những gì đã học trong
giờ lý thuyết. Ví dụ như :
• Khơng cho user dùng tài khoản có password rổng. ( thiết lập và kiểm tra).
• Khi Logon, hộp thoại đăng nhập khơng hiện tên người sử dụng máy trong phiên làm việc trước.
(thiết lập và kiểm tra).
• Gởi 1 tin nhắn đến các người dùng, khi họ Logon vào máy. (thiết lập và kiểm tra).
• Khảo sát các chính sách cho Passwod (trong Password policy) :
o Số lần ghi nhớ để khơng cho phép sử dụng lại password cũ khi đổi password, (set 3 lần,
logoff và logon để kiểm tra)
o Thời hạn được sử dụng của password (vì thời hạn thực hành q ngắn nên khơng thể
kiểm tra được, hv có thể test bằng máy ở nhà)
o Độ dài tối thiểu (ký tự) mà password phải có (Ví dụ set 5 ký tự, tạo 1 User mới đặt pass 4
ký tự xem hệ thống có cho phép khơng)
o Độ phức tạp của password. (set anable, kiểm tra bằng cách tạo user mới)
o Password có mã hóa hay khơng trong mơi trường Domain. (khơng kiểm tra được)
• Khảo sát chính sánh khóa tài khoản (Account Lockout Policy)
o Số lần cho phép nhập sai User Account, thử set bằng 3 rồi kiểm tra bằng cách nhập sai.
23
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
o Thi gian khúa h thng khi nhp sai User Account quỏ s ln quy nh trờn. Set 2
phỳt.
o Thi gian Reset li h thng m ny. Set 1 phỳt.
Cũn rt nhiu chớnh sỏch h thng cho Computer v User, hc viờn t tỡm hiu thờm.
Tr li cỏc cõu hi sau:
1. Mụ t hin tng xy ra khi tụi t cỏc thụng s sau:

a. Account lockout threshold : 5
b. Account lockout duration : 50
c. Reset Account lockout counter after : 25
2. Khi to 1 User mi, trong thao tỏc set password, nu vi phm chớnh sỏch v password (vớ d nh
t password khụng s ký t quy nh), h thng s hin thụng bỏo li gỡ? Ghi ra.
3. Tụi mun User trờn mỏy tụi c phộp thay i v t password tha mỏi khụng hn ch gỡ c,
tụi phi lm gỡ?
4. Tụi mun khụng ai c phộp truy cp mỏy tụi t mng ni b, tụi phi thit lp õu?
5. cỏc ti khan trong mỏy tụi c phộp s dng password rng, tụi phi thit lp hai ni, ú
l nhng ni no?
6. Tụi khụng mun nhng ti khon l Users c phộp tt mỏy tớnh ca tụi, tụi phi lm gỡ?
7. chc chn rng mi s truy cp vo mỏy tụi t h thng mng cc b u ch l khỏch vi
permissons hn ch nht (ch l khỏch), tụi phi lm gỡ?
BI 9 : CHIA S V BO MT TI NGUYấN
Chia s folder (Sharing Folder) Dựng chia s ti nguyờn gia cỏc user thụng qua mng. vo
c mn hỡnh Sharing:
Click phi trờn folder Chn Sharing and Security
Chn Properties ca folder cn share Chn Properties Chn tab Sharing
24
Baứi taọp moõn Maùng Maựy Tớnh
Cỏc tựy chn trong hp thoi cu hỡnh Sharing:
Do not share this folder: Khụng cho phộp chia s folder ny
Share this folder:
Sau khi share xong, icon ca th mc s thay i:
truy xut th mc share, vo My Computer (hoc vo Start Run), gừ: \\a ch IP ca mỏy ó
share folder\Tờn folder c share
Vớ d: \\172.29.70.50\Baitap
Trờn mỏy hv ang s dng. ang ng nhp bng account cú quyn Admin, Password rng. Thay i
Password cho Account tựy ý.
Kim tra NIC

Tin hnh kim tra Card mng ca computer ang ngi theo cỏc bc ó hc phn lý thuyt.
Chia s ti nguyờn
To 2 User ly tờn mỡnh ghộp vi 1 v 2 (vớ d Minh1 v Minh2).
Hc viờn to mi 2 th mc trờn mỏy, ly tờn 2 ti khon va to t cho 2 th mc ú (khụng du). To
thờm cỏc Subfolder v vi file trong 2 th mc ú.
Share 2 th mc ny cho cỏc thnh viờn khỏc trong mng.
Thi hnh cỏc ch Permission, Security cho cỏc th mc ny, k c 2 ti khon va to (Th mc
mang tờn no thỡ user ú c Full Control, cỏc user khỏc ch c)
Nh mỏy ngi bờn cnh, log off khi account ang s dng, log on bng ti khon cc b do
ngi ngi mỏy ú va to ra (mỏy chia s file khụng cú ti khon ny), truy cp vo mỏy mỡnh
kim tra cỏc quyn truy cp ny.
25

×