Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TRUONG NGUYEN TRUONG TO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.68 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ BÀI KIỂM TRA TIẾT 18 (2009 -2010)
Lớp:……… Môn: SỐ HỌC 6
Họ và tên:……………………………… (Thời gian 45 phút)
I. LÝ THUYẾT: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a, Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
b, Áp dụng tính: 5
3
Câu 2: (1,5 điểm)
a, Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
b, Áp dụng: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
4
6
: 4
2
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1điểm)
Tính số phần tử của tập hợp:
A = {3 ; 5 ; 7 ;…; 99 ; 101 }
Câu 2: (2,5 điểm):
Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a, 267 + 128 + 33
b, 4
2
. 46 + 54 . 4
2
c, 60 + [136 - ( 16 - 9)
2
] : 3
Câu 3 :(2,5 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết:


a, 1326 : x = 13
b, (x – 36 ) + 13 = 2
2
. 2+3
3
c, 4
x
= 16
Câu 4: (1điểm)
Tính tổng: 2 + 4 + 6 + …96 + 98
BÀI LÀM






















































ĐÁP ÁN
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1: (1,5điểm)
a, Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
a.a… a
a
n
= (n # 0)
n thừa số
b, 5
3
= 5 . 5 . 5 = 125
Câu 2: (1,5điểm)
a, Dạng tổng chia hai luỹ thừa cùng cơ số là:
a
m
: a
n
= a
m

n
(a#0, m>=n)
b, 4
6
: 4
2

= 4
4

II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (1điểm) Tập hợp A có số phần tử là:
(101 - 3 ) : 2 + 1 = 99 (phần tử)
Câu 2:
a, (1điểm) 267 + 128 + 33 = (267 + 33) + 128
= 300 + 128 = 428
b, (1điểm) 4
2
. 46 + 54 . 4
2
= 4
2
(46 + 54)
= 16 . 100 = 1600
c, (0,5 điểm) 60 + [136 - (16 – 9)
2
] : 3
= 60 + [136 - 7
2
] : 3
= 60 + 87 : 3
= 60 + 29 = 89
Câu 3:
a, (1điểm) 1326 : x = 13
x = 1326 : 13
x = 102
b, (1điểm) (x – 36) + 13 = 2

2
. 2
3
(x - 36) + 13 = 2
5
x – 36 = 32 – 13
x – 36 = 19
x = 19 + 36
x = 54
c, (0,5 điểm) 4
x
= 16
4
x
= 4
2
x = 2
Câu 4 (1 điểm)
2 + 4 + 6 +…+ 96 + 98 (có 49 số hạng)
= (2 + 98) . 49 : 2 = 2450

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×