Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo trình Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.27 KB, 26 trang )

bsite : Http:///www.daisygroup.net
Soạn thảo văn bản Microsoft word
- Mục đích: Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản đợc sử
dụng phổ biến nhất hiện nay.
Phiên bản mới nhất của Word là Microsoft Word XP
Bài 1: Thao tác quản lý dữ liệu trong
Microsoft word
1/ Khởi động và thoát khỏi Microsoft Word:
- Khởi động : Nháy đúp chuột vào biểu tợng Microsoft Word trên
cửa sổ Desktop.
- Thoát khỏi : Chọn menu File chọn mục Exit.
2/ Thao tác mở File:
2.1/ Thao tác mở File mới:
- Lựa chọn menu File chọn New sau đó chọn OK (hoặc nhấn tổ
hợp phím Ctrl+N).
2.2/ Thao tác mở File đã có tên:
- Kích chuột vào menu File chọn Open (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + O)
màn hình xuất hiện:
+ Look in: Chọn ổ đĩa hoặc Folder chứa tên File.
+ Màn hình hiển thị lựa chọn tên File cần mở.
Chọn nút Open để mở File.
* Chú ý:
- Trong Microsoft Word cùng lúc có thể mở đợc nhiều File, do đó
để chuyển tới các File đang đợc mở ta lựa chọn menu Window và chọn
tên File cần chuyển tới.
- Dữ liệu giữa các File có thể chuyển giao đợc cho nhau.
3/ Thao tác ghi lại một File.
3.1/ Thao tác lu lại File mới:
- Lựa chọn menu File chọn Save As (F12) màn hình xuất hiện:
+ Save in: Chọn ổ đĩa hoặc Folder chứa tên File cần lu.
Microsoft Word


1
bsite : Http:///www.daisygroup.net
+ File Name: Viết tên File cần lu.
Chọn nút Save
* Chú ý: File đợc lu lại trong Winword có phần mở rộng *.Doc
3.2/ Thao tác lu thêm nội dung File đã có tên:
Lựa chọn menu File chọn Save (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S)
4/ Thao tác lựa chọn văn bản:
- Sử dụng chuột : Kích chuột chọn vị trí đầu cần lựa chọn, sau
đó nhấn giữ và kéo rê chuột tới vị trí cần thiết.
- Sử dụng bàn phím : Nhấn và giữ phím Shift, sau đó chọn dùng
các phím mũi tên lựa chọn.
- Lựa chọn tất cả File trong văn bản: Kích chuột vào menu Edit
chọn mục Select All (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + A)
5/ Thao tác đóng File:
- Mục đích : Đóng các File không cần sử dụng để giải phóng vùng
nhớ máy quản lý.
- Thao tác : Kích chuột vào menu File chọn Close (hoặc nhấn tổ
hợp phím Ctrl + W).
6/ Thao tác đặt lề và chọn hớng:
- Mục đích : Đặt lề trái, phải, trên đỉnh, dới đáy và chọn hớng in
dọc, in ngang cho trang giấy.
- Thao tác : Kích chuột vào menu File chọn Page Setup màn hình
xuất hiện:
+ Tại phiếu chọn Margins:
. Top : Chọn khoảng cách từ dòng đầu đến đỉnh của trang văn bản
. Bottom : Chọn khoảng cách từ dòng cuối đến đáy trang văn bản.
. Left : Chọn khoảng cách lề trái cho trang văn bản.
. Right : Chọn khoảng cách lề phải cho trang văn bản.
. Gutter : Chọn khoảng cách của gáy sách

. Header : Chọn khoảng cách từ tiêu đề trên đến đỉnh của trang văn bản
. Footer : Chọn khoảng cách từ tiêu đề dới đến đáy của trang văn bản
+ Tại phiếu chọn Paper Size:
Microsoft Word
2
bsite : Http:///www.daisygroup.net
. Paper Size : Chọn khổ giấy cần sử dụng cho trang văn bản.
. Width : Độ rộng của trang giấy.
. Height : Chiều cao của trang giấy.
. Portrait : Chọn hớng in của trang giấy theo chiều thẳng đứng.
. Landscape : Chọn hớng in của trang giấy theo chiều ngang.
Kích chuột chọn OK.
*Chú ý: Nếu muốn đặt ngầm định cho các trang văn bản mới khi đợc mở
ra ta kích chuột chọn Default chọn mục Yes.
7/ Thao tác khôi phục và huỷ bỏ khôi phục:
- Mục đích: Khôi phục công việc vừa thực hiện hoặc huỷ bỏ công
việc vừa khôi phục.
- Thao tác khôi phục: Kích chuột vào menu Edit chọn Undo (hoặc
nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z).
- Thao tác huỷ bỏ công việc vừa thực hiện: Kích chuột vào menu
Edit chọn Redo (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Y).
Microsoft Word
3
bsite : Http:///www.daisygroup.net
Bài 2: Thao tác trình bày văn bản
1/ Chỉnh phông chữ văn bản:
- Mục đích: Chọn kiểu phông chữ, khoảng cách giữa các ký tự trong
đoạn văn bản.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản cần chỉnh phông chữ, sau đó
kích chuột vào menu Format chọn Font màn hình xuất hiện:

+ Tại phiếu chọn Font:
. Font : Kiểu phông chữ
. Font Style : Kiểu chữ
. Size : Kích thớc chữ
. Underline : Kiểu chữ gạch chân
. Color : Màu chữ
. Strikethrough: Chữ bị gạch ngang đơn
. Double strikethrough: Chữ bị gạch ngang đôi
. Superscript : Chỉ số trên (x
2
). Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
. Subscript : Chỉ số dới (x
2
). Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + +
. Shadow : Chọn bóng cho chữ.
. Outline : Chữ chỉ có viền ngoài.
. Emboss : Chữ có bóng nổi.
. Engrave : Chữ có bóng chìm.
. Small caps : Đa các ký tự về chữ sử dụng phím Caps lock.
. All caps : Đa tất cả các ký tự lên chữ sử dụng phím Caps lock
. Hiden : Ký tự bị ẩn.
+ Tại phiếu chọn Character Spacing:
. Spacing: Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự
Expended : Ký tự đợc dãn ra tại mục By
Condensed : Ký tự đợc nén vào tại mục By.
. Position: Thay đổi khoảng cách giữa các dòng:
Raised : Nâng dòng văn bản lên.
Lowered : Hạ các dòng văn bản xuống.
Microsoft Word
4

bsite : Http:///www.daisygroup.net
Kích chuột vào OK.
2/ Chỉnh Paragraph cho văn bản:
- Mục đích: Định dạng khoảng cách giữa các hàng, các đoạn văn bản.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản cần chỉnh Paragraph kích chuột
vào menu Format chọn mục Paragraph màn hình xuất hiện:
Chọn phiếu chọn Indents and Spacing:
+ Alignment: căn lề cho đoạn văn bản:
. Left : Căn phẳng phía trái cho đoạn văn bản.
. Center : Căn vào giữa dòng cho đoạn văn bản.
. Right : Căn phẳng phía phải cho đoạn văn bản.
. Justify : Căn phẳng hai lề cho đoạn văn bản.
+ Indentation: Đặt lề cho đoạn văn bản
. Left : Đặt lề trái cho đoạn văn bản.
. Right : Đặt lề phải cho đoạn văn bản.
. Special : chọn
First Line: Căn dòng đầu trong mỗi đoạn
văn bản đợc lùi vào so với các hàng khoảng
cách xác định tại mục By.
Hanging: Căn dòng đầu trong mỗi đoạn văn
bản đợc lùi ra so với các hàng văn bản
khoảng cách xác định tại mục By.
None: Các dòng không đợc lui vào.
+ Spacing: Căn khoảng cách giữa các đoạn và các dòng:
. Before : Khoảng cách phía trớc của mỗi đoạn văn bản
. After : Khoảng cách phía sau của mỗi đoạn văn bản
. Line spacing: Căn khoảng cách giữa các hàng văn
bản, khoảng cách này đợc thay đổi tại mục At.
3/ Thao tác đặt chế độ đánh số đoạn tự động:
- Mục đích: Máy tự động đánh số đoạn tự động cho các đoạn văn

bản có sử dụng thao tác này.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản. Sau đó chọn menu Format
chọn Bullets and Numberring màn hình xuất hiện:
Microsoft Word
5
bsite : Http:///www.daisygroup.net
+ Bulleted : Chọn kiểu dấu chấm cần đánh dấu cho đoạn
+ Numbered : Chọn kiểu số cần đánh dấu cho đoạn.
+ Mutilevel : Chọn các cấp cần đánh dấu đoạn.
Kích chuột vào OK.
4/ Thao tác cắt dán đoạn văn bản:
- Mục đích: Cắt đoạn văn bản từ vị trí này dán sang vị trí khác hoặc
file văn bản khác.
- Thao tác cắt văn bản: Lựa chọn đoạn văn bản cần cắt. Sau đó chọn
menu Edit chọn mục Cut. (Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + X)
- Thao tác dán văn bản: Chọn vị trí cần dán văn bản. Sau đó chọn
menu Edit chọn mục Paste. (Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V)
5/ Thao tác sao chép:
- Mục đích: Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này dán sang vị trí hoặc
file khác.
- Thao tác copy: Lựa chọn vùng văn bản cần sao chép. Sau đó chọn
menu Edit chọn Copy. (Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C)
- Thao tác dán: Lựa chọn vị trí cần dán. Sau đó chọn menu Edit
chọn Paste. (Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).
Microsoft Word
6
bsite : Http:///www.daisygroup.net
Bài 3: Thao tác chỉnh Tab
- Mục đích: Sử dụng các ký tự Tab để căn dòng cho từng cấp trong
các văn bản có sử dụng căn lề cho nhiều thành phần trong đoạn.

1/ Căn lề Tab bằng thanh thớc:
- Mục đích: Sử dụng thang thớc để chọn vị trí căn lề cho nhiều đoạn
văn bản.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản cần căn lề bằng Tab. Sau đó
chọn kiểu Tab cần sử dụng trên thanh thớc:
Kích chuột chọn điểm dừng cho từng cấp Tab.
Nhấn phím Tab ngầm định cho từng cấp Tab.
2/ Thao tác sửa và xoá điểm dừng Tab trên thanh thớc:
- Mục đích: Di chuyển chọn điểm dừng Tab tại vị trí khác hoặc xoá
điểm dừng của cấp Tab.
- Thao tác sửa điểm dừng Tab: Lựa chọn đoạn văn bản cần sửa điểm
dừng Tab. Sau đó lựa chọn điểm dừng Tab cần thay đổi, nhấn giữ và kéo
rê chuột.
- Thao tác xoá điểm dừng Tab: Lựa chọn đoạn văn bản cần xoá
điểm dừng Tab. Sau đó chọn điểm dừng Tab trên thanh thớc cần xoá,
nhấn giữ và kéo rê chuột vào màn hình soạn thảo văn bản.
3/ Thao tác chỉnh Tab bằng menu:
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản cần chỉnh Tab. Sau đó chọn
menu Format chọn Tab màn hình xuất hiện:
+ Tab stop Position: nhập điểm dừng cho từng cấp Tab.
+ Alignment: Chọn kiểu căn lề cho từng cấp Tab:
. Left : Căn phẳng đoạn Tab theo lề trái.
. Center : Căn giữa đoạn Tab.
. Right : Căn phẳng đoạn Tab theo lề phải.
. Decimal : Căn thẳng Tab theo dấu ngăn cách phần thập phân
. Bar : Căn Tab ngăn cách nhau bởi đờng thẳng.
+ Leader: Chọn kiểu Tab đờng dẫn cần sử dụng. (Loại Tab này các
cấp Tab đợc ngăn cách nhau bởi các đờng chấm).
Sau mỗi điểm dừng Tab chọn Set.
Kích chuột vào OK.

Microsoft Word
7
bsite : Http:///www.daisygroup.net
- Nhấn phím Tab cho từng cấp Tab.
4/ Thao tác sửa hoặc xoá cấp Tab:
- Thao tác sửa cấp Tab: Lựa chọn đoạn cần sửa cấp Tab. Sau đó
chọn menu Format chọn Tab màn hình xuất hiện:
Tại mục Tab stop Position: chọn điểm dừng Tab cần sửa, chọn kiểu
căn lề Tab.
Kích chuột vào Set cho từng điểm dừng của Tab.
- Thao tác xoá cấp Tab: La chọn đoạn văn bản cần xoá cấp Tab. Sau
đó chọn menu Format chọn Tab màn hình xuất hiện.
Tại mục Tab stop Position: Chọn điểm dừng Tab cần xoá.
Clear : Xoá từng cấp Tab.
Clear All : Xoá tất cả các điểm dừng của Tab.
Chọn mục OK.
5/ Thao tác chọn chế độ hiển thị màn hình:
- Mục đích: Chọn chế độ hiển thị cho màn hình văn bản.
- Thao tác: Lựa chọn menu View và chọn các chế độ hiển thị:
+ Nomal : Chế độ hiển thị ngầm định.
+ Outline : Chế độ hiển thị chỉnh sửa đoạn văn bản.
+ Page Layout : Chế độ hiển thị đầy đủ.
+ Master Document: Chế độ hiển thị sửa theo cấp văn bản.
+ Full Screen : Chế độ hiển thị văn bản đầy màn hình. Thoát
khỏi nhấn phím ESC.
+ Ruler : Chọn chế độ hiển thị thanh thớc.
6/ Thao tác chọn thanh công cụ:
- Mục đích: Chọn hoặc bỏ chọn thanh công cụ trên màn hình hiển thị
- Thao tác: Chọn menu View chọn Toolbars chọn thanh công cụ
cần sử dụng.

7/ Thao tác hiển thị chế độ nhìn màn hình soạn thảo:
- Mục đích: Hiển thị phần trăm chế độ nhìm trên màn hình soạn
thảo văn bản.
- Thao tác: Chọn menu View chọn Zoom màn hình xuất hiện:
+ Zoom to :Chọn chế độ hiển thị cho màn hình.
+ Percent : Chọn phần trăm chế độ hiển thị màn hình.
Chọn nút OK.
Microsoft Word
8
bsite : Http:///www.daisygroup.net
Bài 4: Thao tác tạo bảng
1/ Thao tác tạo bảng:
- Mục đích: Xác định số hàng và số cột trên bảng cần tạo.
- Thao tác: Lựa chọn menu Table chọn mục Insert Table màn
hình xuất hiện:
+ Number of Columns: Nhập số cột cần tạo
+ Number of Rows : Nhập số hàng cần tạo
+ Column Width : Nhập độ rộng cho cột
Chọn nút OK.
2/ Thao tác lựa chọn hàng, cột hoặc bảng tính:
- Thao tác lựa chọn hàng: chọn hàng cần lựa chọn. Sau đó chọn
menu Table chọn mục Select Row.
- Thao tác lựa chọn cột: chọn cột cần lựa chọn. Sau đó chọn menu
Table chọn mục Select Column.
- Thao tác lựa chọn bảng: chọn vị trí trong bảng cần lựa chọn. Sau
đó chọn menu Table chọn mục Select Table.
3/ Thao tác thay đổi đờng lới hiển thị trên bảng:
- Mục đích: Chọn đờng lới hiển thị trên bảng.
- Thao tác: Lựa chọn bảng cần thay đổi đờng lới. Sau đó chọn menu
Format chọn mục Borders and Shading màn hình xuất hiện:

+ Tại phiếu chọn Border:
. None : Không chọn đờng lới cho bảng
. Outline : Chọn đờng viền ngoài
. Inside : Chọn đờng viền trong
. Style : Chọn mẫu đờng viền
. Color : Chọn màu đờng viền
+ Tại phiếu chọn Shading:
. None : Không có bóng nền
. Custom : Chọn phần trăm bóng nền màu tối.
. Foreground : Chọn màu đờng.
. Background : Chọn màu nền bóng mờ.
Microsoft Word
9
bsite : Http:///www.daisygroup.net
Chọn nút OK.
4/ Thao tác xoá đờng cột hoặc hàng:
Lựa chọn hàng hoặc cột cần xoá. Sau đó chọn menu Table chọn
Delete Columns/(Rows).
5/ Thao tác xoá vùng bảng tính:
Lựa chọn vùng bảng tính cần xoá. Sau đó vào menu Table chọn
mục Delete Cell màn hình xuất hiện:
+ Shift Cell Left: Sau khi xoá vùng bảng tính, vùng bảng sau nó sẽ
đợc kéo về phía trái của bảng.
+ Shift Cell Up: Sau khi xoá vùng bảng tính, vùng bảng sau nó sẽ đ-
ợc kéo lên phía trên của bảng.
+ Delete Entire Rows: Xoá cả hàng mà vùng bảng tính chứa.
+ Delete Entire Columns: Xoá cả cột mà vùng bảng tính chứa.
6/ Thao tác thêm cột hoặc hàng:
Lựa chọn cột hoặc hàng cần thêm, sau đó chọn menu Table chọn
mục Insert Column/(Row).

* Chú ý: Nếu thêm hàng phía cuối của bảng ta nhấn phím Tab.
7/ Thao tác nối cột hoặc hàng:
- Lựa chọn hàng hoặc cột cần kết nối, sau đó chọn menu Table
chọn mục Marge Cells.
8/ Thao tác tách hàng hoặc cột:
- Lựa chọn hàng hoặc cột cần tách, chọn menu Table chọn mục
Split Cells màn hình xuất hiện.
+ Tại mục Number of Columns: Nhập số cột cần tách.
+ Tại mục Number of Rows: Nhập số hàng cần tách.
Lựa chọn nút OK.
9/ Thao tác thay đổi độ rộng của hàng hoặc cột:
- Kích chuột lựa chọn hàng hoặc cột cần thay đổi độ rộng. Sau đó lựa
chọn menu Table chọn mục Cell Height and Width màn hình xuất hiện:
+ Tại phiếu chọn Column:
. Width of Column : Nhập độ rộng cho cột.
Microsoft Word
10
bsite : Http:///www.daisygroup.net
. Space Between Column : Nhập khoảng cách giữa các cột.
+ Tại phiếu chọn Row: Chọn mục Alignment căn lề cho bảng biểu
. Left : Căn bảng về phía trái lề.
. Center : Căn bảng về giữa lề.
. Right : Căn bảng về phía phải lề.
Lựa chọn nút OK.
10/ Thao tác tách bảng:
- Mục đích: Ngắt bảng ra thành bảng khác.
- Thao tác: Chọn vị trí cần ngắt bảng, chọn menu Table chọn mục
Split Table.
11/ Thao tác căn dữ liệu vào giữa ô dữ liệu theo chiều đứng:
Kích chuột chọn ô dữ liệu cần căn dữ liệu vào giữa theo chiều đứng,

sau đó kích chuột phải tại vị trí ô đó, chọn Alignment chọn Center
Vertically.
Microsoft Word
11
bsite : Http:///www.daisygroup.net
Bài 5: Chỉnh văn bản bằng Style
- Khái niệm về Style: Style một mẫu định dạng của đoạn văn bản đã
đợc định dạng trớc. Sau đó nó đợc áp dụng mẫu định dạng đó vào những
đoạn văn bản khác, khi đó đoạn văn bản đợc ứng dụng mang đầy đủ
thuộc tính của Style đợc tạo.
1/ Thao tác tạo Style:
- Mục đích: Định dạng cho đoạn văn bản một kiểu mẫu, sau đó sử
dụng định dạng này cho các đoạn văn bản khác tạo sự đồng nhất.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản tạo Style chọn menu Format
chọn mục Style chọn nút New màn hình xuất hiện:
+ Name : gõ tên Style cần tạo mẫu.
+ Format : Chọn mục định dạng:
. Font : Định dạng phông chữ
. Paragraph : Định dạng đoạn văn bản
. Tab : Định dạng Tab
. Border : Định dạng khung.
. Numbering : Định dạng kiểu số.
Lựa chọn nút OK
Chọn nút Apply.
2/ Thao tác sử dụng Style:
- Mục đích: áp dụng Style đã tạo cho đoạn văn bản lựa chọn.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style, sau đó chọn
menu Format chọn mục Style màn hình xuất hiện:
+ Styles: chọn tên Style cần áp dụng cho đoạn văn bản.
Kích chuột chọn Apply.

* Chú ý: Ta có thể sử dụng thanh công cụ để chọn tên Style cần áp
dụng cho đoạn văn bản.
3/ Thao tác sửa Style:
- Mục đích: Thay đổi thuộc tính của Style đã tồn tại. Khi này tất cả
các đoạn văn bản có sử dụng Style đều đợc thay đổi theo giúp cho các
đoạn văn bản có sử dụng Style có tính đồng nhất.
Microsoft Word
12
bsite : Http:///www.daisygroup.net
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản chứa Style cần sửa. Sau đó chọn
menu Format chọn mục Style Chọn nút Modify màn hình xuất hiện:
Format: Chọn mục định dạng cần sửa
. Font : Định dạng phông chữ
. Paragraph : Định dạng đoạn văn bản
. Tab : Định dạng Tab
. Border : Định dạng khung.
. Numbering : Định dạng kiểu số.
Lựa chọn nút OK
Chọn nút Apply.
* Chú ý: Sau khi sửa xong style tất cả các đoạn văn bản có sử dụng
chung tên style đều đợc thay đổi theo kiểu định dạng của style đã sửa.
4/ Thao tác xoá Style:
- Mục đích: Xoá đi tên style không cần sử dụng để đa đoạn văn bản
về kiểu định dạng ngầm định.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản chứa style cần xoá, sau đó chọn
menu Format chọn mục Style màn hình xuất hiện ta chọn nút Delete.
* Chú ý: Sau khi xoá Style tất cả các đoạn văn bản có sử dụng
chung kiểu style đó đều đợc biến đổi.
5/ Thao tác tìm kiếm:
- Mục đích: Tìm kiếm từ hoặc đoạn văn bản.

- Thao tác: Chọn menu Edit chọn mục Find màn hình xuất hiện:
+ Find What : Nhập từ cần tìm kiếm.
+ Search : Chọn hớng tìm kiếm.
Chọn nút Find Next máy tự động tìm kiếm.
6/ Thao tác tìm kiếm và thay thế:
- Mục đích: Máy tự động tìm kiếm và thay thế một từ hoặc đoạn văn
bản thành từ hoặc đoạn văn bản khác.
- Thao tác: Chọn menu Edit chọn mục Replace màn hình xuất hiện:
+ Find What : Nhập từ cần tìm kiếm.
+ Replace With : Nhập từ cần thay thế.
Microsoft Word
13
bsite : Http:///www.daisygroup.net
+ Search : Chọn hớng tìm kiếm.
Find Next : máy tự động tìm kiếm.
Replace : máy tự động thay thế từng câu tìm đợc.
Replace All : máy tự động thay thế tất cả các từ tìm kiếm thấy.
7/ Thao tác đánh dấu vùng văn bản:
- Mục đích: Đánh dấu vùng văn bản cần chuyển nhanh tới khi cần thiết
- Thao tác tạo Bookmark: Lựa chọn đoạn văn bản cần đánh dấu.
Sau đó vào menu Edit chọn mục Bookmark màn hình xuất hiện:
+ Bookmark Name : Gõ tên vùng cần lu trữ.
+ Add : Lu trữ lại vùng đã đánh dấu.
- Thao tác chuyển nhanh tới vùng đã đánh dấu: Chọn menu Edit
chọn mục Bookmark màn hình xuất hiện:
Chọn tên Bookmark cần chuyển tới, chọn mục Goto.
- Thao tác xoá Bookmark: Chọn menu Edit chọn mục Bookmark
màn hình xuất hiện ta chọn tên Bookmark cần xoá chọn mục Delete.
8/ Thao tác di chuyển nhanh:
- Mục đích: Chuyển nhanh tới vị trí dòng, trang hoặc Bookmark.

-Thao tác: Lựa chọn menu Edit chọn Goto màn hình xuất hiện:
+ Goto What : Lựa chọn cách di chuyển.
+ Enter Number : Nhập số thứ tự cần chuyển tới.
Goto: Chuyển nhanh tới vùng lựa chọn.
Close: thoát khỏi.
Microsoft Word
14
bsite : Http:///www.daisygroup.net
Bài 6: Thao tác chèn ký tự - ảnh
1/ Chèn ký tự đặt biệt:
- Mục đích chèn các ký tự không có trên bàn phím nh: , , ,
- Thao tác: Chọn menu Insert chọn mục Symbol màn hình xuất
hiện ta chọn ký tự cần chèn.
Insert: Chèn ký tự.
Close: Thoát khỏi.
2/ Chèn ngày giờ hệ thống:
- Mục đích: Chèn ngày giờ hệ thống tồn tại trên máy tính.
- Thao tác: Chọn menu Insert chọn mục chọn Date and Time
màn hình xuất hiện ta chọn kiểu ngày giờ cần chèn.
Chọn nút OK.
3/ Thao tác chèn ảnh:
- Mục đích: Chèn ảnh vào File văn bản
- Thao tác: Chọn menu Insert chọn Picture chọn mục Clip Art
màn hình xuất hiện:
Chọn ảnh cần chèn, chọn nút Insert.
- Thao tác sửa ảnh: Chọn ảnh cần sửa, màn hình xuất hiện 8 nút
quanh ảnh, ta kích chuột thu hẹp hoặc nới rộng ảnh.
4/ Thao tác chèn chữ nghệ thuật:
- Mục đích: Chèn kiểu chữ nghệ thuật dạng ảnh.
- Thao tác: Chọn menu Insert chọn Picture chọn mục Word Art

màn hình xuất hiện chọn kiểu chữ nghệ thuật. Chọn nút OK, sau đó gõ
dòng chữ nghệ thuật chọn nút Insert.
5/ Thao tác chèn công thức:
- Mục đích: Lựa chọn công thức và các ký tự cần tạo. Khi này công
thức đợc coi nh ảnh trong văn bản.
- Thao tác: Kích chuột vào menu Insert chọn Object chọn
Microsoft Equation 3.0 màn hình xuất hiện ta chọn công thức và ký tự
cần chèn, sau đó thoát khỏi bằng cách kích chuột ra nền văn bản.
* Chú ý: Thao tác xoá công thức tơng tự thao tác xoá ảnh.
Microsoft Word
15
bsite : Http:///www.daisygroup.net
6/ Thao tác chèn File:
- Mục đích: Lựa chọn một file văn bản sau đó chèn vào File văn bản
đang đợc mở hiện thời.
- Thao tác: Kích chuột vào menu Insert chọn File màn hình xuất hiện.
+ Look in: Ta chọn th mục hoặc ổ đĩa chứa tên File cần chèn.
+ Màn hình hiển thị chọn tên File cần chèn.
Lựa chọn nút OK.
7/ Thao tác chèn chú thích:
- Mục đích: Sử dụng các từ gõ tắt, sau đó có chú thích ở cuối mỗi
trang văn bản có chứa chú thích.
- Thao tác: Kích chuột chọn vị trí có ký tự chú thích, sau đó chọn
menu Insert chọn Footnote màn hình xuất hiện ta chọn OK. Gõ ký tự
chú thích, sau đó kích chuột ra nền văn bản.
* Chú ý: Nếu ta xoá ký tự chú thích phía trên đoạn văn bản thì phần
ký tự chú thích phía dới tự động biến mất.
Microsoft Word
16
bsite : Http:///www.daisygroup.net

Bài 7: Hoàn thiện văn bản
1/ Thao tác đặt ký tự gõ tắt:
- Mục đích: Sử dụng ký tự đại diện cho dòng văn bản. Khi cần gọi
lại dung văn bản ta gọi ký tự đại diện, đoạn văn bản sẽ xuất hiện.
- Thao tác đặt ký tự gõ tắt: Lựa chọn đoạn văn bản cần đặt ký tự gõ
tắt. Sau đó chọn menu Insert chọn Auto Text chọn mục Auto Text màn
hình xuất hiện:
+ Name: Gõ ký tự đại diện cho đoạn văn bản.
+ Insert: Chèn đoạn văn bản có ký tự đại diện.
+ Delete: Xoá ký tự đại diện cho đoạn văn bản.
+ Add: Chèn thêm ký tự đại diện cho đoạn văn bản.
- Thao tác gọi đoạn văn bản có sử dụng ký tự gõ tắt: Gõ ký tự đại
diện cho đoạn văn bản sau đó nhấn phím F3.
2/ Thao tác tạo cột báo:
- Mục đích: Chia đoạn văn bản thành nhiều cột hiển thị trên cùng
trang màn hình.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản cần tách cột. Sau đó chọn menu
Format chọn mục Columns màn hình xuất hiện:
+ Number Of Columns: Nhập số cột cần tách.
+ Line Between: Chọn đờng thẳng ngăn cách giữa các cột.
+ Width: Nhập độ rộng của hàng.
Lựa chọn nút OK.
3/ Thao tác ngắt trang hoặc ngắt cột:
- Mục đích: Ngắt trang hoặc ngắt cột tại vị trí dấu nháy.
- Thao tác: Lựa chọn vị trí cần ngắt trang hoặc cột. Sau đó chọn
menu Insert chọn mục Breack màn hình xuất hiện:
+ Page Break: Ngắt trang văn bản
+ Column Break: Ngắt cột văn bản
Lựa chọn nút OK.
4/ Thao tác đặt ký tự lớn đầu đoạn văn bản:

- Mục đích: Tạo ra ký tự lớn ở đầu dòng văn bản hoặc đầu các cột
báo trong File văn bản.
Microsoft Word
17
bsite : Http:///www.daisygroup.net
- Thao tác: Kích chuột bôi đen ký tự cần đặt chữ lớn đầu đoạn văn
bản, sau đó vào menu Format chọn Drop Cap màn hình xuất hiện:
+ Position: Chọn vị trí cần đặt ký tự
. None: Không chọn ký tự có chữ hoa lớn đầu dòng
. Dropped: Đặt ký tự trong vùng văn bản
. In Margin: Đặt ký tự tại vùng lề của văn bản
+ Font: Chọn phông chữ cần sử dụng
+ Line to Drop: Chọn kích cỡ của chữ to bằng số dòng.
+ Distance from text: Đặt khoảng cách từ ký tự lớn tới các vị trí của
các chữ.
Kích chuột vào OK.
5/ Thao tác tự động sửa ký tự:
- Mục đích: Tự động sửa ký tự gõ sai bằng ký tự đã đợc đặt sẵn.
- Thao tác: Lựa chọn ký tự đặt sẵn mà ký tự gõ sai cần sửa. Sau đó
chọn menu Tools chọn mục AutoCorrect màn hình xuất hiện.
+ Replace: Gõ ký tự cần thay thế.
+ Add: Nhận thêm giá trị nhập vào
+ Delete: Xoá đI ký tự trong bảng hiển thị
Lựa chọn nút OK.
6/ Thao tác đặt bảo vệ File văn bản:
- Mục đích: Sử dụng mật khẩu giúp cho File đợc giữ bí mật.
- Thao tác: Lựa chọn menu File chọn Save As chọn nút
Options màn hình xuất hiện:
+ Password to Open: Nhập mật khẩu bảo vệ chọn nút OK màn hình
xuất hiện ta nhập lại mật khẩu một lần nữa chọn nút OK.

Chọn nút Save để ghi lại mật khẩu.
* Chú ý:
+ Khi mở lại File máy đòi hỏi mật khẩu ta nhập mật khẩu đã đặt
chọn mục OK.
+ Nếu huỷ bỏ ta trở lại phiếu chọn file chọn Save As chọn nút
Options và xoá bỏ mật khẩu.
Lựa chọn nút OK, chọn Save để lu lại.
Microsoft Word
18
bsite : Http:///www.daisygroup.net
7/ Thao tác sắp xếp các File:
- Mục đích: Sắp xếp các cửa sổ của các File đang đợc mở.
- Thao tác: Lựa chọn menu Window chọn mục Arrage All.
8/ Thao tác tách cửa sổ:
- Mục đích: Tách cửa sổ Microsoft Word thành hai hay nhiều cửa sổ
hiển thị.
- Thao tác tách cửa sổ: Lựa chọn menu Window chọn mục Split
sau đó chọn vị trí cần ngắt cửa sổ.
- Thao tác huỷ bỏ ngắt: Chọn menu Window chọn mục Remove Split.
văn bản
Microsoft Word
19
bsite : Http:///www.daisygroup.net
Bài 8: thao tác với hệ thống trong Word
1/ Thao tác với hệ thống đặt chế độ hiển thị:
- Kích chuột vào menu Tools chọn Options màn hình xuất hiện
gồm các phiếu chọn:
+ View: Chọn chế độ hiển thị của màn hình bằng cách kích chuột
chọn các ô check:
Show: Chọn chế độ hiển thị các đối tợng trong Word

. Drawings: Hiển thị các đối tợng vẽ trên màn hình.
. Object Anchor: Chọn chế độ giữ nguyên vị trí của đối tợng (Neo
đối tợng)
. Text Boundaries: Chọn đờng khung bao quan lề của văn bản.
. Text Animate: Chọn chế độ hiển thị ký tự có các hiệu ứng.
. ScreenTips: Chọn chế độ hiển thị dòng thông báo trên từng đối t-
ợng của màn hình.
. Highlight: Chọn chế độ hiển thị đánh dấu nổi bật của các ký tự.
. Bookmark: Chọn chế độ hiển thị các vùng văn bản đã đợc đánh
dấu bằng mục Bookmark.
Nonprinting Character: Không hiển thị các đối tợng khi in
. Tab characters: Hiển thị các ký tự Tab khi nhấn phím Tab
. Space: Hiển thị các ký tự dấu cách
. Paragraph mark: Hiển thị ký tự ngăn cách giữa các đoạn văn bản
. Optional Hyphen: Hiển thị khoảng ngắt giữa các tuỳ chọn.
. All: Hiển thị đầy đủ các thuộc tính đã đợc lựa chọn ở trên
Window: Lựa chọn các đối tợng hiển thị của cửa sổ.
. Status Bar: Hiển thị thanh trạng thái trong Word
. Vertical Ruler: Hiển thị thanh thớc đứng
. Hozirontal Scroll Bar: hiển thị thanh cuối theo chiều ngang màn
hình.
. Vertical Scroll bar: Hiển thị thanh cuối theo chiều đứng màn hình.
+ General: Chọn chế độ lựa chọn chế độ tổng thể của Word
Microsoft Word
20
bsite : Http:///www.daisygroup.net
. Blue background, White text: Đặt chế độ màu nền của Word
xanh, màu của chữ trắng.
. Recently user file list: Số lợng danh sách các File đợc mở trớc
đây không lâu.

. Macro Virus Protection: Chọn chế độ bảo vệ nếu có Virus Macro
+ Edit: Chọn chế độ sửa chữa đoạn văn bản
. Typing Replaces Selection: Chọn phép gõ các ký tự đè lên vùng
đã bôi đen.
. Drag and Drop text Editing: Cho phép di chuyển thay đổi khi
nhấn giữ vào kéo rê vùng văn bản.
+ Save: Đặt chế độ tự động in cho văn bản
. Save AutoRecover infor every: Đặt chế độ tự động máy sẽ ghi
trong khoảng thời gian (tính bằng phút).
. Password to Open: Đặt chế độ Password khi mở File.
. Password to Modify: Đặt chế độ Password khi sửa chữa nội dung
của File.
+ Spelling and Grammar: Đặt chế độ từ động kiểm tra lỗi chính ta
và ngữ pháp tiếng Anh.
2/ Thao tác lựa chọn thanh công cụ:
- Mục đích: Chọn hoặc bỏ chọn các thanh công cụ trên màn hình
Word.
- Thao tác: Kích chuột vào menu Tools chọn Customize chọn
Commands màn hình xuất hiện:
Categories: Chọn các chủ đề chứa thanh công cụ.
Command: Chọn các nút lệnh tơng ứng cần sử dụng.
Sau đó nhấn giữ và kéo rê biểu tợng lên phần thanh công cụ cần sử dụng.
Kích chuột vào Close.
3/ Thao tác đếm các từ và khoảng cách giữa các từ:
- Kích chuột vào menu Tools chọn Word Count màn hình hiển thị
máy tự động đếm các dòng, các đoạn văn bản, các ký tự trắng hoặc các
trang văn bản đang hiển thị.
Kích chuột vào Close.
Microsoft Word
21

bsite : Http:///www.daisygroup.net
4/ Thao tác tạo mẫu tiêu đề khi mở mới một File:
- Mục đích: Khi mở mới một File ta óc thể lựa chọn mở theo những
mẫu văn bản đã đợc định nghĩa sẵn.
- Thao tác: Tạo ra một mẫu văn bản đã sẵn có, sau đó vào menu
File chọn Save As màn hình xuất hiện.
Kích chuột vào mục Save of Typeb để ghi mẫu File đó vào. File
Name: Gõ tên File mẫu cần ghi.
Kích chuột vào OK
- Thao tác mở File: Kích chuột vào menu File chọn New, màn hình
xuất hiện: tại mục General chọn tên file mẫu cần mở.
Kích chuột vào nút OK để mở.
* Chú ý: Một File đợc ghi bởi templace có phần mở rộng là *.Dot
Microsoft Word
22
bsite : Http:///www.daisygroup.net
Bài 9: Thao tác với mục lục và th
1- Thao tác kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh:
- Mục đích: Máy tự động kiểm tra lỗi chính tả tiếng anh, đối với các
từ sai Word hiện gạch chân màu đỏ, đối với các câu sai cú pháp Word
hiện gạch chân màu xanh.
- Thao tác: Kích chuột vào menu Tools chọn Spelling And
Grammer Word tự động kiểm tra lỗi.
2- Thao tác hiển thị thông tin về văn bản:
- Mục đích: Hiển thị các thông tin về số trang, số câu, số ký tự, số
đoạn, số khoảng trắng
- Thao tác: Kích chuột vào menu Tools chọn Word Count màn
hình xuất hiện thông tin về trang văn bản.
3/ Thao tác trộn in th:
- Mục đích: Sử dụng một văn bản để làm mẫu, sau đó chèn các tr-

ờng để thực hiện việc trộn in th.
- Thao tác: Tạo một mẫu văn bản, sau đó kích chuột vào menu
Tools chọn Mail Merge chọn Create chọn Form Letters chọn Active
Window chọn nút Get Data chọn Create Data Source. Màn hình xuất
hiện, kích chuột chọn nút Remove Field Name để xoá đi tất cả các trờng
đợc định nghĩa sẵn trong đó.
Tại mục Field Name gõ tên trờng cần chèn vào văn bản. Sau mỗi
thao tác kích chuột vào mục Add Field Name. Sau đó chọn OK sau đó
nhập tên File cần lu trữ các bản ghi chọn nút Save, chọn mục Edit Data
Source màn hình xuất hiện ta nhập tên các đối tợng (nhập bản ghi). Kết
thúc việc nhập bản ghi chọn nút OK.
Thao tác trộn in th: Chuyển dấu nháy tới tên File mẫu, kích chuột
vào mục Insert Merge Field và chọn tên trờng cần chèn. Sau thao tác
chèn ta kích chuột vào menu Tools chọn Mail Merge chọn Merge chọn
Merge.
Khi này máy tạo ra một file chứa danh sách các bản ghi đã đợc
trộn. Mỗi bản ghi đợc ghi riêng trên một trang
4/ Thao tác đánh mục lục tự động:
- Mục đích: Tự đông đánh mục lục, chọn số trang tơng ứng cho các
tiêu đề của toàn bộ văn bản.
Microsoft Word
23
bsite : Http:///www.daisygroup.net
- Thao tác: Trớc khi đánh mục lục cho tiêu đề của văn bản ta
phải đặt Style cho từ cấp của tiêu đề văn bản. Mỗi Style tiêu đề của
văn bản phải đặt tơng ứng Heading 1, Heading 2, Heading 3, (Nếu
các tiêu đề này không có phông tiếng việt ta có thể sử dụng phơng
pháp sửa đổi Style trong menu Formar, Styles chọn Modify và sửa
lại các định dạng cho Heading đó).
Sau đó kích chuột vào menu Insert chọn Index and Tables và chọn

kiểu mục lục tại mục chọn Table of Contents.
Kích chuột vào OK.
5/ Thao tác in phong bì th:
- Mục đích: In tiêu đề phong bì th của phần gửi đi và gửi đến.
- Thao tác: Kích chuột vào menu Tools chọn Envelopes and
Labels màn hình xuất hiện, tại mục Envelopes chọn:
+ Delivery address: Gõ địa chỉ ngời nhận th
+ Return Address: Gõ địa chỉ ngời gửi th.
Kích chuột vào nút:
Print: Để in phong bì
Add to Document: Để đ dữ liệu ra file văn bản.
Microsoft Word
24
bsite : Http:///www.daisygroup.net
Bài 10: Thao tác in văn bản
1/ Đặt tiêu đề cho trang giấy:
- Mục đích: Đặt tiêu đề đầu và tiêu đề cuối cho các trang văn bản.
- Thao tác: Lựa chọn menu View chọn mục Header And Footer
màn hình xuất hiện:
+ Header: Gõ dòng tiêu đề đầu
+ Footer: Gõ dòng tiêu đề cuối.
+ Thanh công cụ ta lựa chọn công việc cần sử dụng.
Kích chuột ra nền văn bản hiển thị.
2/ Đặt số trang tự động:
- Mục đích: Đặt số trang tự động cho tất cả các trang văn bản trên
cùng file.
- Thao tác: Lựa chọn menu Insert chọn mục Page Numbers màn
hình xuất hiện:
+ Position: Chọn vị trí đặt số trang:
. Top Of Page : Đặt số trang trên đỉnh.

. Bottom Of Page : Đặt số trang dới đáy văn bản.
+ Alignment: Chọn căn lề cho số trang.
. Left : Số trang đặt lề trái văn bản
. Center : Số trang đặt lề giữa trang văn bản
. Right : Số trang đặt lề phải trang văn bản.
. Outside : Hai trang liền kề đặt 2 phía.
. Inside : Hai trang liền kề đặt liền nhau.
+ Show Number On First Page: Chọn trang đầu có đánh hoặc
không đánh số trang.
+ Nếu đánh số trang không bắt đầu từ 1 ta chọn nút Format màn
hình xuất hiện:
. Number Format : Chọn định dạng số.
. Start At : Đặt số trang bắt đầu đánh.
Chọn Nút OK.
Microsoft Word
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×