Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài KT số 4 (Hóa 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.87 KB, 4 trang )

Trường THCS Đạ Long GV Trần Thị Ngọc Hiếu
Tuần 30 Ngày soạn: 28/03/2010
Tiết 60 Ngày dạy: …………………
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Nắm và cũng cố được các kiến thức về rượu, axit axetic, chất béo.
- Vận dụng vào làm các bài tập có liên quan.
2. Kĩ năng:
- Viết PTHH, làm bài tập xác định CTPT của hợp chất.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập nghiêm túc và cẩn thận trong học tập.
II. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Rượu
etylic
2(0,75)
C1.2;
C2.2
1 ( 1)
C3.b,a
1(0,5)
C1.4
3(2,25)
2. Axit axetic 2(0,75)
C1.1;
C2.3
1(0,5)
C3.d


3(1,25)
3. Chất béo 2(0,75)
C1.3;
C2.1
1(0,5)
C3.c
3(1,25)
4. Este 1(0,25)
C2.4
1(0,25)
5. PTHH 1(2,0)
C1
1(2,0)
6. Tính toán 1(3,0)
C2
1(3,0)
Tổng 7(2,5) 3(2,0) 1(0,5) 2(5,0) 12(10,0)
III. ĐỀ BÀI: (Trang bên)
Trường THCS Đạ Long GV Trần Thị Ngọc Hiếu
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Câu 1( 2đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng:
1. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có :
A. Nhóm - OH; C. Khối lượng phân tử lớn;
B. Nhóm –COOH; D. Môt liên kết đôi.
2. Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do trong phân tử rượu có:
A. 6 nguyên tử hidro; C. Nhóm – OH;
B. 1 nguyên tử oxi; D. Liên kết đơn.
3. Chất béo tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Na; B. Na
2

CO
3
; C. NaOH; D. Cl
2
.
4. Trong 200ml rượu 30
0
, số ml rượu nguyên chất là:
A. 40ml; B. 50ml; C. 60 ml; D. 70ml.
Câu 2(1đ). Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A Cột B Trả lời
1. Chất béo
2. Rượu etylic
3. Axit axetic
4. Etyl axetat
a. CH
3
COOC
2
H
5
b. (RCOO)
3
C
3
H
5
c. C
2
H

5
OH
d. CH
3
COOH
e. C
3
H
5
(OH)
3
1 ghép với …………
2 ghép với …………
3 ghép với …………
4 ghép với …………
Câu 3( 2đ) : Hãy điền các chất thích hợp vào chỗ trống và cân bằng PTHH:
a. C
2
H
4
+ H
2
O
axit
→
…………
b. C
2
H
5

OH + …………
mengiam
→
CH
3
COOOH + H
2
O
c. (RCOO)
3
C
3
H
5
+ NaOH

C
3
H
5
(OH)
3
+ …………….
d. CH
3
COOH + ………

CH
3
COONa + H

2
O + CO
2
B. TỰLUẬN (5đ)
Câu 1(2đ). Có các chất sau: C
2
H
5
OH , CH
3
COOH, NaOH, NaCl, Na, Cu. Những cặp chất nào tác dụng
được với nhau? Viết các PTHH ( ghi rõ điều kiện)
Câu 2(3đ). Đốt cháy 23g gam hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44g CO
2
và 27g H
2
O.
a. Trong A có những nguyên tố nào?
b. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A đối với hiđrô là 23.
Trường THCS Đạ Long GV Trần Thị Ngọc Hiếu
IV. ĐÁP ÁN:
Phần Đáp án chi tiết Thang điểm
A. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
B. Tự luận
Câu 1
Câu 2
1. B 2. C 3. C 4. C

1 ghép với b
2 ghép với c
3 ghép với d
4 ghép với a
a. C
2
H
4
+ H
2
O
0
axit,t
→
C
2
H
5
OH
b. C
2
H
5
OH + O
2

men giam
→
CH
3

COOH + H
2
O
c. (RCOO)
3
C
3
H
5
+3 NaOH

C
3
H
5
(OH)
3
+ 3 RCOONa
d. 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3

2CH
3
COONa + H
2
O + CO

2
1. 2C
2
H
5
OH + 2Na


2C
2
H
5
OH + H
2
2.C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
o
axit, t
→
CH
3
COOC
2
H
5

+ H
2
O
3. 2CH
3
COOH + 2Na

2CH
3
COONa + H
2
4. CH
3
COOH + NaOH

CH
3
COONa + H
2
O
2
2
2
2 2
2
CO
C C
CO
H O
H H

H O
m
44
m .M .12 12(g)
M 44
m
27
m .M .2 3(g)
M 18
= = =
= = =
=> m
O
= 23 – (12 + 3) = 8(g)
=> Trong A có 3 ngun tố C, H, O.
- Gọi CTTQ của A là: (C
x
H
y
O
z
)
n
- Lập tỉ lệ x : y : z =
2
H
C O
C H O
m
m m

12 3 8
: : : : 1:3: 0,5 2: 6 :1
M M M 12 1 16
= = =
=> Cơng thức chung là: (C
2
H
6
O)
n
Lại có:
2 2
A A/ H H
M d .M 23.2 46(g)= = =
=> 46n = 46 => n =1
- Cơng thức đúng của A là: C
2
H
6
O.
4ý đúng *0,5 = 2,0 đ
4 ý đúng *0,25 = 1,0 đ
4 PT đúng *0,5 = 2,0 đ
4 PT đúng *0,5 = 2,0 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Thống kê chất lượng:
Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0
Tổng 5,0–6,4 6,5-7,9 8,0-10 Tổng 3,5-4,9 2,0-3,4 0-1,9
9A1
9A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Trường THCS Đạ Long GV Trần Thị Ngọc Hiếu
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×