Họ và tên:
Lớp :
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP : SÁU
ĐIỂM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (HS làm phần nầy trên giấy vỡ trong thời gian 15 phút)
* Điền Đ (đúng) hay S (sai) vào ô vuông thích hợp
Câu 1: Cho hai tập hợp M =
{ }
3;2;1
và N =
{ }
ba ;2;
a/ M = N ; b/
{ }
N
⊂
2
; c/ b
M∈
; d/ a
∉
M
• Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Câu 2: Cho tập hợp A =
{ }
24;15
a/ 15
∉
A ; b/
{ }
24;15
= A ; c/ 15
A
⊂
; d/ A
24
⊄
Câu 3: kết quả đúng của phép tính 60 : 4 . 3 + 5 là
a/ 50 ; b/ 85 ; c/ 10 ; d/ 120
* Điền vào ô vuông các dấu “ = ; > ; < ” cho thích hợp
Câu 4: a/ 17( 7 + 3 ) 7
2
+ 3
3
; b/ 2
3
3
2
– 1
2
; c/ ( 1 + 2 )
2
1
2
+ 2
2
; d/ 2
2
1+5
• Điền số thích hợp vào ô vuông
a/ x 2 x 2 2
5
; b/ + 4 x 4 60
• Đánh dấu “ x” vào ô vuông thích hợp
Câu 5: a/ 3
2
x 3
2
bằng : 3
4
; 6
2
; 6
4
b/ 5
8
: 5 bằng : 5
0
; 5
7
; 5
8
B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) (HS làm phần tự luận ở mặt sau tờ giấy nầy trong 30 phút)
Bài 1: (3 điểm)
a/ Dùng chữ số La Mã để viết các số: 14 ; 29 ; 33 và 67
b/ Tìm số phần tử của tập hợp: K =
{ }
98;........;8;6;4
c/ Hãy so sánh hai biểu thức 5
2
x 5 và 3
5
+ 3
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện phép tính sau : 248 :
( )
[ ]
{ }
7.35150525:520
+−
Bài 3 (1 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết :
(287 - x)
3
= 343
----------HẾT----------