NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT
Cr(OH)
2
: vàng
Cr(OH)
3
: xanh
K
2
Cr
2
O
7
: đỏ da cam
KMnO
4
: tím
CrO
3
: rắn, đỏ thẫm
Zn : trắng xanh
Zn(OH)
2
: ↓ trắng
Hg : lỏng, trắng bạc
HgO : màu vàng hoặc đỏ
Mn : trắng bạc
MnO : xám lục nhạt
MnS : hồng nhạt
MnO
2
: đen
H
2
S : khí không màu
SO
2
: khí không màu
SO
3
: lỏng, không màu, sôi 45
0
Br
2
: lỏng, nâu đỏ
I
2
: rắn, tím
Cl
2
: khí, vàng
CdS : ↓ vàng
HgS : ↓ đỏ
AgF : tan
AgI : ↓ vàng đậm
AgCl : ↓ màu trắng
AgBr : ↓ vàng nhạt
HgI
2
: đỏ
CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen
C : rắn, đen
S : rắn, vàng
P : rắn, trắng, đỏ, đen
Fe : trắng xám
FeO : rắn, đen
Fe
3
O
4
: rắn, đen
Fe
2
O
3
: màu nâu đỏ
Fe(OH)
2
: rắn, màu trắng xanh
Fe(OH)
3
: rắn, nâu đỏ
Al(OH)
3
: màu trắng, dạng keo tan
trong NaOH
Zn(OH)
2
: màu trắng, tan trong NaOH
Mg(OH)
2
: màu trắng.
Cu: : rắn, đỏ
Cu
2
O: : rắn, đỏ
CuO : rắn, đen
Cu(OH)
2
: ↓ xanh lam
CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
, CuSO
4
.5H
2
O : xanh
CuSO
4
: khan, màu trắng
FeCl
3
: vàng
CrO : rắn, đen
Cr
2
O
3
: rắn, xanh thẫm
BaSO
4
: trắng, không tan trong axit.
BaCO
3
, CaCO
3
: trắng
Trang 1
Trang 2
NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
SO
2
- Quì tím ẩm Hóa hồng
- H
2
S, CO,Mg,… Kết tủa vàng
SO
2
+ H
2
S → 2S↓ + 2H
2
O
- dd Br
2
,
ddI
2
,
dd KMnO
4
Mất màu
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
SO
2
+ I
2
+ 2H
2
O → 2HI + H
2
SO
4
SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
- nước vôi trong Làm đục
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
↓ + H
2
O
Cl
2
- Quì tím ẩm
Lúc đầu làm mất màu, sau
đó xuất hiện màu đỏ
Cl
2
+ H
2
O → HCl + HClO
HClO → HCl + [O] ; [O]
as
→
O
2
- dd(KI + hồ tinh
bột)
Không màu → xám
Cl
2
+ 2KI → 2KCl + I
2
Hồ tinh bột + I
2
→ dd màu xanh tím
I
2
- hồ tinh bột Màu xanh tím
N
2
- Que diêm đỏ Que diêm tắt
NH
3
- Quì tím ẩm Hóa xanh
- khí HCl Tạo khói trắng
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
NO
- Oxi không khí
Không màu → nâu 2NO + O
2
→ 2NO
2
- dd FeSO
4
20% Màu đỏ thẫm
NO + ddFeSO
4
20% → Fe(NO)(SO
4
)
NO
2
- Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ
3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO
CO
2
- nước vôi trong Làm đục
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
- quì tím ẩm Hóa hồng
- không duy trì sự cháy
CO
- dd PdCl
2
↓ đỏ, bọt khí CO
2
CO + PdCl
2
+ H
2
O → Pd↓ + 2HCl + CO
2
- CuO (t
0
)
Màu đen → đỏ
CO + CuO (đen)
0
t
→
Cu (đỏ) + CO
2
H
2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO
4
khan không màu tạo thành màu xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O
- CuO (t
0
)
CuO (đen) → Cu (đỏ)
H
2
+ CuO
(đen)
0
t
→
Cu
(đỏ)
+ H
2
O
O
2
- Que diêm đỏ Bùng cháy
- Cu (t
0
)
Cu(đỏ) → CuO (đen)
Cu + O
2
0
t
→
CuO
HCl
- Quì tím ẩm Hóa đỏ
- AgNO
3
Kết tủa trắng
HCl + AgNO
3
→
AgCl↓+ HNO
3
H
2
S
- Quì tím ẩm Hóa hồng
- O
2
Kết tủa vàng
2H
2
S + O
2
→ 2S↓ + 2H
2
O
Cl
2
H
2
S + Cl
2
→ S↓ + 2HCl
SO
2
2H
2
S + SO
2
→ 3S↓ + 2H
2
O
FeCl
3
H
2
S + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ S↓ + 2HCl
KMnO
4
3H
2
S+2KMnO
4
→2MnO
2
+3S↓+2KOH+2H
2
O
5H
2
S+2KMnO
4
+3H
2
SO
4
→2MnSO
4
+5S↓+K
2
SO
4
+8H
2
O
- PbCl
2
Kết tủa đen
H
2
S + Pb(NO
3
)
2
→
PbS↓+ 2HNO
3
H
2
O(Hơi)
CuSO
4
khan Trắng hóa xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O
O
3
dd KI Kết tủa tím
KI + O
3
+ H
2
O → I
2
+ 2KOH + O
2
Trang 3
B. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
Li
+
Đốt
trên ngọn lửa
vô sắc
Ngọn lửa màu đỏ thẫm
Na
+
Ngọn lửa màu vàng tươi
K
+
Ngọn lửa màu tím hồng
Ca
2+
Ngọn lửa màu đỏ da cam
Ba
2+
Ngọn lửa màu lục (hơi vàng)
Ca
2+
dd
2
4
SO
−
, dd
2
3
CO
−
↓ trắng
Ca
2+
+
2
4
SO
−
→ CaSO
4
;Ca
2+
+
2
3
CO
−
→ CaCO
3
Ba
2+
dd
2
4
SO
−
, dd
2
3
CO
−
↓ trắng
Ba
2+
+
2
4
SO
−
→ BaSO
4
;Ba
2+
+
2
3
CO
−
→ BaCO
3
Na
2
CrO
4
Ba
2+
+
2
4
CrO
−
→ BaCrO
4
↓
Ag
+
HCl, HBr, HI
NaCl, NaBr,
NaI
AgCl ↓ trắng
AgBr ↓ vàng nhạt
AgI ↓ vàng đậm
Ag
+
+ Cl
−
→ AgCl ↓
Ag
+
+ Br
−
→ AgBr ↓
Ag
+
+ I
−
→ AgI ↓
Pb
2+
dd KI
PbI
2
↓ vàng Pb
2+
+ 2I
−
→ PbI
2
↓
Hg
2+
HgI
2
↓ đỏ Hg
2+
+ 2I
−
→ HgI
2
↓
Pb
2+
Na
2
S, H
2
S
PbS ↓ đen Pb
2+
+ S
2
−
→ PbS ↓
Hg
2+
HgS ↓ đỏ Hg
2+
+ S
2
−
→ HgS ↓
Fe
2+
FeS ↓ đen Fe
2+
+ S
2
−
→ FeS ↓
Cu
2+
CuS ↓ đen Cu
2+
+ S
2
−
→ CuS ↓
Cd
2+
CdS ↓ vàng Cd
2+
+ S
2
−
→ CdS ↓
Ni
2+
NiS ↓ đen Ni
2+
+ S
2
−
→ NiS ↓
Mn
2+
MnS ↓ hồng nhạt Mn
2+
+ S
2
−
→ MnS ↓
Zn
2+
dd NH
3
↓ xanh, tan trong dd NH
3
dư Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Cu
2+
↓ trắng, tan trong dd NH
3
dư Zn(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Ag
+
↓ trắng, tan trong dd NH
3
dư AgOH + 2NH
3
→ [Cu(NH
3
)
2
]OH
Mg
2+
dd Kiềm
↓ trắng Mg
2+
+ 2OH
−
→ Mn(OH)
2
↓
Fe
2+
↓ trắng,
hóa nâu ngoài không khí
Fe
2+
+ 2OH
−
→ Fe(OH)
2
↓
2Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 2Fe(OH)
3
↓
Fe
3+
↓ nâu đỏ Fe
3+
+ 3OH
−
→ Fe(OH)
3
↓
Al
3+
↓ keo trắng
tan trong kiềm dư
Al
3+
+ 3OH
−
→ Al(OH)
3
↓
Al(OH)
3
+ OH
−
→
2
AlO
−
+ 2H
2
O
Zn
2+
↓ trắng
tan trong kiềm dư
Zn
2+
+ 2OH
−
→ Zn(OH)
2
↓
Zn(OH)
2
+ 2OH
−
→
2
2
ZnO
−
+ 2H
2
O
Be
2+
Be
2+
+ 2OH
−
→ Be(OH)
2
↓
Be(OH)
2
+ 2OH
−
→
2
2
BeO
−
+ 2H
2
O
Pb
2+
Pb
2+
+ 2OH
−
→ Pb(OH)
2
↓
Pb(OH)
2
+ 2OH
−
→
2
2
PbO
−
+ 2H
2
O
Cr
3+
↓ xám, tan trong kiềm dư
Cr
3+
+ 3OH
−
→ Cr(OH)
3
↓
Cr(OH)
3
+ 3OH
−
→
3
6
Cr(OH )
−
Cu
2+
↓ xanh Cu
2+
+ 2OH
−
→ Cu(OH)
2
↓
NH
4
+
NH
3
↑
4
NH
+
+ OH
−
€
NH
3
↑ + H
2
O
Trang 4
C. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
OH
−
Quì tím Hóa xanh
Cl
−
AgNO
3
↓ trắng Cl
−
+ Ag
+
→ AgCl↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)
Br
−
↓ vàng nhạt Br
−
+ Ag
+
→ AgBr↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)
I
−
↓ vàng đậm I
−
+ Ag
+
→ AgI↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)
3
4
PO
−
↓ vàng
3
4
PO
−
+ 3Ag
+
→ Ag
3
PO
4
↓
S
2−
↓ đen S
2
−
+ 2Ag
+
→ Ag
2
S↓
2
3
CO
−
BaCl
2
↓ trắng
2
3
CO
−
+ Ba
2+
→ BaCO
3
↓ (tan trong HCl)
2
3
SO
−
↓ trắng
2
3
SO
−
+ Ba
2+
→ BaSO
3
↓ (tan trong HCl)
2
4
SO
−
↓ trắng
2
4
SO
−
+ Ba
2+
→ BaSO
4
↓ (không tan trong HCl)
2
4
CrO
−
↓ vàng
2
4
CrO
−
+ Ba
2+
→ BaCrO
4
↓
S
2−
Pb(NO
3
)
2
↓ đen S
2
−
+ Pb
2+
→ PbS↓
2
3
CO
−
HCl
Sủi bọt khí
2
3
CO
−
+ 2H
+
→ CO
2
↑ + H
2
O (không mùi)
2
3
SO
−
Sủi bọt khí
2
3
SO
−
+ 2H
+
→ SO
2
↑ + H
2
O (mùi hắc)
S
2−
Sủi bọt khí
2
S
−
+ 2H
+
→ H
2
S↑ (mùi trứng thối)
2
3
SiO
−
↓ keo
2
3
SiO
−
+ 2H
+
→ H
2
SiO
3
↓
2
3
HCO
−
Đun nóng
Sủi bọt khí 2
0
t
3
HCO
−
→
CO
2
↑ +
2
3
CO
−
+ H
2
O
2
3
HSO
−
Sủi bọt khí 2
0
t
3
HSO
−
→
SO
2
↑ +
2
3
SO
−
+ H
2
O
3
NO
−
Vụn Cu, H
2
SO
4
Khí màu nâu
3
NO
−
+ H
+
→ HNO
3
3Cu + 8HNO
3
→ 2Cu(NO
3
)
2
+ 2NO+4H
2
O
2NO + O
2
→ 2NO
2
↑
2
NO
−
H
2
SO
4
Khí màu nâu đỏ do
HNO
2
phân tích
2
2
NO
−
+ H
+
→ HNO
2
3HNO
2
→ 2NO + HNO
3
+ H
2
O
2NO + O
2
→ 2NO
2
↑
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ
Trang 5
Chất muốn
nhận biết
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Hợp chất có liên
kết C = C
hay − C ≡ C −
dd Brom
Phai màu
nâu đỏ
CH
2
= CH
2
+ Br
2
→ BrCH
2
– CH
2
Br
CH ≡ CH + 2Br
2
→ Br
2
CH – CHBr
2
Phenol
dd Brom
Kết
tủa
trắng
Anilin
Hợp chất có liên
kết C = C
dd
KMnO
4
Phai
màu
tím
3CH
2
= CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O
→ 3HOCH
2
−CH
2
OH + 2MnO
2
+ 2KOH
− C ≡ C −
3CH≡CH+8KMnO
4
→ 3HOOC−COOH + 8MnO
4
↓+8KOH
Ankyl benzen
Ankin có liên kết
ba đầu mạch
dd
AgNO
3
trong
NH
4
OH
(Ag
2
O)
Kết tủa
vàng nhạt
R−C≡C−H + Ag[(NH
3
)
2
]OH → R−C≡C−Ag↓ + H
2
O + 2NH
3
Hợp chất có nhóm
– CH = O:
Andehit, glucozơ,
mantôzơ
Kết tủa Ag
(phản ứng
tráng bạc)
R − CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
→ R − COONH
4
+ 2Ag↓ + H
2
O + 3NH
3
↑
CH
2
OH−(CHOH)
4
−CHO + Ag
2
O
0
3
t ,ddNH
→
CH
2
OH−(CHOH)
4
−COOH + 2Ag↓
(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)
Axit fomic
HCOOH+2Ag[(NH
3
)
2
]OH→(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag↓ +H
2
O+2NH
3
Hay: HCOOH + Ag
2
O
3
ddNH
→
CO
2
+ 2Ag↓ + H
2
O
Este formiat
H – COO – R
HCOOR+2Ag[(NH
3
)
2
]OH→(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag↓ +ROH+2NH
3
Hợp chất có nhóm
–CH= O
Cu(OH)
2
↓ Cu
2
O đỏ
gạch
R−CHO + 2Cu(OH)
2
0
t
→
RCOOH + Cu
2
O↓ + 2H
2
O
Ancol đa chức (có
ít nhất 2 nhóm –
OH gắn vào 2 C
liên tiếp)
Tạo dd màu
xanh lơ
trong suốt
Anđehit
dd
NaHSO
3
bảo hòa
Kết tủa
dạng kết
tinh
R − CHO + NaHSO
3
→ R − CHOH − NaSO
3
↓
Metyl xêton
Hợp chất có H linh
động: axit, Ancol,
phenol
Na, K
Sủi bọt khí
không màu
2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H
2
↑
2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H
2
↑
2C
6
H
5
− OH + 2Na → 2C
6
H
5
− ONa + H
2
Trang 6
OH
2
→+ 3Br
OH
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keát tuûa traéng)
2
NH
2
→+ 3Br
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keát tuûa traéng)
2
NH
3
CH
→
2
0
H O
4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
2 2
+ 2MnO +KOH+H O
]
2 2
2 2
O
− −
− − →
− −
2
CH OH HO CH
CH H + Cu(OH) + HO CH
CH OH HO CH
2 2
2
2 2
O
− −
− − − −
− −
CH OH HO CH
CH O CH + 2H O
CH OH HO CH
Cu
^
NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ
Chất
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Ankan Cl
2
/ás
Sản phẩm
sau PƯ làm
hồng giấy
quỳ ẩm
C
n
H
2n+2
+ Cl
2
as
→
C
n
H
2n+1
Cl + HCl
Anken
dd Br
2
Mất màu C
n
H
2n
+ Br
2
→ C
n
H
2n
Br
2
dd KMnO
4
mất màu 3C
n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
Khí Oxi
Sp cho pứ
tráng
gương
2CH
2
= CH
2
+ O
2
2 2
PdCl , CuCl
→
CH
3
CHO
Ankađien dd Br
2
Mất màu C
n
H
2n
−
2
+ 2Br
2
→ C
n
H
2n
Br
4
Ankin
dd Br
2
Mất màu C
n
H
2n
−
2
+ 2Br
2
→ C
n
H
2n
Br
4
dd KMnO
4
mất màu 3CH≡CH+8KMnO
4
→ 3HOOC−COOH + 8MnO
4
↓+8KOH
AgNO
3
/NH
3
(có nối 3
đầu mạch)
kết tủa màu
vàng nhạt
HC ≡ CH + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH → Ag − C ≡ C − Ag↓ + 2H
2
O + 4NH
3
R−C ≡ C−H + [Ag(NH
3
)
2
]OH → R−C ≡ C−Ag↓ + H
2
O + 2NH
3
dd CuCl
trong NH
3
kết tủa màu
đỏ
CH ≡ CH + 2CuCl + 2NH
3
→ Cu − C ≡ C − Cu↓ + 2NH
4
Cl
R − C ≡ C − H + CuCl + NH
3
→ R − C ≡ C − Cu↓ + NH
4
Cl
Toluen
dd KMnO
4
,
t
0
Mất màu
Stiren dd KMnO
4
Mất màu
Ancol
Na, K
↑ không
màu
2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H
2
↑
Ancol
bậc I
CuO (đen)
t
0
Cu (đỏ),
Sp cho pứ
tráng
gương
R − CH
2
− OH + CuO
0
t
→
R − CH = O + Cu + H
2
O
R − CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
→ R− COONH
4
+ 2Ag↓ + H
2
O + 3NH
3
Ancol
bậc II
CuO (đen)
t
0
Cu (đỏ),
Sp không
pứ tráng
gương
R − CH
2
OH − R′ + CuO
0
t
→
R − CO − R′ + Cu + H
2
O
Ancol
đa chức Cu(OH)
2
dung dịch
màu xanh
lam
Anilin nước Brom
Tạo kết tủa
trắng
Anđehit
AgNO
3
trong NH
3
↓ Ag trắng
R − CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
→ R − COONH
4
+ 2Ag↓ + H
2
O + 3NH
3
↑
Cu(OH)
2
NaOH, t
0
↓ đỏ gạch
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t
→
RCOONa + Cu
2
O↓ + 3H
2
O
dd Brom Mất màu RCHO + Br
2
+ H
2
O → RCOOH + 2HBr
Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br
2
vì đây là phản ứng oxi hóa khử. Muốn phân
biệt andehit no và không no dùng dd Br
2
trong CCl
4
, môi trường CCl
4
thì Br
2
không thể hiện
tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no
Trang 7
3
CH
→
2
0
H O
4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
2 2
+ 2MnO +KOH+H O
2 2
+ 2MnO +2H O
2
CH = CH
+ →
4 2
+ 2KMnO 4H O
2
CHOH = CH OH
]
2 2
2 2
O
− −
− − →
− −
2
CH OH HO CH
CH H + Cu(OH) + HO CH
CH OH HO CH
2 2
2
2 2
O
− −
− − − −
− −
CH OH HO CH
CH O CH + 2H O
CH OH HO CH
Cu
^
2
NH
2
→+ 3Br
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keát tuûa traéng)
2
NH
Chất
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Axit
cacboxylic
Quì tím Hóa đỏ
2
3
CO
−
↑ CO
2
2R − COOH + Na
2
CO
3
→ 2R − COONa + CO
2
↑ + H
2
O
Aminoaxit
Hóa xanh
Hóa đỏ
Không đổi
Số nhóm − NH
2
> số nhóm − COOH
Số nhóm − NH
2
< số nhóm − COOH
Số nhóm − NH
2
< số nhóm − COOH
2
3
CO
−
↑ CO
2
2H
2
N−R−COOH + Na
2
CO
3
→ 2H
2
N−R−COONa + CO
2
↑ + H
2
O
Amin Quì tím Hóa xanh
Glucozơ
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→ (C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O
Cu(OH)
2
NaOH, t
0
↓ đỏ gạch
CH
2
OH − (CHOH)
4
− CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t
→
CH
2
OH − (CHOH)
4
− COONa + Cu
2
O↓ + 3H
2
O
AgNO
3
/
NH
3
↓ Ag trắng
CH
2
OH − (CHOH)
4
− CHO + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
→ CH
2
OH−(CHOH)
4
−COONH
4
+ 2Ag↓ + H
2
O + 3NH
3
↑
dd Br
2
Mất màu CH
2
OH−(CHOH)
4
−CHO + Br
2
→ CH
2
OH−(CHOH)
4
−COOH+2HBr
Saccarozơ
C
12
H
22
O
11
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Glucozơ Fructozơ
Vôi sữa Vẩn đục C
12
H
22
O
11
+ Ca(OH)
2
→ C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
→ (C
12
H
22
O
11
)
2
Cu + 2H
2
O
Mantozơ
C
12
H
22
O
11
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
→ (C
12
H
22
O
11
)
2
Cu + 2H
2
O
AgNO
3
/
NH
3
↓ Ag trắng
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O → 2C
6
H
12
O
6
(Glucozơ)
Tinh bột
(C
6
H
10
O
5
)
n
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
(C
6
H
10
O
11
)
n
+ nH
2
O → nC
6
H
12
O
6
(Glucozơ)
ddịch iot
Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để nguôi
màu xanh tím lại xuất hiện
Trang 8