Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

nhan biet vo co va huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.12 KB, 8 trang )


NHẬN BIẾT CÁC CHẤT
A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT
Cr(OH)
2
: vàng
Cr(OH)
3
: xanh
K
2
Cr
2
O
7
: đỏ da cam
KMnO
4
: tím
CrO
3
: rắn, đỏ thẫm
Zn : trắng xanh
Zn(OH)
2
: ↓ trắng
Hg : lỏng, trắng bạc
HgO : màu vàng hoặc đỏ
Mn : trắng bạc
MnO : xám lục nhạt
MnS : hồng nhạt


MnO
2
: đen
H
2
S : khí không màu
SO
2
: khí không màu
SO
3
: lỏng, không màu, sôi 45
0
Br
2
: lỏng, nâu đỏ
I
2
: rắn, tím
Cl
2
: khí, vàng
CdS : ↓ vàng
HgS : ↓ đỏ
AgF : tan
AgI : ↓ vàng đậm
AgCl : ↓ màu trắng
AgBr : ↓ vàng nhạt
HgI
2

: đỏ
CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen
C : rắn, đen
S : rắn, vàng
P : rắn, trắng, đỏ, đen
Fe : trắng xám
FeO : rắn, đen
Fe
3
O
4
: rắn, đen
Fe
2
O
3
: màu nâu đỏ
Fe(OH)
2
: rắn, màu trắng xanh
Fe(OH)
3
: rắn, nâu đỏ
Al(OH)
3
: màu trắng, dạng keo tan
trong NaOH
Zn(OH)
2
: màu trắng, tan trong NaOH

Mg(OH)
2
: màu trắng.
Cu: : rắn, đỏ
Cu
2
O: : rắn, đỏ
CuO : rắn, đen
Cu(OH)
2
: ↓ xanh lam
CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
, CuSO
4
.5H
2
O : xanh
CuSO
4
: khan, màu trắng
FeCl
3
: vàng
CrO : rắn, đen
Cr

2
O
3
: rắn, xanh thẫm
BaSO
4
: trắng, không tan trong axit.
BaCO
3
, CaCO
3
: trắng
Trang 1

Trang 2

NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
SO
2
- Quì tím ẩm Hóa hồng
- H
2
S, CO,Mg,… Kết tủa vàng
SO
2
+ H
2
S → 2S↓ + 2H
2

O
- dd Br
2
,
ddI
2
,
dd KMnO
4
Mất màu
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O → 2HBr + H
2
SO
4
SO
2
+ I
2
+ 2H
2
O → 2HI + H
2
SO
4

SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O → 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
- nước vôi trong Làm đục
SO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaSO
3
↓ + H
2
O
Cl
2
- Quì tím ẩm
Lúc đầu làm mất màu, sau

đó xuất hiện màu đỏ
Cl
2
+ H
2
O → HCl + HClO
HClO → HCl + [O] ; [O]
as
→
O
2
- dd(KI + hồ tinh
bột)
Không màu → xám
Cl
2
+ 2KI → 2KCl + I
2
Hồ tinh bột + I
2
→ dd màu xanh tím
I
2
- hồ tinh bột Màu xanh tím
N
2
- Que diêm đỏ Que diêm tắt
NH
3
- Quì tím ẩm Hóa xanh

- khí HCl Tạo khói trắng
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
NO
- Oxi không khí
Không màu → nâu 2NO + O
2
→ 2NO
2
- dd FeSO
4
20% Màu đỏ thẫm
NO + ddFeSO
4
20% → Fe(NO)(SO
4
)
NO
2
- Khí màu nâu, mùi hắc, làm quì tím hóa đỏ
3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO

CO
2
- nước vôi trong Làm đục
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
- quì tím ẩm Hóa hồng
- không duy trì sự cháy
CO
- dd PdCl
2
↓ đỏ, bọt khí CO
2
CO + PdCl
2
+ H
2
O → Pd↓ + 2HCl + CO
2
- CuO (t
0
)
Màu đen → đỏ
CO + CuO (đen)

0
t
→
Cu (đỏ) + CO
2
H
2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO
4
khan không màu tạo thành màu xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O
- CuO (t
0
)
CuO (đen) → Cu (đỏ)
H
2
+ CuO
(đen)

0
t

→
Cu
(đỏ)
+ H
2
O
O
2
- Que diêm đỏ Bùng cháy
- Cu (t
0
)
Cu(đỏ) → CuO (đen)
Cu + O
2

0
t
→
CuO
HCl
- Quì tím ẩm Hóa đỏ
- AgNO
3
Kết tủa trắng
HCl + AgNO
3


AgCl↓+ HNO

3
H
2
S
- Quì tím ẩm Hóa hồng
- O
2
Kết tủa vàng
2H
2
S + O
2
→ 2S↓ + 2H
2
O
Cl
2
H
2
S + Cl
2
→ S↓ + 2HCl
SO
2
2H
2
S + SO
2
→ 3S↓ + 2H
2

O
FeCl
3
H
2
S + 2FeCl
3
→ 2FeCl
2
+ S↓ + 2HCl
KMnO
4
3H
2
S+2KMnO
4
→2MnO
2
+3S↓+2KOH+2H
2
O
5H
2
S+2KMnO
4
+3H
2
SO
4
→2MnSO

4
+5S↓+K
2
SO
4
+8H
2
O
- PbCl
2
Kết tủa đen
H
2
S + Pb(NO
3
)
2


PbS↓+ 2HNO
3
H
2
O(Hơi)
CuSO
4
khan Trắng hóa xanh
CuSO
4
+ 5H

2
O → CuSO
4
.5H
2
O
O
3
dd KI Kết tủa tím
KI + O
3
+ H
2
O → I
2
+ 2KOH + O
2
Trang 3

B. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
Li
+
Đốt
trên ngọn lửa
vô sắc
Ngọn lửa màu đỏ thẫm
Na
+
Ngọn lửa màu vàng tươi

K
+
Ngọn lửa màu tím hồng
Ca
2+
Ngọn lửa màu đỏ da cam
Ba
2+
Ngọn lửa màu lục (hơi vàng)
Ca
2+
dd
2
4
SO

, dd
2
3
CO

↓ trắng
Ca
2+
+
2
4
SO

→ CaSO

4
;Ca
2+
+
2
3
CO

→ CaCO
3
Ba
2+
dd
2
4
SO

, dd
2
3
CO

↓ trắng
Ba
2+
+
2
4
SO


→ BaSO
4
;Ba
2+
+
2
3
CO

→ BaCO
3
Na
2
CrO
4
Ba
2+
+
2
4
CrO

→ BaCrO
4

Ag
+
HCl, HBr, HI
NaCl, NaBr,
NaI

AgCl ↓ trắng
AgBr ↓ vàng nhạt
AgI ↓ vàng đậm
Ag
+
+ Cl

→ AgCl ↓
Ag
+
+ Br

→ AgBr ↓
Ag
+
+ I

→ AgI ↓
Pb
2+
dd KI
PbI
2
↓ vàng Pb
2+
+ 2I

→ PbI
2


Hg
2+
HgI
2
↓ đỏ Hg
2+
+ 2I

→ HgI
2

Pb
2+
Na
2
S, H
2
S
PbS ↓ đen Pb
2+
+ S
2

→ PbS ↓
Hg
2+
HgS ↓ đỏ Hg
2+
+ S
2


→ HgS ↓
Fe
2+
FeS ↓ đen Fe
2+
+ S
2

→ FeS ↓
Cu
2+
CuS ↓ đen Cu
2+
+ S
2

→ CuS ↓
Cd
2+
CdS ↓ vàng Cd
2+
+ S
2

→ CdS ↓
Ni
2+
NiS ↓ đen Ni
2+

+ S
2

→ NiS ↓
Mn
2+
MnS ↓ hồng nhạt Mn
2+
+ S
2

→ MnS ↓
Zn
2+
dd NH
3
↓ xanh, tan trong dd NH
3
dư Cu(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Cu
2+

↓ trắng, tan trong dd NH
3
dư Zn(OH)
2
+ 4NH
3
→ [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Ag
+
↓ trắng, tan trong dd NH
3
dư AgOH + 2NH
3
→ [Cu(NH
3
)
2
]OH
Mg
2+
dd Kiềm
↓ trắng Mg
2+
+ 2OH


→ Mn(OH)
2

Fe
2+
↓ trắng,
hóa nâu ngoài không khí
Fe
2+
+ 2OH

→ Fe(OH)
2

2Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O → 2Fe(OH)
3

Fe
3+
↓ nâu đỏ Fe
3+
+ 3OH

→ Fe(OH)

3

Al
3+
↓ keo trắng
tan trong kiềm dư
Al
3+
+ 3OH

→ Al(OH)
3

Al(OH)
3
+ OH


2
AlO

+ 2H
2
O
Zn
2+
↓ trắng
tan trong kiềm dư
Zn
2+

+ 2OH

→ Zn(OH)
2

Zn(OH)
2
+ 2OH


2
2
ZnO

+ 2H
2
O
Be
2+
Be
2+
+ 2OH

→ Be(OH)
2

Be(OH)
2
+ 2OH



2
2
BeO

+ 2H
2
O
Pb
2+
Pb
2+
+ 2OH

→ Pb(OH)
2

Pb(OH)
2
+ 2OH


2
2
PbO

+ 2H
2
O
Cr

3+
↓ xám, tan trong kiềm dư
Cr
3+
+ 3OH

→ Cr(OH)
3

Cr(OH)
3
+ 3OH


3
6
Cr(OH )

Cu
2+
↓ xanh Cu
2+
+ 2OH

→ Cu(OH)
2

NH
4
+

NH
3

4
NH
+
+ OH



NH
3
↑ + H
2
O
Trang 4

C. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
OH

Quì tím Hóa xanh
Cl

AgNO
3
↓ trắng Cl

+ Ag
+

→ AgCl↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)
Br

↓ vàng nhạt Br

+ Ag
+
→ AgBr↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)
I

↓ vàng đậm I

+ Ag
+
→ AgI↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)
3
4
PO

↓ vàng
3
4
PO

+ 3Ag
+
→ Ag
3
PO
4


S
2−
↓ đen S
2

+ 2Ag
+
→ Ag
2
S↓
2
3
CO

BaCl
2
↓ trắng
2
3
CO

+ Ba
2+
→ BaCO
3
↓ (tan trong HCl)
2
3
SO


↓ trắng
2
3
SO

+ Ba
2+
→ BaSO
3
↓ (tan trong HCl)
2
4
SO

↓ trắng
2
4
SO

+ Ba
2+
→ BaSO
4
↓ (không tan trong HCl)
2
4
CrO

↓ vàng

2
4
CrO

+ Ba
2+
→ BaCrO
4

S
2−
Pb(NO
3
)
2
↓ đen S
2

+ Pb
2+
→ PbS↓
2
3
CO

HCl
Sủi bọt khí
2
3
CO


+ 2H
+
→ CO
2
↑ + H
2
O (không mùi)
2
3
SO

Sủi bọt khí
2
3
SO

+ 2H
+
→ SO
2
↑ + H
2
O (mùi hắc)
S
2−
Sủi bọt khí
2
S


+ 2H
+
→ H
2
S↑ (mùi trứng thối)
2
3
SiO

↓ keo
2
3
SiO

+ 2H
+
→ H
2
SiO
3

2
3
HCO

Đun nóng
Sủi bọt khí 2
0
t
3

HCO

→
CO
2
↑ +
2
3
CO

+ H
2
O
2
3
HSO

Sủi bọt khí 2
0
t
3
HSO

→
SO
2
↑ +
2
3
SO


+ H
2
O
3
NO

Vụn Cu, H
2
SO
4
Khí màu nâu
3
NO

+ H
+
→ HNO
3
3Cu + 8HNO
3
→ 2Cu(NO
3
)
2
+ 2NO+4H
2
O
2NO + O
2

→ 2NO
2

2
NO

H
2
SO
4
Khí màu nâu đỏ do
HNO
2
phân tích
2
2
NO

+ H
+
→ HNO
2
3HNO
2
→ 2NO + HNO
3
+ H
2
O
2NO + O

2
→ 2NO
2

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ
Trang 5

Chất muốn
nhận biết
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Hợp chất có liên
kết C = C
hay − C ≡ C −
dd Brom
Phai màu
nâu đỏ
CH
2
= CH
2
+ Br
2
→ BrCH
2
– CH
2

Br
CH ≡ CH + 2Br
2
→ Br
2
CH – CHBr
2
Phenol
dd Brom
Kết
tủa
trắng
Anilin
Hợp chất có liên
kết C = C
dd
KMnO
4
Phai
màu
tím
3CH
2
= CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O

→ 3HOCH
2
−CH
2
OH + 2MnO
2
+ 2KOH
− C ≡ C −
3CH≡CH+8KMnO
4
→ 3HOOC−COOH + 8MnO
4
↓+8KOH
Ankyl benzen
Ankin có liên kết
ba đầu mạch
dd
AgNO
3
trong
NH
4
OH
(Ag
2
O)
Kết tủa
vàng nhạt
R−C≡C−H + Ag[(NH
3

)
2
]OH → R−C≡C−Ag↓ + H
2
O + 2NH
3
Hợp chất có nhóm
– CH = O:
Andehit, glucozơ,
mantôzơ
Kết tủa Ag
(phản ứng
tráng bạc)
R − CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
→ R − COONH
4
+ 2Ag↓ + H
2
O + 3NH
3

CH
2
OH−(CHOH)
4
−CHO + Ag

2
O
0
3
t ,ddNH
→
CH
2
OH−(CHOH)
4
−COOH + 2Ag↓
(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)
Axit fomic
HCOOH+2Ag[(NH
3
)
2
]OH→(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag↓ +H
2
O+2NH
3
Hay: HCOOH + Ag
2
O

3
ddNH
→
CO
2
+ 2Ag↓ + H
2
O
Este formiat
H – COO – R
HCOOR+2Ag[(NH
3
)
2
]OH→(NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag↓ +ROH+2NH
3
Hợp chất có nhóm
–CH= O
Cu(OH)
2
↓ Cu
2
O đỏ
gạch

R−CHO + 2Cu(OH)
2
0
t
→
RCOOH + Cu
2
O↓ + 2H
2
O
Ancol đa chức (có
ít nhất 2 nhóm –
OH gắn vào 2 C
liên tiếp)
Tạo dd màu
xanh lơ
trong suốt
Anđehit
dd
NaHSO
3
bảo hòa
Kết tủa
dạng kết
tinh
R − CHO + NaHSO
3
→ R − CHOH − NaSO
3


Metyl xêton
Hợp chất có H linh
động: axit, Ancol,
phenol
Na, K
Sủi bọt khí
không màu
2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H
2

2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H
2

2C
6
H
5
− OH + 2Na → 2C
6
H
5
− ONa + H
2
Trang 6
OH
2
→+ 3Br
OH
Br
Br

Br
+ 3HBr
(keát tuûa traéng)
2
NH
2
→+ 3Br
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keát tuûa traéng)
2
NH
3
CH
→
2
0
H O
4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
2 2
+ 2MnO +KOH+H O
]
2 2
2 2
O

− −
− − →
− −
2
CH OH HO CH
CH H + Cu(OH) + HO CH
CH OH HO CH
2 2
2
2 2
O
− −
− − − −
− −
CH OH HO CH
CH O CH + 2H O
CH OH HO CH
Cu
^

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ
Chất
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Ankan Cl
2
/ás

Sản phẩm
sau PƯ làm
hồng giấy
quỳ ẩm
C
n
H
2n+2
+ Cl
2

as
→
C
n
H
2n+1
Cl + HCl
Anken
dd Br
2
Mất màu C
n
H
2n
+ Br
2
→ C
n
H

2n
Br
2
dd KMnO
4
mất màu 3C
n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
Khí Oxi
Sp cho pứ
tráng
gương
2CH
2
= CH
2

+ O
2

2 2
PdCl , CuCl
→
CH
3
CHO
Ankađien dd Br
2
Mất màu C
n
H
2n

2
+ 2Br
2
→ C
n
H
2n
Br
4
Ankin
dd Br
2
Mất màu C
n

H
2n

2
+ 2Br
2
→ C
n
H
2n
Br
4
dd KMnO
4
mất màu 3CH≡CH+8KMnO
4
→ 3HOOC−COOH + 8MnO
4
↓+8KOH
AgNO
3
/NH
3
(có nối 3
đầu mạch)
kết tủa màu
vàng nhạt
HC ≡ CH + 2[Ag(NH
3
)

2
]OH → Ag − C ≡ C − Ag↓ + 2H
2
O + 4NH
3
R−C ≡ C−H + [Ag(NH
3
)
2
]OH → R−C ≡ C−Ag↓ + H
2
O + 2NH
3
dd CuCl
trong NH
3
kết tủa màu
đỏ
CH ≡ CH + 2CuCl + 2NH
3
→ Cu − C ≡ C − Cu↓ + 2NH
4
Cl
R − C ≡ C − H + CuCl + NH
3
→ R − C ≡ C − Cu↓ + NH
4
Cl
Toluen
dd KMnO

4
,
t
0
Mất màu
Stiren dd KMnO
4
Mất màu
Ancol
Na, K
↑ không
màu
2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H
2

Ancol
bậc I
CuO (đen)
t
0
Cu (đỏ),
Sp cho pứ
tráng
gương
R − CH
2
− OH + CuO
0
t
→

R − CH = O + Cu + H
2
O
R − CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
→ R− COONH
4
+ 2Ag↓ + H
2
O + 3NH
3
Ancol
bậc II
CuO (đen)
t
0
Cu (đỏ),
Sp không
pứ tráng
gương
R − CH
2
OH − R′ + CuO
0
t
→
R − CO − R′ + Cu + H

2
O
Ancol
đa chức Cu(OH)
2
dung dịch
màu xanh
lam
Anilin nước Brom
Tạo kết tủa
trắng
Anđehit
AgNO
3
trong NH
3
↓ Ag trắng
R − CH = O + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH
→ R − COONH
4
+ 2Ag↓ + H
2
O + 3NH
3

Cu(OH)

2
NaOH, t
0
↓ đỏ gạch
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t
→
RCOONa + Cu
2
O↓ + 3H
2
O
dd Brom Mất màu RCHO + Br
2
+ H
2
O → RCOOH + 2HBr
Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br
2
vì đây là phản ứng oxi hóa khử. Muốn phân
biệt andehit no và không no dùng dd Br
2
trong CCl
4
, môi trường CCl
4
thì Br

2
không thể hiện
tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no
Trang 7
3
CH
→
2
0
H O
4
80-100 C
+ 2KMnO
COOK
2 2
+ 2MnO +KOH+H O
2 2
+ 2MnO +2H O
2
CH = CH
+ →
4 2
+ 2KMnO 4H O
2
CHOH = CH OH
]
2 2
2 2
O
− −

− − →
− −
2
CH OH HO CH
CH H + Cu(OH) + HO CH
CH OH HO CH
2 2
2
2 2
O
− −
− − − −
− −
CH OH HO CH
CH O CH + 2H O
CH OH HO CH
Cu
^
2
NH
2
→+ 3Br
Br
Br
Br
+ 3HBr
(keát tuûa traéng)
2
NH


Chất
Thuốc
thử
Hiện
tượng
Phản ứng
Axit
cacboxylic
Quì tím Hóa đỏ
2
3
CO

↑ CO
2
2R − COOH + Na
2
CO
3
→ 2R − COONa + CO
2
↑ + H
2
O
Aminoaxit
Hóa xanh
Hóa đỏ
Không đổi
Số nhóm − NH
2

> số nhóm − COOH
Số nhóm − NH
2
< số nhóm − COOH
Số nhóm − NH
2
< số nhóm − COOH
2
3
CO

↑ CO
2
2H
2
N−R−COOH + Na
2
CO
3
→ 2H
2
N−R−COONa + CO
2
↑ + H
2
O
Amin Quì tím Hóa xanh
Glucozơ
Cu(OH)
2

dd xanh
lam
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→ (C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2H
2
O
Cu(OH)
2
NaOH, t
0
↓ đỏ gạch
CH
2
OH − (CHOH)
4

− CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t
→
CH
2
OH − (CHOH)
4
− COONa + Cu
2
O↓ + 3H
2
O
AgNO
3
/
NH
3
↓ Ag trắng
CH
2
OH − (CHOH)
4
− CHO + 2Ag[(NH
3
)
2
]OH

→ CH
2
OH−(CHOH)
4
−COONH
4
+ 2Ag↓ + H
2
O + 3NH
3

dd Br
2
Mất màu CH
2
OH−(CHOH)
4
−CHO + Br
2
→ CH
2
OH−(CHOH)
4
−COOH+2HBr
Saccarozơ
C
12
H
22
O

11
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Glucozơ Fructozơ
Vôi sữa Vẩn đục C
12
H

22
O
11
+ Ca(OH)
2
→ C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
→ (C
12
H
22

O
11
)
2
Cu + 2H
2
O
Mantozơ
C
12
H
22
O
11
Cu(OH)
2
dd xanh
lam
C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
→ (C
12
H
22

O
11
)
2
Cu + 2H
2
O
AgNO
3
/
NH
3
↓ Ag trắng
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O → 2C
6
H
12

O
6
(Glucozơ)
Tinh bột
(C
6
H
10
O
5
)
n
Thuỷ phân
sản phẩm
tham gia
pứ tráng
gương
(C
6
H
10
O
11
)
n
+ nH
2
O → nC
6
H

12
O
6
(Glucozơ)
ddịch iot
Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để nguôi
màu xanh tím lại xuất hiện
Trang 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×