Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

LT và BTTN NHẬN BIẾT VÔ CƠ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.82 KB, 8 trang )

 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)

TỔNG HỢP CÁCH NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION- ANION- KHÍ
VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT

I. PHÂN BIỆT một số ion trong dung dịch :
Ngun Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm
đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay
khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
CATION Thuốc thử Hiện tượng Giải thích
Li
+
Đốt cháy hợp
chất trên ngọn
lửa vơ sắc
Ngọn lửa màu đỏ thẫm
Na
+
Ngọn lửa màu vàng
tươi
K
+
Ngọn lửa màu tím hồng
Ca
2+
Ngọn lửa màu đỏ da
cam
Ba
2+
Ngọn lửa màu lục (hơi


vàng)
NH
+
4
Dung dịch
kiềm (OH
-
)
Có khí mùi khai thốt
ra làm xanh q tím
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3


+ H
2
O.
Ba
2+
dd H
2
SO
4
lỗng
Tạo kết tủa trắng

khơng tan trong thuốc
thử dư.
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4


dd K
2
CrO
4
hoặc K
2
Cr
2
O
7
- Tạo kết tủa màu
vàng tươi.
Ba
2+
+ CrO
4
2-
→ BaCrO
4



Ba
2+
+ Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O → BaCrO
4

+
2H
+
Al
3+
Cr
3+

Dung dịch
kiềm (OH
-
)

tạo kết tủa sau đó kết
tan trong kiềm dư



Al
3+
+ 3 OH
-
→ Al(OH)
3


trắng
Al(OH)
3
+ OH
-
→ [Al(OH)
4
] trong
suốt
Cr
3+
+ 3 OH
-
→ Cr(OH)
3



xanh
Cr(OH)
3

+ OH
-
→ [Cr(OH)
4
]
xanh
Fe
3+
1. dd chứa
ion thioxianat
SCN
-
tạo ion phức có màu đỏ
máu
Fe
3+
+ SCN
-
→ Fe(SCN)
3

(màu đỏ
máu)
2. dung dịch
kiềm
tạo kết tủa màu nâu đỏ

tạo kết tủa màu nâu đỏ

Fe

2+
1.dung dịch
kiềm
tạo kết tủa trắng xanh,
kết tủa chuyễn sang
màu nâu đỏ khi tiếp
xúc với khơng khí
Fe
2+
+ 2OH
-
→Fe(OH)
2


trắng
4Fe(OH)
2
+2H
2
O+ O
2
→ 4 Fe(OH)
3


nâu đỏ
2. Dung dịch
thuốc tím
làm mất màu dung

dịch thuốc tím trong H
+
5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
→ Mn
2+
+ 5Fe
3+

+ 4H
2
O
Ag
+
HCl, HBr, HI
AgCl

trắng
AgBr

vàng nhạt
AgI

vàng đậm
Ag

+
+ Cl



AgCl

Ag
+
+ Br



AgBr

Ag
+
+ I



AgI

Pb
2+
dd KI
PbI
2



vàng Pb
2+
+ 2I



PbI
2



Hg
2+
HgI
2


đỏ Hg
2+
+ 2I



HgI
2



Pb
2+

Na
2
S, H
2
S
PbS

đen Pb
2+
+ S
2



PbS


GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 1
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
Hg
2+
HgS

đỏ Hg
2+
+ S
2




HgS


Cd
2+
CdS

vàng Cd
2+
+ S
2



CdS


Zn
2+
dd NH
3

xanh, tan trong dd
NH
3

Cu(OH)
2
+ 4NH

3



[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Ag
+

trắng, tan trong dd
NH
3

AgOH + 2NH
3



[Cu(NH
3
)
2
]OH
Mg
2+
dd

Kiềm( NaOH)

trắng
Mg
2+
+ 2OH




Mn(OH)
2



Zn
2+

trắng
tan trong kiềm dư
Zn
2+
+ 2OH



Zn(OH)
2

Zn(OH)

2
+ 2OH




2
2
ZnO

+ 2H
2
O
Be
2+
Be
2+
+ 2OH



Be(OH)
2

Be(OH)
2
+ 2OH





2
2
BeO

+ 2H
2
O
Pb
2+
Pb
2+
+ 2OH



Pb(OH)
2

Pb(OH)
2
+ 2OH




2
2
PbO


+ 2H
2
O

NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
ANION Thuốc thử Hiện tượng Giải Thích
NO
3
-
Cu, H
2
SO
4
l
tạo dd màu xanh, có
khí khơng màu (NO)
dễ hóa nâu trong
khơng khí (NO
2
).
3Cu + 8H
+
+2NO
3
-


3Cu
2+
+

2NO+4H
2
O
2NO + O
2


2NO
2
màu nâu đỏ
SO
4
2-
dd BaCl
2
trong
mơi trường axit
lỗng dư
tạo kết tủa trắng
khơng tan trong axit
Ba
2+
+ SO
4
2-


BaSO
4



trắng
Cl
-
dd AgCl trong mơi
trường
HNO
3
lỗngdư
tạo kết tủa trắng
khơng tan trong axit
Ag
+
+ Cl
-


AgCl

trắng
CO
3
2-
Dung dịch axit và
nước vơi trong
tạo ra khí làm đục
nước vơi trong
CO
3
2-

+ 2H
+
→ CO
2
+ H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

trắng +
H
2
O.
OH
-
Q tím Hóa xanh
Br
-
AgNO
3

vàng nhạt
Br

+ Ag

+

AgBr

(hóa đen ngồi
ánh sáng)
I
-

vàng đậm
I

+ Ag
+


AgI

(hóa đen ngồi ánh
sáng)
PO
4
3-

vàng
3
4
PO

+ 3Ag

+


Ag
3
PO
4

S
2-

đen S
2

+ 2Ag
+


Ag
2
S

CO
3
2-
BaCl
2

trắng
2

3
CO

+ Ba
2+


BaCO
3

(tan trong
HCl)
SO
3
2-

trắng
2
3
SO

+ Ba
2+


BaSO
3

(tan trong
HCl)

2
4
CrO


vàng
2
4
CrO

+ Ba
2+


BaCrO
4

S
2−
Pb(NO
3
)
2

đen S
2

+ Pb
2+



PbS

2
3
SO

HCl Sủi bọt khí
2
3
SO

+ 2H
+


SO
2

+ H
2
O (mùi
hắc)
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 2
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
S
2−
Sủi bọt khí
2

S

+ 2H
+


H
2
S

(mùi trứng
thối)
2
3
SiO


keo
2
3
SiO

+ 2H
+


H
2
SiO
3


II. Nhận biết một số Chất khí :
Ngun Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng của
nó.
Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
CO
2
(khơng màu, khơng
mùi)
dung dịch
Ba(OH)
2
,
Ca(OH)
2

tạo kết tủa
trắng
CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3


+
SO
2

(khơng màu, mùi
hắc, độc)
dd brom; iot
hoặc cánh hoa
hồng
nhạt màu
brom; iot; cánh
hoa hồng.
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2


2HBr +
H
2
SO
4
Cl
2
(màu vàng lục,mùi
hắc độc)
Giấy tẩm dd
KI và hồ tinh
bột
Giấy chuyễn
sang màu xanh

Cl
2
+ 2KI

2KCl + I
2
.
NO
2
(màu nâu đỏ, độc)
H
2
O, Cu
Tạo dd xanh
lam và có khí
bay ra
4 NO
2
+ O
2
+ 2 H
2
O

4
HNO
3
8HNO
3
+3Cu


3Cu(NO
3
)
2
+2NO+
4H
2
O
H
2
S
(mùi trứng thối)
Giấy lọc tẩm dd
muối chì axetat
Có màu đen
trên giấy lọc
H
2
S + Pb
2+


PbS
NH
3
(khơng màu, mùi
khai)
Giấy q tím
ẩm

q tím chuyễn
sang màu xanh
NO
- Oxi khơng
khí
Khơng màu

nâu
2NO + O
2


2NO
2
- dd FeSO
4
20%
Màu đỏ thẫm
NO + ddFeSO
4
20%

Fe(NO)
(SO
4
)
CO
- dd PdCl
2


đỏ, bọt khí
CO
2
CO + PdCl
2
+ H
2
O

Pd

+
2HCl + CO
2
- CuO (t
0
)
Màu đen

đỏ
CO + CuO (đen)
0
t
→
Cu (đỏ) +
CO
2
H
2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm

vào CuSO
4
khan khơng màu tạo
thành màu xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O

CuSO
4
.5H
2
O
- CuO (t
0
)
CuO(đen)

Cu
(đỏ)
H
2
+ CuO
(đen)

0
t
→

Cu
(đỏ)
+
H
2
O
O
2
- Que diêm đỏ Bùng cháy
- Cu (t
0
)
Cu(đỏ)

CuO (đen)
Cu + O
2

0
t
→
CuO
HCl
- Q tím ẩm Hóa đỏ
BÀI TẬP TỰ LUẬN PHÂN BIỆT CÁC CHẤT VƠ CƠ
1. Có 3 dung dịch , mỗi dung dịch chứa 1 Cation : Ba
2+
, NH
4
+

, Al
3+
. Trình bày cách nhận biết
chúng.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 3
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
2. Có 3 dung dịch , mỗi dung dịch chứa 1 Cation : Ba
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
. Trình bày cách nhận biết
chúng.
3. Có 2 dung dịch riêng rẽ chứa các anion : NO
3
2-
, SO
4
2-
. Hãy nêu cách nhận biết từng ion
trong dung dịch đó.
4. Dung dịch A chứa đồng thời các Cation Fe
2+
, Al
3+
, Cu
2+
. Trình bày cách tách và nhận biết

mỗi ion từ dd A.
5. Một dung dịch chứa đồng thời các Cation Ba
2+
, NH
4
+
, Cr
3+
. Trình bày cách nhận biết sự có
mặt của từng Cation trongdung dịch.
6. Một dung dịch chứa đồng thời các Cation Ca
2+
, Al
3+
, Fe
3+
. Trình bày cách nhận biết sự có
mặt của từng Cation trongdung dịch.
7. Một dung dịch chứa đồng thời các Cation Ni
2+
, Al
3+
, Fe
3+
. Trình bày cách nhận biết sự có
mặt của từng Cation trongdung dịch
8. Dung dịch chứa Na
+
, NH
4

+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Chỉ dùng HCl, BaCl
2
với các ống
nghiệm, đèn cồn phểu lọc thì có thể nhận ra được những ion nào?
9.Dung dÞch A chøa c¸c ion Na
+
, SO
4
2-
, SO
3
2-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. B»ng nh÷ng ph¶n øng ho¸ häc nµo
cã thĨ nhËn biÕt tõng lo¹i anion cã trong dungdÞch.'

10 Cã 4 dung dÞch trong st. Mçi dung dÞch chøa mét lo¹i ion ©m vµ mét lo¹i ion d¬ng
trong c¸c ion sau:Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
.
a. T×m c¸c dung dÞch.
b. NhËn biÕt tõng dung dÞch b»ng ph¬ng ph¸p ho¸ häc.
11. Chỉ dùng một thuốc thử, hãy phân biệt các khí đựng trong các lọ bị mất nhãn:
a) CO
2
và SO
2
b) Cl
2

và SO
2
c) H
2
S và NH
3
12. Có hỗn hợp khí gồm : CO
2
, SO
2
, H
2
. Hãy chứng minh trong hỗn hợp có mặt từng khí
13. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí trong các lọ mất nhãn sau:
a. N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
. b. CO, CO
2
, SO
2
, SO
3
, H
2


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Ngun tắc nhận biết một ion trong dung dịch là dùng
A. phương pháp đốt nóng thử màu ngọn lửa.
B. phương pháp nhiệt phân để tạo kết tủa.
C. thuốc thử để tạo với ion một sản phẩm kết tủa, bay hơi hoặc có sự thay đổi màu.
D. phương pháp thích hợp để tạo ra sự biến đổi về trạng thái, màu sắc từ các ion trong
dung dịch.
Câu 2: Để nhận biết ion Fe
2+
khơng dùng ion
A. OH
-
/khơng khí . B. NH
3
/khơng khí. C. SCN
-
. D. MnO
4
-
.
Câu 3: Để nhận biết ion Ba
2+
khơng dùng ion
A. SO
4
2-
. B. S
2-
. C. CrO

4
2-
. D. Cr
2
O
7
2-
.
Câu 4: Để phận biệt Fe
2+
và Fe
3+
khơng dùng thuốc thử
A. NH
3
. B. NaSCN.
C. KMnO
4
/H
2
SO
4
. D. H
2
SO
4
(lỗng).
Câu 5: Để phận biệt Al
3+
và Zn

2+
khơng dùng thuốc thử
A. NH
3
. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
S.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 4
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
Câu 6: Để nhận biết sự có mặt của các ion Al
3+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Zn
2+
trong dung dịch bằng phương
pháp hóa học, cần dùng ít nhất mấy phản ứng?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7: Cho các ion Na
+
, K
+
, NH

4
+
, Ba
2+
, Al
3+
, Ca
2+
. Số ion có thể nhận biết bằng thử màu ngọn
lửa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Để nhận ra kim loại Fe, số hiện tượng tối thiểu
quan sát được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Cho các chất bột Al, Mg, Fe, Cu. Để phân biệt các chất bột trên chỉ cần dùng ít nhất mấy
thuốc thử?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 10: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dd H
2
SO
4
lỗng thì số kim loại có
thể nhận ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: Na
2
O, ZnO, CaO,
MgO?
A. C
2

H
5
OH. B. H
2
O. C. dung dịch HCl. D. dung dịch
CH
3
COOH.
Câu 12: Có 6 gói bột: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và Fe + FeO. Chỉ dùng thêm dung dịch
HCl, có thể nhận ra được số gói đựng từng chất là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu13:Có 6 gói bột:CuO,FeO,Fe
3
O
4
,MnO
2
,Ag
2
Ovà Fe+FeO.Để nhận ra từng gói bột, cần quan
sát các hiện tượng
A. sự tạo khí. B. sự tạo kết tủa. C. màu của sản phẩm. D. cả A, B, C.

Câu 14: Có 2 dung dịch AlCl
3
và NaOH. Cách nào sau đây khơng nhận ra được từng dung
dịch ?
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH
3
.
C. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với H
2
SO
4
.
Câu 15: Cho các dung dịch axit HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
và H
3
PO
4

có thể dùng
A. bột Cu. B. dung dịch AgNO
3
. C. bột Cu và dd AgNO
3
. D. Cu và CaCl
2
.
Câu 20: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt KCl, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl có thể dùng
A. dung dịch AgNO
3
.B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ca(OH)
2.
D. dung
dịch Ca(OH)
2.
Câu 21: Có các dd AlCl
3
, ZnSO
4
, FeSO
4

. Chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt
được các dd trên?
A. Q tím. B. Dung dịch NH
3
. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch BaCl
2
.
Câu 22: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dd Fe
2
(SO
4
)
3
và dd Fe
2
(SO
4
)
3
có lẫn
FeSO
4
?
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 5

×