Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:1
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Ta nhận biết đợc ánh sáng khi nào ?
A: Xung quanh ta có vật sáng B: Có ánh sáng truyền vào mắt ta.
C: Ta mở mắt và phía trớc ta có vật sáng D:Trớc mắt ta không có vật chắn sáng
Câu2: Ta có thể nhìn thấy một vật khi nào?
A: khi vật đó ở trớc mắt. B: khi vật đó phát ra ánh sáng
C: Khi có ánh sáng từ vật truyền tới mắt. D: khi có đầy đủ ba yếu tốA,B,C.
Câu3: Khi nào ta không nhìn thấy một vật?
A: Vật đó không tự phát ra ánh sáng. B: ánh sáng từ vật đó không truyền đến mắt
C: ánh sáng từ mắt không truyền đến vật. D: Vật đó là nguồn sáng.
Câu4: Ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì:
A: Giữa mắt và dây tóc không có vật chắn sáng
B: Có dòng điện chạy qua dây tóc.
C: Có ánh sáng từ mắt truyền đến dấy tóc.
D: Có ánh sáng từ dây tóc truyền tới mắt.
Câu5: Tìm câu sai:
A: Nguồn sáng là những vật tự phát sáng.
B: khi có ánh sáng truyền từ mắt ta đến vật thì có thể nhìn thấy vật.
C: Ta nhận biết đợc ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt
D: Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
Câu6: Hãy chỉ ra ý kiến đúng:
A: Ta nhìn thấy cái bàn gỗ vì nó là nguồn sáng.
B: Ta nhìn thấy cái bàn gỗ vì trong phòng có đèn.
C: Ta nhìn thấy cái bàn gỗ vì nó là vật có khả năng hắt lại ánh sáng chiếu vào.
D: Bàn đợc chiếu ánh sáng rồi ánh sáng từ bàn hắt lại và truyền tới mắt nên ta nhìn
thấy bàn.
Câu7: : Trong số các vật thể sau đây mà em nhìn thấy trong lớp học , vật thể nào đợc
gọi là vật sáng?
A:đèn B: bàn ghế
C: sách vở đồ dùng học tập D: tất cả các vật đã kể ở A,B,C
Câu8: Trong số các vật kể sau vật nào là nguồn sáng?
A: Mặt trăng đêm rằm B: Hình ảnh trên màn ảnh khi đang chiếu phim
C: Hình ảnh của em trên gơng khi soi
D: Không vật nào trong số đã nêu ở A,B,C là nguồn sáng
Câu9:trong số các vật kể sau đây mà em nhìn thấy trong lớp học, vật nào không phải
là nguồn sáng?
A: Sách ,vở trên bàn B: cửa sổ đang mở
C: Khẩu hiệu treo trên tờng D: Tất cả các vật đã kể ở A,B,C.
Câu10 : Vật nào không phải là nguồn sáng ?
A : Ngọn nến đang cháy . B : Mặt trời .
C : Một gơng phẳng. D: đèn ống đang sáng .
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:2
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Tìm câu đúng trong các câu kết luận sau:
A: Trong môi trờng trong suốt, đồng tính, ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
B: Trong môi trờng trong suốt, ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
C: Trong môi trờng đồng tính ,ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
D: ánh sáng luôn truyền theo đờng thẳng.
Câu2: Trong môi trờng không khí trong suốt, ánh sáng truyền theo đờng nào?
A: Đờng cong bất kỳ B: Đờng dích dắc.
C: đờng thẳng. D: Cả A, B,Cđều đúng.
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
1
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
Câu3: Trong các trờng hợp kể sau không vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng
khi nào?
A: Khi tổ trởng nhìn theo vai các bạn để dóng hàng.
B: Ngời thợ xây dùng dây dọi để xây cho thẳng.
C: Ngời thợ săn dùng súng ngắm trớc khi bắn.
Câu4: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng trên đờng truyền của chúng.
A: giao nhau B: không giao nhau C: loe rộng ra
Câu5: chọn câu trả lời đúng nhất:
A: ánh sáng bao giờ cũng truyền theo đờng thẳng.
B: ánh sáng chỉ truyền theo đờng thẳng trong môi trờng trong suốt và đồng tính.
C:Các nguồn sáng thông thờng trong thực tế bao giờ cũng tạo ra chùm sáng
phân kỳ
D: Đáp án B,C đều đúng.
Câu6: hình vẽ nào biểu diễn một tia sáng trong các hình dới đây?
A:
B:
C:
Câu7: Quan sát ánh sáng phát ra từ bóng đèn điện . Theo em ý kiến nào đúng?
A: Đèn phát ra các chùm sáng phân kỳ. B: Đèn phát ra các chùm sáng hội tụ.
C: Đèn phát ra các chùm sáng song song.
D: Đèn phát ra một tia sáng chiếu tới mắt.
Câu8: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng trên đờng truyền của chúng.
A: giao nhau B: không giao nhau C: loe rộng ra
Câu9: Chỉ ra câu phát biểu đúng ?
A: ánh sáng phát ra dới dạng các chùm sáng .
B: Chùm sáng bao gồm vô số các tia sáng.
C: trong thực tế không bao giờ nhìn thấy một tia sáng riêng lẻ.
D: Cả ba câu A,B,Cđều đúng.
Câu10: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chùm sáng song song gồm các tia sáng trên đờng truyền của chúng.
A: giao nhau B: không giao nhau C: loe rộng ra
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:3
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1:Thế nào là vùng bóng tối?
A: Là vùng không nhận đợc ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
B: Là vùng chỉ nhận đợc một phần ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
C: Là vùng nhận đợc ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
Câu2: Vùng nửa tối là :
A: vùng không nhận đợc ánh sáng từ nguồn sáng chiếu tới.
B: Vùng nằm phía sau vật cản, chỉ nhận đợc ánh sáng từ một phần của nguồn sáng.
C: Vùng chỉ nhận đợc ánh sáng phát ra từ nguồn sáng yếu.
Câu3: Hiện tợng nguyệt thực thờng xảy ra vào những ngày nào trong tháng?
A: Những ngày đầu tháng âm lịch. B: Những ngày cuối tháng âm lịch.
C: Ngày trăng tròn.
Câu4: Trong các phòng mổ ở bệnh viện , ngời ta thờng dùng một hệ thống gồm
nhiều đèn. Theo em mục đích chính của việc này là gì?
A: Dùng nhiều đèn để thu đợc ánh sáng mạnh phát ra từ những bóng đèn .
B: Dùng nhiều đèn để tránh hiện tợng xuất hiện các bóng đen .
C: Cả hai lí do A,B đều đúng.
Câu5:Trong hai hiện tợng : nhật thực , nguyệt thực , hiện tợng nào dễ quan sát hơn?
A: Hiện tợng nhật thực dễ quan sát hơn
B: : Hiện tợng nguyệt thực dễ quan sát hơn
C: Cả hai hiện tợng dễ quan sát nh nhau
Câu6: Để giải thích hiện tợng nhật thực, nguyệt thực ngời ta dựa vào:
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
2
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
A:Định luật truyền thẳng của ánh sáng B: Định luật phản xạ ánh sáng
C: Định luật khúc xạ ánh sáng D: Cả ba định luật trên
Câu7: Hiện tợng xảy ra khi mặt trăng đi vào vùng bóng đen của trái đất là hiện tợng:
A: Nhật thực B: Nguyệt thực
C: Nhật thực hoặc nguyệt thực
Câu8: Yếu tố quyết định khi chỉ có bóng tối đợc tạo ra và không có bóng nửa tối là:
A: ánh sáng mạnh B: Nguồn sáng nhỏ
C: Màn chắn ở gần nguồn D: Màn chắn ở xa nguồn
Câu9: Yếu tố quyết định tạo bóng nửa tối là :
A: ánh sáng không mạnh lắm B:Nguồn sáng to
C: Màn chắn ở xa nguồn D:Màn chắn ở gần nguồn
Câu10: Câu phát biểu nào đúng nhất?
A: Khi có nhật thực, mặt trăng tạo ra bóng tối trên trái đất
B: Nguyệt thực chỉ xuất hiện vào ban đêm với mặt trời là nguồn sáng
C: Nhật thực chỉ xuất hiện vào ban ngày với mặt trời là nguồn sáng
D: Cả ba phơng án A,B,Cđều đúng
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:4
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1:Hiện tợng ánh sáng khi gặp mặt gơng phẳng bị hắt lại theo một hớng xác định
là hiện tợng:
A: Tán xạ ánh sáng B: Khúc xạ ánh sáng
C: nhiễu xạ ánh sáng D: Phản xạ ánh sáng
Câu2: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gơng phẳng?
A: Góc phản xạ lớn hơn góc tới B:Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C:Góc phản xạ bằng góc tới D: Góc phản xạ bằng nửa góc tới
Câu3: Chiếu một tia sáng lên gơng phẳng . Góc hợp bởi tia phản xạ với pháp tuyến
tại điểm tới là:
A: Góc phản xạ B: Góc tới
C: Góc phản xạ hoặc góc tới
Câu4: Chiếu một tia tới lên gơng phẳng . Biết góc tới i=30
o
. Hỏi góc phản xạ bằng
bao nhiêu?
A:15
o
B:60
o
C: 30
o
D:45
o
Câu5: Chiếu một tia sáng lên gơng phẳng. Biết tia phản xạ hợp với mặt gơng một
góc bằng: 20
o
. hỏi góc tới bằng bao nhiêu?
A: 20
o
B: 70
o
C:40
o
D: 10
o
Câu6:Chọn câu trả lời đúng
Khi tia tới vuông góc với mặt gơng phẳng thì góc tới có giá trị bằng:
A: 90
o
B: 180
o
C: 0
o
` D: 10
o
Câu7: Chiếu một tia sáng lên gơng phẳng ta thu đợc một tia phản xạ tạo với tia tới
một góc 40
o
. Tìm giá trị góc tới?
A: 20
o
B: 80
o
C: 40
o
D: 60
o
Câu8 : Trờng hợp nào dới đây có thể coi là gơng phẳng?
A: Tờ giấy trắng B: Mặt bàn gỗ
C: Miếng đồng phẳng đợc đánh bóng D: Cả A,B,Cđều đúng
Câu9: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gơng phẳng?
A: Vuông góc với mặt phẳng gơng B: ở phía bên trái so với tia tới
C: Trùng với mặt phẳng gơng tại điểm tới D: ở phía bên phải so với tia tới
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
3
S
S
A
A
B
B
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
Câu10: Định luật phản xạ ánh sáng:
-Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đờng pháp tuyến của gơng ở điểm tới .
- Góc phản xạ góc tới .
A: nhỏ hơn B : Bằng
C : lớn hơn D : Bằng nửa
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:5
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng có tính chất sau:
.A : là ảnh ảo lớn hơn vật B : là ảnh ảo nhỏ hơn vật
C : Là ảnh ảo lớn bằng vật D : Là ảnh thật bằng vật
Câu2:Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với gơng phẳng, ảnh của
vật sáng đó qua gơng phẳng ở vị trí nh thế nào?
A: Song song với vật B: Cùng phơng cùng chiều với vật
C:Vuông góc với vật D: Cùng phơng ngợc chiều với vật
Câu3: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt song song với gơng phẳng, ảnh của
vật sáng đó qua gơng phẳng ở vị trí nh thế nào?
A: Song song và cùng chiều với vật B: Cùng phơng cùng chiều với vật
C:Vuông góc với vật D: Cùng phơng ngợc chiều với vật
Câu4: ảnh của một điểm sáng S đặt trớc gơng phẳng đợc tạo bởi
A: giao nhau của các tia phản xạ B: Giao nhau của đờng kéo dài các tia phản xạ
C:Giao nhau của các tia tới D: Giao nhau của đờng kéo dài các tia tới
Câu5:Khi nào ta có thể nhìn thấy ảnh S
của một điểm sáng S đặt trớc gơng phẳng?
A: Khi ảnh Sở phía trớc mắt ta B: Khi S là nguồn sáng
C: Khi giữa mắt và ảnh Skhông có vật chắn sáng
D: Khi mắt nhận đợc tia phản xạ của các tia tới xuất phát từ điểm sáng S.
Câu6: Một gơng phẳng đặt vuông góc với mặt sàn.một ngời cao 1,50m đứng trớc g-
ơng . Hỏi ảnh của ngời đó có chiều cao bao nhiêu?
A: 1m B: 1,5m C: 2m D: 3m
Câu7 : nói về sự tạo ảnh bởi gơng phẳng . Câu phát biểu nào đúng trong các câu sau:
A:Khoảng cách từ ảnh đến gơng bằng nửa khoảng cách từ vật đến gơng
B: Khoảng cách từ ảnh đến gơng bằng khoảng cách từ vật đến gơng
C: Khoảng cách từ ảnh đến gơng bằng hai lần khoảng cách từ vật đến gơng
Câu8: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt trớc gơng phẳng, ảnh của vật sáng
đó qua gơng phẳng ở vị trí nh thế nào so với vật?
A: Song song với vật B: Cùng phơng cùng chiều với vật
C:Cùng phơng ngợc chiềuvới vật D: Tuỳ vị trí của gơng so với vật
Câu9: Hình vẽ nào mô tả đúng tính chất ảnh tạo bởi gơng phẳng?
A) B) C)
Câu10:Khoảng cách từ một điểm sáng S Đến gơng phẳng bằng : 1m.
Hỏi khoảng cách ảnh S của điểm sáng S đến gơng phẳng bằng bao nhiêu?
A: 1m B: 2m C: 0,5m D: 1,5m
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:7
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Vật nh thế nào đợc gọi là gơng cầu lồi ?
A.Vật có dạng mặt cầu lồi.
B.Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng.
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
4
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
C.Vật có dạng mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi.
D.Cả ba vật A, B, C đều đúng.
Câu2: Vật nào sau đây có thể coi là gơng cầu lồi ?
A. Lòng chảo nhẵn bóng B. Pha đèn pin.
C. Mặt ngoài của cái muôi (muỗng ) mạ kền. D.Cả ba vật trên.
Câu3: Vật sáng AB đặt trớc gơng cầu lồi cho ảnh AB có đặc điểm nh thế nào ?
A. Là ảnh ảo, bằng vật. B. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Là ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Là ảnh thật , nhỏ hơn vật.
Câu4: Hai vật giống hệt nhau, một vật đặt trớc gơng phẳng và một vật đặt trớc gơng
cầu lồi, thu đợc hai ảnh. Có nhận xét gì về đặc điểm của hai ảnh đó ?
A. Cùng là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. Cùng là ảnh ảo, bằng vật.
C. Cùng là ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Cùng là ảnh ảo.
Câu5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gơng cầu lồi?
A: Là mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi
B:Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật
C:Khoảng cách từ vật tới gơng bằng khoảng cách từ ảnh tới gơng
Câu6: Chọn câu đúng:
A. Vật đặt trớc gơng cầu lồi cho ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. Vùng nhìn thấy trong gơng cầu lồi lớn hơn trong gơng phẳng.
C. Các vật có dạng hình cầu, phản xạ tốt ánh sáng có thể coi là gơng cầu lồi.
D. Cả ba kết luận A, B, C đều đúng.
Câu7: Tại sao ngời ta không đặt gơng phẳng mà lại đặt gơng cầu lồi ở các khúc ngoặt
trên đờng?
A.Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn của gơng phẳng.
B. Vì gơng phẳng dễ vỡ hơn so với gơng cầu lồi.
C. Vì giá thành gơng cầu lồi rẻ hơn.
D. Vì cả ba lí do trên.
Câu8: Nếu nhìn vào gơng , thấy ảnh ảo nhỏ hơn vật thì kết luận đó là:
A: Gơng phẳng B: Gơng cầu lồi
C: A hoặc B D: Gơng cầu lõm
Câu9:Vùng nhìn thấy trong gơng phẳng vùng nhìn thấy trong gơng cầu
lồi (có cùng kích thớc ).
A: bằng B: hẹp hơn
C: rộng hơn D: rộng gấp đôi
Câu10: ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi:
A: Nhỏ hơn vật B: Bằng vật
C: Lớn hơn vật D: Gấp đôi vật
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:8
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm :
A: Nhỏ hơn vật B: Bằng vật
C: Lớn hơn vật D: Bằng nửa vật
Câu2: Cùng một vật đặt trớc ba gơng , cách gơng cùng một khoảng. Gơng nào tạo
ảnh ảo lớn nhất?
A: Gơng phẳng B: Gơng cầu lồi
C: Gơng cầu lõm D: Ba gơng cho ảnh bằng nhau.
Câu3: Vùng nhìn thấy trong gơng cầu lõm vùng nhìn thấy trong gơng cầu
lồi (có cùng kích thớc ).
A: rộng hơn B: hẹp hơn
C: bằng nhau D: không so sánh đợc
Câu4: Tính chất nào dới đây là tính chất của ảnh ảo của vật tạo bởi gơng cầu lõm?
A: Bằng vật B: Nhỏ hơn vật
C: Lớn hơn vật D: Bằng nửa vật
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
5
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
Câu5: Tính chất nào kể sau không phải là tính chất của ảnh ảo của vật tạo bởi gơng
cầu lõm?
A:ảnh và vật cách gơng một khoảng bằng nhau B: Lớn hơn vật
C: Bằng vật D: Các tính chất Avà C
Câu6:Vật nh thế nào đợc coi là gơng cầu lõm?
A: Vật có dạng hình cầu , phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt cầu
B: Vật có dạng một phần hình cầu , phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lõm.
C: Vật có dạng mặt cầu , phản xạ tốt ánh sáng
Câu7: Tác dụng của gơng cầu lõm ?
A: Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm.
B: Biến đổi chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song
C: Tạo ảnh ảo lớn hơn vật D: Cả nội dung A,B,C đều đúng
Câu8: Chiếu một chùm tia sáng tới song song vào một gơng cầu lõm, chùm tia phản
xạ là :
A: Chùm tia hội tụ B: Chùm tia phân kì
C: Chùm tia song song D: A hoặcB hoặc C
Câu9: Trong pha đèn pin ngời ta lắp một gơng cầu lõm để phản xạ ánh sáng phát ra
từ dây tóc đèn . Vậy chùm sáng phản xạ là chùm gì để ánh sáng đợc chiếu đi xa mà
vẫn rõ?
A: Chùm tia hội tụ B: Chùm tia phân kì
C: Chùm tia song song D: A hoặcB hoặc C
Câu10: Các vật nào dới đây có thể coi là gơng cầu lõm?
A: Pha đèn pin B: Pha đèn ôtô
C: Gơng dùng để thu và hội tụ ánh sáng mặt trời
D: Câu A,B,C đúng
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:11
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1:Âm thanh đợc tạo ra nhờ:
A: Nhiệt B: Điện C: ánh sáng D: Dao động
Câu2: Vật phát ra âm khi nào?
A: Khi làm vật dao động B: Khi uốn cong vật
C: Khi nén vật D: Khi kéo căng vật
Câu3: Khi ta đang nghe đài thì:
A: Màng loa của đài bị nén B: Màng loa của đài căng ra
C: Màng loa của đài dao động D: Màng loa của đài bị bẹp
Câu4: Chọn câu đúng:
A: Những vật phát ra âm gọi là nguồn âm
B: Những vật thu nhận âm gọi là nguồn âm
C: Cả A,B đúng D: Cả A,B sai
Câu5: Chuyển động nh thế nào gọi là dao động ?
A: Chuyển động theo một đờng tròn.
B: Chuyển động của vật đợc ném lên cao .
C: Chuyển động lặp đi lặp lại nhiều lần theo hai chiều quanh một vị trí.
D: cả ba dạng chuyển động trên
Câu6: Trờng hợp nào sau đây là nguồn âm?
A: Mặt trống khi đợc gõ B: Dây đàn ghi ta khi đợc gảy
C: Âm thoa khi đợc gõ D: Cả nội dung A,B,C đều đúng.
Câu7: Bóp tay vào con chút chít đồ chơi thấy có tiếng kêu . âm thanh đó gây bởi
nguồn âm nào?
A: Bàn tay B: Bộ phận lỡi gà của con chút chít
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
6
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
C: Vỏ con chút chít D: Không khí ở bên trong con chút chít
Câu8: Khi gõ vào các ống trúc trên đàn tơrng . Ta nghe thấy âm thanh phát ra . Vật
nào đã phát ra âm thanh?
A: Thanh gõ B: Lớp không khí xung quanh thanh gõ
C: Các ống trúc D: Các thanh đỡ của đàn
Câu9: Điền từ vào chỗ trống trong câu sau?
Khi thổi sáo , phát ra âm.
A: cột khí dao động B: ống sáo dao động
C: Cột khí trong ống sáo dao động D: Cả A,B, đêù đúng
Câu10: Khi ta nói hoặc hát phát ra âm , âm thanh này do :
A:Khí quản dao động B: Dây âm thanh dao động
C: Thanh quản dao động D: Cả A,B.C sai
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:12
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Số dao động trọng một giây gọi là của âm.
A: Vận tốc B: Tần số C: Biên độ D: Độ cao
Câu2 : âm phát ra càng cao ( càng bổng ) khi tần số dao động
A: Càng lớn B: Càng nhỏ C: càng mạnh D: càng yếu
Câu3 : âm phát ra càng thấp ( càng trầm ) khi tần số dao động
A: Càng lớn B: Càng nhỏ C: càng mạnh D: càng yếu
Câu4: Thông thờng , tai ngời có thể nghe đợc âm có tần số:
A Nhỏ hơn 20Hz B: Lớn hơn 20000Hz
C: Trong khoảng 20Hz đến 20000Hz D: Kết hợp A,B,C
Câu5: Đơn vị đo tần số là:
A: s (giây ) B: m/s
C: dB (đềxiben ) D: Hz (héc )
Câu6: Tần số là gì?
A: Tần số là số dao động trong một giờ B:Tần số là số dao động trong một giây
C: Tần số là số dao động trong một phút
D: Số dao động trong một thời gian nhất định
Câu7: Chỉ ra câu kết luận đúng trong các câu sau:
A: âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm
B: âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn
C: âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao
D: âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh
Câu8: Chọn câu sai :
A: Tai ngời có thể nghe đợc âm có tần số trong một khoảng nhất định
B: Đơn vị của tần số là héc
C: Các âm có độ cao khác mhau có tần số khác nhau
D: Căn cứ vào tần số ta cha thể so sánh dợc độ cao của âm
Câu9:Một vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng:
A: Trầm B: Bổng
C: Vang D: Truyền đi xa
Câu10: Tần số dao động càng nhỏ thì:
A: âm nghe càng trầm B: âm nghe càng bổng
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
7
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
C: âm nghe càng to D: âm nghe càng vang
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:13
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Biên độ dao động của vật là :
A: Tốc độ dao động của vật B: Vận tốc truyền dao động
C: Tần số dao động của vật D: Độ lệch lớn nhất khi vật dao động
Câu2 : Khi biên độ dao động càng lớn thì:
A: Âm phát ra càng to B:Âm phát ra càng nhỏ
C: Âm phát ra càng trầm D: Âm phát ra càng bổng
Câu3 : Độ to của âm đợc đo bằng đơn vị:
A: s (giây ) B: m/s
C: dB (đềxiben ) D: Hz (héc )
Câu4: Tiếng ồn trong sân trờng vào giờ ra chơi cỡ vào khoảng:
A: 20dB B: 60dB
C: 5dB D: 120dB
Câu5:Ngỡng đau có thể làm điếc tai là:
A: 60dB B: 100dB
C: 130dB D: 150dB
Câu6: Làm cách nào để có tiếng trống vừa cao vừa to?
A: Làm một chiếc trống có tang trống to cao B: Kéo căng mặt trống
C:Gõ mạnh vào mặt trống D: Làm đồng thời cả ba cách trên
Câu7: Câu phát biểu nào đúng?
A: Biên độ dao động càng lớn , âm phát ra càng to.
B: Đơn vị đo độ to của âm là đềxiben (dB ).
C:Dao động càng yếu âm phát ra càng nhỏ
D: Cả ba nội dung A,B,C đều đúng
Câu8:Âm phát ra càng to khi nguồn âm :
A: Có kích thớc càng lớn B: dao động càng mạnh
C: dao động càng nhanh D: Có khối lợng càng lớn
Câu9: Vật phát ra âm to hơn khi nào?
A: Khi vật dao động nhanh hơn B: Khi vật dao động mạnh hơn
C: Khi tần số dao động lớn hơn D: Cả ba trờng hợp trên
Câu10: Yếu tố nào quyết định độ to của âm?
A: Biên độ dao động âm B: Tần số và biên độ dao động âm
C: Biên độ và thời gian giao động âm D: Tất cả các yếu tố trên
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:14
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: âm không thể truyền qua môi trờng nào dới đây?
A: Khoảng chân không B: tờng bê tông
C: Nớc biển D: Không khí
Câu2:Vận tốc truyền âm trong không khí vào khoảng:
A: 340m/s B:20,4km/phút
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
8
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
C: 1224km/giờ D: Tất cả các giá trị trên đều đúng
Câu3: âm có thể truyền qua môi trờng nào dới đây?
A: Chất lỏng B: Chất rắn
C: Chất khí D: Chất lỏng, rắn và khí
Câu4 Hãy chọn câu sai:
A: Chất rắn luôn truyền âm thanh tốt hơn chất lỏng và chất khí.
B: Âm thanh có thể truyền trong các môi trờng chất lỏng,rắn và khí.
C: Chân không là môi trờng không thể truyền âm.
D: Hầu hết các chất rắn truyền âm tốt hơn chất lỏng và chất khí
Câu5: Hãy xắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng truyền âm của các môi trờng?
A: Rắn, lỏng, khí B: Rắn ,khí ,lỏng
C: Khí ,lỏng, rắn D: Lỏng, khí, rắn
Câu6:Âm thanh có thể truyền ở môi trờng nào trong các môi trờng sau?
A: nớc biển B: Gỗ
C: muối D: Tất cả các môi trờng trên
Câu7: Nớc có thể tồn tại ở ba thể là:rắn,lỏng,khí.Hãy chỉ ra nội dung sai dới đây?
A: ở trạng thái rắn, nớc truyền âm thanh tốt nhất
B: ở trạng thái khí, nớc truyền âm thanh kém nhất
C: ở cả ba trạng thái , nớc truyền âm thanh nh nhau
Câu8: Hãy xắp xếp theo thứ tự giảm dần khả năng truyền âm của các môi trờng?
A: Rắn, lỏng, khí B: Rắn ,khí ,lỏng
C: Khí ,lỏng, rắn D: Lỏng, khí, rắn
Câu9: Vì sao các nhà du hành vũ trụ muốn trao đổi với nhau phải dùng một thiết bị
đặc biệt mà không thể nói chuyện bình thờng đợc?
A: Động cơ gây ô nhiễm tiếng ồn lớn B: Vì ở ngoài vũ trụ là chân không
C:Vì giữa họ bị ngăn cách bởi chân không bên ngoài lớp mũ bảo vệ
D: Cả ba nguyên nhân trên
Câu10: ở các vị trí càng xa nguồn âm thì âm nghe
A: Càng nhỏ B: Càng lớn C: càng trầm
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:15
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: âm phản xạ là:
A: Âm dội lại khi gặp vật chắn B: âm truyền đi qua vật chắn
C: Âm đi vòng qua vật chắn D: Các loại âm trên
Câu2: Khi gặp vật chắn thì âm thanh
A: bị hấp thụ hoàn toàn B: bị phản xạ hoàn toàn
C: bị hấp thụ một phần và phản xạ một phần D: A hoặc B
Câu3: chọn câu đúng:
A: Vật hấp thụ âm tốt thì cũng phản xạ âm tốt
B: Âm thanh khi phản xạ luôn truyền tới tai ngời nghe
C: Các vật có bề mặt cứng nhẵn không phản xạ âm
D: Sự phản xạ âm đóng vai trò khuếch đại âm , nếu âm phản xạ đến tai ngời nghe
cùng một lúc với âm phát ra
Câu4:Tại sao tờng của nhà hát thờng làm gồ ghề?
A:Đỡ tốn công làm nhiều B:Tạo cảm giác lạ cho khán giả
C: Giảm tiếng vang D: Vì cả ba nguyên nhân trên
Câu5: Tai ngời nghe có thể phân biệt âm phát ra với âm phản xạ.
Khi âm phản xạ
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
9
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
A: đến tai ngời nghe chậm hơn nhiều so với âm phát ra
B: không đến tai ngời nghe C: và âm phát ra đến cùng một lúc
Câu6: Nhận xét nào đúng?
A: Các vật có bề mặt nhẵn, cứng phản xạ âm tốt.
B: Các vật có bề mặt gồ ghề , mềm hấp thụ âm tốt.
C: Cả A,B đều đúng D: Cả A,B sai
Câu7: Câu phát biểu nào đúng?
A: Các vật có bề mặt nhẵn, cứng là vật phản xạ âm .
B: Các vật có bề mặt gồ ghề , mềm là vật hấp thụ âm .
C: Cả A,B đúng
D: Những vật cứng, bề mặt nhẵn thì hấp thụ âm kém.
Câu8: Yếu tố nào sau đây quyết định điều kiện để có tiếng vang?
A: Khoảng cách từ nguồn âm đến vật phản xạ âm B: Độ to của âm
C: Cả hai yếu tố trên D: không yếu tố nào trong hai yếu tố trên
Câu9: Vì sao khi nói to trong phòng nhỏ ta không nghe thấy tiếng vang?
A: Vì không có tiếng vang B: Vì âm phản xạ tới tai cùng một lúc với âm phát ra
C: Vì tờng hấp thụ âm D: Cả ba nguyên nhân trên
Câu10: Làm thế nào để hạn chế tiếng vang trong phòng ?
A: Làm tờng mấp mô B: Đóng trần bằng xốp
C: Cả hai cách A,B đều đợc D Cả hai cách A,B đều không đợc
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:16
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Tiếng ồn có những tác dụng xấu nào?
A: Gây mệt mỏi B:Gây co giật hệ cơ
C: Rối loạn chức năng thần kinh D: Tất cả những tác dụng trên
Câu2: Những trờng hợp nào sau đây không gây ô nhiễm tiếng ồn?
A: Gần đờng ray xe lửa B: Gần bến xe
C: Gần ao , hồ D: Gần chợ
Câu3: Để chống ô nhiễm tiếng ồn , ngời ta thờng sử dụng các biện pháp:
A: Làm trần nhà bằng xốp B: Trồng cây xanh
C: Bao kín các thiết bị gây ồn D: tất cả các biện pháp trên
Câu4: ở một số căn phòng các cửa sổ có hai lớp kính. Mục đích của biện pháp này là
gì?
A: điều hoà nhiệt độ trong phòng B: Ngăn tiếng ồn
C: Làm cho cửa vững chắc D: Chống rung
Câu5: Hãy chỉ ra cách làm và mục đích sai trong các câu sau?
A: trồng cây xanh làm giảm tiếng ồn B:Xây tờng chắn ngăn đờng truyền âm
C: Phủ dạ lên tờng để giảm tiếng ồn D: Xây tờng cách âm để giảm tiếng ồn
Câu6: trong các vật sau vật nào có thể coi là vật liệu làm giảm ô nhiễm tiếng ồn?
A: vải dạ, vải nhung B: Gạch khoan lỗ
C: lá cây D: tất cả các vật liệu kể trên
Câu7:Mức độ ô nhiễm tiếng ồn phụ thuộc gì?
A: độ to của âm thanh B: Tần số dao động
C: Hớng truyền của âm thanh D: Tất cả các yếu tố trên
Câu8: Biện pháp nào trong các biện pháp sau có thể giảm ô nhiễm tiếng ồn?
A: giảm tần số dao động của nguồn B: giảm biên độ dao động của vật phát âm
C:Cả hai cách A,B đúng D: Cả hai cách A,B sai
Câu9: hoàn thiện câu sau:
Tất cả những âm thanh đợc tạo ra từ những gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn.
A: dao động có biên độ cao B: dao động có biên độ thấp
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
10
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
C: Dao động có tần số cao
D: âm thanh to, kéo dầi, ảnh hởng tới sức khoẻ con ngời
Câu10: Các biện pháp có thể giảm ô nhiễm tiếng ồn. Khi nhà gần đờng phải chịu ô
nhiễm tiếng ồn?
A: Xây nhà bịt kín bằng tờng bê tông B: Lắp các cửa bằng kính hai lớp.
C: Cả hai cách trên phù hợp D: Cả hai cách trên không phù hợp
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:19
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Chọn câu sai:
A: Tất cả các vật đều có khả năng nhiễm điện
B: Bàn ghế lau chùi mạnh dễ bị bám bụi
C: Vật bị nhiễm điện có khả năng hút các vật khác
D: Vật bị nhiễm điện có khả năng hút,đẩy vật khôngnhiễm điện
Câu2: Hiện tợng nhiễm điện do cọ xát dễ xảy ra vào mùa nào?
A Mùa đông B: Mùa hè
C: Mùa thu D Mùa Xuân
Câu3: Căn cứ vào đâu ta có thể kết luận một thớc nhựa có bị nhiễm diện không?
A: Nếu thớc nhựa hút giấy vụn B: nếu thớc nhựa đẩy giấy vụn
C: Cả A,B đúng D: Cả A, B sai
Câu4 : Trong các cách sau đây cách nào làm lợc nhựa nhiễm điện?
A: Nhúng lợc nhựa vào nớc ấm B: phơi lợc ngoài nắng
C: Cọ xát lợc nhựa vào vải len D: Cả ba cách trên
Câu5: Hai quả cầu nhựa cùng kích thớc , nhiễm điện cùng loại đặt gần nhau . Chúng
có lực tác dụng với nhau nh thế nào?
A: hút nhau B: Đẩy nhau
C: Không có lực tác dụng D: Có lúc hút, có lúc đẩy
Câu6: Hiện tợng nhiễm điện do cọ xát có thể xảy ra ở nhiệt độ nào ?
A: Nhiệt độ cao B: Nhiệt độ thấp
C: Bất kỳ nhiệt độ nào D: Nhiệt độ trung bình
Câu7: Lợc nhựa bị nhiễm điện tác dụng lực hút vào vật nào trong các vật sau ?
A: Vụn giấy B: Quả cầu kim loại
C: Dòng nớc nhỏ chảy từ vòi D: Cả ba vật trên
Câu8: Vào mùa đông khi chải tóc bằng lợc nhựa, thờng xảy ra hiện tợng nào trong
các hiện tợng sau:
A: lợc nhựa bị nhiễm điện B: Tóc bị nhiễm điện
C: Cả hai câu A,B đúng D: Cả A,B sai
Câu9: Các chất ở trạng thái nào có thể bị nhiễm điện?
A: Trạng thái rắn B: Trạng thái lỏng
C: Trạng thái khí D: Cả ba trạng thái trên
Câu10: Vật (hoặc ) chất nào sau đây có thể bị nhiễm điện do cọ xát?
A: Thanh thuỷ tinh B: Mảnh vải khô
C: không khí khô D: Tất cả nội dung A,B,C đúng
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
11
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:20
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
c âu1:Nhiều vật sau khi cọ xát có khả năng các vật khác .
A: đẩy B: hút
C: vừa hút, vừa đẩy D: không hút, không đẩy
c âu 2:Các vật mang điện tích khác loại gần nhau thì:
A: Hút nhau B: Đẩy nhau
C: vừa hút , vừa đẩy D: không hút,không đẩy
c âu 3:Câu phát biểu nào đúng ? Theo quy ớc :
A: Điện tích của thanh thuỷ tinh khi cọ xát vào lụa là điện tích dơng
B: Điện tích của thanh nhựa sẫm màu khi cọ xát vào vải khô là điện tích âm.
C: Cả A và B đều đúng
D: Cả A,B sai
c âu 4:Một vật trung hoà về điện sau khi cọ xát trở thành vật nhiễm điện dơng vì:
A: nhận thêm điện tích dơng B:Nhận thêm điện tích âm
C: Mất bớt điện tích dơng D: Mất bớt Elêcton
c âu 5:Các vật mang điện tích cùng loại gần nhau thì:
A: Hút nhau B: Đẩy nhau
C: vừa hút , vừa đẩy D: không hút,không đẩy
Câu6: Vật chất đợc cấu tạo bởi các nguyên tử. Nguyên tử gồm:
A: Hạt nhân ở giữa mang điện tích âm
B: Hạt nhân không mang điện tích
C: Hạt nhân mang điện tích dơng, các êlectrôn mang điện tích âm quay xung quanh
hạt nhân .
Câu7:Chọn câu đúng:
A: Nếu vật A tích điện dơng, vật B tích điện âm thì Avà B đẩy nhau
B: Nếu vật A tích điện âm, vật B tích điện dơng thì Avà B đẩy nhau
C: Nếu vật A tích điện dơng, vật B tích điện âm thì A và B hút nhau
D: Nếu vật A tích điện dơng, vật B tích điện dơng thì A và B hút nhau
Câu8:Nếu A đẩy B, Bđẩy C thì:
A: A và C có điện tích cùng dấu B: A và C có điện tích trái dấu
C: A,B,C có điện tích cùng dấu D: B,C trung hoà
Câu9: Một vật trung hoà về điện thì số điện tích dơng số điện tích âm.
A:Nhiều hơn B: ít hơn C: Bằng
Câu10: Nếu A hút B, B hút C, C đẩy D thì:
A: Avà C có điện tích trái dấu B: Avà D có điện tích trái dấu
C: Avà D có điện tích cùng dấu D: B và D có điện tích trái dấu
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:21
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Đặc điểm chung của nguồn điện là gì?
A: Có cùng hình dạng , kích thớc B: Có hai cực : dơng và âm
C: Có cùng cấu tạo D: A,B,C đúng
Câu2:Vật nào sau đây có thể coi là nguồn điện ?
A: Pin, ăcquy B:Pin, bàn là
C: Acquy, bếp điện D: Tất cả các vật trên
Câu3: Dòng điện tồn tại trong trờng hợp nào ?
A: Mạch điện có dòng chuyển dời có hớng của các điện tích .
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
12
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
B: Mạch điện bao gồm các thiết bị sử dụng điện
C: Mạch điện có các nguyên tử chuyển động . D: A,B,C đúng
Câu4: Để có mạch điện kín: Mạch điện kín nhất thiết phải có:
A: Công tắc điện B: Pin
C: Nguồn và các thiết bị sử dụng điện nối với nhau bằng dây dẫn
Câu5: Tác dụng của nguồn điện là gì?
A: Cung cấp dòng điện lâu dài cho cho thiết bị sử dụng điện hoạt động
B: Tạo ra một mạch điện C: Làm cho một vật nóng lên
c âu 6:Dòng điện là :
A: Dòng các điện tích dơng B: Dòng các điện tích âm
C: A,B đều đúng D: Dòng các điện tích dich chuyển có hớng
c âu 7:Câu phát biểu nào đúng ?
A: Mỗi nguồn điện có 2 cực dơng B: Mỗi nguồn điện có 2 cực âm
C: Câu A,B đúng D: Mỗi nguồn điện đều có hai cực:(+,-)
c âu 8: Câu phát biểu nào sai?
A:Dòng điện trong kim loại là dòng các Elêcton tự do dịch chuyển có hớng
B: Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua
C: Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua
D: Quy ớc: Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua vật dẫn và các dụng cụ điện tới cực
dơng của nguồn điện
Câu9: Hạt nào khi dịch chuyển có hớng tạo thành dòng điện ?
A: Điện tích dơng B: Nguyên tử
C: Điện tích âm D Cả nội dung A,C đều đúng
Câu10: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A: Quạt máy B: Acquy
C: Bếp lửa D: Đèn pin
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:22
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Vật nào dới đây là vật dẫn điện ?
A: Thanh gỗ khô B: Một đoạn ruột bút chì
C: Một đoạn dây nhựa D: Thanh thuỷ tinh
Câu2: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thờng dùng , vật liệu cách điện nào sử dụng
nhiều nhất?
A: Sứ B: Nhựa C: Thuỷ tinh D: Cao su
Câu3: Trong vật nào dới đây không có các êlecton tự do?
A: Dây thép B: Dây đồng C: Dây nhựa D: Dây nhôm
Câu4: Vật nh thế nào là vật dẫn điện?
A: Vật cho dòng điện đi qua B: Vật cho điện tích dơng đi qua
C: Vật cho điện tích âm đi qua D: Cả nội dung A,B,C đúng
Câu5: Vật nh thế nào là vật cách điện?
A: Vật không cho dòng điện đi qua B: Vật chỉ cho điện tích dơng đi qua
C: Vật cho điện tích âm đi qua D: Vật chỉ cho êlẻctôn đi qua
Câu6: Vật nào sau đây đợc coi là vật dẫn điện ?
A: Than chì B: kim loai
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
13
+
-
K
1
2
3 4
K
-
+
K
-
+
K
-
+
A)
B) C)
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
C: Nớc muối D: cả ba vật trên
Câu7: Vật nào sau đây đợc coi là vật cách điện ?
A: Thuỷ tinh B: không khi khô
C: Nhựa D: Cả ba vật kể trên
Câu8: Trong cầu chì , bộ phận nào dẫn điện ?
A: Dây chì, vỏ sứ B: Vỏ sứ, hai lá đồng
C: Dây chì, hai lá đồng D: Dây chì, vỏ sứ , hai lá đồng
Câu9: Vì sao các xe chở xăng, thờng buộc một dây xích sắt rồi thả cho kéo lê trên đ-
ờng?
A: Tạo tiếng kêu báo hiệu cho ngời đi đờng
B: Để cho các điện tích chuyền qua xuống đất
C: Cả A,B đúng D: Cả A,B sai
Câu10: Trong chiếc đèn điện tròn , bộ phận nào dẫn điện?
A: Vỏ thuỷ tinh, dây trục B: Cọc thuỷ tinh , dây tóc
C: Dây tóc, dây trục, hai đầu mấu đấu tóc đèn .
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:23
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Tác dụng của công tắc điện :
A: Cung cấp dòng điện lâu dài B: Làm cho đèn sáng và tắt
C: Đóng ngắt mạch điện D: Cả A,B,C đúng
Câu2: Chiều dòng điện trong mạch điện đợc quy ớc:
A: Từ cực dơng đến cực âm
B:Từ cực dơng của nguồn đến cực âm của nguồn
C: Từ cực dơng của nguồn qua vật tiêu thụ điện đến cực âm của nguồn.
Câu3: Quy ớc chiều dòng điện là chiều chuyển động của điện tích nào?
A: Điện tích âm B: Điện tích dơng
C: Êlectôn D: Hạt nhân nguyên tử
Câu4: Thiết bị sử dụng điện nào nên dùng công tắc điện ?
A: Bóng đèn B: Bàn là
C: Quạt điện D: Cả A và C đúng
Câu5: Công tắc mắc nh thế nào có thể điều khiển đợc bóng đèn?
A: Mắc trớc bóng đèn B: Mắc sau bóng đèn
C: Cả hai cách mắc trên đúng D: Cả hai cách mắc trên sai
Câu6:Sơ đồ mạch điện cho biết:
A: Công dụng của các bộ phận của mạch điện
B: Các kí hiệu của dụng cụ điện
C: Cách mắc các bộ phận của mạch điện
D: Chiều của dòng điện trong mạch
Câu7: Sơ đồ mạch điện nào vẽ đúng?
Câu8:Trong hình vẽ dới đây. Khi khoá K mở đèn nào tắt?
A) Đèn 1, đèn 2 tắt.
B) Đèn 3, đèn 4 tắt.
C) Cả 4 đèn tắt.
Câu9: Câu phát biểu nào đúng:
A: Mạch điện đợc mô tả bằng sơ đồ.
B: Từ sơ đồ mạch điện có thể lắp mạch điện tơng ứng.
C: Cả A và B đều đúng. D: Cả A và B đều sai.
Câu10: Kí hiệu nào vẽ đúng:
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
14
-
+
K
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
A: Bóng đèn
B: Nguồn điện C: Công tắc mở
D: Cả 3 kí hiệu trên đúng.
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:24
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Chọn câu sai.
A. Dòng điện đi qua vật dẫn làm cho vật dẫn nóng lên.
B. Vật dẫn nóng lên tới nhiệt độ cao nhất định thì phát sáng.
C. Điốt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều nhất định.
D. Tác dụng nhiệt trong mọi trờng hợp đều có ích.
Câu2 Dụng cụ dùng điện nào chịu tác dụng nhiệt của dòng điện là vô ích?
A. Bếp điện. B. ấm điện.
C. Bàn là. D.Vô tuyến điện
Câu3: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào chịu tác dụng nhiệt của dòng điện là
có ích?
A: Dòng điện làm nóng bầu quạt.
B: Dòng điện làm nóng bàn là điện .
C: Dòng điện làm nóng máy điều hoà nhiệt độ.
Câu 4 Nhiệt độ nóng chảy của chất nào cao nhất?
A: Chì B: Đồng C: Thép D: Vonfram
Câu5: Bếp điện dùng dây may xo hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng truyền nhiệt cho vật
B. Tác dụng quang. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu6: Vì sao ngời ta thờng lắp dây chì vào những bộ phận tự ngắt của mạch
điện (cầu chì)?
A. Vì giá thành rẻ. C. Vì chì có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Vì dây chì mền dễ uốn. D. Cả ba lí do trên.
Câu7: Nhiệt độ nóng chảy của chất nào thấp nhất trong các chất dới đây?
A:Thép B: Đồng C: Chì D: Vonfram
Câu8: Các dụng cụ điện hoạt động bình thờng thì dòng điện chạy qua làm vật nào bị
phát sáng?
A. Nồi cơm điện. C. Tủ lạnh
B. Máy bơm nớc. D. Bếp điện dùng dây mai xo.
Câu9: Các dụng cụ điện hoạt động bình thờng thì dòng điện chạy qua làm vật nào bị
nóng lên?
A. Đèn nêon. C. Dây điện.
B. Quạt điện. D. Cả ba vật trên.
Câu10:Vật nào dới đây không chịu tác dụng nhiệt của dòng điện?
A: Bóng đèn tuýt B: Máy thu thanh
C: Đèn ngủ D: Không vật nào kể trên
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:25
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể :
A. Hút các vật nhẹ. B. Hút các vụn giấy.
C. Hút các vật bằng kim loại. D. Làm quay kim nam châm.
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
15
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
Câu2: Dòng điện có tác dụng hoá học vì nó có thể:
A. Phân tích dung dịch muối đồng để tạo lớp đồng bám trên các thỏi than.
B. Tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm khi dòng điện đi qua dung
dịch muối đồng.
C. Tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực dơng của nguồn.
Câu3: Vật nào dới đây có tác dụng từ?
A: Pin còn mới đặt trên bàn B: Mảnh nilông đã đợc cọ xát
C: Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua
D: Một đoạn băng dính
Câu 4: Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây cuốn quanh lõi sắt non thì cuộn dây
này có thể hút:
A: Các vụn nhôm B: Các vụn sắt
C: Các vụn đồng D: Các vụn giấyviết
Câu5: Tác dụng hoá học của dòng điện có ứng dụng gì?
A:. Mạ điện. C.: Cả A, B đều đúng
B:. Tinh luyện kim loại. D.: Cả A. B đều sai.
Câu6: Hoạt động của chiếc chuông điện dựa trên tác dụng nào của dòng điện?
A. Tác dụng nhiệt và tác dụng từ. C. Tác dụng nhiệt.
B. Tác dụng từ. D. Tác dụng từ và tác dụng hoá học .
Câu7:Chuông điện hoạt động đợc là do:
A: tác dụng nhiệt B: tác dụng từ của dòng điện
C:Tác dụng hút đẩy D: Tác dụng phát sáng
Câu8: Vật nào dới đây hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện ?
A: Bếp điện B: Chuông điện
C: Bóng đèn D: Đèn LED
Câu9: Khi đi qua cơ thể ngời , dòng điện có thể:
A: Gây ra vết bỏng B: Làm tim ngừng đập
C: Thần kinh tê liệt D: Các tác dụng A,B.C kể trên
Câu10: Dòng điện không có tác dụng nào dới đây?
A: Làm tê liệt thần kinh B: Làm quay kim nam châm
C: Làm nóng dây dẫn D: Hút các dấy vụn
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:28
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Dòng điện càng mạnh thì cờng độ dòng điện
A: Càng lớn B: Càng nhỏ
C: Không thay đổi D: A,B,C sai
Câu2: Dụng cụ đo cờng độ dòng điện là:
A: Vôn kế B: Lực kế
C: Ampekế D: Cả ba dụng cụ trên
Câu3:Đơn vị đo cờng độ dòng điện là:
A: Niutơn B: Vôn
C: Ampe D: Ampekế
Câu4: Ampekế nào phù hợp nhất để đo cờng độ dòng điện là : 15mA trong 4 ampekế
có giới hạn đo sau:
A: 2mA B: 20mA
C: 250mA D: 2A
Câu5: Đổi đơn vị: 0,1A=
A: 1000mA B: 10mA
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
16
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
C: 1mA D:100mA
Câu6:Với một bóng đèn nhất định , dòng điện chạy qua đèn có cờng độ
Thì đèn càng sáng:
A: Càng lớn B: Càng nhỏ
C: không thay đổi D: bất kỳ
Câu7: Câu phát biểu nào đúng?
A: Dòng điện càng mạnh thì cờng độ dòng điện càng lớn
B: Đo cờng độ dòng điện bằng Ampekế
C: Đơn vị đo cờng độ dòng điện là Ampe (A )
D: Cả ba nội dung A,B,C đều đúng
Câu8:Khi dùng Ampekế để đo cờng độ dòng điện cần chú ý chọn ampekế:
A: Có kích thớc phù hợp B: Có giới hạn đo phù hợp
C: Có độ chia nhỏ nhất phù hợp D: Kết hợp B và C
Câu9: Dùng ampekế để đo cờng độ dòng điện qua một bóng đèn . Phải mắc ampekế
nh thế nào?
A: Mắc phía trớc bóng đèn B: Mắc phía sau bóng đèn
C: Mắc nối tiếp với bóng đèn D Cả ba cách mắc trên
Câu10:Chỉ ra kết quả đúng trong phép đổi sau? 50mA =
A: 0,05A B: 0,5A C: 5A D: 0,005A
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:29
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Dụng cụ đo hiệu điện thế là:
A: Vôn kế B: Lực kế
C: Ampekế D: Cả ba dụng cụ trên
Câu2:Đơn vị đo hiệu điện thế là:
A: Niutơn B: Vôn
C: Ampe D: Ampekế
Câu3: Khi dùng vônkế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn cần chú ý chọn
vônkế:
A: Có kích thớc phù hợp B: Có giới hạn đo phù hợp
C: Có độ chia nhỏ nhất phù hợp D: Kết hợp B và C
Câu4: Dùng vônkế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một bóng đèn . Phải mắc vônkế
nh thế nào?
A: Mắc phía trớc bóng đèn B: Mắc phía sau bóng đèn
C: Mắc song song với bóng đèn D : Cả ba cách mắc
Câu5: Giá trị đổi nào sai?
A: 500kv = 50000v B: 220v = 0,22kv
C: 0,5 v = 500mv D: 6kv = 6000v
Câu6: Chọn câu đúng:
A: Khi hai cực của nguồn điện đợc nối với vật tiêu thụ điện thì hiệu điện thế giữa hai
cực bằng không .
B: Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện để hở bằng không .
C: Hiệu điện thế cho biết độ mạnh của dòng điện.
D: Giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế vì hai cực nhiễm điện khác nhau
Câu7: Cần đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện . Phải mắc vôn kế nh thế
nào?
A: Nối tiếp với nguồn B: Song song với nguồn
C: Phía trớc nguồn D: Phía sau nguồn
Câu8: Chỉ ra đổi đơn vị đúng:
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
17
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
A: 3,5V = 3500mV B: 0,75kV = 750 V
C: 25kV = 25000V D: Cả ba kết quả trên đều đúng
Câu9: Ngời ta cần ghép nối tiếp nhiều pin khi cần bộ nguồn có hiệu điện thế giữa
hai cực:
A: lớn B: nhỏ C: ổn định D: B và C
Câu10: Câu phát biểu nào đúng?
A:Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
B: Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn
C: Cả A,B đều đúng D: Cả hai câu sai
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:30
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1 :Trờng hợp nào dới đây có hiệu điện thế khác không?
A: Giữa hai cực của một pin còn mới khi cha mắc vào mạch
B: Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín
C: Giữ hai đầu bóng đèn đang sáng
D: Cả A,B,Cđều đúng
Câu 2: Có hai bóng đèn nh nhau cùng loại 3V đợc mắc song song và nối với hai cực
của một nguồn điện nào phù hợp nhất trong các loại sau:
A. Loại 1,5V C. Loại 6V
B. Loại 3V D. Loại 12V
Câu 3: Hiệu điện thế chỉ có giữa hai đầu bóng đèn khi:
A. Có dòng điện chạy qua bóng đèn.
B. Không có dòng điện chạy qua bóng đèn.
C. A hoặc B đúng.
D. Mạch điện hở.
Câu 4: Hai bóng đèn Đ
1
và Đ
2
mắc song song trong một mạch điện kín. Hiệu điện
thế giữa hai đầu bóng đèn Đ
1
bằng 5,5V. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ
2
là:
A. 3V C. 5,5V
b. 10V D. 11V
Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không thì dòng điện chạy qua
bóng đèn.
A: không có B: Có C: Ahoặc B
Câu6: Đối với mỗi bóng đèn nhất định. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn
thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cờng độ:
.A: càng lớn B: Càng nhỏ C: không thay đổi
Câu7: Đối với mỗi bóng đèn nhất định. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng
nhỏ thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cờng độ:
.A: càng lớn B: Càng nhỏ C: không thay đổi
Câu8: Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết :
A: Hiệu điện thế định mức B: Hiệu điện thế đang sử dụng
C: Điện năng cần tiêu thụ D: Cả A,B,Cđúng
Câu9: Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn trong hai trờng hợp. Kết quả thu đợc
là: 3,2V và 3,5V. Độ chia nhỏ nhất của vôn kế đã dùng là :
A: 0,2V B: 0,5V C: 0,1V D: 0,25V
Câu10: Khi dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu vật tiêu thụ điện cần phải:
A: Chọn vônkế có giới hạn đo phù hợp với giá trị cần đo.
B: Phải mắc vôn kế song song với vật cần đo.
C: Mắc vônkế sao cho dòng điện đi vào chốt ( + ) và đi ra từ chốt (-) của vônkế.
D: Kết hợp cả A,B,C
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
18
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:31+32
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, dòng điện có cờng độ tại các vị trí khác
nhau.
A: Bằng nhau B: Khác nhau C: Có thể thay đổi
Câu2: Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
A: Bằng tổng B: Bằng hiệu
C: Gấp đôi D: Bằng nửa
Câu3: Trong đoạn mạch song song , cờng độ dòng điện mạch chính các cờng
độ dòng điện mạch rẽ.
A: Bằng tổng B: Bằng hiệu
C: Gấp đôi D: Bằng nửa
Câu4 : Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn mắc song song là hiệu điện thế giữa
hai điểm nối chung.
A: Bằng nhau và lớn hơn B: Bằng nhau và nhỏ hơn
C: Bằng nhau và bằng D: A hoặc B .
Câu5 : Ba bóng đèn giống hệt nhau mắc nối tiếp với nhau . So sánh độ sáng của ba
bóng đèn?
A: Ba đèn sáng nh nhau B: Một đèn sánh nhất
B: Một đèn sáng yếu nhất C: độ sáng ba đèn khác nhau
Câu6: Một nguồn điện 12V và ba bóng đèn giống hệt nhau loại 4V . Để đèn sáng
bình thờng phải mắc các bóng nh thế nào giữa hai cực của nguồn?
A: Mắc song song ba đèn B: Mắc nối tiếp ba đèn
C: Mắc hỗn hợp (//,nt)
Câu7: Đặc điểm nào sau đây là của đoạn mạch điện gồm hai đèn Đ
1
, Đ
2
mắc song song?
A: Hai đèn có hai điểm nối chung
B: Hiệu điện thế trên hai đèn có giá trị bằng nhau
C: Nếu hai đèn giống hệt nhau thì có độ sáng nh nhau
D: Cả A,B,C đúng.
Câu8: Đặc điểm nào sau đây là của mạch điện gồm hai đèn Đ
1
, Đ
2
mắc nối tiếp?
A: Hai đèn chỉ có một điểm nối chung
B: Cờng độ dòng điện qua hai đèn có giá trị bằng nhau
C: Cả A,B đúng
D: Cả A,B sai.
Câu9: Mắc nối tiếp Đ
1
,Đ
2
vào mạch điện, dòng điện qua Đ
1
có cờng độ : 0,6A. Hỏi
dòng điện qua Đ
2
có cờng độ bằng bao nhiêu?
A: 0,3A B: 0,6A C: 1,2A D: 0,4A
Câu10: Mắc nối tiếp đèn Đ
1
, đèn Đ
2
vào mạch điện . Hiệu điện thế giữa đầu mỗi
đèn lần lợt là U
1
= 4V, U
2
= 2V. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu cả hai đèn
bằng bao
nhiêu?
A: U
12
= 4V B: U
12
=2V C: U
12
=6V D: U
12
=3V
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:33
Em hãy chọn phơng án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Làm cách nào để tránh tác hại của dòng điện đối vối cơ thhể ngời?
A: Không sử dụng điện B: Sống các xa nơi sản xuất ra điện
C: thực hiện các quy tắc an toàn khi sử dụng điện
D: Chỉ sử dụng điện có cờng độ nhỏ
Câu2: Tác hại của dòng điện với cơ thể ngời là gì?
A. Gây tổn thơng cho tim. C. Làm co cơ.
B. Gây cháy, bỏng. D. Cả ba trờng hợp trên.
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
19
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
Câu3: Vì sao dòng điện có thể đi qua cơ thể ngời?
A: Vì cơ thể ngời là vật dẫn. B: Vì ngời là chất bán dẫn.
C: Vì cơ thể ngời là vật cách điện
Câu4: Khi đang sử dụng điện, dù có lớp vỏ bọc bằng nhựa ta cũng không nên cầm tay
trực tiếp vào dây điện để tránh trờng hợp :
A. bị bỏng tay do dây nóng. B. điện giật do dây bị hở.
C. dòng điện bị tắc nghẽn do ta gập dây. D. Cả ba lí do trên.
Câu5: Thế nào gọi là hiện tợng đoản mạch?
A. Dây điện bị đứt. B. Hai cực của nguồn bị nối tắt.
C. Dây dẫn điện quá ngắn.
D. Cả ba trờng hợp trên đều đúng.
Câu6: Khi có hiện tợng đoản mạch thì xẩy ra điều gì?
A. Hiệu điện thế không đổi. B. Hiệu điện thế tăng vọt.
C. Cờng độ dòng điện tăng vọt. D. Cờng độ dòng điện không đổi.
Câu7: Nguyên nhân nào khiến ngời ta thờng dùng cầu chì, rơle tự ngắt?
A. Để tránh tác hại của hiện tợng đoản mạch.
B. Để trang trí mạng điện trong gia đình.
C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A,B đều sai.
Câu8: Biện pháp nào sau đây cho ta an toàn khi sử dụng điện ?
A. Dùng cầu chì và rơle tự ngắt. B. Mắc điện đúng quy tắc an toàn.
C. Kểm tra thiết bị điện thờng xuyên. D.Cả A, B, C, đều đúng.
Câu9: Mạng điện có hiệu điện thế bao nhiêu thì có thể gây chết ngời ?
A- Dới 220 vôn B- Trên 40 vôn
C-Trên 100 vôn D- Trên 220 vôn
Câu10: Cờng độ dòng điện khi đi qua ngời có giá trị bao nhiêu thì làm tim ngừng
đập?
A: Dới 10 mA B: Trên 70 mA
C: Trên 25 mA D: 40 mA
đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 7 Tuần:33
Đáp án
Tuần :1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C B D B D D D D C
Tuần: 2
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B A D A A C D B
Tuần: 3
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C B B A B B B D
Tuần:4
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C A C B C A C A B
Tuần:5
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
20
NguyÔn Minh §øc THCS LÖ X¸-Tiªn L÷- Hng Yªn
C D A B D B B D B A
TuÇn:7
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C B D C B A B B A
TuÇn:8
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C B C D B D A C D
TuÇn:11
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C A C D B C C B
TuÇn:12
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A B C D B B D B A
TuÇn:13
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C B C D D B B A
TuÇn:14
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D D A C D C A C A
TuÇn:15
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C D C A C D A B C
TuÇn:16
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C D B C D A B D B
TuÇn:19
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A A C B C D C D D
TuÇn:20
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A C D B C C C C C
TuÇn:21
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A A C A D D D D B
TuÇn:22
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B C D A D D C B C
TuÇn:23
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C B D C C A C C D
TuÇn:24
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D B D A C C D D D
TuÇn:25
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B C B C B B B D D
TuÇn:28
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C C B D A D D C A
TuÇn:29
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D C A D B D A C
TuÇn:30
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B A C A A B A C D
C©u hái tr¾c nghiÖm kh¸ch quan m«n vËt lÝ 7
21
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
Tuần:31+32
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A A A C A B D C B C
Tuần:33
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C D A B B C A D B B
Bài kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 7
Họ và tên: Lớp 7
I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng
1.Khi nào ta nhìn thấy một vật:
A.Khi mắt ta hớng vào vật B.Khi có ánh sáng hớng vào mắt
ta
C.Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta C.Khi vật để trớc mắt
2.Định luật truyền thẳng của ánh sáng:
A.Trong môi trờng trong suốt, ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng
B.Trong môi trờng đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng
C.Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo mọi đờng
D.Trong môi trờng trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng
3.Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với:
A.Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng
B.Tia tới và đờng pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
C.Tia tới và đờng vuông góc với tia tới
D.Tia tới và đờng vuông góc với pháp tuyến
4.Khi góc tới bằng 45
o
thì góc phản xạ bằng:
A. 45
o
B. 60
o
C. 90
o
D.
30
o
5.Vật nào sau đây có thể xem là gơng phẳng?
A.Trang giấy trắng B.Một tấm kim loại mỏng đợc đánh
bóng
C.Giấy bóng mờ D.Kính đeo mắt
6.Khi cho mắt và gơng phăng tiến lại gần nhau thì:
A.Vùng nhìn thấy mở rộng ra B.Vùng nhìn thấy thu hẹp lại
C.Vùng nhìn thấy không đổi
D.Vùng nhìn thấy mở rộng hay thu hẹp lại phụ thuộc vào số lợng vật trớc gơng
7.ảnh tạo bởi gơng cầu lồi:
A.ảnh ảo bằng vật B.ảnh ảo nhỏ hơn vật
C.ảnh thật nhỏ hơn vật C.ảnh ảo lớn hơn vật
8.Gơng chiếu hậu của ôtô dùng gơng cầu lồi vì:
A.Cho ảnh rõ nét hơn B.Cho ảnh thật hơn
C.Quan sát đợc ở phía sau một vùng rộng hơn
D.Quan sát đợc ở phía sau một vùng rõ hơn
II.Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu sau
9.Trên hình vẽ,tia sáng SI chiếu lên một gơng phẳng.
Góc tạo bởi tia SI với mặt gơng bằng 30
o
.Hãy vẽ tia
phản xạ và tính góc phản xạ
10.Nêu tính chất ảnh tạo bởi gơng phẳng?
11.a)Vẽ ảnh AB của AB qua gơng phẳng
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
22
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
b)Khi nào ảnh và vật song song với nhau
12.Giải thích vì sao có thể dùng gơng cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời đốt nóng đợc
vật đặt ở trớc gơng?
Bài kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 7 ( Đề số 1)
Họ và tên: Lớp 7
I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng
1. Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt bị dính nhiều bụi vì:
A. Cánh quạt cọ xát với không khí bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi
C. Một số chất nhờn trong không khí động lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi
D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt
2. Nếu A đẩy B, B đẩy C thì:
A. C và A có điện tích cùng dấu B. A và B có điện tích cùng dấu
C. A, B và C có điện tích cùng dấu D. B và C trung hoà về điện
3. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?
A. Quạt máy B. Bếp điện
C. ác quy D. Đèn pin
4. Khi khoá K mở, bóng đèn nào mắc trong sơ đồ sau đây không sáng?
A. Đ
1
và Đ
2
B. Đ
1
và Đ
4
C. Đ
2
và Đ
4
D. Đ
2
và Đ
3
5. Hãy xếp các vật sau đây vào các cột vật dẫn điện hay vật cách điện: vải, giấy,
không khí, vàng, thuỷ tinh, nớc muối, than đá, gỗ khô, cao su, sắt, thép.
Vật dẫn điện Vật cách điện
6. Sự toả nhiệt khi có dòng điện chạy qua đợc ứng dụng để chế tạo ra:
A. Máy bơm nớc B. Tủ lạnh
C. Đèn led D. Bàn là điện
7. Ngời ta ứng dụng tác dụng hoá học của dòng điện để :
A. Mạ điện B. Làm chuông điện
C. Chế tạo loa D. Làm đinamô
8. Hãy sắp xếp các hiện tợng sau đây tơng ứng với các tác dụng của dòng điện vào cột
cho phù hợp
A. Bác sĩ đông y khi châm cứu, dùng điện chạy qua kim châm vào các huyệt
B. Màn hình ti vi đang hoạt động
C. Rơ le nhiệt
D. Mạ vàng đồ trang sức
E. Máy giặt đang hoạt động
F. Màn hình hiện số của máy tính bỏ túi
Tác dụng nhiệt Tác dụng từ Tác dụng hóa học Tác dụng phát sáng Tác dụng sinh lí
II- Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
9. Tại sao khi sơn, ngời ta thờng nhiễm điện trái dấu cho sơn và vật cần sơn?
10. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một nguồn điện, 1 khoá K đóng, dây dẫn và chỉ rõ chiều
dòng điện trong sơ đồ.
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
23
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
11. Các dụng cụ sửa chữa điện, ở chỗ tay cầm thờng bọc nhựa. Tại sao?
12. Treo các quả cầu đã nhiễm điện bằng các sợi chỉ mảnh. Lần lợt đa quả cầu C
nhiễm điện âm đến gần quả cầu A thì chúng hút nhau, lại gần quả cầu B thì chúng đẩy
nhau. Hỏi A và B mang điện tích gì? Vì sao?
Bài kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 7 ( Đề số 2)
Họ và tên: Lớp 7
I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng
1. Lấy một thanh êbônít cọ xát vào một miếng len. Kết quả nào trong những kết quả
nào sau đây đúng?
A. Chỉ có thanh êbônít bị nhiễm điện
B. Chỉ có miếng len bị nhiễm điện
C. Cả thanh êbônít và miếng len bị nhiễm điện
D. Không có vật nào bị nhiễm điện
2. Đa một đầu thớc nhựa dẹt lại gần quả cầu bằng nhựa xốp đợc treo bằng sợi chỉ, quả
cầu nhựa bị đẩy ra xa. Câu kết luận nào sau đây là đúng?
A. Quả cầu và thớc nhựa bị nhiễm điện khác loại
B. Quả cầu không bị nhiễm điện, thớc nhựa bị nhiễm điện
C. Quả cầu và thớc nhựa không bị nhiễm điện
D. Quả cầu và thớc nhựa bị nhiễm điện cùng loại
3. Trong các trờng hợp sau, dòng điện chạy trong những vật nào?
A. Một đũa thuỷ tinh đã đợc cọ xát vào lụa B. Máy tính bỏ túi đang hoạt động
C. Bóng đèn của bút thử điện đặt trên bàn D. Một quả pin đặt trên bàn
4. Khi khoá K mở, bóng đèn nào mắc trong sơ đồ sau đây sáng?
A. Đ
1
và Đ
2
B. Đ
1
và Đ
4
C. Đ
2
và Đ
4
D. Đ
2
và Đ
3
5. Hãy xếp các vật sau đây vào các cột vật dẫn điện hay vật cách điện: bạc, thuỷ tinh,
dung dịch đồng sunfat, nhựa, nhôm, than chì, nilông, bêtông.
Vật dẫn điện Vật cách điện
6. Trong các dụng cụ dùng điện sau đây, dụng cụ nào hoạt động dựa trên tác dụng
nhiệt của dòng điện?
A. Nồi nấu cơm điện B. Máy giặt
C. Ti vi D. Cầu chì
7. Ngời ta ứng dụng tác dụng từ của dòng điện để :
A. Mạ điện B. Làm chuông điện
C. Chế tạo loa D. Làm đinamô
8. Hãy sắp xếp các hiện tợng sau đây tơng ứng với các tác dụng của dòng điện vào cột
cho phù hợp
A. Dòng điện chạy qua cơ thể làm co giật các cơ B. Đèn led trong rađiô
C. Nồi cơm điện D. Mạ kim loại
E. Máy bơm nớc đang hoạt động F. Màn hình vi tính
Tác dụng nhiệt Tác dụng từ Tác dụng hóa học Tác dụng phát sáng Tác dụng sinh lí
II- Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
9. Trong các phân xởng dệt, ngời ta thờng treo những tấm kim loại đã nhiễm điện ở
trên cao. Làm nh vậy có tác dụng gì? Giải thích?
10. Vẽ sơ đồ mạch điện đèn pin (khoá K đóng),chỉ rõ chiều dòng điện trong sơ đồ.
11. Dới gầm các ôtô chở xăng bao giờ cũng thấy có một dây xích sắt. Một đầu của
dây xích đợc nối với vỏ thùng chứa xăng, đầu kia đợc thả kéo lê trên mặt đờng. Hãy
cho biết dây xích này đợc sử dụng để làm gì? Tại sao?
12. Sau khi chải tóc bằng lợc nhựa, lợc nhựa nhiễm điện âm. Hỏi tóc có bị nhiễm điện
không và bị nhiễm điện loại gì? Khi đó các êlêctrôn dịch chuyển từ vật nào sang vật
nào? Điện tích của hạt nhân nguyên tử tóc và lợc nhựa có thay đổi không?
Kiểm tra học kỳ I Năm học 2008 2009
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
24
Nguyễn Minh Đức THCS Lệ Xá-Tiên Lữ- Hng Yên
Môn: Vật lý 7
I- Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng
1. Hãy chỉ ra vật nào dới đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt trời B. Ngọn đuốc đang cháy
C. Mặt trăng D. Con đom đóm đang bay lập loè trong đêm
2. Chiếu một tia sáng tới gơng phẳng, ta có tia phản xạ tạo với tia tới một góc:
A. Bằng góc phản xạ B. Bằng góc tới
C. Bằng nửa góc tới D. Bằng hai lần góc phản xạ
3. Vì sao nhờ có gơng phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đợc đi xa?
A. Vì gơng hắt ánh sáng trở lại
B. Vì đó là gơng cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
C. Vì gơng cho ảnh ảo rõ hơn
D. Vì nhờ có gơng ta nhìn thấy vật ở xa
4. Âm phát ra càng thấp khi:
A. Tần số dao động càng nhỏ B. Vận tốc truyền âm càng nhỏ
C. Biên độ dao động càng nhỏ D. Thời gian để thực hiện một dao động càng nhỏ
5. Khi ta đang nghe đài thì :
A. Màng loa của đài bị nén B. Màng loa của đài bị bẹp
C. Màng loa của đài bị dao động D. Màng loa của đài bị căng ra
6. Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có kích thớc càng lớn B. Nguồn âm dao động càng mạnh
C. Nguồn âm dao động càng nhanh D. Nguồn âm có khối lợng càng lớn
II- Dùng từ (cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
7. Hiện tợng(1) xảy ra khi Mặt trăng đi vào vùng bóng tối của Trái đất.
Hiện tợng(2) xảy ra khi ta đứng trên Trái đất trong vùng bóng tối của
Mặt trăng.
8. Khi một vật đặt cách 3 gơng ( gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu lõm) một
khoảng bằng nhau thì ảnh ảo của vật đó tạo bởi gơng phẳng(3) ảnh ảo
của vật đó tạo bởi gơng cầu lồi và(4) ảnh ảo của vật đó tạo bởi gơng
cầu lõm.
9. Khi đa một vật đang phát ra âm vào trong môi trờng chân không thì vật đó vẫn
(5) nhng ta không nghe đợc âm đó nữa vì (6)
III. Hãy viết câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
10. Cho một điểm sáng S đặt trớc một gơng phẳng, cách gơng 5cm.
a) Hãy vẽ ảnh của S tạo bởi gơng theo hai cách ( áp dụng tính chất ảnh của một vật
tạo bởi gơng phẳng và áp dụng định luật phản xạ ánh sáng)
b) ảnh vẽ theo hai cách tên có trùng nhau không?
11. Tiếng sét và tia chớp đợc tạo ra gần nh cùng một lúc, nhng ta thờng nhìn thấy chớp
trớc khi nghe thấy tiếng sét. Hãy giải thích.
12. Hải đang chơi ghi ta:
a) Dao động và biên độ dao động của sợi dây đàn khác nhau nh thế nào khi bạn ấy
gảy mạnh, gảy nhẹ ?
b) Dao động của các dây đàn ghi ta khác nhau nh thế nào khi bạn ấy chơi nốt cao nốt
thấp?
Đáp án và biểu điểm
I.(3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm
1.C 2.D 3.B 4.A 5.C 6.B
II.( 1,5 điểm): Mỗi từ (cụm từ) điền đúng đợc 0,25 điểm.
7. (1) nguyệt thực (2) nhật thực
8. (3) lớn hơn (4) nhỏ hơn
9. (5) phát ra âm (dao động) (6) chân không không thể truyền đợc âm
III.( 5,5 điểm)
10.a)- Vẽ đợc ảnh của điểm sáng dựa vào tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng (0,75 điểm)
- Vẽ đợc ảnh của điểm sáng dựa vào định luật phản xạ ánh sáng (0,75 điểm)
b) ảnh vẽ theo hai cách trên trùng nhau (0,5 điểm)
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn vật lí 7
25