Đáp án Hoá Học 9 Chương trình nâng cao
H Ệ TH ỐNG C ÂU H ỎI V À ĐÁP ÁN HO Á H ỌC 9 CH Ư ƠNG TR ÌNH N ÂNG CAO
I ) Sơ đồ phản ứng hoá học:
Câu 1. : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
FeCl
2
FeSO
4
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3
Đáp án:
1. Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
2. FeCl
2
+ Ag
2
SO
4
FeSO
4
+ 2AgCl .
3. FeSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ BaSO
4
.
4. Fe(NO
3
)
2
+ 2KOH Fe(OH)
2
+ 2KNO
3
.
5. 4Fe(OH)
2
+ O
2
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O .
6. 4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3
7. Fe(OH)
3
+ 3HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
9. 2Fe(NO
3
)
3
+ Fe 3Fe(NO
3
)
2
10. 4Fe(NO
3
)
2
+ O
2
+ 4HNO
3
4Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
O .
11. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
12. 2FeCl
3
+ 3Ag
2
SO
4
Fe
2
(SO4)
3
+ 6AgCl
13. Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2
2Fe(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4
.
14. Fe(NO
3
)
3
+ 3KOH Fe(OH)
3
+ 3KNO
3
.
15. 4FeSO
4
+ O
2
+ 2H
2
SO
4
2Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2H
2
O .
16. Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe 3FeSO
4
17. 2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3
18. 2FeCl
3
+ Fe 3FeCl
2
19. Fe(OH)
2
+ 2HNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2H
2
O .
Câu 2. Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
SO
3
→
H
2
SO
4
FeS
2
→
SO
2
SO
2
NaHSO
3
→
Na
2
SO
3
Đáp án:
4FeS
2
+ 11O
2
8SO
2
+ 2Fe
2
O
3
2SO
2
+ O
2
2SO
3
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
GV: Nguyễn Thị Khỏi 1
t
o
t
0
t
o
t
0
t
o
V
2
O
5
Đáp án Hoá Học 9 Chương trình nâng cao
H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
SO
2
+ H
2
O + Na
2
SO
4
SO
2
+ NaOH NaHSO
3
NaHSO
3
+ NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
Câu 3: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
A
A
Fe
B+
→
D
E+
→
G
A
biết : A + HCl D + G + H
2
O
Đáp án :
=>A là Fe
3
O
4
. Vì Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Fe
3
O
4
+ 4H
2
3Fe + 4H
2
O
Fe
3
O
4
+ Al 3Fe + Al
2
O
3
Fe
3
O
4
+ CO 3Fe + CO
2
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3
Câu 4 : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
Al
2
O
3
→
Al
2
(SO
4
)
3
NaAlO
2
Al Al(OH)
3
AlCl
3
→
Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
Đáp án:
1) 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
2) Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
3) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
4) Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
5) Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
6) 2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
7) 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
8) AlCl
3
+ 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3AgCl
9) Al(NO
3
)
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaNO
3
10) Al
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
Al(NO
3
)
3
+ BaSO
4
11) Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
GV: Nguyễn Thị Khỏi 2
+ X, t
o
+ Y, t
o
+Z, t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
(1)
(7)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(8)
(9)
(10)(11)
t
0
Đáp án Hoá Học 9 Chương trình nâng cao
Câu 5 : Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
NaH
2
PO
4
P
→
P
2
O
5
→
H
3
PO
4
Na
2
HPO
4
Na
3
PO
4
Đáp án:
4P + 5O
2
2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
H
3
PO
4
+ NaOH NaH
2
PO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+ 3NaOH Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
H
3
PO
4
+ 2NaOH Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
2Na
3
PO
4
+ H
3
PO
4
3Na
2
HPO
4
NaH
2
PO
4
+ NaOH Na
2
HPO
4
+ H
2
O
Na
2
HPO
4
+ H
3
PO
4
2NaH
2
PO
4
Na
2
HPO
4
+ NaOH Na
3
PO
4
+ H
2
O
2Na
3
PO
4
+ 3H
2
SO
4
2H
3
PO
4
+ 3Na
2
SO
4
II) Điền chất và hoàn thành phản ứng hoá học:
Câu 1 : Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng :
FeS
2
+ O
2
A + B
A + O
2
C
C + D Axit E
E + Cu F + A + D
A + D axit G
G + KOH H + D
H + Cu(NO
3
)
2
I + K
I + E F + A + D
A + Cl
2
+ D E + L
Đáp án:
4FeS
2
+ 11O
2
8SO
2
+ Fe
2
O
3
(A) (B)
2SO
2
+ O
2
2SO
3
(C)
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
(D) (E)
2H
2
SO
4
+ Cu CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
GV: Nguyễn Thị Khỏi 3
t
o
t
o
,xt
t
o
,xt
t
o
Đáp án Hoá Học 9 Chương trình nâng cao
(E) (F) (A) (D)
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
(G)
H
2
SO
3
+ 2KOH K
2
SO
3
+ 2H
2
O
K
2
SO
3
+ Cu(NO
3
)
2
CuSO
3
+ 2KNO
3
(I) (K)
CuSO
3
+ H
2
SO
4
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
SO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O H
2
SO
4
+ 2HCl
(L)
Câu 2: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng :
A + Cl
2
B
B + Al (dư) AlCl
3
+ A
A + O
2
C
C + H
2
SO
4
D + E + H
2
O
Đáp án:
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
(A) (B)
FeCl
3
+ Al (dư) AlCl
3
+ Fe
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
(C)
Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
(D) (E)
Câu 3: Xác định chất và hoàn thành các phương trình phản ứng :
A + O
2
B + C
B + O
2
D
D + E F
D + BaCl
2
+ E G + H
F + BaCl
2
G + H
H + AgNO
3
AgCl + I
I + A J +F + NO + E
I + C J + E
J + NaOH Fe(OH)
3
+ K
Đáp án:
4FeS
2
+ 11O
2
8SO
2
+ 2Fe
2
O
3
(A) (B) (C)
2SO
2
+ O
2
2SO
3
(D)
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
GV: Nguyễn Thị Khỏi 4
(H)
t
o
t
o
t
o
t
o
t
o
, xt
t
o
, xt
t
0
Đáp án Hoá Học 9 Chương trình nâng cao
(D) (E) (F)
SO
3
+ BaCl
2
+ H
2
O BaSO
4
+ 2HCl
(D) (E) (G) (H)
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
(F) (G) (H)
HCl + AgNO
3
AgCl + HNO
3
(H) (I)
8HNO
3
+ FeS
2
Fe(NO
3
)
3
+ 2H
2
SO
4
+ 5NO + 2H
2
O
(I) (A) (J) (F) (E)
6HNO
3
+ Fe
2
O
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
(I) (C) (J) (E)
Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
(J) (K)
Câu 4: Viết các phương trình phản ứng sau. Tìm các chất ứng với các chữ cái :
A ,B, C, D, E , G, H, I. Biết A là kim loại trắng bạc, nhẹ, có hoá trị không đổi . Trong đ ó
: B, C, D, I là hợp chất có chứa A
B C D
A I A
E G H
( chất khí )
Đáp án:
1) 2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
(A) (B) (E)
2) NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
(B) (C)
3) 2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
(C) (D)
4) H
2
+ Cl
2
2HCl
(E) (G)
5) 2HCl + Ba(OH)
2
BaCl
2
+ 2H
2
O
(G) (H)
6) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2
3BaSO
4
+ 2AlCl
3
(I)
7) 2AlCl
3
+ 2Mg 3MgCl
2
+ 3Al
(A)
Câu 5: Có thể tồn tại đồng thời hỗn hợp các chất sau đây được không? Vì sao?
a. Na
2
CO
3
(r) ; Ca(OH)
2
(r) ; NaCl(r) ; Ca(HSO
4
)
2
(r).
b. SO
2
(k) ; H
2
S(k) ; Cl
2
(k).
c. NaHSO
4
(dd) ; KOH(dd) ; Na
2
SO
4
(dd).
d. (NH
4
)
2
CO
3
(dd) ; NaHSO
4
(dd).
GV: Nguyễn Thị Khỏi 5
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
t
0
Đáp án Hoá Học 9 Chương trình nâng cao
Đáp án:
a. Tồn tại đồng thời vì các chất rắn không phản ứng với nhau .
b. Không tồn tại vì có thể xảy ra các phản ứng sau:
SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O
SO
2
+ Cl
2
SO
2
Cl
2
H
2
S + Cl
2
2HCl + S
H
2
O + Cl
2
HCl + HClO
HClO HCl + O
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
c. Không tồn tại vì xảy ra phản ứng sau:
2NaHSO
4
+ 2KOH K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
(Hoặc: NaHSO
4
+ KOH KNaSO
4
+ H
2
O)
d. Không tồn tại vì xảy ra phản ứng.
2NaHSO
4
+ (NH
4
)
2
CO
3
Na
2
SO
4
+ (NH
4
)
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 6: Cho các cặp chất sau, cặp nào xảy ra phản ứng cặp nào không xảy ra phản
ứng
1) Fe + HNO
3
đặc ngụội.
2) Al + HCl (dd) .
3) Fe(OH)
3
+ NaCl (dd) .
4) K
2
CO
3 (dd)
+ Ca(OH)
2
(dd) .
5) NaHCO
3
(dd) + HCl (dd) .
6) NaOH (dd) + KNO
3
(dd) .
Đáp án:
• Các cặp xảy ra phản ứng là : (2) , (4), (5).
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ 2KOH
NaHCO
3
(dd) + HCl (dd) NaCl + CO
2
+ H
2
O
• Các cặp không xảy ra phản ứng là : (1), (3), (6).
III) Phân bi ệt và nhận biết chất :
Câu 1: Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết dung dịch các chất đựng
trong các lọ riêng biệt sau: FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
, NaOH .
Đáp án:
Dùng giấy quỳ nhận biết được dung dịch NaOH .
GV: Nguyễn Thị Khỏi 6
Đáp án Hoá Học 9 Chương trình nâng cao
Lấy mỗi lọ còn lại một ít để làm mẫu thử .
Lần lượt cho dung dịch NaOH vào các mẫu thử ta nhận được dung dịch FeSO
4
vì có
k ết tủa trắng xanh xuất hiện rồi hoá nâu đỏ trong không khí .
FeSO
4
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(trắng xanh )
*Nhận được dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
vì có kết tủa nâu đỏ xuất hiện .
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 2Fe(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
(nâu đỏ )
• Nhận được dung dịch MgCl
2
vì có kết tủa trắng xuất hiện .
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaCl
(trắng)
• Nhận được dung dịch AlCl
3
vì có kết tủa trắng keo xuất hiện rồi kết tủa lại tan
trong dung dịch NaOH dư.
AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl
(trắng keo)
Al(OH)
3
+ NaOH (d ư) NaAlO
2
+ 2H
2
O
• Nhận được dung dịch CuCl
2
vì có kết tủa xanh lơ xuất hiện.
• Còn lại là dung dịch NaOH trong suốt không có hiện tượng gì.
Câu 2: Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, hãy nhận biết dung dịch các chất đựng
trong các lọ riêng biệt sau :Na
2
CO
3
, NaCl , Na
2
S , Ba(NO
3
)
2
.
Đáp án:
• Lấy mỗi lọ một ít để làm mẫu thử .
• Dùng dung dịch H
2
SO
4
lần lượt cho vào mỗi lọ, ta nhận được dung dịch
Na
2
CO
3
, vì có bọt khí thoát ra , nhận được Na
2
S vì có mùi trứng thối, nhận
được Ba(NO
3
)
2
vì có kết tủa trắng. Lọ còn lại không có hiện tượng gì là NaCl .
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Na
2
S + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
S
(mùi trứng thối )
Ba(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HNO
3
(tr ắng)
NaCl + H
2
SO
4
kh ông ph ản ứng
Câu 3: Có 5 ống nghiệm không có nhãn đựng các dung dịch không màu sau:
KOH , Al(NO
3
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, Ba(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
. Nếu không dùng thêm chất khác,
bằng cách nào có thể nhận ra mỗi chất trong các ống nghiệm trên.
Đáp án:
GV: Nguyễn Thị Khỏi 7