Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giao an hinh 8 tron bo moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51 KB, 2 trang )

Soạn: 25/01/2010
Dạy :26/01/2010 Tiết 36 KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu bài học
- Kiểm tra hệ thống kiến thức chương 2 về diện tích đa giác thông qua các bài tập cơ bản.
- Kó năng phân tích, nhậ dạng, tính toán, biến đổi linh hoạt, chính xác.
- Ý thức nghiêm túc, tự giác, trung thực, cẩn thận trong kiểm tra.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Đề, đáp án
- HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản và trọng tâm.
III. Tiến trình
A. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1: Tổng số đo các góc của một hình bát giác là:
a. 1080
0
b. 800
0
c. 1000
0
d. 1008
0

Câu 2: Mỗi góc của một lục giác đều là:
a. 60
0
b. 100
0
c. 120
0
d. 80
0
Câu 3: Công thức tính diện tích tam giác là: S = …………… với cạnh a và chiều cao tương ứng là h


Câu 4: Công thức tính diện tích hình thang là: S = ………… với cạnh đáy là a, b chiều cao h
Câu 5: Xác đònh đúng sai trong các kết luận sau:
Câu Nội dung Đ S
1 Trung tuyến của tam giác chia tam giác thành hai tam giác có diện tích bằng nhau
2 Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
3 Hình chữ nhật và hình vuông có chu vi bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
4 Tam giac vuông có diện tích bằng ½ diện tích hình chữ nhật có kích thước là các
cạnh góc vuông.
B. Tự luận (7đ)
Câu 1: Cho hình vẽ. Hãy tính diện tích của
đa giác biết các ô vuông có cạnh là 1cm
bằng các phép đo cần thiết ( chia đa giác)


Câu 2:Cho hình vẽ Hãy tính diện tích phần còn trống.

20m
40m
Câu 3: Cho

ABC có M là trung điểm của BC.
Gọi N là trung điểm của AM, K là trung điểm của BM.
Chứng minh rằng S
KNM
=
8
1
S
ABC
Đáp án

A. Câu 1, 2, 3, 4 đúng mỗi câu cho 0,5 đ (a; c; ½ .a.h; ½ .(a+b).h )
Câu 5 đúng mỗi ý cho 0,25 đ ( Đ; Đ ; S; Đ )
B. Câu 1: Tính đúng S
ADEF
= 12 cm
2
( 1đ)
Tính đúng S
ABCD
= 37,5 cm
2
( 1đ)
A
F
E
B
C
D
100
m
2
Tính đúng S
ABCDEF
= 49.5cm
2
( 1đ)
Câu 2: Tính được diện tích hình chữ nhật là 800m
2
(1đ)
Tính được diện tích phần còn trống là 700m

2
(1đ) A
Câu 3: Vẽ đúng hình (0,5đ)
Lập luận được S
ABM
= ½ S
ABC
(0,5đ)
S
BMN
= ½ S
ABM
= ¼ S
ABC
(0,5đ) N
S
MNK
= ½ S
BMN
= ¼ S
ABM
= 1/8 S
ABC
(0,5đ)
B
K M C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×