Trắc nghiệm chương oxi - lưu huỳnh
Câu 1: Để nhận biết O
2
và O
3
ta không thể dùng chất nào sau đây?
A. Dung dịch KI cùng với hồ tinh bột. B. PbS (đen). C. Ag. D. đốt cháy cacbon.
Câu 2: Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X
2-
của các nguyên tố nhóm
VIA?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. [Ne] 3s
2
3p
6
. D. [Ar] 4s
2
4p
6
.
Câu 3: O
2
bị lẫn một ít tạp chất Cl
2
. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl
2
là
A. H
2
O. B. KOH. C. SO
2
.
D. KI.
Câu 4: Nung 316 gam KMnO
4
một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO
4
đã bị
nhiệt phân là
A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 5: SO
2
bị lẫn tạp chất SO
3
, dùng cách nào dưới đây để thu được SO
2
nguyên chất?
A. cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom. B. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư.
C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl
2
loãng dư. D. sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 6: CO
2
bị lẫn tạp chất SO
2
, dùng cách nào dưới đây để thu được CO
2
nguyên chất?
A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư. B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.
C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch thuốc tím. D. trộn hỗn hợp khí với khí H
2
S.
Câu 7: H
2
S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh?
A. O
2
. B. SO
2
. C. FeCl
3
. D. CuCl
2
.
Câu 8: H
2
SO
4
đặc nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?
A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Al, Zn. D. Al, Mg.
Câu 9: Trong sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp người ta cho khí SO
3
hấp thụ vào
A. H
2
O. B. dung dịch H
2
SO
4
loãng. C. H
2
SO
4
đặc để tạo oleum.D. H
2
O
2
.
Câu 10: Cần hoà tan bao nhiêu lit SO
3
(đkc) vào 600 gam H
2
O để thu được dung dịch H
2
SO
4
49%?
A. 56 lit. B. 89,6 lit. C. 112 lit. D. 168 lit.
Câu 11: Nung 25 gam tinh thể CuSO
4
. xH
2
O (màu xanh) tới khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn
màu trắng CuSO
4
khan. Giá trị của x là
A. 1. B. 2. C. 5. D. 10.
Câu 12: Có thể dùng H
2
SO
4
đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào sau đây?
A. CO
2
, NH
3
, H
2
, N
2
. B. NH
3
, H
2
, N
2
, O
2
. C. CO
2
, N
2
, SO
2
, O
2
. D. CO
2
, H
2
S, N
2
, O
2
.
Câu 13: Khí H
2
S không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch CuCl
2
. B. khí Cl
2
. C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl
2
.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH
4
cần bao
nhiêu mol X?
A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75 mol.
Câu 15: H
2
O
2
thể hiện là chất oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây?
A. dung dịch KMnO
4
. B. dung dịch H
2
SO
3
. C. MnO
2
. D. O
3
.
Câu 16: Hoà tan 0,01 mol oleum H
2
SO
4
.3SO
3
vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4M để
trung hoà dung dịch X bằng
A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml.
Câu 17: Hoà tan 33,8 gam oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl
2
thấy có
93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là
A. H
2
SO
4
.SO
3
. B. H
2
SO
4
. 2SO
3
. C. H
2
SO
4
.3SO
3
. D. H
2
SO
4
.4SO
3
.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
→ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ O
2
+ H
2
O.
Hệ số tỉ lượng đúng ứng với chất oxi hoá và chất khử là:
A. 5 và 3. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 3 và 5.
Câu 19: Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
A. SO
2
và SO
3
. B. HCl hoặc Cl
2
. C. H
2
hoặc hơi nứơc. D. ozon hoặc hiđrosunfua.
Câu 20: Từ đồng kim loại người ta có thể điều chế CuSO
4
theo các cách sau:
(1). Cu → CuO → CuSO
4
+ H
2
O; (2). Cu + 2H
2
SO
4
đặc → CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
(3). Cu + H
2
SO
4
+ ½ O
2( kk)
→ CuSO
4
+ H
2
O. Phương pháp nào tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lượng?
A. cách 1. B. cách 2. C. cách 3. D. cả 3 cách như nhau.
Câu 21: Số oxi hoá của S trong các hợp chất sau: Cu
2
S, FeS
2
, NaHSO
4
, (NH
4
)
2
S
2
O
8
, Na
2
SO
3
lần lựơt là:
A. -4, -2, +6, +7, +4. B. -4, -1, +6, +7, +4. C. -2, -1, +6, +6, +4. D. -2, -1, +6, +7, +4.
Giáo viên: ThS. Võ Chí Tín - 1 - Cell phone: 0974806106
Trắc nghiệm chương oxi - lưu huỳnh
Câu 22: Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao nhiêu electron độc thân?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 23: Dẫn 2,24 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm O
2
và O
3
đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn
màu tím đen. Như vậy % thể tích của O
3
trong X là
A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. không xác định chính xác.
Câu 24: Hạt vi mô nào sau đây có cấu hình electron giống Ar ( Z=18)?
A. O
2-
. B. S. C. Te. D. S
2-
.
Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam một muối vô cơ thấy thoát ra 6,72 lit O
2
(đkc). Phần chất rắn còn lại
chứa 52,35% kali và 47,65% clo. Công thức của muối đem nhiệt phân là
A. KClO. B. KClO
2
. C. KClO
3
. D. KClO
4
.
Câu 26: Hãy chọn phát biểu đúng về Oxi và ozon.
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon đều có số proton và nơtron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng đuợc với các chất như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 4,48 lit khí (đkc), kim
loại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. SO
2
+ dung dịch nước clo. B. SO
2
+ dung dịch BaCl
2
.
C. SO
2
+ dung dịch H
2
S. D. SO
2
+ dung dịch NaOH.
Câu 29: Từ 120 kg FeS
2
có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H
2
SO
4
98% (d = 1,84 gam/ml)?
A. 120 lit. B. 114,5 lit. C. 108,7 lit. D. 184 lit.
Câu 30: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp cùng số mol Cu và Al thu được 13,1 gam hỗn hợp oxit. Giá trị
của m là
A. 7,4 gam. B. 8,7 gam. C. 9,1 gam. D. 10 gam.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn một miếng kim loại R(có hóa trị n) bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được
muối sunfat của R và 2,24 lit SO
2
(đkc). Số mol electron mà R đã cho là
A. 0,2 mol electron. B. 0,4 mol electron. C. 0,1n mol electron. D. 0,2n mol electron.
Câu 32: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl
2
2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na
2
SO
4
với
nồng độ bao nhiêu?
A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M.
Câu 33: Sục từ từ 2,24 lit SO
2
(đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản
ứng là:
A. Na
2
SO
3
, NaOH, H
2
O. B. NaHSO
3
, H
2
O. C. Na
2
SO
3
, H
2
O. D. Na
2
SO
3
, NaHSO
3
, H
2
O.
Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều
kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS
ban đầu lần lượt là:
A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%.
Câu 35: Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều . B. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
Câu 36: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO
2
và CO
2
?
A. dung dịch nước brom. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)
2
. D. dung dịch Ca(OH)
2
.
Câu 37: Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A. CO
2
và SO
2
. B. H
2
S và CO
2
. C. SO
2
. D. CO
2
.
Câu 38: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy
nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
. B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
. D. 0,12 mol FeSO
4
.
Câu 39: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thường dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
B. S + O
2
SO
2
C. 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O D. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 40: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO
2
(đkc) là:
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
Giáo viên: ThS. Võ Chí Tín - 2 - Cell phone: 0974806106
Trắc nghiệm chương oxi - lưu huỳnh
-
1 A
2 A
3 B
4 D
5 C
6 C
7 D
8 B
9 C
10 C
11 C
12 C
13 D
14 C
15 B
16 D
17 C
18 C
19 D
Giáo viên: ThS. Võ Chí Tín - 3 - Cell phone: 0974806106
20 C
21 C
22 D
23 A
24 D
25 C
26 C
27 D
28 B
29 C
30 C
31 A
32 B
33 A
34 B
35 B
36 A
37 A
38 A
39 D
40 A