Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TRAC NGHIEM VAT LI 10 (40 CAU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.62 KB, 5 trang )

.Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang Đề kiểm tra 1 tiết
Trường THPT Thạnh Lộc (Thời gian: 45 phút)
Môn: Vật lí _ Khối 10 Mã đề : 001
Họ và Tên: .................................................Lớp: .............................................
Đề kiểm tra gồm 38 câu trắc nghiệm
1). Một chiếc xe khởi hành từ TP Hồ Chí Minh lúc 12h , lúc 16h xe đi đến Cần Thơ . Thời điểm xe bắt
đầu đi và thời gian xe đi là :
A). 4h và 12h. B). 12h và 16h. C). 12h và 4h. D). 12h và 3h.
2). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do?
A). Vật có trọng lượng lớn hơn sẽ rơi nhanh hơn.
B). Tất cả các vật đều rơi nhanh chậm như nhau nếu ở cùng độ cao.
C). Vật có kích thước càng nhỏ càng roi nhanh.
D). Vật có khối lượng lớn hơn sẽ rơi nhanh hơn.
3). Từ một nóc nhà thả một hòn đá nhỏ rơi xuống đất trong điều kiện không có gió.Sau 2 giây hòn đá
chạm đất. Ngôi nhà đó có chiều cao bao nhiêu?.Lấy
2
10
m
g
s
=
.
A). 10 m. B). 3 m. C). 20 m. D). 40 m.
4). Phát biểu nào sau đây là sai?
A). Vận tốc kéo theo là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối vơi hệ quy chiếu đứng yên.
B). Vận tốc tương đối là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu chuyển động.
C). Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên
D). Vân tốc tương đối là vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu chuyển động
5). Trong các cách viết kết quả khi đo khối lượng một vật cách viết nào là đúng?
A).
(1, 228 0,0012)m Kg= ±


. B).
(1, 2286 0,001)m Kg= ±
.
C).
(1, 228 0,001)m Kg= ±
. D).
(1, 228 0,001)m Kg= +
.
6). Một người đạp xe coi như đều.Đối với người ngồi đó thì đầu van xe đạp chuyển động như thế nào ?
A). Chuyển động thẳng chậm dần đều . B). Chuyển động tròn đều.
C). Chuyển động thẳng biến đổi đều. D). Chuyển động tròn đều.
7). Một ô tô rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 1 phút xe dạt tốc độ 30 m/s.Gia tốc của ô tô là?
A). 1,5(
2
m
s
). B). 0,25(
2
m
s
). C). 1 (
2
m
s
). D). 0,5(
2
m
s
).
8). Trong các loại đơn vò đo đại lượng vật lí sau đại lượng nào không phải là đại lượng cơ bản trong hệ

SI?
A). Kg. B). Giây. C). Mol. D). Độ C.
9). Một chiếc thuyền chạy ngược dòng nước đi được 20 km/h.Nước chảy với vận tốc
2 km/h.Vận tốc của thuyền đối với nước là?
A). 18km/h. B). 20km/h. C). 24 km/h. D). 22 km/h.
10). Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về sai số.
A). Kết quả đo một đại lượng vật lí A sẽ nằm trong khoảng
' '
A A A A A∆ − ∆ ≤ ≤ ∆ + ∆
.
B). Sai số tuyệt đối của phép đo được tính bằng công thức
'
A A A∆ = ∆ + ∆
.
C). Sai số tuyệt đối của phép đo được tính bằng công thức
'
A A A∆ = ∆ ± ∆
.
D). Sai số tỉ đối khi đo một đại lượng vật lí A được tính bằng công thứ
.100%
A
A
A
δ

=
.
11). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều?
A). Có phương nằm trên bán kính của quỹ đạo.
B).

2
ht
v
a
r
=
.
C).
2 2
ht
a r
ω
=
.
D). Có chiều hướng vào tâm của quỹ đạo.
Trang 1 - Mã đề : 001
12). Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông sau 1 giờ đi được 10 km.Một khúc gỗ trôi theo dòng
nươcsau 1 phút trôi được
100
3
m . Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu?
A). 36 km/h. B). 10 km/h. C). 12 km/h.. D). 8 km/h.
13). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do?.
A). Tất cả các vật đều rơi với cung một gia tốc.
B). Chiều của chuyển động rơi tự do là từ trên xuống dướ.i
C). Chuyển động rơi tụ do là chuyển động thẳng đều.
D). Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.
14). Khi muốn tìm vò trí của một vật theo thời gian ta phải làm gì?
A). Chọn vật làm mốc. B). Chọn hệ quy chiếu.
C). Chọn gốc thời gian và đồng hồ. D). Chọn toạ độ của vật.

15). Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A , nhìn qua cửa sổ thấy ôtô B bên cạnh và cây cối bên đường
đều chuyển động như nhau. hỏi xe ôtô nào chạy ?
A). Xe ôtô A đứng yên , ôtô B chạy. B). Cả hai ôtô đều chạy.
C). Xe ôtô A chạy , ôtô B đứng yên. D). Cả hai xe đứng yên.
16). Một xe tải đi từ Thạnh Lộc đến Tp.Hồ Chí Minh mất 8 giờ.Tốc độ trung bình của xe tải là bao
nhiêu? Cho rằng quãng đường từ Thạnh Lộc đến Tp.Hồ Chí Minh là 320km.
A). 24 km/h. B). 40 km/h. C). 30km/h. D). 2560km/h.
17). Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc18 km/h.Đường kính của bánh xe là 0,65 m .Tốc
độ góc của bánh xe là?
A). 27,69 rad/s. B). 3,25 rad/s. C). 7,69 rad/s. D). 11,7 rad/s.
18). Một vật chuyển động được coi là một chất điểm nếu………………….của nó rất nhỏ so với độ dài đường
đi(hoặc so với những khoảng cách mà ta đè cập đến)
A). Đường kính. B). Độ lớn. C). Quãng đường. D). Kích thước.
19). Trong chuyển động thẳng chậm dần đều công thức tính quãng đường đi được là?
A).
2
1
2
s at=
. C).
2
0
1
2
s v t at= +
Trong đó a cùng dấu với
0
v
.
B).

0
s v t=
. D).
2
0
1
2
s v t at= +
Trong đó a khác dấu với
0
v
.
20). Công thức liên hệ giữa vận tốc ,gia tốc ,quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều
là:
A).
2 2
0
2v v as+ =
.
B).
2 2
0
2s s av− =
.
C).
2 2
0
2s s av+ =
.
D).

2 2
0
2v v as− =
.
21). Tập hợp tất cả các vò trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất đònh đường đó
gọi là gì?
A). Đoạn đường. B). Quãng đường. C). Quỹ đạo. D). Khoảng cách.
22). Chuyển động của vật nào dưới đây có thể xem là sự rơi tự do?
A). Hòn sỏi được thả từ trên cao xuống. B). Tờ giấy rơi trong không khí.
C). Hòn sỏi đựơc ném lên cao. D). Chiếc lá rơi trong không khí.
23). Khi xe máy đang chạy kim trên đồng hồ tốc kế chỉ đại lượng vạt lí nào sau đây?
A). Quãng đường. B). Vận tốc trung bình. C). Gia tốc. D). Vận tốc tức thời.
24). Một chiếc thuyền chạy xuôi dòng nước .vận tốc thuyển đối với nước là 10 m/s ,còn vận tốc của
nước chảy là 0,5 m/s. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là?
A). 12 m/s. B). 9,5 m/s. C). 10,5 m/s. D). 10 m/s.
25). Công thức tính gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A).
.a v t= ∆ ∆
.
B).
v
a
t

=

. C).
s
a
t


=

. D).
t
a
v

=

.
Trang 2 - Mã đề : 001
26). Hãy chỉ ra câu sai khi nói về chuyển động thẳng đều?
A). Có quỹ đạo là một đường thẳng.
B). Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những quãng thơi gian bằng nhau.
C). Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
D). Tốc độ trung bình là như nhau trên mọi quãng đường.
27). Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A). Chiếc ô tô chạy từ Hà Nội đến Quãng Ninh. B). Trái đất tự quay quanh trục của nó.
C). Viên bi lăn trên mặt phẳng nhẵn. D). Con chim én bay đi tránh mùa lạnh.
28). Tần số f của chuyển động tròn đều là…………………………mà vật đi được trong 1 giây.
A). Góc quét. B). Khoảng cách. C). Số vòng . D). Quãng đường.
29). Nếu xét trạng thái của vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là không đúng?
A). Vật có thể chuyển động với các quỹ đạo khác nhau. B). Vật có thể đúng yên hoặc chuyển động.
C). Vật có thể có vận tốc khác nhau. D). Vật có hình dạng khác nhau.
30). Phát biểu nào sau đây là sai?
A). Chuyển động cong là chuyển động có quỹ đạo là đường cong.
B). Chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng.
C). Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn.
D). Trong chuyển động tròn đều vì độ lớn tốc độ dài không đổi nên gia tốc của vật bằng không.

31). Chuyển động cơ của một vật là sự thay đổi………………..của vật đó so với các vật khác theo thời gian.
A). Quãng đường. B). Toạ độ. C). Vận tốc. D). Vò trí.
32). Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng củayêú tố nào sau đây?
A). Trọng lượng. B). Trọng tâm. C). Khối lượng. D). Trọng lực.
33). Một xe ôtô chuyển động thẳng đều đi được đoạn đường 500 m trong 10 giây.vận tốc trung bình
của xe ô tô đó là?
A). 25 m. B). 500 m. C). 50 m. D). 5 m.
34). Trong công
thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A). Gia tốc luôn luôn cùng dấu với các véc tơ vận tốc. B). Vận tốc luôn luôn dương.
C). Vận tốc luôn luôn âm. D). Gia tốc luôn luôn cùng dấu với chiều dương.
35). Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?
A).
.v r
ω
=

2
ht
a r
ω
=
. B).
.v r
ω
=

2
ht
a r

ω
=
.
C).
.v r
ω
=

2
ht
a r v=
. D).
.v r
ω
=

2
ht
a r
ω
=
.
36). Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?
A). Một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất. B).Một hòn đá ném lên cao theo phương thẳng đứng.
C). Một hòn đá ném theo phương ngang . D). Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
37). Chuyển động nào sau đây là chuyển động tròn đều?.
A). Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
B). Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi vừa mới khởi hành.
C). Chuyển động quay của một điểm trên cánh quạt khi quạt đang quay ổn đònh.
D). Chuyển động của một con lắc đồng hồ.

38). Chu kỳ T của chuyển động trong đều là thời gian để vật đi được………………
A). 4 vòng. B). 1 vòng. C). 2 vòng. D). 3 vòng.
HẾT
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 3 - Mã đề : 001
CÁN BỘ COI KIỂM TRA KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM!
Giáo viên ra đề

NGUYỄN VĂN ĐIỆP
Trang 4 - Mã đề : 001
Trang 5 - Maõ ñeà : 001

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×