Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Chương trình giáo dục đại học năm 2008 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.43 KB, 21 trang )











CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
2008
20082008
2008





KHOA SƯ PH
KHOA SƯ PHKHOA SƯ PH
KHOA SƯ PHẠM KỸ THUẬT
ẠM KỸ THUẬTẠM KỸ THUẬT
ẠM KỸ THUẬT





















HÀ N
HÀ NHÀ N
HÀ NỘI
ỘI ỘI
ỘI –
––
– 200
200 200
2008
88
8
B
BB
BỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ
À ĐÀÀ ĐÀ

À ĐÀO T
O TO T
O TẠO
ẠOẠO
ẠO


TRƯ
TRƯTRƯ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N
À NÀ N
À NỘI
ỘIỘI
ỘI




Chương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học khoa Sư phạm Kỹ thuật
chính thức thông qua ngày tháng năm

CH
CHCH
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC


















PGS.
PGS. PGS.
PGS. TS. Tr
TS. TrTS. Tr
TS. Trần Việt Dũng
ần Việt Dũngần Việt Dũng
ần Việt Dũng
















5

MỤC LỤC
PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 7

1

CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 8

1.1

Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo 8

1.2

Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo 8

1.2.1

Ngành Sư phạm Kỹ thuật 8

1.2.2


Chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện 8

1.2.3

Chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện tử 8

1.2.4

Chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí 9

1.2.5

Chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Tin học 9

2

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM KỸ THUẬT 10

2.1

Mục đích đào tạo 10

2.2

Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Sư phạm Kỹ thuật 10

2.3

Danh mục học phần chi tiết 11


2.3.1

Danh mục các học phần chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện 11

2.3.2

Danh mục các học phần chuyên ngành Sư phạm kỹ thuật Điện tử 13

2.3.3

Danh mục các học phần chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí 16

2.3.4

Danh mục các học phần chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Tin học 18

3

DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA SƯ PHẠM KỸ THUẬT 21

3.1

Danh sách các học phần 21

3.2

Mô tả nội dung các học phần Error! Bookmark not defined.

ED3010


Giáo dục học Error! Bookmark not defined.

ED3020

Lý luận dạy học đại cương Error! Bookmark not defined.

ED3030

Tâm lý học đại cương Error! Bookmark not defined.

ED3040

Tâm lý học chuyên ngành Error! Bookmark not defined.

ED3050

Công nghệ dạy học Error! Bookmark not defined.

ED3060

Logic hình thức và Phương pháp luận nghiên cứu khoa họcError! Bookmark not
defined.

ED3070

Nhập môn khoa học công nghệ Error! Bookmark not defined.

ED3080

Nhập môn khoa học tự nhiên Error! Bookmark not defined.


ED3090

Giáo dục học và Lý luận dạy học Error! Bookmark not defined.

ED4010

Sư phạm chuyên ngành Điện Error! Bookmark not defined.

ED4020

Sư phạm chuyên ngành Điện tử Error! Bookmark not defined.

ED4030

Sư phạm chuyên ngành Cơ khí Error! Bookmark not defined.

ED4040

Sư phạm chuyên ngành Tin học Error! Bookmark not defined.

PHẦN II: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN Error! Bookmark not defined.

ED3010

Giáo dục học (Pedagogics) Error! Bookmark not defined.

ED3020

Lý luận dạy học đại cương (General Didactics) Error! Bookmark not defined.


ED3030

Tâm lý học đại cương (General Psychology) Error! Bookmark not defined.

ED3040

Tâm lý học chuyên ngành (Special Psychology) Error! Bookmark not defined.

ED3050

Công nghệ dạy học (Educational Technology) Error! Bookmark not defined.

ED3060

Logic hình thức và Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Error! Bookmark not
defined.

ED3070

Nhập môn khoa học công nghệ Error! Bookmark not defined.

ED3080

Nhập môn khoa học tự nhiên (Introduction to Natural Sciences)Error! Bookmark not
defined.

ED3090

Giáo dục học và lý luận dạy học (Pedagogics & didactics) Error! Bookmark not

defined.

6

ED 4010

Sư phạm chuyên ngành Điện (Special Didactics on Electric) Error! Bookmark not
defined.

ED4020

Sư phạm chuyên ngành Điện tử (Special Didactics on Electronics)Error! Bookmark not
defined.

ED4030

Sư phạm chuyên ngành Cơ khí (Special Didactics on Mechanic)Error! Bookmark not
defined.

ED4040

Sư phạm chuyên ngành Tin học (Special Didactics on Informatic)Error! Bookmark not
defined.

PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO












8

1
11
1 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
ẠO ẠO
ẠO


1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo
Mã ngành* Tên ngành chính thức Tên viết tắt Tên các chuyên ngành Tên viết tắt

Sư phạm Kỹ thuật Điện
Electrical Engineering Education


Sư phạm Kỹ thuật Điện tử
Electronical Engineering Education



Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí

Mechanical Engineering Education



Sư phạm Kỹ thuật
Engineering Education

ED
Sư phạm Kỹ thuật Tin học
Informatic Engineering Education

* Cột mã ngành tạm thời để trống

1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo
1.2.1 Ngành Sư phạm Kỹ thuật
Đào tạo Cử nhân khoa học Sư phạm Kỹ thuật có phẩm chất đạo đức tốt, có năng lực sư phạm và năng
lực chuyên môn để giảng dạy các môn chuyên ngành, có khả năng nghiên cứu khoa học. Sau khi tích lũy
đủ 142 Tín chỉ sinh viên có thể giảng dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy
nghề, hoặc làm cán bộ quản lý tại các cơ quan thuộc lĩnh vực giáo dục. Ngoài ra sinh viên có thể đảm
nhiệm vai trò như kỹ sư trong các lĩnh vực chuyên môn kỹ thuật ở các cơ sở sản xuất và kinh doanh.
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Kỹ thuật được chia thành 4 chuyên ngành: Điện, Điện tử, Cơ khí,
Tin học. Mỗi chuyên ngành cung cấp các môn học phù hợp với chuyên ngành đó. Sau khi tích lũy đủ số
tín chỉ sinh viên sẽ có năng lực chuyên môn và năng lực sư phạm để trở thành giáo viên kỹ thuật có khả
năng giảng dạy các môn kỹ thuật cơ sở, kỹ thuật chuyên môn và hướng dẫn thực hành nghề. Ngoài ra
sinh viên còn có khả năng nghiên cứu khoa học và hướng dẫn nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực khoa
học sư phạm và khoa học chuyên ngành. Sinh viên có khả năng làm được các công việc của nghề theo
học.
1.2.2 Chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện
Ngoài các kiến thức về giáo dục đại cương, giáo dục chung của trường và của ngành Sư phạm Kỹ thuật,
chương trình đào tạo chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện còn cung cấp các kiến thức chung về ngành

Điện như lý thuyết mạch, lý thuyết trường điện từ, kỹ thuật mạch điện tử tương tự, kỹ thuật số, lý thuyết
điều khiển tự động, điện tử công suất, truyền động điện, kỹ thuật vi xử lý… và kiến thức chuyên sâu theo
một trong 3 hướng:
• Tự động hóa (kỹ thuật lập trình trong tự động hóa, điều khiển số, điều khiển logic, điều khiển sản xuất
tích hợp máy tính, PLC trong công nghiệp, tự động hóa quá trình sản xuất, thiết kế hệ thống tự động
hóa…).
• Hệ thống điện (Lưới điện, ngắn mạch trong hệ thống điện, tối ưu hóa chế độ nhà máy điện, quá điện
áp trong hệ thống điện, bảo vệ hệ thống điện, ổn định của hệ thống điện, tự động hóa các hệ thống
điện lực…).
• Thiết bị điện-điện tử (khí cụ điện hạ áp, khí cụ điện cao áp, kỹ thuật lập trình trong TBĐ, kỹ thuật chiếu
sáng, thiết bị điều khiển lập trình TBĐ, tự động hóa và điều khiển thiết bị điện…)
1.2.3 Chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện tử
Ngoài các kiến thức về giáo dục đại cương, giáo dục chung của trường và của ngành Sư phạm Kỹ thuật,
chương trình đào tạo chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện tử bao gồm các kiến thức: cơ sở ngành, lý
thuyết cơ bản về mạch điên, lý thuyết về điện tử tương tự và điện tử số, các quá trình xử lý và truyền
9

thông tin, các kiến thức về cấu trúc và ứng dụng của hệ thống máy tính, các kiến thức về thiết kế IC, thiết
kế các thiết bị điện tử viễn thông
1.2.4 Chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí
Ngoài các kiến thức về giáo dục đại cương, giáo dục chung của trường và của ngành Sư phạm Kỹ thuật,
chương trình đào tạo chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí bao gồm các kiến thức: cơ sở ngành, lý
thuyết cơ bản về kỹ thuật cơ khí – là ngành công nghiệp về thiết kế, chế tạo, vận hành và bảo quản các
phương tiện sử dụng hoặc biến đổi c năng trong quá trình sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ.
• Tùy theo quá trình cụ thể nói trên ta có những ngành cơ khí cụ thể như: cơ khí nông nghiệp, cơ khí
giao thông vận tải, cơ khí điện ảnh
• Ngành cơ khí chuyên về phương tiện và phương pháp (công nghệ) chế tạo máy cho các ngành cơ
khí cụ thể khác, được gọi là ngành cơ khí chế tạo máy.
1.2.5 Chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Tin học
Ngoài các kiến thức giáo dục đại cương, giáo dục chung của trường và của ngành Sư phạm Kỹ thuật,

chương trình đào tạo chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Tin học bao gồm các kiến thức chuyên sâu về hệ
thống máy tính: Cơ sở toán học, vật lý; kiến trúc và hoạt động của hệ thống máy tính; quá trình trao đổi
thông tin giữa các hệ thống máy tính cũng như các kiến thức cơ bản cho việc phát triển các ứng dụng
công nghệ thông tin và truyền thông (phần cứng và phần mềm).
10

2
22
2 CHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRCHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRÌNH
ÌNH ÌNH
ÌNH ĐÀO T
ĐÀO TĐÀO T
ĐÀO TẠO NG
ẠO NGẠO NG
ẠO NGÀNH SƯ PH
ÀNH SƯ PHÀNH SƯ PH
ÀNH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
ẠM KỸ THUẬTẠM KỸ THUẬT
ẠM KỸ THUẬT


2.1 Mục đích đào tạo
Chương trình đào tạo Cử nhân khoa học ngành Sư phạm Kỹ thuật trang bị cho người học:
• Những kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối và quan điểm
giáo dục của Đảng, các chủ trương chính sách về giáo dục của nhà nước; rèn luyện cho học sinh
phẩm chất đạo đức lòng yêu ngành yêu nghề và tác phong sư phạm mẫu mực.
• Những kiến thức khoa học cơ bản, kỹ thuật cơ sở và chuyên ngành để giảng dạy
• Kỹ năng thực hành kỹ thuật cơ bản

• Kiến thức về khoa học giáo dục và kỹ năng vận dụng vào giáo dục
• Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục và khoa học công nghệ theo các lĩnh vực chuyên ngành
được đào tạo để phát triển ở các bậc học tiếp theo (đào tạo sau đại học)
2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Sư phạm Kỹ thuật
Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC

Ghi chú
1 Lý luận chính trị 10

2 Tiếng Anh 6
3 Toán cao cấp 11
4 Vật lý đại cương 8
5 Hóa học đại cương 3
6 Tin học đại cương 3
7 Quản trị học đại cương 2
8 Giáo dục thể chất 3
a)

Giáo dục đại
cương
(43 TC)
9 Giáo dục quốc phòng-an ninh 7
a)

1 Phương pháp tính 2
2 Xác suất thống kê 3
3 Kỹ thuật điện 3 SPKTĐ không học
4 Kỹ thuật điện tử 3 Chỉ SPKT CK học
5 Kỹ thuật nhiệt 3
6 Hình học họa hình 2

7 Vẽ kỹ thuật 2
8 Cơ học kỹ thuật 3
9 Cơ khí đại cương 2
10 Ngoại ngữ KHKT 2
11 Giáo dục thể chất 2
a)

Cơ sở kỹ thuật
chung
(25 TC)
12 Giáo dục quốc phòng 1
a)

1 Các học phần cơ sở bắt buộc 12
Cơ sở ngành
(12 TC)
2 Các học phần cơ sở tự chọn 0
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 44
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 13
3 Thực tập tốt nghiệp 3
Chuyên ngành
Sư phạm
Kỹ thuật Điện
(68 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 8
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Sư phạm Kỹ
thuật Điện: 142 TC
11


1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 40
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 14
3 Thực tập tốt nghiệp 3
Chuyên ngành
Sư phạm Kỹ
thuật Điện tử
(65 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 8
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Sư phạm Kỹ
thuật Điện tử: 142 TC
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 34
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 17
3 Thực tập tốt nghiệp 3
Chuyên ngành
Sư phạm Kỹ
thuật Cơ khí
( 62 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 8
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Sư phạm Kỹ
thuật Cơ khí: 142 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 42
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 12
3 Thực tập tốt nghiệp 3
Chuyên ngành
Sư phạm Kỹ
thuật Tin học
(65 TC)

4 Đồ án tốt nghiệp 8
Tổng khối lượng CTĐ
T
chuyên ngành Sư ph
ạm Kỹ
thuật Tin học: 142 TC
a)
Các học phần GDTC và GDQP có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên
ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên.

2.3 Danh mục học phần chi tiết
2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Điện
K
KK
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN


TT
TTTT
TT

MÃ S
MÃ SMÃ S
MÃ SỐ
ỐỐ


TÊN H

TÊN HTÊN H
TÊN HỌC PHẦN
ỌC PHẦNỌC PHẦN
ỌC PHẦN


KH
KHKH
KHỐI
ỐI ỐI
ỐI

LƯLƯ
LƯỢNG
ỢNGỢNG
ỢNG


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC

1
SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin I
2(2-1-0-4)
2
2

SSH1120

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin II
3(3-0-0-6)
3
3
SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4)
2


4
SSH1130

Đường lối cách mạng của Đảng
CSVN
3(2-1-0-4)

3
5
FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
3
6
FL1020
Tiếng Anh II 3(2-2-0-6)
3
7

PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
x
8
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
x
9
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
x
10
PE201x
Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0)
x
11
PE202x
Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0)
x
12
MIL1011

Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4)
x
13
MIL1012

Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4)
x
14

MIL1013

QS chung và kỹ chiến thuật bắn
súng AK
x(3-0-1-6)
x
15
MIL2110

Quân binh chủng x(2-0-1-4)
x
16
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-8)
3
17
MI1020
Giải tích II 3(3-1-0-6)
3
18
MI1030
Đại số 3(3-2-0-8)
3
19
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4)
2
20
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)

4
21
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
4
22
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)
3
12

23
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-8)
3
24
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
2
Cơ sở kỹ thuật chung 19 TC

25
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
2
26
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
3
27

HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)

3
28
ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
2

29
ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2
30
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
2
31
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
3
32
FL2010
Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)
2

Cơ sở ngành bắt buộc
12 TC

34

ED3010
Giáo dục học 2(2-1-0-4)
2
35
ED3020
Lý luận dạy học đại cương 2(2-1-0-4)
2
36
ED3030
Tâm lý học đại cương 2(2-1-0-4)
2
37
ED3040
Tâm lý học chuyên ngành 2(2-1-0-4)
2
38
ED3050
Công nghệ dạy học 2(2-1-0-4)
2
39
ED3060
Lôgic hình thức và phương pháp
luận nghiên cứu khoa học
2(2-1-0-4)
2
Chuyên ngành bắt buộc
56 TC

40
FL3106

Tiếng Anh chuyên ngành Điện 2(2-1-0-4)
2
41
ED4010
Sư phạm chuyên ngành Điện 2(1-1-0-4)
2
42
EE3010
Lý thuyết mạch điện 1 4(3-2-0.5-6)

4
43
EE3020
Lý thuyết mạch điện 2 2(2-1-0.4-4)

2
44
EE3030
Lý thuyết trường 2(2-1-0.2-4)

2
45
EE3040
An toàn điện 1(1-1-0-2)
1
46
EE3051
Mạch điện tử tương tự 2(2-1-0.5-4)

2

47
EE3071
Kỹ thuật điện tử số 2(2-1-0.5-4)

2
48
EE3110
Kỹ thuật đo lường 3(3-1-0.5-6)

3
49
EE3142
Máy điện I 2(2-1-0.4-4)

2
50
EE3162
Máy điện II 2(2-1-0.4-4)

2
51
EE3241
Khí cụ điện 3(3-1-0.3-6)

3
52
EE3281
Lý thuyết ĐKTĐ I 2(2-1-0.5-4)

2

53
EE3291
Lý thuyết ĐKTĐ II 2(2-1-0.5-4)

2
54
EE3392
Vật liệu điện 2(2-1-0.4-4)

2
55
EE3410
Điện tử công suất 3(3-1-0.5-6)

3
56
EE3422
Hệ thống cung cấp điện 3(3-1-0.4-6)

3
57
EE3510
Truyền động điện 3(3-1-0.5-6)

3
58
EE3580
Thực tập xưởng Điện 2(0-0-4-4)
2
59

ET3551
Thực tập xưởng vô tuyến 1(0-0-3-0)
1
60
ED5011
Thực tập tốt nghiệp 3(0-0-6-12)
3
61
ED5111
Đồ án tốt nghiệp 8(0-0-16-32)

8
Tự chọn 12 TC
3/9

3/6

6/x


Tự chọn I
12/26 TC

62
EE3480
Kỹ thuật vi xử lý 3(3-1-0.5-6)

3
13


63
EE3490
Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6)
3
64
EE4206
Kỹ thuật chiếu sáng 2(2-1-0.2-4)

2
65
EE4204
Máy điện trong thiết bị tự động và
điều khiển
3(3-1-0.5-6)

3
66
EE4207
Thiết kế thiết bị điều khiển 3(3-1-0-6)
3
67
EE4208
Thiết bị lập trình điều khiển thiết bị
điện
2(2-1-0.2-4)

2
68
EE4209
Tự động hoá và điều khiển thiết bị

điện
3(3-1-0.2-6)

3
69 EE4211
Thiết kế máy điện 3(3-1-0-6)
3
70
EE4215
Thiết kế tự động thiết bị điện 2(2-0-0-2)
2
71
EE4216
Phần tử tự động 2(2-1-0.5-4)

2
Tự chọn II
12/23 TC

62
EE3480
Kỹ thuật vi xử lý 3(3-1-0.5-6)

3
63
EE3490
Kỹ thuật lập trình 3(2-2-0-6)
3
64
EE4304

Điều khiển logic 3(3-1-0.5-6)

3
65
EE4308
Điều khiển sản xuất tích hợp máy
tính
2(2-1-0.4-4)

2
66
EE4309
PLC trong công nghiệp 2(2-1-0.2-4)

2
67
EE4315
Vi xử lý nâng cao

2(2-0-0-4)
2
68
ME4901

CAD/CAM 2(1-1-0-4)
2
69
EE4316
Mô hình hoá và mô phỏng


2(2-0-0-4)
2
70
EE4318
Điều khiển ghép nối máy tính

2(1-1-0-2)
2
71
EE4320
Các phần mềm mô phỏng ứng
dụng

2(2-0-0-4)
2
72
EE4517
Thiết kế mạch điện tử bằng máy
tính
2(2-0-0-4)
2
Tự chọn III
12/30 TC

62
EE4101
Lưới điện I 3(3-1-0.4-6)

3
63

EE4104
Ngắn mạch trong hệ thống điện 3(3-2-0-6)
3
64
EE4106
Phần điện NMĐ & trạm BA 4(4-1-0.5-8)

4
65
HE4152
Phần nhiệt nhà máy điện 2(2-1-0-4)
2
66
EE4108
Tối ưu hoá chế độ hệ thống điện 3(3-1-0-6)
3
67
EE4109
Quá điện áp trong hệ thống điện 4(4-1-0.5-8)

4
68 EE4110
Bảo vệ hệ thống điện 4(4-1-0.5-8)

4
69
EE4116
Tự động hoá trong hệ thống điện
lực
3(3-2-0-6)

3
70
EE4107
Phần tử tự động trong HTĐ 1(1-1-0-2)
1
71
EE4117
Ứng dụng tin học trong năng
lượng
3(3-2-0-6)
3
Cộng khối lượng

142 TC
14

14

24

20

20

20

19 11


* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã

học phần 2011, 2012,… và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho
2022,…
2.3.2 Danh mục các học phần chuyên ngành Sư phạm kỹ thuật Điện tử
K
KK
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN


TT
TTTT
TT

MÃ S
MÃ SMÃ S
MÃ SỐ
ỐỐ


TÊN H
TÊN HTÊN H
TÊN HỌC PHẦN
ỌC PHẦNỌC PHẦN
ỌC PHẦN


KH
KHKH
KHỐI

ỐI ỐI
ỐI

LƯLƯ
LƯỢNG
ỢNGỢNG
ỢNG


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

14

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC

1
SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin I
2(2-1-0-4)
2
2
SSH1120

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin II
3(3-0-0-6)
3
3

SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4)
2


4
SSH1130

Đường lối cách mạng của Đảng
CSVN
3(2-1-0-4)

3
5
FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
3
6
FL1020
Tiếng Anh II 3(2-2-0-6)
3
7
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
x
8
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
x

9 PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
x
10
PE201x
Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0)
x
11
PE202x
Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0)
x
12
MIL1011

Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4)
X
13
MIL1012

Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4)
X
14
MIL1013

QS chung và kỹ chiến thuật bắn
súng AK
x(3-0-1-6)
x
15
MIL2110


Quân binh chủng x(2-0-1-4)
x
16
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-8)
3
17
MI1020
Giải tích II 3(3-1-0-6)
3
18
MI1030
Đại số 3(3-2-0-8)
3
19
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4)
2
20
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
4
21
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
4
22
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)

3
23
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-8)
3
24
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
2
Cơ sở kỹ thuật chung 22 TC

25
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
2
26
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
3
27
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)

3
28
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)

3
29

ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
2
30
ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2
31 ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
2
32
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
3
33
FL2010
Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)
2

Cơ sở ngành bắt buộc
12 TC

34
ED3010
Giáo dục học 2(2-1-0-4)
2
35
ED3020
Lý luận dạy học đại cương 2(2-1-0-4)
2

36
ED3030
Tâm lý học đại cương 2(2-1-0-4)
2
37
ED3040
Tâm lý học chuyên ngành 2(2-1-0-4)
2
38
ED3050
Công nghệ dạy học 2(2-1-0-4)
2
39
ED3060
Lôgic hình thức và phương pháp
luận nghiên cứu khoa học
2(2-1-0-4)
2
15

Chuyên ngành bắt buộc
51 TC

40
FL3107
Tiếng Anh chuyên ngành ĐTVT 2(2-1-0-4)
2
41
ET3000
Lập trình 3(3-1-1-6)

3
42
ET3010
Toán kĩ thuật 2(2-1-0-4)
2
43
PH3330
Vật lí điện tử 2(2-1-0-4)
2
44
ET3030
Lý thuyết mạch 4(4-1-1-8)
4
45
ET3050
Lý thuyết thông tin 3(3-1-0,5-6)

3
46
ET3060
Điện tử số 3(3-1-1-6)
3
47
ET3070
Cấu kiện điện tử 3(3-1-1-6)
3
48
ET3080
Xử lí số tín hiệu 3(3-1-0,5-6)


3
49
ET3090
Điện tử tương tự I 3(3-1-1-6)
3
50
ET3110
Kĩ thuật vi xử lí 4(4-1-1-8)
4
51
ET3140
Điện tử tương tự II 3(3-1-1-6)
3
52
ET3550
Thực tập 3(0-0-9-0)
3
53
ED4020
Sư phạm chuyên ngành Điện tử 2(1-1-0-4)
2
54
ED5012
Thực tập tốt nghiệp 3(0-0-6-12)
3
55
ED5112
Đồ án tốt nghiệp 8(0-0-16-32)

8

Tự chọn
14/53 TC

6/
28

8/
25


56
ET3040
Trường điện từ 4(4-2-0,5-10)

4
57
ET3130
Thông tin số 3(3-1-0,5-6)

3
58
ET3150
Cơ sở đo lường điện tử 3(3-1-0,5-6)

3
59
ET3160
Kĩ thuật phần mềm ứng dụng 3(3-2-0-6)
3
60

ET3170
Đồ án thiết kế I 2(1-1-1-4)
2
61
ET3200
Cơ sở mạng thông tin 2(2-1-0-4)
2
62
ET4210
Đồ án thiết kế II 2(1-1-1-4)
2
63
ET4220
Mạng thông tin 3(3-1-1-6)
3
64
ET4230
Mạng máy tính 3(3-1-1-6)
3
65 ET4260
Đa phương tiện 2(2-1-0-4)
2
66 ET4270
Kiến trúc máy tính 3(3-1-1-6)
3
67
ET4240
Thiết kế hướng đối tượng 3(3-2-0-6)
3
68

ET4290
Các nguyên lý hệ điều hành 2(2-1-0-4)
3
69
ET4320
Kỹ thuật siêu cao tần và antenna
3(3-1-0,5-6)


3
70
ET4330
Thông tin di động 2(2-1-0-4)
2
71
ET4350
Điện tử công nghiệp 2(2-1-0.5-4)

2
72
ET4360
Thiết kế nhúng 2(2-1-0.5-4)

2
73
ET4410
Tổ chức và quy hoạch mạng viễn
thông
2(2-1-0-4)
2

74
ET4430
Lập trình nâng cao 2(2-0-1-4)
2
75
ET4590
Cơ sở xử lý ảnh số 2(2-1-0.5-4)

2
76
ET4580
Xác suất và các quá trình ngẫu
nhiên
2(2-1-0-4)
2
Cộng khối lượng

142 TC
14

14

18

23

22

22


18

11


* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã
học phần 2011, 2012,… và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho
2022,…
16

2.3.3 Danh mục các học phần chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí
K
KK
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN


TT
TTTT
TT

MÃ S
MÃ SMÃ S
MÃ SỐ
ỐỐ


TÊN H
TÊN HTÊN H

TÊN HỌC PHẦN
ỌC PHẦNỌC PHẦN
ỌC PHẦN


KH
KHKH
KHỐI
ỐI ỐI
ỐI

LƯLƯ
LƯỢNG
ỢNGỢNG
ỢNG


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC

1
SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin I
2(2-1-0-4)
2
2
SSH1120


Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin II
3(3-0-0-6)
3
3
SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4)
2
4
SSH1130

Đường lối cách mạng của Đảng
CSVN
3(2-1-0-4)

3
5
FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
3
6
FL1020
Tiếng Anh II 3(2-2-0-6)
3
7
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
x

8
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
x
9
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
x
10
PE201x
Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0)
x
11
PE202x
Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0)
x
12
MIL1011

Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4)
x
13
MIL1012

Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4)
x
14
MIL1013

QS chung và kỹ chiến thuật bắn

súng AK
x(3-0-1-6)
x
15
MIL2110

Quân binh chủng x(2-0-1-4)
x
16
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-8)
3
17
MI1020
Giải tích II 3(3-1-0-6)
3
18
MI1030
Đại số 3(3-2-0-8)
3
19
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4)
2
20
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
4
21
PH1020

Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
4
22
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)
3
23
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-8)
3
24
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
2
Cơ sở kỹ thuật chung 25 TC

25
MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
2
26
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
3
27
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)

3
28

ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

3
29
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
3
30
ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
2
31
ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2
32
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
2
33
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
3
34
FL2010
Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)
2
Cơ sở ngành bắt buộc
124 TC


35
ED3010
Giáo dục học 2(2-1-0-4)
2
36
ED3020
Lý luận dạy học đại cương 2(2-1-0-4)
2
17

37
ED3030
Tâm lý học đại cương 2(2-1-0-4)
2
38
ED3040
Tâm lý học chuyên ngành 2(2-1-0-4)
2
39
ED3050
Công nghệ dạy học 2(2-1-0-4)
2
40
ED3060
Lôgic hình thức và phương pháp
luận nghiên cứu khoa học
2(2-1-0-4)
2
Chuyên ngành bắt buộc

47 TC

41
FL3103
Tiếng Anh chuyên ngành CK 2(2-1-0-4)
2
42
ME3020
Vẽ kỹ thuật II 2(2-1-0-4)
2
43
ME3030
Vẽ kỹ thuật III 2(2-1-0-4)
2
44
ME3040

Sức bền vật liệu 2(2-1-0.5-4)

2
45
ED4030
Sư phạm chuyên ngành Cơ khí 2(1-1-0-4)
2
46
ME3060

Nguyên lý máy 3(3-2-0-6)
3
47

ME4052

Nguyên lý và dung cụ cắt 2(2-0-1-4)
2
48
ME3090
Chi tiết máy 4(4-2-0-8)
4
49
ME3170
Công nghệ chế tạo máy B 4(4-2-0.5-8)

4
50
ME3070

Kỹ thuật đo 3(3-1-0-6)
3
51
ME3130
Đồ án chi tiết máy 1(0-2-0-2)
1
52
ME3160
Thực tập kỹ thuật 2(0-0-30-10)

2
53
ME3180


Đồ án công nghệ chế tạo máy 1(0-2-0-2)
1
54
ME4062

Máy công cụ 2(2-1-0-4)
2
55
ME4032

Đồ gá (Bài tập lớn) 2(2-1-0-4)
2
56
ME4082

Công nghệ CNC (Bài tập lớn) 2(2-1-0-4)
2
57
ED5013
Thực tập tốt nghiệp
3(0-0-6-12)
3
58
ED5113
Đồ án tốt nghiệp
8(0-0-16-32)
8
Tự chọn
15/45 TC


9/
21

6/
24


59
ME3080
Kỹ thuật thủy khí 3(3-1-0.5-6)

3
60
ME4910

Động cơ đốt trong 2(2-1-0-4)
2
61
ME4282

Máy CNC và Rôbốt công
nghiệp+BTL
2(2-1-0-4)
2
62
ME4302
Cảm biến đo lường và xử lý
tín hiệu
2(2-1-0-4)
2

63
ME4012
Máy và dụng cụ cắt 2(2-1-0-4)
2
64
ME4222
Thiết kế dụng cụ cắt 2(2-1-0-4)
2
65
ME4292
Ứng dụng điện tử số trong cơ khí 2(2-1-0-4)
2
66
ME4102
FMS & CIM (BTL) 2(2-1-0-4)
2
67
ME4242
Công nghệ tạo hình dụng cụ 2(2-1-0-4)
2
68
ME4092
Trang bị điện cho máy 2(2-1-0-4)
2
69
ME4172
Công nghệ bôi trơn 2(2-0-0-4)
2
70
ME4182

TĐH thủy khí trong máy 2(2-1-0-4)
2
71
ME4192
Thiết kế máy công cụ
2(2-0-0-4)
2
72
ME4181
Phương pháp PTHH 2(1-1-0-4)
2
73
ME4122
Các phương pháp gia công tinh
+BTL
2(2-1-0-4)
2
74
ME4152
Kỹ thuật ma sát +BTL
2(2-0-0-4)
2
75
ME4142
Công nghệ khuôn mẫu 2(2-1-0-4)
2
18

76
ME4112


Tự động hoá quá trình sản xuất
2(2-1-0-4)

2
77
ME4132
Tổ chức sản xuất cơ khí +BTL 2(2-1-0-4)
2
78
ME4332
Điều khiển PLC cho gia công
áp lực +BTL
2(2-0-0-4)
2
79
ME3140

Kỹ thuật an toàn và môi trường
+BTL
2(2-1-0-4)
2
80
ME3110
Vật liệu phi kim 2(2-0-0.5-4)

2
Cộng khối lượng

142 TC

14

14

21

23

20

22

18

11


* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã
học phần 2011, 2012,… và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho
2022,…
2.3.4 Danh mục các học phần chuyên ngành Sư phạm Kỹ thuật Tin học
K
KK
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN


TT
TTTT

TT

MÃ S
MÃ SMÃ S
MÃ SỐ
ỐỐ


TÊN H
TÊN HTÊN H
TÊN HỌC PHẦN
ỌC PHẦNỌC PHẦN
ỌC PHẦN


KH
KHKH
KHỐI
ỐI ỐI
ỐI

LƯLƯ
LƯỢNG
ỢNGỢNG
ỢNG


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC


1
SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin I
2(2-1-0-4)
2
2
SSH1120

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin II
3(3-0-0-6)
3
3
SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4)
2


4
SSH1130

Đường lối cách mạng của Đảng
CSVN
3(2-1-0-4)

3

5
FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
3
6
FL1020
Tiếng Anh II 3(2-2-0-6)
3
7
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
x
8
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
x
9
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
x
10
PE201x
Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0)
x
11
PE202x
Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0)
x
12
MIL1011


Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4)
X
13
MIL1012

Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4)
X
14
MIL1013

QS chung và kỹ chiến thuật bắn
súng AK
x(3-0-1-6)
X
15
MIL2110

Quân binh chủng x(2-0-1-4)
x
16
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-8)
3
17
MI1020
Giải tích II 3(3-1-0-6)
3
18
MI1030

Đại số 3(3-2-0-8)
3
19
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4)
3
20
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
4
21
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
4
22
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)
3
23
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-8)
3
24
EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
2
Cơ sở kỹ thuật chung 22 TC

25
MI2010

Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
2
26
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
3
27
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)

3
19

28
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)

3
29
ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
2
30
ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2
31
ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
2

32
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
3
33
FL2010
Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)
2

Cơ sở ngành bắt buộc
12 TC

34
ED3010
Giáo dục học 2(2-1-0-4)
2
35
ED3020
Lý luận dạy học đại cương 2(2-1-0-4)
2
36
ED3030
Tâm lý học đại cương 2(2-1-0-4)
2
37
ED3040
Tâm lý học chuyên ngành 2(2-1-0-4)
2
38
ED3050

Công nghệ dạy học 2(2-1-0-4)
2
39
ED3060
Lôgic hình thức và phương pháp
luận nghiên cứu khoa học
2(2-1-0-4)
2
Chuyên ngành bắt buộc
54 TC

40
FL3101
Tiếng Anh CN CNTT I 2(2-1-0-4)
2
41
ED4040
Sư phạm chuyên ngành Tin học 2(1-1-0-4)
2
42
IT3100
Lập trình hướng đối tượng 2(2-1-0-4)
2
43
IT3900
Thực tập cơ sở 3(0-0-6-12)
3
44
IT3020
Toán rời rạc 3(3-1-0-6)

3
45
IT3110
Linux và phần mềm nguồn mở 2(2-1-0-4)
2
46
IT3010
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6)
3
47
IT3040
Kỹ thuật lập trình 2(2-1-0-4)
2
48
IT3070
Hệ điều hành 3(3-1-0-6)
3
49 IT4010
An toàn và bảo mật thông tin 3(3-1-0-6)
3
50
IT3030
Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6)
3
51
IT3080
Mạng máy tính 3(3-1-0-6)
3
52
IT3090

Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6)
3
53
IT4560
Kỹ thuật truyền thông 3(3-1-0-6)
3
54
IT3120
Phân tích thiết kế hệ thống thông
tin
2(2-1-0-4)
2
55
IT4060
Lập trình mạng 2(2-1-0-4)
2
56
IT4170
Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4)
2
57
ED5014
Thực tập tốt nghiệp 3(0-0-6-12)
3
58
ED5114
Đồ án tốt nghiệp 8(0-0-16-32)

8
Tự chọn

11 TC

11/
x

Tự chọn I
11/16 TC

59
IT4250
Thiết kế IC 2(2-1-0-4)
2
60
IT4030
Nhập môn hệ quản trị cơ sở dữ
liệu
2(1-2-0-4)
2
61 IT4100
Đồ hoạ và hiện thực ảo 3(3-1-0-6)
3
62
IT4090
Xử lý ảnh 2(2-1-0-4)
2
63
IT4828
Các bộ điều khiển khả trình
2(2-1-0-4)
2

64
IT4290
Xử lý tiếng nói 2(2-1-0-4)
2
65
IT4160
Vi xử lý 3(3-1-0.5-6)

3
20

Tự chọn II 11/18 TC

59
IT4815
Quản trị mạng 2(2-1-0-4)
2
60
IT4620
Xử lý dữ liệu đa phương tiện 2(2-1-0-4)
2
61
IT4040
Trí tuệ nhân tạo 3(3-1-0-6)
3
62
IT4260
An ninh mạng 2(2-1-0-4)
2
63

IT4650
Thiết kế mạng Intranet 2(2-1-0-4)
2
64
IT4610
Hệ phân tán 2(2-1-0-4)
2
65
IT4340
Hệ trợ giúp quyết định 3(3-1-0-6)
3
66
IT4660
Quản trị cơ sở dữ liệu phân tán 2(2-0-1-4)
2
Cộng khối lượng

142 TC
14

14

21

24

20

20


18

11


* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã
học phần 2011, 2012,… và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho
2022,…

21

3
33
3 DANH M
DANH MDANH M
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA S
ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA SỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA S
ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA SƯ PH
Ư PHƯ PH
Ư PHẠM KỸ THUẬT
ẠM KỸ THUẬTẠM KỸ THUẬT
ẠM KỸ THUẬT


3.1 Danh sách các học phần
TT

Mã số Tên học phần
Khối
lượng

TN/BTL
Bộ môn
phụ trách
Đánh giá
1
ED3010
Giáo dục học
Pedagogics
2(2-1-0-4)

KH&CN Giáo dục
KT/BT(0,3) -
T(TN/TL:0,7)
2
ED3020
Lý luận dạy học đại cương
General Didactics

2(2-1-0-4) KH&CN Giáo dục
KT/BT(0.4)-
T(TN/TL:0.6)
3
ED3030
Tâm lý học đại cương
General Psychology

2(2-1-0-4) KH&CN Giáo dục
KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)
4

ED3040
Tâm lý học chuyên ngành
Special Psychology

2(2-1-0-4) KH&CN Giáo dục
KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)
5
ED3050
Công nghệ dạy học
Educational Technology

2(2-1-0-4)

KH&CN Giáo dục

KT/BT(0.3)-
T(VĐ/TL:0.7)
6
ED3060
Lôgic hình thức và Phương pháp
luận nghiên cứu khoa học
Formal Logic & Methodology of
Scientific Research

2(2-1-0-4)


Sư phạm các
ngành kỹ thuật

KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)
7
ED3070
Nhập môn khoa học công nghệ
Introduction to Science and
Technology
2(2-1-0-4)

Sư phạm các
ngành kỹ thuật
KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)
8
ED3080
Nhập môn khoa học Tự nhiên
Introduction to Natural Sciences

2(2-1-0-4)

KH&CN Giáo dục
KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)
9
ED3090
Giáo dục học và Lý luận dạy học
Pedagogics & didactics

2(1-1-0-4)


KH&CN Giáo dục
KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)
10

ED4010
Sư phạm chuyên ngành Kỹ thuật
Điện
Special Didactics on Electrical
Engineering

2(1-1-0-4)

Sư phạm các
ngành kỹ thuật
KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)
11

ED4020
Sư phạm chuyên ngành Kỹ thuật
Điện tử
Special Didactics on Electronics

2(1-1-0-4)

KH&CN Giáo dục
KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)
12


ED4030
Sư phạm chuyên ngành Kỹ thuật
Cơ khí
Special Didactics on Mechanic

2(1-1-0-4)

Sư phạm các
ngành kỹ thuật
KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)
13

ED4040
Sư phạm chuyên ngành Tin học
Special Didactics on Informatic

2(1-1-0-4)

KH&CN Giáo dục
KT/BT(0.3)-
T(TN/TL:0.7)

×