ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********* ********
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
Chuyên ngành đào tạo: THỐNG KÊ -TIN HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Cử nhân Chuyên ngành Thống kê – Tin học có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có
năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá
nền kinh tế qu
ốc dân và hội nhập kinh tế quốc tế.
Chương trình được thiết kế nhằm trang bị một cách có hệ thống các kiến thức cơ bản
về kinh tế - xã hội và quản trị kinh doanh; các kiến thức chuyên sâu về thống kê ứng dụng và
tin học quản lý.Có năng lực tổ chức và thực hiện việc nghiên cứu định lượng các quá trình
kinh tế - xã hội và kinh doanh như: Điều tra, tổng hợ
p, phân tích và dự đoán thống kê trên nền
tảng ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng các yêu cầu quản lý.
Sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc với tư cách chuyên trách hoặc tư vấn về công
tác thông tin trong các tổ chức kinh tế - xã hội, các cơ quan Nhà nước, các doanh nghiệp, đặc
biệt trong các cơ quan thống kê tập trung, các tổ chức ứng dụng và phát triển các ứng dụng tin
học trong kinh tế. Có thể làm công tác giảng dạy ở
các trường và cơ sở đào tạo.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 134 Tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, THCN.
5. Qui trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ
6. Thang điểm: Qui chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ
7. Nội dung chương trình:
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
I. Kiến thức cơ sở
1 3250011 Toán cao cấp (I) 3
2 2120011 Triết học Mác-Lênin 4
3 2110011 Pháp luật đại cương 2
4 2120021 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 1 3
5 2130011 Kinh tế vi mô I 3
6 4270011 Anh văn đại cương 1 3
7 2110021 Kinh tế vĩ mô I 3
8 2120031 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 3
9 2160092 Marketing căn bản 2
10 2150011 Tin học đại cương 3
11 2130032 Quản trị học 3
12 2110032 Luật kinh tế 3
13 2110051 Xã hội học 2
14 3250021 Toán cao cấp (II) 2
15 4270021 Anh văn đại cương 2 2
16 3250041 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
17 2100012 Nguyên lý kế toán 3
18 2120041 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3
19 2120051 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3
20 2160362 Kinh tế ngành 2
21 4270031 Anh văn đại cương 3 2
22 2150022 Kinh tế lượng 3
23 2110061 Phương pháp định lượng trong kinh tế 3
24 2120061 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
II. Kiến thức chuyên ngành
25 2150172 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3
26 2150182 Cơ sở dữ liệu 3
27 2150162 Cơ sở lập trình 3
28 4270122 Anh văn chuyên ngành 1 2
29 2150273 Đề án môn học: Nguyên lý thống kê 2
30 2150223 Điều tra chọn mẫu 2
31 2150083 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3
32 2150132 Hệ thống tài khoản quốc gia 2
33 2150062 Hệ thống thông tin quản lý 3
34 2100022 Kế toán tài chính 3
35 2150152 Kiến trúc máy tính và hệ điều hành 3
36 2160042 Kinh doanh xuất nhập khẩu 2
37 4270132 Anh văn chuyên ngành 2 2
38 2110243 Kinh tế phát triển 2
39 2150202 Mạng và truyền thông 3
40 2150212 Phát triển hệ thống thông tin kinh tế 2
41 2140023 Tài chính-tiền tệ 2
42 2150262 Thống kê dân số và lao động 2
43 2150243 Thống kê kinh tế I 3
44 2150253 Thống kê kinh tế II 2
45 2150193 Thống kê mô tả 3
46 2150233 Thống kê phân tích 3
47 2150142 Toán rời rạc 4
III. Chứng chỉ
48 Giáo dục quốc phòng 4 tuần
49 Giáo dục thể chất 5
IV. Hình thức thực tập tốt nghiệp
Hình Thức 1 (bảo vệ chuyên đề ) 10
1. Bảo vệ chuyên đề tốt nghiệp 4
2. Thi tốt nghiệp: 6
Trong đó:
- Nghiệp vụ I: Hệ thống thông tin quản lý
- Nghiệp vụ II: Thống kê phân tích, Thống kê kinh tế
Hình Thức 2 (bảo vệ Luận văn) 10
Bảo vệ luận văn tốt nghiệp