Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ khoa toán - tin ứng dụng doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.18 KB, 19 trang )


























CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(THEO H
(THEO H(THEO H
(THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ)


ỌC CHẾ TÍN CHỈ)ỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ỌC CHẾ TÍN CHỈ)





KHOA
KHOAKHOA
KHOA TOÁN
TOÁN TOÁN
TOÁN –
––
– TIN
TIN TIN
TIN ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNGỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG









































HÀ N
HÀ NHÀ N

HÀ NỘI
ỘI ỘI
ỘI –
––
– 200
200 200
2008
88
8


B
BB
BỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T
À ĐÀO TÀ ĐÀO T
À ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO


TRƯ
TRƯTRƯ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N
À NÀ N
À NỘI
ỘIỘI

ỘI


Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

2








Chương trình giáo dục đại học này được biên soạn với sự tham gia của tập thể giáo
viên nhiều năm tham gia đào tạo ngành kỹ sư Toán - Tin và đã được Hội đồng khoa học
Khoa Toán – Tin ứng dụng chính thức thông qua ngày 15 tháng 5 năm 2007




CH
CHCH
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌCỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC






PGS.TS T
PGS.TS TPGS.TS T
PGS.TS Tống Đ
ống Đống Đ
ống Đình Qu
ình Quình Qu
ình Quỳ
ỳỳ

Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

3










PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

4

1 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T

CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO
1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo


Mã ngành Tên ngành chính thức Tên viết tắt

Tên các chuyên ngành Tên viết tắt


Toán – Tin ứng dụng
(Applied Mathematics and
Informatics)
MI
Toán – Tin
Mathematics and Informatics
MI






1.2 Giới thiệu sơ lược về ngành Toán – Tin ứng dụng

Sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay đang cần đến những chuyên gia giỏi phục vụ
có hiệu quả cho sự phát triển của các lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, quốc phòng cũng như văn hoá, xã hội.
Trong số này những chuyên gia được trang bị đầy đủ các kiến thức Toán học về phân tích, thiết kế, xây
dựng, đánh giá các hệ thống kinh tế, kỹ thuật và quản lý, các kỹ năng Công nghệ thông tin để kiểm tra và

thẩm định các mô hình thực tế, sẽ có một vai trò đặc biệt quan trọng. Họ trở thành các chuyên gia tư vấn
giúp cho các nhà lãnh đạo và các nhà quản lý có cơ sở đưa ra các quyết định, chính sách đúng đắn và
hiệu quả. Các kỹ sư Toán – Tin đã và đang được đào tạo tại khoa Toán – Tin ứng dụng, trường Đại học
Bách khoa Hà Nội chính là những người sẽ đáp ứng tốt nhất các yêu cầu thực tế trên.
Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

5

2
22
2 CHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRCHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRÌNH
ÌNH ÌNH
ÌNH ĐÀO T
ĐÀO TĐÀO T
ĐÀO TẠO NG
ẠO NGẠO NG
ẠO NGÀNH TOÁN
ÀNH TOÁN ÀNH TOÁN
ÀNH TOÁN –
––
– TIN
TIN TIN
TIN ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNGỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG
2.1 Mục tiêu đào tạo

Đào tạo các kỹ sư Toán – Tin ứng dụng có lập trường tư tưởng đạo đức tốt đồng thời có kiến thức đại

cương, cơ sở và chuyên ngành về Toán ứng dụng và Công nghệ thông tin để có khả năng giải quyết các
bài toán cụ thể được đặt ra trong các lĩnh vực khác nhau của các ngành khoa học kỹ thuật cũng như kinh
tế và quản lý.
Các kỹ sư Toán – Tin ứng dụng ra trường vừa đáp ứng tốt nhu cầu cán bộ khoa học kỹ thuật của đất
nước vừa có trình độ phù hợp với xu thế đào tạo kỹ sư Toán – Tin nói chung của khu vực và trên thế
giới.
2.2 Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo theo thiết kế là 5 năm (10 học kỳ chính). Theo quy chế đào tạo, để hoàn thành chương
trình sinh viên có thể rút ngắn tối đa 2 học kỳ hoặc kéo dài tối đa 6 học kỳ.
2.3 Khối lượng kiến thức toàn khoá: 179,5 tín chỉ (TC)
2.4 Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ, tuân theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng chính
quy theo học chế tín chỉ của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 804/QĐ-
ĐHBK-ĐTĐH ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Hiệu trưởng trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
2.5 Thang điểm
Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập
chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần.
Biểu chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ tín chỉ

Thang điểm 4 Điểm
Phân loại
Thang điểm 10
(Điểm tiện ích)
Điểm chữ Điểm số
Từ 9,5 đến 10 A+

4,5
Từ 8,5 đến 9,4 A

4,0

Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5
Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0
Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5
Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0
Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5
Đạt *
Từ 4,0 đến 4,9 D 1,0
Không đạt Dưới 4,0 F 0,0

Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

6

2.6 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Toán – Tin ứng dụng

Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC

Ghi chú
1 Lý luận chính trị 10
2 Tiếng Anh 6
3 Toán cao cấp 11
4 Vật lý đại cương 8
5 Hóa học đại cương 3
6 Tin học đại cương 3
7 Quản trị học đại cương 2
8 Giáo dục thể chất 3
a)

Giáo dục
đại cương

(43 TC)
9 Giáo dục quốc phòng 7
a)

1 Kỹ thuật điện 3
2 Kỹ thuật điện tử 3
3 Kỹ thuật nhiệt 3
4 Hình học họa hình 2
5 Vẽ kỹ thuật 2
6 Cơ học kỹ thuật 3
7 Cơ khí đại cương 2
Cơ sở chung
toàn trường
(20 TC)
8 Tiếng Anh KHKT 2
1 Các học phần cơ sở bắt buộc 39
Cơ sở ngành
(39 TC)
2 Các học phần cơ sở tự chọn 0
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 40,5

2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 18
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Toán - Tin
(72,5 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Toán - Tin: 174.5 TC

Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ


7

2.7 Danh mục học phần chi tiết
Danh mục các học phần chuyên ngành Toán - Tin
Khối kiến thức TT Mã số Tên học phần Khối lượng

Điều kiện

SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác-Lênin I
2(2-1-0-4)

1
SSH1120

Những nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác-Lênin II
3(3-0-0-6)

2
SSH1130

Đường lối cách mạng của Đảng
CS Việt Nam(*)
3(2-1-0-4)

3

SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh (*) 2(2-0-0-4)

4
FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)

5
FL1020
Tiếng Anh II 3(2-2-0-6)
FL1010
6
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

7
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)

8
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)

9
PE2010
Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)

10
PE2020

Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)

11
MIL1011

Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4)

12
MIL1012

Công tác quốc phòng – an ninh x(2-0-0-4)

13
MIL1013

Quân sự chung và kỹ chiến thuật
bắn súng AK
X(3-0-1-6)

14
MIL2110

Quân binh chủng X(2-0-1-4)

15
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-8)

16
MI1020

Giải tích II 3(3-1-0-6)
MI1010
17
MI1030
Đại số 3(3-2-0-8)

18
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4)
MI1010
19
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-8)

20
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
MI1010
21
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
PH1010
22
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)

Giáo dục đại cương

bắt buộc: 43TC
23

EM1010
Quản trị học đại cương (*) 2(2-0-0-4)

1
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)

MI1020
PH1010
2
ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

MI1020
PH1010
3
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
MI1020
PH1020
4
ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)

5
ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
ME2010
6
ME2030

Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)

7
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
MI1020
PH1010
8
FL2010
Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4)
FL1020
9
PE2010
Giáo dục thể chất D
x(0-0-2-0)

10
PE2020
Giáo dục thể chất E
x(0-0-2-0)

Cơ sở chung toàn
trường:
20 TC
11
MIL2010

Giáo dục quốc phòng II
x(1-0-1-0)


Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

8

1
MI3010
Toán rời rạc 3(3-1-0-6)
MI1030
2
MI3020
Giải tích hàm 3(3-1-0-6)
MI1020
MI1030
MI1040
3
MI3030
Xác suất thống kê 4(4-2-0-8)
MI3010
MI3020
4
MI3040
Giải tích số 4(4-2-0-8)
MI3020
5
MI3050
Các phương pháp tối ưu 4(4-2-0-8)
MI3010
MI3020
6
MI3060

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6)
MI1030
7
MI3070
Phương trình Vật lý Toán 3(3-1-0-6)
MI3020
8
MI3080
Giải tích phức và phép tính toán tử

3(3-1-0-6)
MI3020
9
MI3090
Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6)
MI3060
10
MI3100
Hệ điều hành Unix (Linux) 3(3-1-0-6)
MI3010
11
MI3110
Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6)
MI3010
Cơ sở ngành bắt
buộc:
39C
12
MI3120
Phân tích và thiết kế hệ thống 3(3-1-0-6)


1
MI4010
Lý thuyết Otomat và ngôn ngữ
hình thức
3(3-1-0-6)
MI1030
MI3010
2
MI4020
Phân tích số liệu 3(3-1-0-6)
MI1030
MI3030
3
MI4030
Mô hình toán kinh tế 3(3-1-0-6)
MI3030
MI3050
4
MI4040
Thực tập cơ sở 2.5(0-0-5-5)


5
MI4050
Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6)
MI3030
MI3040
6
MI4060

Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6)
MI3060
7
MI4070
Cơ sở toán học của hệ mờ 2(2-1-0-4)
MI3030
8
MI4080
Phương pháp sai phân 3(3-1-0-6)
MI3040
MI3070
9
MI4090
Lập trình hướng đối tượng 3(3-1-0-6)
MI3060
10
MI4100
Bảo mật dữ liệu và độ phức tạp
thuật toán
3(3-1-0-6)
MI3030
MI3110
11
MI4110
Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng

3(3-1-0-6)
MI3030
12
MI4120

Thực tập chuyên ngành 2(0-0-4-4)

13
MI4130
Đồ án môn học chuyên ngành 1(0-1-0-4)

14
MI4140
Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6)
MI3090
MI4100
Chuyên ngành
bắt buộc: 40,5 TC
15
MI4150
Lý thuyết nhận dạng 3(3-1-0-6)
MI3030
16
MI5010
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)

Thực tập tốt nghiệp
và tốt nghiệp: 14TC

17
MI5110
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

MI5101
MI4130

1
MI4160
Lập trình tính toán 3(3-1-0-6)

2
MI4170
Các mô hình ngẫu nhiên và ứng
dụng
2(2-1-0-4)
MI3030
3
MI4180
Các phép biến đổi số và ứng dụng

3(3-1-0-6)

4
MI4190
Logic thuật toán 2(2-1-0-4)

5
MI4200
Cơ sở khai phá dữ liệu 2(2-1-0-4)

6
MI4210
Hệ hỗ trợ quyết định 2(2-1-0-4)

7
MI4220

Cơ sở trí tuệ nhân tạo và hệ
chuyên gia
2(2-1-0-4)

8
MI4230
Điều khiển tối ưu 2(2-1-0-4)

Chuyên đề
Tự chọn I
(Chung - 8TC)
9
MI4240
Đồ họa máy tính 2(2-1-0-4)

Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

9

Định hướng Toán ứng dụng


1
MI4011
Xemina (Ia) 2(2-1-0-4)

2
MI4021
Xemina (IIa) 2(2-1-0-4)


3
MI4031
Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4)
MI3040
MI3070
4
MI4041
Xấp xỉ ngẫu nhiên 2(2-1-0-4)

5
MI4051
Một số phương pháp toán học
trong tài chính
2(2-1-0-4)

6
MI4061
Tăng cường tốc độ hội tụ 2(2-1-0-4)
MI4080
7
MI4071
Thống kê phi tham số 2(2-1-0-4)
MI3030
8
MI4081
Quy hoạch lõm 2(2-1-0-4)

9
MI4091
Lý thuyết hàm số và phương pháp

phức trong phương trình đạo hàm
riêng
2(2-1-0-4)

10
MI4101
Các phép biến đổi tích phân 2(2-1-0-4)
MI3020
11
MI4111
Tính toán song song 2(2-1-0-4)
MI3040
MI3070
12
MI4121
Giải gần đúng các phương trình
toán tử
2(2-1-0-4)

Định hướng Tin ứng dụng


1
MI4012
Xemina (Ib) 2(2-1-0-4)

2
MI4022
Xemina (IIb) 2(2-1-0-4)


3
MI4032
Mô hình tính toán song song 2(2-1-0-4)

4
MI4042
Lập trình mạng 2(2-1-0-4)

5
MI4052
Cơ sở dữ liệu phân tán và
ORACLE
2(2-1-0-4)

6
MI4062
Lập trình 3D 2(2-1-0-4)

7
MI4072
Lập trình mô phỏng 2(2-1-0-4)

8
MI4082
Thiết kế cài đặt và quản trị mạng
máy tính
2(2-1-0-4)

9
MI4092

Hợp ngữ và lập trình hệ thống 2(2-1-0-4)

10
MI4102
Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2(2-1-0-4)

11
MI4112
An toàn máy tính 2(2-1-0-4)

Chuyên đề
Tự chọn II
(Riêng - 10TC)

12
MI4122
Tính toán tiến hóa 2(2-1-0-4)

Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

10

2.8 Kế hoạch học tập áp dụng cho chuyên ngành Toán – Tin
K
KK
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN



TT
TTTT
TT

M
MM
MÃ S
à Sà S
à SỐ
ỐỐ


TÊN H
TÊN HTÊN H
TÊN HỌC PHẦN
ỌC PHẦNỌC PHẦN
ỌC PHẦN

KH
KHKH
KHỐI L
ỐI LỐI L
ỐI LƯ
ƯƯ
ƯỢNG
ỢNGỢNG
ỢNG




1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương 43 TC

1
SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác-Lênin I
2(2-1-0-4)
2

SSH1120

Những nguyên lý cơ bản của
Chủ nghĩa Mác-Lênin II
3(3-0-0-6)
3
2
SSH1130

Đư
ờng lối cách mạng của Đảng
CS Việt Nam(*)
3(2-1-0-4)
3
3
SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh (*) 2(2-0-0-4)

2
4
FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
3
5
FL1020
Tiếng Anh II 3(2-2-0-6)
3
6
PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
X
7
PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
X
8
PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
X
9
PE2010
Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)
X
10
PE2020
Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)
X
11

MIL1011

Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4)
X
12
MIL1012

Công tác quốc phòng – an ninh x(2-0-0-4)
X

MIL1013

Quân sự chung và kỹ chiến
thuật bắn súng AK
X(3-0-1-6)
X

MIL2110

Quân binh chủng X(2-0-1-4)
X
13
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-8)
3
14
MI1020
Giải tích II 3(3-1-0-6)
3
15

MI1030
Đại số 3(3-2-0-8)
3
16
MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4)
2
17
IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-8)
3
18
PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
4
19
PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
4
20
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)
3
21
EM1010
Quản trị học đại cương (*) 2(2-0-0-4)
2
Cơ sở kỹ thuật chung 20 TC



EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0,5-6)


ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0,5-6)


HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)


ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
2

ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2

ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)


ME2040
Cơ học kỹ thuật
3(3-1-0-6)


FL2010

Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4)
2
Cơ sở ngành bắt buộc 39 TC

26
MI3010
Toán rời rạc 3(3-1-0-6)

27
MI3020
Giải tích hàm 3(3-1-0-6)

28
MI3030
Xác suất thống kê 4(4-2-0-8)

Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

11

29
MI3040
Giải tích số 4(4-2-0-8)

30
MI3050
Các phương pháp tối ưu 4(4-2-0-8)

31
MI3060

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6)

32
MI3070
Phương trình Vật lý Toán 3(3-1-0-6)

33
MI3080
Giải tích phức và phép tính toán
tử
3(3-1-0-6)

34
MI3090
Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6)

35
MI3100
Hệ điều hành Unix (Linux) 3(3-1-0-6)

36
MI3110
Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6)

37
MI3120
Phân tích và thiết kế hệ thống 3(3-1-0-6)

Chuyên ngành bắt buộc 40.5 TC


39
MI4010
Lý thuyết Otomat và ngôn ngữ
hình thức
3(3-1-0-6)

40
MI4020
Phân tích số liệu 3(3-1-0-6)

41
MI4030
Mô hình toán kinh tế 3(3-1-0-6)

42
MI4040
Thực tập cơ sở 2.5(0-0-5-5)

43
MI4050
Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6)

44 MI4060
Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6)

45
MI4070
Cơ sở toán học của hệ mờ 2(2-1-0-4)

46

MI4080
Phương pháp sai phân 3(3-1-0-6)

47
MI4090
Lập trình hướng đối tượng 3(3-1-0-6)

48
MI4100
Bảo mật dữ liệu và độ phức tạp
thuật toán
3(3-1-0-6)

49
MI4110
Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng
dụng
3(3-1-0-6)

50
MI4120
Thực tập chuyên ngành 2(0-0-4-4)

51 MI4130
Đồ án môn học chuyên ngành 1(0-1-0-4)


MI4140
Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6)



MI4150
Lý thuyết nhận dạng 3(3-1-0-6)

Thực tập tốt nghiệp và tốt nghiệp 14 TC


MI5010
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)


MI5110
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)


Chuyên đề 18 TC

53

Chuyên đề I (**) 2(2-1-0-4)

54

Chuyên đề II (**) 2(2-1-0-4)

55

Chuyên đề III (**) 2(2-1-0-4)

56


Chuyên đề IV (**) 2(2-1-0-4)

57

Chuyên đề V (**) 2(2-1-0-4)

58

Chuyên đề VI (**) 3(3-1-0-6)

59

Chuyên đề VII (**) 3(3-1-0-6)

60

Chuyên đề VIII (**) 2(2-1-0-4)

61

Chuyên đề IX (**) 2(2-1-0-4)

C
CC
CỘNG
ỘNGỘNG
ỘNG KH
KH KH
KHỐI L

ỐI LỐI L
ỐI LƯ
ƯƯ
ƯỢNG
ỢNGỢNG
ỢNG


174,5 TC
Danh mục tự chọn 18 TC


Danh mc t chn chung 8 TC


MI4160
Lập trình tính toán 3(3-1-0-6)

Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

12

MI4170
Các mô hình ngẫu nhiên và ứng
dụng
2(2-1-0-4)


MI4180
Các phép biến đổi số và ứng

dụng
3(3-1-0-6)


MI4190
Logic thuật toán 2(2-1-0-4)


MI4200
Cơ sở khai phá dữ liệu 2(2-1-0-4)


MI4210
Hệ hỗ trợ quyết định 2(2-1-0-4)


MI4220
Cơ sở trí tuệ nhân tạo và hệ
chuyên gia
2(2-1-0-4)


MI4230
Điều khiển tối ưu 2(2-1-0-4)

MI4240
Đồ họa máy tính 2(2-1-0-4)


Danh mc t chn riêng – Toán ng

dng
10 TC


MI4011
Xemina (Ia) 2(2-1-0-4)


MI4021
Xemina (IIa) 2(2-1-0-4)


MI4031
Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4)


MI4041
Xấp xỉ ngẫu nhiên 2(2-1-0-4)


MI4051
Một số phương pháp toán học
trong tài chính
2(2-1-0-4)

MI4061
Tăng cường tốc độ hội tụ 2(2-1-0-4)


MI4071

Thống kê phi tham số 2(2-1-0-4)


MI4081
Quy hoạch lõm 2(2-1-0-4)


MI4091
Lý thuyết hàm số và phương
pháp phức trong phương trình
đạo hàm riêng
2(2-1-0-4)


MI4101
Các phép biến đổi tích phân 2(2-1-0-4)


MI4111
Tính toán song song 2(2-1-0-4)


MI4121
Giải gần đúng các phương trình
toán tử
2(2-1-0-4)


Danh mc t chn riêng – Tin ng dng


10 TC


MI4012
Xemina (Ib) 2(2-1-0-4)


MI4022
Xemina (IIb) 2(2-1-0-4)


MI4032
Mô hình tính toán song song 2(2-1-0-4)


MI4042
Lập trình mạng 2(2-1-0-4)


MI4052
Cơ sở dữ liệu phân tán và
ORACLE
2(2-1-0-4)


MI4062
Lập trình 3D 2(2-1-0-4)


MI4072

Lập trình mô phỏng 2(2-1-0-4)


MI4082
Thiết kế cài đặt và qu
ản trị mạng
máy tính
2(2-1-0-4)


MI4092
Hợp ngữ và lập trình hệ thống 2(2-1-0-4)

MI4102
Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2(2-1-0-4)


MI4112
An toàn máy tính 2(2-1-0-4)


MI4122
Tính toán tiến hóa 2(2-1-0-4)


Ghi chú: (*) SV đăng ký học theo lớp đại trà (nên đăng ký vào kỳ III)
(**) Các chuyên đề sẽ được niêm yết ở dạng chuyên đề bắt buộc và chuyên đề do sinh viên tự chọn theo
hướng dẫn cụ thể từng học kỳ.
Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ


13

2.9 Kế hoạch học tập chuẩn (từ học kỳ 3)
Chuyên ngành Toán – Tin
HỌC KỲ III
19 TC
(18-7-1.5-38)

HỌC KỲ IV
18 TC
(18-7-1.5-38)

PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
MI3030
Xác suất thống kê 4(4-2-0-8)
ME2030

Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)
FL2010
Tiếng Anh KHKT 2(2-1-0-4)
HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
MI3010
Toán rời rạc 3(3-1-0-6)
ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)


MI3020
Giải tích hàm 3(3-1-0-6)
ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)

FL3101
Tiếng Anh chuyên ngành 2(2-1-0-4)
EC1010
Nhập môn quản trị học 2(2-0-0-4)
PE2010
Giáo dục thể chất D x(0-0-2-0)
MIL2010

Giáo dục quốc phòng II x(1-0-1-0)


PE1030
PE1040
Giáo dục thể chất C (chọn 1)

x(0-0-2-0)


HỌC KỲ V
18 TC
(18-8-1-36)
HỌC KỲ VI
20,5 TC

(18-6-5-44)

MI3040
Giải tích số 4(4-2-0-8)
MI3100
Hệ điều hành Unix (Linux) 3(3-1-0-6)
MI3050
Các phương pháp tối ưu 4(4-2-0-8)
MI3070
Phương trình Vật lý Toán 3(3-1-0-6)
MI4010
Lý thuyết Otomat và ngôn
ngữ hình thức
3(3-1-0-6)
MI4030
Mô hình toán kinh tế 3(3-1-0-6)
MI3060
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3(3-1-0-6)
MI3110
Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6)
SSH1040

Chủ nghĩa xã hội 2(2-0-2-4)
MI4020
Phân tích số liệu 3(3-1-0-6)
MI4011/

MI4012

Xemina (Tự chọn I - tách lớp)

2(2-1-0-4)
MI3080
Giải tích phức và phép tính
toán tử
3(3-1-0-6)
PE2020
Giáo dục thể chất E x(0-0-2-0)
MI4040
Thực tập cơ sở 2.5(0-0-5-5)

HỌC KỲ VII
18 TC
(18-7-0-36)
HỌC KỲ VIII
19 TC
(18-8-0-46)

MI3090
Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6)
MI4090
Lập trình hướng đối tượng 3(3-1-0-6)
MI4050
Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6)
MI3120
Phân tích và thiết kế hệ thống

3(3-1-0-6)
MI4060

Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6)
MI4100
Bảo mật dữ liệu và độ phức
tạp thuật toán
3(3-1-0-6)
MI4070
Cơ sở toán học của hệ mờ
2(2-1-0-4)
MI4110
Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng
dụng
3(3-1-0-6)
MI4080
Phương pháp sai phân 2(2-1-0-4)
MI4130
Đồ án môn học chuyên ngành

1(0-1-0-4)

Chuyên đề tự chọn II 3(3-1-0-6)
MI4120
Thực tập chuyên ngành 2(0-0-4-4)

Chuyên đề tự chọn chung

2(2-1-0-4)

Chuyên đề tự chọn IV 2(2-1-0-4)




Chuyên đề tự chọn V
(Tách lớp)
2(2-1-0-4)
HỌC KỲ IX
15 TC
(15-6-1-30)
HỌC KỲ X
14 TC
(0-20-8-56)

MI4140
Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6)
MI5010
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)

MI4150
Lý thuyết nhận dạng 3(3-1-0-6)
MI5110
Đồ án tốt nghiệp
10(0
-20-0-
40)
MI4021
MI4022

Xemina (Tự chọn VI )
(tách lớp)
2(2-1-0-4)



Chuyên đề tự chọn VII 3(3-1-0-6)



Chuyên đề tự chọn VIII
(Tách lớp)
2(2-1-0-4)

SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-1-4)
Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

14

3
33
3 DANH M
DANH MDANH M
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA
ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA
ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA TOÁN TIN
KHOA TOÁN TIN KHOA TOÁN TIN
KHOA TOÁN TIN ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNGỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG


3.1 Danh sách các học phần

TT Mã số Tên học phần
Khối
lượng
TN
BTL
Bộ môn
đảm nhận
Tiêu chuẩn
đánh giá
Các môn giảng dạy cho sinh viên chính quy
1
MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-6) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
2
MI1020
Giải tích II 3(2-2-0-6) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
3
MI1030
Đại số 3(3-2-0-6) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
4
MI1040
Phương trình vi phân và
chuỗi
2(2-1-0-4) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
5
MI2010

Phương pháp tính 2(2-0-0-4) TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
6
MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
7
MI3010
Toán rời rạc 3(3-1-0-6) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
8
MI3020
Giải tích hàm 3(3-1-0-6) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
9
MI3030
Xác suất thống kê 4(4-2-0-8) TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
10
MI3040
Giải tích số 4(4-2-0-8) TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
11
MI3050
Các phương pháp tối ưu 4(4-2-0-8) TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
12
MI3060
Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật

3(3-1-0-6) TT
KT(0,2) – T (TL:0,8)
13
MI3070
Phương trình Vật lý Toán 3(3-1-0-6) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
14
MI3080
Giải tích phức và phép tính
toán tử
3(3-1-0-6) TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
15
MI3090
Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) TT
KT(0,2) – T (TL:0,8)
16
MI3100
Hệ điều hành Unix (Linux) 3(3-1-0-6) TT
KT(0,2) – T (TL:0,8)
17
MI3110
Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6) TT
KT(0,2) – T (TL:0,8)
18
MI3120
Phân tích và thiết kế hệ
thống
3(3-1-0-6)


TT
KT(0,2) – T (TL:0,8)
19
MI4010
Lý thuyết Otomat và ngôn
ngữ hình thức
3(3-1-0-6)

TT
KT(0,2) – T (TL:0,8)
20
MI4020
Phân tích số liệu 3(3-1-0-6) TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
21
MI4030
Mô hình toán kinh tế 3(3-1-0-6) TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
22
MI4040
Thực tập cơ sở 2,5(0-0-5-5)


TT
BTL (0,5) –
HD(0,5)
23
MI4050
Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6)


TUD
KT(0,2) – T
(TL:0,8)
24
MI4060
Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6)

TT
KT(0,2) – T
(TL:0,8)
25
MI4070
Cơ sở toán học của hệ mờ 2(2-1-0-4)

TT
KT(0,2) – T
(TL:0,8)
26
MI4080
Phương pháp sai phân 3(3-1-0-6)

TUD
KT(0,2) –
T(TL:0,8)
27
MI4090
Lập trình hướng đối tượng 3(3-1-0-6)

TT
KT(0,2) – T

(TL:0,8)
Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

15

28
MI4100
Bảo mật dữ liệu và độ phức
tạp thuật toán
2(2-1-0-4)

TT
KT(0,2) – T (TL:0,8)
29
MI4110
Mô phỏng ngẫu nhiên và
ứng dụng
3(3-1-0-6)

TUD
BTL(0,3) – T(TL:0,7)
30
MI4120
Thực tập chuyên ngành 2(0-0-4-4) TUD & TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
31
MI4130
Đồ án môn học chuyên
ngành
1(0-1-0-4)


TUD & TT
HD(0,5) – BV(0,5)
32
MI4140
Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
33
MI4150
Lý thuyết nhận dạng 3(3-1-0-6) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
34
MI4160
Lập trình tính toán (chuyên đề
chung)
3(3-1-0-6)

TT
KT(0,2) – T (TL:0,8)
35
MI4170
Các mô hình ngẫu nhiên và
ứng dụng
3(3-1-0-6)

TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
36
MI4180
Các phép biến đổi số và

ứng dụng
3(3-1-0-6)

TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
37
MI4190
Logic thuật toán 3(3-1-0-6) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
38
MI4200
Cơ sở khai phá dữ liệu 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
39
MI4210
Hệ hỗ trợ quyết định 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
40
MI4220
Cơ sở trí tuệ nhân tạo và hệ
chuyên gia
2(2-1-0-4)

TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
41
MI4230
Điều khiển tối ưu 2(2-1-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
42

MI4240
Mô phỏng ngẫu nhiên và
ứng dụng
3(3-1-0-6)

TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
43
MI4240
Đồ họa máy tính 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T (TL:0,8)
44
MI4011
Xemina (Ia) 2(2-1-0-4) TUD & TT
BTL (0,5) – BV(0,5)
45
MI4021
Xemina (IIa) 2(2-1-0-4) TUD & TT
BTL (0,5) – BV(0,5)
46
MI4031
Phương pháp phần tử hữu
hạn
2(2-1-0-4)

TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
47
MI4041
Xấp xỉ ngẫu nhiên 2(2-1-0-4) TUD

KT(0,2) – T(TL:0,8)
48
MI4051
Một số phương pháp toán
học trong tài chính
2(2-1-0-4)

TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
49
MI4061
Tăng cường tốc độ hội tụ 2(2-1-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
50
MI4071
Thống kê phi tham số 2(2-1-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
51
MI4081
Quy hoạch lõm 2(2-1-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
52
MI4090
Tối ưu hóa tổ hợp 2(2-1-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
53
MI4101
Các phép biến đổi tích phân 2(2-1-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
54

MI4111
Tính toán song song 2(2-1-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
55
MI4121
Giải gần đúng các phương
trình toán tử
2(2-1-0-4)

TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
56
MI4012
Xemina (Ib) 2(2-1-0-4) TUD & TT
BTL (0,5) – BV(0,5)
57
MI4022
Xemina (IIb) 2(2-1-0-4) TUD & TT
BTL (0,5) – BV(0,5)
58
MI4032
Mô hình tính toán song song 2(2-1-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
59
MI4042
Lập trình mạng 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
60
MI4052
Cơ sở dữ liệu phân và

ORACLE
2(2-1-0-4)

TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

16

61
MI4062
Lập trình 3D 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
62
MI4072
Lập trình mô phỏng 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
63
MI4082
Thiết kế cài đặt và quản trị
mạng máy tính
2(2-1-0-4)

TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
64
MI4092
Hợp ngữ và lập trình hệ
thống
2(2-1-0-4)


TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
65
MI4102
Hệ thống thông tin địa lý
(GIS)
2(2-1-0-4)

TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
66
MI4122
An toàn máy tính 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
67
MI4122
Tính toán tiến hóa 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
68
MI5010
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) TUD & TT
LT(0,5) – BTL(0,5)
69
MI5110
Đồ án tốt nghiệp
10(0-0-20-
40)

TUD & TT

HD(0,25) – PB(0,25)
– BV(0,5)
Các môn giảng dạy Hệ Kỹ sư tài năng
70
MI1013
Giải tích I
4(3-2-0-8)

KT(0,2) – T(TL:0,8)
71
MI1023
Giải tích II
3(2-2-0-6)


KT(0,2) – T(TL:0,8)
72
MI1033
Đại số
4(3-2-0-8)


KT(0,2) – T(TL:0,8)
73
MI1043
Giải tích III
3(3-1-0-6)

KT(0,2) – T(TL:0,8)
74

MI3013
Toán rời rạc 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
75
MI3023
Giải tích hàm 4(4-2-0-8)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
76
MI3033
Xác suất thống kê 4(4-2-0-8)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
77
MI3043
Giải tích số 4(4-2-0-8)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
78
MI3053
Các phương pháp tối ưu 4(4-2-0-8)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
79
MI3063
Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật
3(3-1-0-6)


KT(0,2) – T(TL:0,8)
80
MI3073
Phương trình đạo hàm riêng 4(4-1-0-8)



KT(0,2) – T(TL:0,8)
81
MI3083
Giải tích phức và phép tính
toán tử
3(3-1-0-6)


KT(0,2) – T(TL:0,8)
82
MI3093
Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
83
MI3103
Hệ điều hành Unix (Linux) 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
84
MI3113
Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
85
MI3123
Phân tích và thiết kế hệ
thống
3(3-1-0-6)



KT(0,2) – T(TL:0,8)
86
MI3133
Đại số hiện đại 2(2-1-0-4)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
87
MI4013
Lý thuyết Otomat và ngôn
ngữ hình thức
3(3-1-0-6)


KT(0,2) – T(TL:0,8)
88
MI4023
Phân tích số liệu 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
89
MI4033
Mô hình toán kinh tế 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
90
MI4043
Thực tập cơ sở 2.5(0-0-5-5)


KT(0,2) – T(TL:0,8)
91
MI4053
Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6)

KT(0,2) – T(TL:0,8)
92
MI4063
Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6)
KT(0,5) – T(TL:0,5)
93
MI4073
Cơ sở toán học của hệ mờ 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
94
MI4083
Phương pháp sai phân 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

17

95
MI4093
Lý thuyết nhận dạng 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
96
MI4103
Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng
dụng
3(3-1-0-6)


KT(0,2) – T(TL:0,8)
97

MI4113
Thực tập chuyên ngành 2(0-0-4-4)
KT(0,5) – BV(0,5)
98
MI4123
Đồ án môn học chuyên
ngành
1(0-1-0-4)


KT(0,2) – T(TL:0,8)
99

Chuyên đề I 2(2-1-0-4)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
100

Chuyên đề II 2(2-1-0-4)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
101

Chuyên đề III 2(2-1-0-4)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
102

Chuyên đề IV 2(2-1-0-4)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
103

Chuyên đề V 2(2-1-0-4)

KT(0,2) – T(TL:0,8)
104

Chuyên đề VI 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
105

Chuyên đề VII 3(3-1-0-6)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
106

Chuyên đề VIII 2(2-1-0-4)
KT(0,2) – T(TL:0,8)
107

Chuyên đề IX 2(2-1-0-4)
BTL(052) – BV(0,5)
108
MI5013
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)
LT(0,5) – BTL(0,5)
109
MI5113
Đồ án tốt nghiệp
10(0-0-20-
40)


HD(0,25) –
PB(0,25)– BV(0,5)

Các môn giảng dạy Hệ Kỹ sư chất lượng cao
110
MI1014
Toán I 5(5-3-0-10) TCB
KT(0,2) – T(TL:0,8)
111
MI1024
Toán II 5(4-3-0-10) TCB
KT(0,2) – T(TL:0,8)
112
MI1034
Toán III 5(4-3-0-10) TCB
KT(0,2) – T(TL:0,8)
113
MI2034
Xác suất thống kê 3(3-1-0-6) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
114
MI2044
Phương pháp tính 2(2-1-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
115
MI3014
Giải tích số & tối ưu hoá 2(2-0-0-4) TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
116
MI3024
Biến đổi Fourier- Laplace &
tối ưu hoá
2(2-0-0-4)


TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
117
MI3034
Phép tính hình thức & ứng
dụng
1(1-0-0-2)

TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
118
MI3044
Phân tính thống kê & phân
tích dữ liệu
1(1-0-0-2)

TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
119
MI3054
Hàm biến phức & đại số ma
trận
2(2-0-0-4)

TUD
KT(0,2) – T(TL:0,8)
Các môn giảng dạy Hệ Tiếng Anh chuyên ngành
120
MI3015

Toán ứng dụng 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
121
MI3025
Logic học 2(2-1-0-4) TT
KT(0,2) – T(TL:0,8)
Các môn giảng dạy chương trình tiên tiến
122
MI1016
Giải tích I 4(3-2-0-8) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
123
MI1026
Giải tích II 4(3-2-0-6) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
124
MI1036
Đại số 4(3-2-0-8) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
125
MI1046
Phương trình vi phân và
chuỗi
3(2-2-0-6)

TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
126
MI2026
Xác xuất thống kê 4(3-2-0-8) TUD

KT(0,2) – T (TL:0,8)
Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

18

Các môn giảng dạy chương trình KS CNTT Việt - Nhật
127
MI1017
Toán đại cương I 3(2-2-0-4) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
128
MI1027
Toán đại cương II 3(2-2-0-4) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
129
MI1037
Toán đại cương III 3(2-2-0-4) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
130
MI1047
Toán đại cương IV 3(2-2-0-4) TCB
KT(0,2) – T (TL:0,8)
131
MI2027
Xác suất 1(1-1-0-2) TUD
KT(0,2) – T (TL:0,8)
Môn giảng dạy cho sinh siên chuyên ngành Khoa Kinh tế & Quản lý
132
MI3140
Toán kinh tế 3(3-1-0-6) TUD

KT(0,2) – T (TL:0,8)

Chú ý: chữ số cuối cùng của mã môn học quy ước như sau:
- Số 0 dành cho các học phần chung
- Số 1 dành cho định hướng Toán ứng dụng
- Số 2 dành cho định hướng Tin ứng dụng
- Số 3 dành cho Hệ đào tạo Kỹ sư tài năng
- Số 4 dành cho Hệ đào tạo Kỹ sư chất lượng cao
- Số 5 dành cho Hệ đào tạo Tiếng Anh chuyên ngành
- Số 6 dành cho Hệ chương trình đào tạo tiên tiến
- Số 7 dành cho Hệ đào tạo Kỹ sư CNTT Việt – Nhật
- Số 8 dành cho chương trình chuyên ngành Khoa Kinh tế & Quản lý


Khoa Toán-Tin ứng dụng Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ

19


×