Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.39 KB, 27 trang )


B
BB
BỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VỘ GIÁO DỤC V
Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T
À ĐÀO TÀ ĐÀO T
À ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO


TRƯ
TRƯTRƯ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H
ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N
À NÀ N
À NỘI
ỘIỘI
ỘI











CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
2008
(THEO H
(THEO H(THEO H
(THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ỌC CHẾ TÍN CHỈ)ỌC CHẾ TÍN CHỈ)
ỌC CHẾ TÍN CHỈ)





VI
VIVI
VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬTỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT
ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT














































HÀ N
HÀ NHÀ N
HÀ NỘI
ỘI ỘI
ỘI –
––
– 200
200 200
2009
99
9


Chương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học và đào tạo Viện Vật lý kỹ
thuật chính thức thông qua ngày 29 tháng 06 năm 2007.

CH
CHCH
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌCỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
Ủ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC-

- ĐÀO T
ĐÀO T ĐÀO T
ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO




























5

MỤC LỤC
PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 9


1

CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 10

1.1

Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo 10

1.2

Giới thiệu sơ lược về ngành và chuyên ngành đào tạo 10

1.2.1

Chuyên ngành Vật liệu điện tử… 10

1.2.3

Chuyên ngành Vật lý tin học… 11

1.2.4

Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng … 11
2

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VẬT LÝ KỸ THUẬT … 12

2.1

Mục tiêu đào tạo 12


2.2

Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật . . 12

2.3

Danh mục học phần chi tiết 13

2.3.1

Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu điện tử … 13

2.3.3

Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý tin học… 16

2.3.4

Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng

19

3

DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA/VIỆN 22

3.1

Danh sách các học phần 22


3.2

Mô tả nội dung các học phần 28

PH1010 Vật lý đại cương I 28
PH1020 Vật lý đại cương II 28
PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 28
PH3020 Cơ giải tích 28
PH3030 Trường điện từ 28
PH3040 Kỹ thuật xung và số 28
PH3050 Lập trình ứng dụng 28
PH3060 Cơ học lượng tử 29
PH3070 Kỹ thuật chân không 29
PH3080 Cảm biến 29
PH3090 Quang học kỹ thuật 29
PH3100 Mô hình hóa 29
PH3110 Vật lý chất rắn đại cương 29
PH3120 Vật lý thống kê 29
PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 30
PH3140 Tin học ghép nối 30
PH3150 Thực tập nhận thức 30
PH3160 Kỹ thuật vi xử lý 30
PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 30
PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý 30
PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 30
PH3200 Quang đ/tử và thông tin quang sợi 30
PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ 31
PH3220 Vật lý bán dẫn 31
PH3240 Năng lượng mới đại cương 31

PH3250 Mạng máy tính 31
PH3260 Tin học vật lý 31
PH3270 Các phương pháp phân tích lý hoá 31
6

PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 31
PH3290 Vật lý và công nghệ nano 32
PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 32
PH3302 Kỹ thuật phân tích cấu trúc II 32
PH3320 Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật phổ vô tuyến điện cao tần 32
PH4010 Vật liệu bán dẫn 32
PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ 33
PH4030 Thực tập kỹ thuật 33
PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 33
PH4050 Laser 33
PH4060 Công nghệ vật liệu 33
PH4070 Công nghệ vi điện tử 33
PH4080 Từ học và vật liệu từ 33
PH4090 Các cấu trúc nano 33
PH4100 Công nghệ và linh kiện MEMS 34
PH4110 Hóa lý chất rắn 34
PH4120 Mô phỏng linh kiện và quá trình bán dẫn 34
PH4130 Vật liệu polyme 34
PH5010 Thực tập tốt nghiệp 34
PH5110 Đồ án tốt nghiệp 34
PH4400 Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng trong đo lường điều khiển 34
PH4410 Tin học vật lý nâng cao 34
PH4420 Chuyên đề phương pháp thực nghiệm vật lý 35
PH4430 Chuyên đề vật lý kỹ thuật 35
PH4440 Phương pháp Mote-Carlo 35

PH4450 Thiết kế mạch điện tử 35
PH4460 Mô phỏng trong vật lý 35
PH4470 Thực tập kỹ thuật 35
PH4480 Vi điều khiển 35
PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật 35
PH4500 Phương pháp nguyên lý ban đầu 36
PH4510 Mạng neron và ứng dụng trong vật lý kỹ thuật 36
PH4520 Chuyên đề khoa học vật liệu 36
PH4530 CAD and CAM 36
PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật 36
PH5030 Thực tập tốt nghiệp 36
PH5130 Đồ án tốt nghiệp 36
PH4601 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I 36
PH4602 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II 36
PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng 37
PH4620 Thực tập kỹ thuật 37
PH4630 Dụng cụ quang 37
PH4640 Vật liệu quang & Công nghệ vật liệu cho Kỹ thuật ánh sáng 37
PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng 37
PH4660 Cơ sở kỹ thuật Laser 38
PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng 38
PH4680 Hệ thống điện cho hệ thống chiếu sáng 38
PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh 38
PH4700 Đo lường học lượng tử 38
PH4710 Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt nhân & CHT điện tử 38
PH4710 Quy hoạch thực nghiệm 38
PH5040 Thực tập tốt nghiệp 38
7

PH5140 Đồ án tốt nghiệp 38

PH3330 Vật lý điện tử 39
PHẦN II: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN 40

PH1010 Vật lý đại cương I 41
PH1020 Vật lý đại cương II 47
PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 52
PH3020 Cơ giải tích 55
PH3030 Trường điện từ 58
PH3040 Kỹ thuật xung và số 61
PH3050 Lập trình ứng dụng 64
PH3060 Cơ học lượng tử 66
PH3070 Kỹ thuật chân không 70
PH3080 Cảm biến 72
PH3090 Quang học kỹ thuật 74
PH3100 Mô hình hóa 77
PH3110 Vật lý chất rắn đại cương 79
PH3120 Vật lý thống kê 83
PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 86
PH3140 Tin học ghép nối 89
PH3150 Thực tập nhận thức 91
PH3160 Kỹ thuật vi xử lý 92
PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 94
PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý 97
PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 100
PH3200 Quang đ/tử và thông tin quang sợi 104
PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ 107
PH3220 Vật lý bán dẫn 111
PH3240 Năng lượng mới đại cương 114
PH3250 Mạng máy tính 118
PH3260 Tin học vật lý 120

PH3270 Các phương pháp phân tích lý hoá 122
PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 127
PH3290 Vật lý và công nghệ nano 129
PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 131
PH3302 Kỹ thuật phân tích cấu trúc II 134
PH3320 Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật phổ vô tuyến điện cao tần 137
PH4010 Vật liệu bán dẫn 140
PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ 142
PH4030 Thực tập kỹ thuật 145
PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 147
PH4050 Laser 150
PH4060 Công nghệ vật liệu 152
PH4070 Công nghệ vi điện tử 155
PH4080 Từ học và vật liệu từ 158
PH4090 Các cấu trúc nano 161
PH4100 Công nghệ và linh kiện MEMS 163
PH4110 Hóa lý chất rắn 165
PH4120 Mô phỏng linh kiện và quá trình bán dẫn 168
PH4130 Vật liệu polyme 171
PH4400 Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng trong đo lường điều khiển 173
PH4410 Tin học vật lý nâng cao 175
PH4420 Chuyên đề phương pháp thực nghiệm vật lý 178
8

PH4430 Chuyên đề vật lý kỹ thuật 179
PH4440 Phương pháp Mote-Carlo 180
PH4450 Thiết kế mạch điện tử 182
PH4460 Mô phỏng trong vật lý 184
PH4470 Thực tập kỹ thuật 186
PH4480 Vi điều khiển 188

PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật 191
PH4500 Phương pháp nguyên lý ban đầu 194
PH4510 Mạng neron và ứng dụng trong vật lý kỹ thuật 196
PH4520 Chuyên đề khoa học vật liệu 198
PH4530 CAD and CAM 199
PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật 201
PH4601 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I 203
PH4602 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II 206
PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng 208
PH4620 Thực tập kỹ thuật 211
PH4630 Dụng cụ quang 213
PH4640 Vật liệu quang & Công nghệ vật liệu cho Kỹ thuật ánh sáng 216
PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng 219
PH4660 Cơ sở kỹ thuật Laser 222
PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng 225
PH4680 Hệ thống điện cho hệ thống chiếu sáng 228
PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh 231
PH4700 Đo lường học lượng tử 234
PH4710 Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt nhân & CHT điện tử 237
PH4720 Quy hoạch thực nghiệm 241
PH3330 Vật lý điện tử 244

PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO














10

1
11
1 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO T
CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO


1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo
Mã ngành* Tên ngành chính thức

Tên viết tắt Tên các chuyên ngành Tên viết tắt

Vật liệu điện tử
Electronic Materials

Vật lý tin học
Computational Physics




Vật lý kỹ thuật
Engineering Physics

PH


Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng
Physics and Engineering of Light


* Cột mã ngành tạm thời để trống

1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo
1.2.1 Chuyên ngành Vật liệu điện tử
Chương trình đào tạo chuyên ngành Vật liệu điện tử do Bộ môn Vật liệu điện tử (tiền thân là bộ môn Vật
lý chất rắn - một trong hai bộ môn vật lý chuyên ngành đầu tiên được thành lập năm 1970 tại Trường
ĐHBK Hà Nội) phụ trách.
Mục tiêu đào tạo của Chuyên ngành Vật liệu điện tử là:
1. Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về Khoa học vật liệu nói chung và Vật liệu điện tử nói
riêng (cấu trúc, tính chất, phương pháp chế tạo và các mối quan hệ giữa chúng);
2. Đào tạo các kỹ sư vật lý có khả năng làm việc trong các lĩnh vực Khoa học kỹ thuật tiên tiến
(như Công nghệ vi điện tử, Công nghệ nano);
3. Chuẩn bị nhân lực có kỹ năng sử dụng các thiết bị hiện đại, có khả năng nghiên cứu, vận dụng
và phát triển chuyên ngành vật liệu điện tử cho các lĩnh vực công nghiệp đang phát triển (như
vật liệu, điện tử, tin học, xây lắp máy )

1.2.2 Chuyên ngành Vật lý tin học
Chuyên ngành Vật lý Tin Học được quyết định chính thức đào tạo từ năm 1999 nhằm đáp ứng nhu cầu
ngày càng cao đối với các chuyên gia có khả năng ứng dụng thành thạo CNTT trong lĩnh vực vật lý Kỹ
thuật. Kỹ sư tốt nghiệp theo chuyên ngành VLTH có khả năng giải quyết các nhiệm vụ sau:

1. Sử dụng thành thạo các công cụ CNTT (Các phần mềm chuyên dụng, các máy tính chuyên
dụng, các công cụ xử lý số liệu thực nghiệm ) cho các vấn đề của vật lý kỹ thuật, đặc biệt đối
với lĩnh vực vật liệu từ, vật liệu bán dẫn và phương pháp phân tích vật lý
2. Có khả năng tin học hoá các dụng cụ đo đạc các đại lương vật lý trên cơ sở ứng dụng các bộ
chuyển đổi, các chip vi điều khiển.
3. Có khả năng triển khai và ứng dụng các thành tựu mới của CNTT như kỹ thuật xử lý ảnh trong
kỹ thuật, kỹ thuật nhận dạng, mạng nơron
4. Có khả năng mô phỏng các quá trình vật lý.
Đến nay nhiều sinh viên Đại học và sau Đại học của Viện Vật lý kỹ thuật đã được đào tạo theo chuyên
ngành VLTH và làm việc tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo như Viện Công nghệ môi trường, Viện
khoa học Vật liệu, Trường ĐH BK Hà nội và các cơ sở doanh nghiệp, liên doanh khác nhau. Sinh viên,
cán bộ của Bộ môn VLTH (thuộc Viện VLKT) đã nghiên cứu và triền khai ứng dụng thành công một số đề
tài như thí nghiệm ảo, mô phỏng vật liệu vi mô, kỹ thuật tính toán hiệu năng cao, mạng đào tạo vật lý và
hoá học. Đặc biệt phần mềm phòng thí nghiệm ảo của Bộ môn đã được ứng dụng tại hàng trăm cơ sở
giáo dục ĐH, CĐ và phổ thông trên toàn quốc.

11

1.2.3 Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng
Ngoài các kiến thức chung về Vật lý kỹ thuật, chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng trang bị cho sinh
viên các kiến thức sau:
1. Cơ sở vật lý và kỹ thuật ánh sáng, hiểu biết tổng hợp về các nguyên lý khoa học kỹ thuật trong
các hệ quang học và hệ thống chiếu sáng.
2. Các thiết bị và vật liệu sử dụng trong Kỹ thuật chiếu sáng;
3. Các hệ Laser;
4. Áp dụng các kiến thức tổng hợp để giải quyết các vấn đề trong lựa chọn và thiết kế các hệ thống
chiếu sáng;
5. Khả năng thực hành, thực nghiệm và thực hiện các phép đo đại lượng quang học, các kỹ thuật
tính toán và mô phỏng hệ thống chiếu sáng.





12

2
22
2 CHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRCHƯƠNG TR
CHƯƠNG TRÌNH
ÌNH ÌNH
ÌNH ĐÀO T
ĐÀO TĐÀO T
ĐÀO TẠO
ẠOẠO
ẠO NGÀNH
NGÀNH NGÀNH
NGÀNH V
VV
VẬT LÝ KỸ THUẬT
ẬT LÝ KỸ THUẬTẬT LÝ KỸ THUẬT
ẬT LÝ KỸ THUẬT


2.1 Mục tiêu đào tạo
Để đáp ứng những đòi hỏi mới trong giai đoạn phát triển hiện nay và trong tương lai gần, nước ta rất cần
những cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ có khả năng thích ứng nhanh, làm việc linh hoạt, dễ phát huy tác
dụng trong thực tế nghiên cứu, sản xuất và đời sống.
Muốn vậy, các kỹ sư trẻ phải là những người được đào tạo để có kiến thức đủ tốt về một chuyên ngành,
đồng thời được trang bị kiến thức theo một chương trình đủ rộng để có thể làm việc không chỉ theo

chuyên ngành mà còn có thể thích ứng nhanh để làm việc cả trong một số lĩnh vực thuộc ngành rộng
hoặc liên quan tới ngành rộng đã được đào tạo.
Mục tiêu đào tạo của ngành Vật lý Kỹ thuật thuộc Trường ĐH Bách khoa Hà Nội là:
1. Đào tạo kỹ sư cho các cơ sở có sử dụng kỹ thuật vật lý và các doanh nghiệp công nghệ cao;
2. Đào tạo cán bộ cho các viện nghiên cứu và các trường đại học và cao đẳng khối khoa học công
nghệ .
2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật
Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC

Ghi chú
1
Lý luận chính trị 10

2
Tiếng Anh 6

3
Toán cao cấp 11

4
Vật lý đại cương 8

5
Hóa học đại cương 3

6
Tin học đại cương 3

7
Quản trị học đại cương 2


8
Giáo dục thể chất 3
a)


Giáo dục
đại cương
(43 TC)
9
Giáo dục quốc phòng-an ninh 7
a)


1
Phương pháp tính 2

2
Xác suất thống kê 3

3
Kỹ thuật nhiệt 3

4
Hình học họa hình 2

5
Vẽ kỹ thuật 2

6

Cơ học kỹ thuật 3

7
Cơ khí đại cương 2

Cơ sở chung
toàn trường
(19 TC)
8
Tiếng Anh KHKT 2

1 Các học phần cơ sở bắt buộc 62
Cơ sở ngành
(70 TC)
2 Các học phần cơ sở tự chọn 8
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Vật liệu điện tử
(37 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Vật liệu điện
tử: 175 TC
1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Vật lý tin học

(37 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Vật lý tin
học: 175 TC
13

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15
2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8
3 Thực tập tốt nghiệp 4
Chuyên ngành
Vật lý và Kỹ
thuật ánh sáng
(37 TC)
4 Đồ án tốt nghiệp 10
Tổng khối lượng CTĐT
chuyên ngành Vật lý và Kỹ
thuật ánh sáng: 175 TC
a)
Các học phần GDTC và GDQP có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên
ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên.

2.3 Danh mục học phần chi tiết
2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu điện tử
K
KK
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN



TT
TTTT
TT

M
MM
MÃ S
à Sà S
à SỐ
ỐỐ


TÊN H
TÊN HTÊN H
TÊN HỌC PHẦN
ỌC PHẦNỌC PHẦN
ỌC PHẦN


KH
KHKH
KHỐI
ỐI ỐI
ỐI

LƯLƯ
LƯỢNG
ỢNGỢNG
ỢNG



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC

1

SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin I
2(2-1-0-4)
2
2

SSH1120

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin II
3(3-0-0-6)
3
3

SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4)
2
4


SSH1130

Đường lối cách mạng của Đảng
CSVN
3(2-1-0-4)

3
5

FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
3
6

FL1020
Tiếng Anh II 3(2-2-0-6)
3
7

PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
x
8

PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
x
9

PE1030

Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
x
10

PE201x
Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0)
x
11

PE202x
Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0)
x
12

MIL1011

Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4)
x
13

MIL1012

Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4)
x
14

MIL1013

QS chung và kỹ chiến thuật bắn
súng AK

x(3-0-1-6)
x
15

MIL2110

Quân binh chủng x(2-0-1-4)
x
16

MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-8)
3
17

MI1020
Giải tích II 3(3-1-0-6)
3
18

MI1030
Đại số 3(3-2-0-8)
3
19

MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4)
2
20


PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
4
21

PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
4
22

CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)
3
23

IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-8)
3
24

EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
2
Cơ sở kỹ thuật chung 19 TC

25

MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
2

26

MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
3
27

HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
3
28

ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
2
29

ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2


14

30

ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
2
31


ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
3
32

FL2010
Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)
2
Cơ sở ngành bắt buộc
68 TC

33

EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)

3
34

ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

3
35

PH3010
Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6)
3
36


PH3020
Cơ giải tích 2(1-1-0-4)
2
37

PH3030
Trường điện từ 2(2-1-0-4)
2
38

PH3040
Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4)
2
39

PH3050
Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4)
2
40

PH3060
Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6)
3
41

PH3070
Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4)
2
42


PH3080
Cảm biến 2(2-1-0-4)
2
43

PH3090
Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2
44

EE3139
Đo lường điện 2(2-1-0-4)
2
45

EE3129
Kỹ thuật đo và điều khiển tự động 2(2-1-0.4-4)

2
46

PH3100
Mô hình hoá 2(2-1-0-4)
2
47

PH3110
Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4)
2

48

PH3120
Vật lý thống kê 3(3-1-0-6)
3
49

PH3130
Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4)
2
50

PH3140
Tin học ghép nối 2(2-1-1-4)
2
51

PH3150
Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)
3
52

PH3190
Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4)

2
53

PH3200
Quang đ/tử và thông tin quang sợi


2(2-1-0.5-4)

2
54

PH3210
Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4)
2
55

PH3220
Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4)

2
56

PH3240
Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4)

2
57

PH3250
Mạng máy tính 2(1-1-1-4)
2
58

PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4)


2
59

PH3290
Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4)

2
60

PH3301
Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4)

2
Chuyên ngành bắt buộc 29 TC

61

PH4010
Vật liệu bán dẫn 2(2-1-0.5-4)
2
62

PH4020
Kỹ thuật phân tích phổ 2(2-1-0.5-4)
2
63

PH4030
Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12)

3
64

PH3302
Kỹ thuật phân tích cấu trúc II 2(2-1-0.5-4)
2
65

PH4060
Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4)
2
66

PH4070
Công nghệ vi điện tử 2(2-1-0.5-4)
2
67

PH4080
Từ học và vật liệu từ 2(2-1-0.5-4)
2
68

PH5010
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)
4
15

69


PH5110
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

10

Tự chọn
TC

70

IT
Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4)
2
71

PH3160
Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4)
2
72

PH3170
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4)
2
73

PH3180
Cơ sở các phương pháp đo lường
Vật lý
2(2-1-0.5-4)
2

74

PH3260
Tin học vật lý 2(2-1-0-4)
2
75

PH3270
Các phương pháp phân tích lý hoá

2(2-1-0.5-4)
2
76

PH3320
Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật
phổ vô tuyến điện cao tần
2(2-1-0-4)
2
77

PH4040
Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 2(2-1-0.5-4)
2
78

PH4050
Laser 2(2-1-0.5-4)
2
79


PH4090
Các cấu trúc nano 2(2-1-0.5-4)
2
80

PH4100
Công nghệ và linh kiện MEMS 2(2-1-0.5-4)
2
81

PH4110
Hóa lý chất rắn 2(2-1-0.5-4)
2
82

PH4120
Mô phỏng linh kiện và quá trình
bán dẫn
2(2-1-0.5-4)
2
83

PH4130
Vật liệu polyme 2(2-1-0.5-4)
2
Cộng khối lượng

xx TC
14


14

18

20

20

21/
25

16/
18

18/
20

14/
18

14


* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã
học phần 2011, 2012, và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho 2022,…
* Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật liệu điện tử là 169 TC (chương trình 5 năm)




16

2.3.2 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý tin học
K
KK
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN


TT
TTTT
TT

M
MM
MÃ S
à Sà S
à SỐ
ỐỐ


TÊN H
TÊN HTÊN H
TÊN HỌC PHẦN
ỌC PHẦNỌC PHẦN
ỌC PHẦN


KH

KHKH
KHỐI
ỐI ỐI
ỐI

LƯLƯ
LƯỢNG
ỢNGỢNG
ỢNG


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC

1

SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin I
2(2-1-0-4)
2
2

SSH1120

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin II
3(3-0-0-6)

3
3

SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4)
2
4

SSH1130

Đường lối cách mạng của Đảng
CSVN
3(2-1-0-4)

3
5

FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
3
6

FL1020
Tiếng Anh II 3(2-2-0-6)
3
7

PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)

x
8

PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
x
9

PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
x
10

PE201x
Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0)
x
11

PE202x
Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0)
x
12

MIL1011

Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4)
x
13

MIL1012


Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4)
x
14

MIL1013

QS chung và kỹ chiến thuật bắn
súng AK
x(3-0-1-6)
x
15

MIL2110

Quân binh chủng x(2-0-1-4)
x
16

MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-8)
3
17

MI1020
Giải tích II 3(3-1-0-6)
3
18

MI1030

Đại số 3(3-2-0-8)
3
19

MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4)
2
20

PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
4
21

PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
4
22

CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)
3
23

IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-8)
3
24

EM1010

Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
2
Cơ sở kỹ thuật chung 19 TC

25

MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
2

26

MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
3

27

HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
3

28

ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
2

29


ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2

30

ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
2

31

ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
3

32

FL2010
Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)
2

Cơ sở ngành bắt buộc 68 TC

33

EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)

3


34

ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

3

35

PH3010
Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6)
3
36

PH3020
Cơ giải tích 2(1-1-0-4)
2
17

37

PH3030
Trường điện từ 2(2-1-0-4)
2
38

PH3040
Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4)
2

39

PH3050
Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4)
2
40

PH3060
Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6)
3
41

PH3070
Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4)
2
42

PH3080
Cảm biến 2(2-1-0-4)
2
43

PH3090
Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2
44

EE3139
Đo lường điện 2(2-1-0-4)
2

45

EE3129
Kỹ thuật đo và điều khiển tự động 2(2-1-0.4-4)

2
46

PH3100
Mô hình hoá 2(2-1-0-4)
2
47

PH3110
Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4)
2
48

PH3120
Vật lý thống kê 3(3-1-0-6)
3
49

PH3130
Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4)
2
50

PH3140
Tin học ghép nối 2(2-1-1-4)

2
51

PH3150
Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)
3
52

PH3190
Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4)

2
53

PH3200
Quang đ/tử và thông tin quang sợi

2(2-1-0.5-4)

2
54

PH3210
Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4)
2
55

PH3220
Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4)


2
56

PH3240
Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4)

2
57

PH3250
Mạng máy tính 2(1-1-1-4)
2
58

PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4)

2
59

PH3290
Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4)

2
60

PH3301
Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4)

2

Chuyên ngành bắt buộc 29 TC

61

PH4400
Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng
trong đo lường điều khiển
2(2-0-1-4)
2
62

PH4410
Tin học vật lý nâng cao 2(2-1-0-4)
2
63

PH4460
Mô phỏng trong vật lý 3(3-2-0-4)
3
64

PH4470
Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12)
3 3
65

PH4480
Vi điều khiển 2(2-0-1-4)
2
66


PH4490
Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng
trong kỹ thuật
3(3-0-2-4)
3
67

PH5030
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)
4
68

PH5130
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

10

Tự chọn TC

69

IT
Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4)
2
70

PH3160
Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4)
2

71

PH3170
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4)
2
72

PH3180
Cơ sở các phương pháp đo lường
Vật lý
2(2-1-0.5-4)
2


18

73

PH3260
Tin học vật lý 2(2-1-0-4)
2
74

PH3270
Các phương pháp phân tích lý hoá

2(2-1-0.5-4)
2
75


PH3320
Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật
phổ vô tuyến điện cao tần
2(2-1-0-4)
2
76

PH4420
Chuyên đề phương pháp thực
nghiệm vật lý
3(3-0-2-4)
3
77

PH4430
Chuyên đề vật lý kỹ thuật 3(3-0-2-4)
3
78

PH4440
Phương pháp Mote-Carlo 2(2-0-1-4)
2
79

PH4450
Thiết kế mạch điện tử 2(2-0-1-4)
2
80

PH4500

Phương pháp nguyên lý ban đầu 2(2-0-1-4)
2
81

PH4510
Mạng neron và ứng dụng trong vật
lý kỹ thuật
2(2-0-1-4)
2
82

PH4520
Chuyên đề khoa học vật liệu 3(3-0-2-4)
3
83

PH4530
CAD & CAM 3(3-0-2-6)
3
84

PH4540
Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý
kỹ thuật
2(2-1-0-4)
2
Cộng khối lượng

xx TC
14


14

18

20

20

21/
25

16/
18

18/
23

14/
23

14


* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã
học phần 2011, 2012, và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho 2022,…
* Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật lý tin học là 169 TC (chương trình 5 năm)

19


2.3.3 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng
K
KK
KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN
Ỳ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN


TT
TTTT
TT

M
MM
MÃ S
à Sà S
à SỐ
ỐỐ


TÊN H
TÊN HTÊN H
TÊN HỌC PHẦN
ỌC PHẦNỌC PHẦN
ỌC PHẦN


KH
KHKH
KHỐI

ỐI ỐI
ỐI

LƯLƯ
LƯỢNG
ỢNGỢNG
ỢNG


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC

1

SSH1110

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin I
2(2-1-0-4)
2
2

SSH1120

Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin II
3(3-0-0-6)
3
3


SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4)
2
4

SSH1130

Đường lối cách mạng của Đảng
CSVN
3(2-1-0-4)

3
5

FL1010
Tiếng Anh I 3(3-2-0-6)
3
6

FL1020
Tiếng Anh II 3(2-2-0-6)
3
7

PE1010
Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0)
x
8


PE1020
Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0)
x
9

PE1030
Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0)
x
10

PE201x
Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0)
x
11

PE202x
Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0)
x
12

MIL1011

Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4)
x
13

MIL1012

Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4)

x
14

MIL1013

QS chung và kỹ chiến thuật bắn
súng AK
x(3-0-1-6)
x
15

MIL2110

Quân binh chủng x(2-0-1-4)
x
16

MI1010
Giải tích I 3(3-2-0-8)
3
17

MI1020
Giải tích II 3(3-1-0-6)
3
18

MI1030
Đại số 3(3-2-0-8)
3

19

MI1040
Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4)
2
20

PH1010
Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8)
4
21

PH1020
Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8)
4
22

CH1010
Hóa học đại cương 3(3-1-1-8)
3
23

IT1010
Tin học đại cương 3(3-1-1-8)
3
24

EM1010
Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4)
2

Cơ sở kỹ thuật chung 19 TC

25

MI2010
Phương pháp tính 2(2-0-0-4)
2

26

MI2020
Xác suất thống kê 3(2-2-0-6)
3

27

HE2010
Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6)
3

28

ME2010
Hình học họa hình 2(1-1-0-4)
2

29

ME2020
Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4)

2

30

ME2030
Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4)
2

31

ME2040
Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6)
3

32

FL2010
Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4)
2

Cơ sở ngành bắt buộc 68 TC

33

EE2010
Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6)

3

34


ET2010
Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6)

3

35

PH3010
Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6)
3
36

PH3020
Cơ giải tích 2(1-1-0-4)
2


20

37

PH3030
Trường điện từ 2(2-1-0-4)
2
38

PH3040
Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4)
2

39

PH3050
Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4)
2
40

PH3060
Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6)
3
41

PH3070
Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4)
2
42

PH3080
Cảm biến 2(2-1-0-4)
2
43

PH3090
Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4)
2
44

EE3139
Đo lường điện 2(2-1-0-4)
2

45

EE3129
Kỹ thuật đo và điều khiển tự động 2(2-1-0.4-4)

2
46

PH3100
Mô hình hoá 2(2-1-0-4)
2
47

PH3110
Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4)
2
48

PH3120
Vật lý thống kê 3(3-1-0-6)
3
49

PH3130
Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4)
2
50

PH3140
Tin học ghép nối 2(2-1-1-4)

2
51

PH3150
Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)
3
52

PH3190
Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4)

2
53

PH3200
Quang đ/tử và thông tin quang sợi

2(2-1-0.5-4)

2
54

PH3210
Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4)
2
55

PH3220
Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4)


2
56

PH3240
Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4)

2
57

PH3250
Mạng máy tính 2(1-1-1-4)
2
58

PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4)

2
59

PH3290
Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4)

2
60

PH3301
Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4)

2

Chuyên ngành bắt buộc 29 TC

61

PH4601
Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I 2(2-1-0.5-4)

2
62

PH4610
Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật
chiếu sáng
2(2-1-0.5-4)

2
63

PH4620
Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12)
3
64

PH4650
Kỹ thuật đo lường ánh sáng 2(2-1-0.5-4)

2
65

PH4660

Cơ sở kỹ thuật Laser 2(2-1-0.5-4)

2
66

PH4670
Thiết kế hệ thống chiếu sáng 2(2-1-0.5-4)

2
67

PH4680
Hệ thống điện cho hệ thống chiếu
sáng
2(2-1-0.5-4)

2
68

PH5040
Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16)
4
69

PH5140
Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40)

10

Tự chọn TC


70

IT
Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4)
2
71

PH3160
Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4)

2
72

PH3170
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4)
2
21

73

PH3180
Cơ sở các phương pháp đo lường
Vật lý
2(2-1-0.5-4)

2
74

PH3260

Tin học vật lý 2(2-1-0-4)
2
75

PH3270
Các phương pháp phân tích lý hoá

2(2-1-0.5-4)

2
76

PH3320
Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật
phổ vô tuyến điện cao tần
2(2-1-0-4)
2
77

PH4630
Dụng cụ quang 2(2-1-0.5-4)

2
78

PH4640
Vật liệu quang & Công nghệ vật
liệu cho Kỹ thuật ánh sáng
2(2-1-0.5-4)


2
79

PH4690
Kỹ thuật hiển thị hình ảnh 2(2-1-0.5-4)

2
80

PH4602
Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II 2(2-1-0.5-4)

2
81

PH4700
Đo lường học lượng tử 2(1-1-0.5-4)

2
82

PH4710
Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt
nhân & CHT điện tử
2(1-1-0.5-4)

2
83

PH4720

Quy hoạch thực nghiệm
3(3-1-0-4)
3
Cộng khối lượng

xx TC
14

14

18

20

20

21/
25

16/
18

18/
20

14/
19

14



* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã
học phần 2011, 2012, và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho 2022,…
* Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng là 169 TC (chương
trình 5 năm)



22

3
33
3 DANH M
DANH MDANH M
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆN
ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆNỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆN
ỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆN V
V V
VẬT LÝ KỸ THUẬT
ẬT LÝ KỸ THUẬTẬT LÝ KỸ THUẬT
ẬT LÝ KỸ THUẬT


3.1 Danh sách các học phần

TT

Mã số Tên học phần
Khối
lượng

TN/BTL
Bộ môn phụ
trách
Đánh giá
1

PH1010
Vật lý đại cương I
Physics I
4(3-2-1-8)

6 TN
Vật lý đại
cương
BT/TH(0.3) -
T(TN/TL:0.7)
2

PH1020
Vật lý đại cương II
Physics II
4(3-2-1-8)

6 TN
Vật lý đại
cương
BT/TH(0.3) -
T(TN/TL:0.5)
3


PH3010
Phương pháp toán cho vật lý
Physical mathematics
3(3-1-0-6)
Vật lý lý thuyết

KT(0.3) - T (TL:0.7)
4

PH3020
Cơ giải tích
Analytical mechanics
2(1-1-0-4)
Vật lý lý thuyết

KT(0.3) - T (TL:0.7)
5

PH3030
Trường điện từ
Electromagnetic field theory
2(2-1-0-4)
Vật lý lý thuyết

KT(0.3) - T (TL:0.7)
6

PH3040
Kỹ thuật xung và số
Analog - digital impulse technique

2(2-1-0-4)

KT hạt nhân &
VL môi trường

KT(0.3) - T (TL:0.7)
7

PH3050
Lập trình ứng dụng
Applied programming technique
2(1-1-1-4)
4 TN

Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
8

PH3060
Cơ học lượng tử
Quantum mechanics
3(3-1-0-6)

Vật lý lý thuyết

KT(0.3) - T (TL:0.7)
9

PH3070
Kỹ thuật chân không
Vacuum technique

2(2-1-0-4)
Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
10

PH3080
Cảm biến
Sensors
2(2-1-0-4)
Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
11

PH3090
Quang học kỹ thuật
Technical optics
2(1-1-0-4)
Vật lý lý thuyết

KT(0.3) - T (TL:0.7)
12

PH3100
Mô hình hoá
Modelling
2(2-1-0-4)

Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

13

PH3110
Vật lý chất rắn đại cương
Introduction to solid state physics
2(2-1-0-4)
Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
14

PH3120
Vật lý thống kê
Statistical physics
3(3-1-0-6)
Vật lý lý thuyết

KT(0.3) - T (TL:0.7)
15

PH3130
Cơ sở vật lý hạt nhân
Fundamental of nuclear physics
2(2-1-0-4)

KT hạt nhân &
VL môi trường

KT(0.3) - T (TL:0.7)
16


PH3140
Tin học ghép nối
Computer interfacing technique
2(2-1-1-4)
4 TN
Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
17

PH3150 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12)
19 TN +
Xưởng cơ
Các bộ môn và
PTN
HD(0.5) - BV(0.5)
23

Practice
18

PH3190
Linh kiện bán dẫn và vi điện tử
Semiconductor devices &
microelectronics
2(2-1-0.5-4)

2 TN
Phân tích và
đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)

19

PH3200
Quang đ/tử và thông tin quang sợi
Optoelectronics & fiber optic
communication
2(2-1-0.5-4)

2 TN Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
20

PH3210
Kỹ thuật bức xạ điện từ
Electromagnetic radiation
engineering
2(2-1-0-4)

Phân tích và
đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)
21

PH3220
Vật lý bán dẫn
Physics of semiconductors
2(2-1-0.5-4)

2 TN Vật liệu điện tử


KT(0.3) - T (TL:0.7)
22

PH3240
Năng lượng mới đại cương
Introduction to renewable energy
2(1-1-0.5-4)

2 TN
PTN Vô định
hình và nano
KT(0.3) - T (TL:0.7)
23

PH3250
Mạng máy tính
Computer network
2(1-1-1-4)
4 TN
Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
24

PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng
Ultrasonic physics and application
2(2-1-0.5-4)

2 TN
Phân tích và

đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)
25

PH3290
Vật lý và công nghệ nano
Physics and nanotechnology
2(1-1-0.5-4)

2 TN
PTN Vô định
hình và nano
KT(0.3) - T (TL:0.7)
26

PH3301
Kỹ thuật phân tích cấu trúc I
Structure analysis technique I
2(1-1-0.5-4)

2 TN

Phân tích và
đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)
27

PH3160
Kỹ thuật vi xử lý
Central processing unit and micro-

controller unit
2(2-1-0.5-4)

2 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
28

PH3170
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý
English for physics
2(2-1-0-4)
Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
29

PH3180
Cơ sở các phương pháp đo lường
Vật lý
Introduction to physical measurement
techniques
2(2-1-0.5-4)

2 TN
Phân tích và
đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)
30

PH3260
Tin học vật lý

Computational phyics
2(2-1-0-4)

Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
31

PH3270
Các phương pháp phân tích lý hoá
Methods of physico-chemical analysis
2(2-1-0.5-4)

2 TN
Phân tích và
đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)
32

PH3320
Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật
phổ vô tuyến điện cao tần
Fundamentals of Magnetic
Resonance & High Frequency
Radiospectroscopy

2(2-1-0-4)

Phân tích và
đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)
33


PH3330 Vật lý điện tử 2(2-1-0-4)
Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)


24

Electrophysics
34

PH4010
Vật liệu bán dẫn
Semiconductor materials
2(2-1-0.5-4)

2 TN Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
35

PH4020
Kỹ thuật phân tích phổ
Spectroscopic and methods of
analysis
2(2-1-0.5-4)

2 TN


Phân tích và
đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)
36

PH4030
Thực tập kỹ thuật
Technical practice
3(0-0-6-12)
30 TN Vật liệu điện tử

HD(0.5) - BV(0.5)
37

PH3302
Kỹ thuật phân tích cấu trúc II
Structure analysis technique II
2(2-1-0.5-4)

2 TN
Phân tích và
đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)
38

PH4060
Công nghệ vật liệu
Material technology
2(2-1-0.5-4)


2 TN Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
39

PH4070
Công nghệ vi điện tử
Microelectronic technology
2(2-1-0.5-4)

2 TN

Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
40

PH4080
Từ học và vật liệu từ
Magnetism and magnetic materials
2(2-1-0.5-4)

2 TN
PTN Vật liệu
từ và nano
KT(0.3) - T (TL:0.7)
41

PH5010
Thực tập tốt nghiệp

Graduation practice
4(0-0-8-16)
Vật liệu điện tử

HD(0.5) - BV (0.5)
42

PH5110
Đồ án tốt nghiệp
Graduation thesis
10(0-0-20-40)

Vật liệu điện tử

HD(0.25) - PB(0.25)
- BV (0.5)
43

PH4040
Vật lý và kỹ thuật màng mỏng
Physics and engineering of thin film

2(2-1-0.5-4)

2 TN

Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
44


PH4050
Laser
Laser
2(2-1-0.5-4)

2 TN Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
45

PH4090
Các cấu trúc nano
Nanostructures
2(2-1-0.5-4)

2 TN Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
46

PH4100
Công nghệ và linh kiện MEMS
Microelectromechanical systems
(MEMS)
2(2-1-0.5-4)

2 TN Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)

47

PH4110
Hóa lý chất rắn
Solid Physical Chemistry
2(2-1-0.5-4)

2 TN

Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
48

PH4120
Mô phỏng linh kiện và quá trình bán
dẫn
Semiconductor devices & process
simulation
2(2-1-0.5-4)

2 TN Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
49

PH4130
Vật liệu polyme
Polymer material
2(2-1-0.5-4)


2 TN Vật liệu điện tử

KT(0.3) - T (TL:0.7)
50

PH4400
Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng trong
đo lường điều khiển
Computer interfacing tech. & appl. in
control and measurement systems
2(2-0-1-4)
4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
25

51

PH4410
Tin học vật lý nâng cao
Advanced computational physics
2(2-1-0-4)
Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
52

PH4460
Mô phỏng trong vật lý
Modelling in physics
3(3-2-0-4)

Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

53

PH4470
Thực tập kỹ thuật
Technical practice
3(0-0-6-12)
Vật lý tin học HD(0.5) - BV(0.5)
54

PH4480
Vi điều khiển
Microprocessor
2(2-0-1-4)
4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
55

PH4490
Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng
trong kỹ thuật
Image processing and application
in engineering physics
3(3-0-2-4)
4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
56

PH5030
Thực tập tốt nghiệp
Graduation practice
4(0-0-8-16)


Vật lý tin học HD(0.5) - BV(0.5)
57

PH5130
Đồ án tốt nghiệp
Graduation thesis
10(0-0-20-40)

Vật lý tin học
HD(0.25) - PB(0.25)
- BV (0.5)
58

PH4420
Chuyên đề phương pháp thực
nghiệm vật lý
Specialized topic of physical
experimental methods
3(3-0-2-4)
4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
59

PH4430
Chuyên đề vật lý kỹ thuật
Specialized topic of eng. physics
3(3-0-2-4)
4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
60

PH4440

Phương pháp Mote-Carlo
Mote-Carlo method
2(2-0-1-4)
4 TN

Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
61

PH4450
Thiết kế mạch điện tử
Electronic circuit design
2(2-0-1-4)
4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
62

PH4500
Phương pháp nguyên lý ban đầu
ab-initio method
2(2-0-1-4)
4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
63

PH4510
Mạng nơron và ứng dụng trong vật
lý kỹ thuật
Neron network and application in
engineering physics
2(2-0-1-4)
4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
64


PH4520
Chuyên đề khoa học vật liệu
Specialized topic of material science

3(3-0-2-4)
4 TN

Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
65

PH4530
CAD and CAM
CAD and CAM
3(3-0-2-6)
4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
66

PH4540
Kỹ thuật tính toán số trong vật lý kỹ thuật

Numerical calculation method in
engineering physics
3(3-1-0-4)

Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)
67

PH4601
Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I

Fundamental of light engineering I
2(2-1-0.5-4)

2 TN
Phân tích và
đo lường VL
KT(0.3) - T (TL:0.7)

×