Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ÔN THI TỐT NGHIỆP HÓA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.42 KB, 27 trang )

CHƯƠNG I. ESTE- LIPIT
1. C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
3. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. HCOOC
3
H
7
B. C
3
H
7
COOH C. C
2
H
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOH


4. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng
đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây:
A. C
n
H
2n
O
2
(n≥2) B. C
n
H
2n + 1
O
2
(n≥3) C. C
n
H
2n - 1
O
2
(n≥2) D. C
n
H
2n – 2
O
2
(n≥3)
5. Chất nào sau đây không phải là este?
A. C
2

H
5
Cl B. CH
3
– O – CH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
ONO
2
6. Thủy phân chất nào sau đây trong dd NaOH dư tạo 2 muối?
A. CH
3
– COO – CH = CH
2
B. CH
3
COO – C
2
H
5
C. CH

3
COO – CH
2
– C
6
H
5
D. CH
3
COO – C
6
H
5
7. Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic?
A. C
2
H
5
OH B. CH
2
OH – CH
2
OH C. C
2
H
2
D. C
6
H
5

OH
8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu
9. Cho CTPT C
4
H
6
O
2
của một este. Ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân khi xà phòng hóa cho ra 1
anđehit và bao nhiêu đồng phân cho ra muối của 1 axit không no?
A. 3,2 B. 2, 2 C. 2,1 D. 2,3
10. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có thể tham gia phản
ứng tráng gương là
A. propyl fomiat B.etyl axetat C. Isopropyl fomiat D. Metyl propionat
11. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2

có tổng số đồng phân axit và este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
12. Dầu chuối là este có tên iso – amyl axetat, được điều chế từ
A. CH
3
OH, CH
3
COOH C. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH.
B. CH
3
CH
CH
3
CH
2
CH
2
OH , CH
3
COOH
D. CH
3

CH
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
, CH
3
COOH
13. Cho chuỗi biến hóa sau: C
2
H
2


X

Y

Z

CH
3
COOC
2
H

5
. X, Y, Z lần lượt là
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H

5
OH. D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
14. Một este có 10 nguyên tử C khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối và một anđehit. Chọn CTCT của este
này trong 3 công thức sau:
1/ CH
2
=CH-OOC-COOC
6
H
5
2/ CH
2
=CHCOO-C
6
H
4
(CH
3
) 3/ CH
2
=CH-CH
2

COO-C
6
H
5
A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,3 D. 2 và 3
15. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức
C
2
H
3
O
2
Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH

3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
16. Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
A. CH
3
COOK, CH
2
=CH-OH. B. CH
3
COOK, CH
3
CHO.
C. CH
3
COOH, CH
3
CHO. D. CH
3
COOK, CH
3
CH
2
OH.

17. Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. X thuộc loại este
A. No, đơn chức B. Mạch vòng, đơn chức
C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức
18. Đốt cháy este no, đơn chức E phải dùng 0,35 mol O
2
, thu được 0,3 mol CO
2
. CTPT của E là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2

D. C
5
H
10
O
2
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8g CO
2
và 0,45 mol H
2
O. Công thức phân tử este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C

5
H
10
O
2
Trang 1
20. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng
dd nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2g, số mol của CO
2
và H
2
O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
21. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36lit khí CO
2
(đktc) và 2,7g nước. Công thức
phân tử của X là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C

4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
22. Đốt cháy hoàn toàn a mol este A tạo bời ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên
kết đôi ), đơn chức, mạch hở thu được 4,48l CO
2
(đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a là
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
23. Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0g este X
cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3

H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
24. Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ
Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng

hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
26. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol
etylic. Công thức của este là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H

5
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
27. Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng
dd Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g. khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 12,4g B. 20g C. 10g D. 28,183g
28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 20g kết tủa.
CTPT của X là A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH

3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5
29. Thực hiện phản ứng este hóa mg CH
3
COOH bằng một lượng vừa đủ C
2
H
5
OH thu được 0,02 mol este
(giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thì giá trị của m là
A. 2,1g B. 1,2g C. 1,1g D. 1,4 g
30. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được
4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
31. 1,76 gam một este X của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với
40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. đốt cháy hoàn toàn 1,2 g chất Y thu được 2,64g CO
2
và 1,44 g nước. CTCT của este X là
A. CH
3
COO – CH
2
CH

2
CH
3
B. CH
3
CH
2
COO – CH
3
C. CH
3
COO – CH
3
D. HCOO – CH
2
CH
2
CH
3
32. Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H
2
SO
4
đặc xt). Đến khi phản ứng kết thúc thu
được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
33. 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần
trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
36. để biến 1 số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

A.hiđrô hóa( Ni,t
0
) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C.làm lạnh D. xà phòng hóa
37. xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A.phân hủy mỡ B.thủy phân mỡ trong kiềm C.pư của axít với kim loại D.đềhiđrô hóa mỡ tự nhiên
38. đốt cháy hòan tòan este no đơn chức thì thể tích CO
2
sinh ra bằng oxi phản ứng, este là
A. etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl fomiat
39. hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X,Y hơn kém nhau 1nhóm -CH
2
-, cho 6,7g hỗn hợp M tác dụng vừa đủ
với 100ml dd NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối, CTCT chính xác của X,Y là
A.CH
3
-COOC
2
H
5
và H-COOC
2
H
5
B.CH
3
-COOCH=CH
2
và H-COOCH=CH
2
C. CH

3
-COOC
2
H
5
và CH
3
-COOCH
3
D. H-COOCH
3
và CH
3
-COOCH
3
40. chia m g 1 este E làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 đốt cháy hòan tòan sinh ra 4,48lít CO
2
(đktc) và 3,6g nước
Phần 2 tác dụng đủ với 100ml dd NaOH 0,5M thu được 3g ancol, giá trị m là
A. 0,88g B. 0,6g C. 0,44g D.8,8g
Trang 2
41. có 0,15mol hỗn hợp 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,25mol NaOH tạo thành hỗn hợp 2 muối và
rượu có khối lượng tương ứng là 23,9g và 2,3g; 2 este đó là:
A.CH
3
COOC
6
H
5

và CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
6
H
5
và H
3

COOCH
3
42. Đun 12,0g axit axetic với một lượng dư ancol no, đơn chức và axit không no(có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0g este. Hiệu suất của phản ứng este là
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
43. Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy hoàn
toàn 0,11g este này thì thu được 0,22g CO
2
và 0.09g H
2
O. CTPT của rượu và axit lần lượt là
A. CH
4
O và C
2
H
4
O
2
B.C
2
H
6
và C
2
H

4
O
2
C. C
2
H
6
và CH
2
O
2
D. C
2
H
6
O và C
3
H
6
O
2
44 Cho chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5mol thu được a gam
muối và 0,1 mol rượu. lượng NaOH dư có thể trùng hòa hết 0,5 lít HCl 0,4 mol. Công thức tổng quát của A
là A.RCOOR’ B
.
(RCOO)
2
R’ C. (RCOO)
3
R’ D. R(COOR’)

3
45 Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
46. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu.
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
47. Este X có CTPT C
7
H
12
O
4
, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4%, thì thu được
một rượu Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là
A. HCOO(CH
2
)
4
OOCCH
3
B. CH
3
COO(CH
2
)OOCCH
3
C. C

2
H
5
COO(CH
2
)
3
OOCCH D. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCC
2
H
5
48. Phenyl axetat được diếu chế bằng phản ứng
A phenol với axit axetic B phenol với axetandehit C phenol với anhidrit axetic D phenol với axeton
49. Cho các chât sau: CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
OH, C

2
H
5
COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi ( từ trái
sang phải) là A 1,2,3,4 B 2,3,1,4 C 4,3,2,1 D 3,1,2,4
50. Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X,Y. đốt cháy hoàn toàn E được V
CO2
=V
Hơi H2O
.Biết cần vừa đủ 45
ml dd NaOH 1M để xà phòng hòa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là
A CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH

3
C CH
3
COOC
2
H
5
vàHCOOC
3
H
7
D HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3

51. Phân tích m (g) một este E thấy tổng khối lượng nguyên tố C và H là 2.8 (g). Nếu đốt cháy hết m (g) E
cần đúng 4.48 (l) O
2
(đktc). Sản phẩm cháy đưa qua dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng
12,4 (g). CTPT của este E là
A C
4
H

8
O
2
B C
3
H
6
O
2
C C
2
H
4
O
2
D C
4
H
6
O
2
52. thủy phân hoàn toàn 3.96g chất X (C
3
H
4
O
2
) trong m ôi trường axit. Đc h
2
2 chất X

1
và X
2
. cho h
2
X
1
,X
2
tac dụng với AgNO
3
/NH
3
(dư). Thu đc a(g) Ag. Gía trị a là
A 21.384 B 19.25 C 23.76 D 28.512
53. xà phòng hóa 8.8g este E bằng dd NaOH thu dc muối X và ancol Y. nung X với O
2
được 5.3g Na
2
CO
3
,
hơi H
2
O và CO
2
. Cho ancol Y( khan) tac dung hết Na thu dc 6.8g muối Z. tên E là
A etyl axetat B metyl axetat C etyl fomiat D dimetyl oxalat
54. Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

B Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
55. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là
A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ. C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp.
56. Phản ứng thuỷ phân trong mt kiềm thu được
A. Muối và nước. B. Muối và ancol .C. Ancol và nước. D. Axit và ancol.
57. Muối của ax béo được gọi là
A.Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng
Trang 3
58. Đun nóng 8,6g
32
CHCHCOOCH −=
với 120 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được
khối lượng rắn là A. 9, 4 g B. 12, 6 g C. 10, 2 g D.Cả A, B, C đều sai
59. Hỗn hợp Y gồm hai Este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m (g) hỗn hợp Y tác dụng vừa
đủ với 100ml dd NaOH 0,5 M, thu được 1 muối của 1 axitcacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác đcht m
(g) hh Y cần dùng 5, 6(l) oxi và thu được 4, 48(l)
2
CO
(đktc) công thức cấu tạo của hai Este trong hh Y là
A.
5233
& HHCOOCCOOCHCH
B.
73352
& HHCOOCCOOCHHC
C.
52333
& HCOOCCHCOOCHCH

D
[ ]
2
3322
& CHCHHCOOCHCHHCOOCH −−−
60. HH X gồm hai Este no, đơn chúc, mạch hở. ĐCHT X cần dùng vừa đủ 3, 976(l) oxi (đktc) thu được 6,
38(g)
2
CO
. Mặt khác, X td với dd NaOH thu được 1 muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai
Este trong X là
A.
263242
& OHCOHC
B.
264243
& OHCOHC
C.
284263
& OHCOHC
D.
2105242
& OHCOHC
61. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ dùng
A.Nước và quỳ tím B.Nước và dung dịch NaOH. C.Chỉ dung dịch NaOH. D.Nước Brom
62. Để trung hòa 14g 1 chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0.1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
63. Thủy phân 8.8g este X có công thức phân tử C
4
H

8
O
2
bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4.6 g ancol
Y và A. 4.1 g muối B. 4.2 g muối C. 8.2 g muối D. 3.4 g muối
64. Từ các ancol C
3
H
8
O và các axit C
4
H
8
O
2
có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
65. Đun nóng hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức thu được 21,6 gam nước và 6 ete số mol bằng nhau. Vây sô
mol mỗi ete là A 0.1 B 0.2 C 0.15 D 0.008
66. Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol đơn chức, có một liên kết đôi trong phân tử thu được b mol CO
2

c mol H
2
O.Vây biểu thức nào sau đây đúng?
A a= b-2c B a=b - c C b= a – c D b= 2a + c
67. Cho các phát biểu sau
a. Chất béo là Trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch
cacbon dài, không phân nhánh.
b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit…

c. Chất béo là các chất lỏng.
d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và
được gọi là dầu.
e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Những phát biểu đúng là
A. a,b,d,e. B.a,b,c. C. c,d,e. D. b,d,f.
68. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
16

H
33
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
69. Lượng tristearin thu được từ 1 tấn chất béo triolein với hiệu suất 80% là
A. 706,32 Kg C. 986,22 Kg B. 805,43 Kg D. 876.36 Kg
Trang 4
CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT
Câu 1:Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ
Câu 2:Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

B.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D.Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 3:Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau
đây? A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 4:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại
đường nào? A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
Câu 5:Hãy chọn phát biểu đúng?
A.Oxi hoá ancol thu được anđehit. B.Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C.Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 6:Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic,

Glucozơ. A.Quỳ tím B.CaCO
3
C.CuO D.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
)
Câu 7:Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B.AgNO
3
/NH
3
(t
0
) C.H
2
(Ni/t
0
) D.Br
2
Câu 8:Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều
nhóm –OH ở kề nhau?
A.Cho glucozơ tác dụng với H
2
,Ni,t
0

.
B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
C.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
,t
0
.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br
2
.
Câu 9:Cho các chất hữu cơ sau:Saccarozơ, glucozo và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể
phân biệt được các chất trong dãy chất trên?
A.Cu(OH)
2
/NaOH (t
0
) B.AgNO
3
/NH
3
C. Na D.Br
2
/H
2
O
Câu 10:Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?

A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ
Câu 11:Sắp xếp các chất Glucozơ, Fructozơ,Saccarozơ theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A.Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. B.Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C.Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
Câu 12:Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A.Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D.Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 13 :Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
).
Câu 14:Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:
X
 →
NaOHOHCu /)(
2
dung dịch xanh lam
→
0
t
kết tủa đỏ gạch.
Vậy X không phải là chất nào dưới đây?
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ.
Trang 5
Câu 15: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?

A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C.Glucozơ phản ứng với dung dịch CH
3
OH/HCl cho ete.
D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
.
Câu 16: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng: dd glucozơ, benzen,
ancol etylic, glixerol?
A.Cu(OH)
2
, Na B.AgNO
3
/NH
3
,Na C.Br
2
,Na D.HCl, Na.
Câu 17:Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau:Fructozơ, fomanđehit, etanol.
A.Cu(OH)
2
B.AgNO
3
/NH
3

C.Na D.Br
2
.
Câu 18: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
0

A.propin, ancol etylic, glucozơ B.glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C.propin, propen, propan. D.glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 19: nhận xét nào sau đây không đúng?
A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc D. nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ hiện màu xanh tím.
Câu 20: phản ứng nào glucozơ là chất khử?
A. tráng gương B. td với Cu(OH)
2
/OH
-
C. Td với H
2
, xt Ni D. td với nước Brom
Câu 21: để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH người ta cho dd glucozơ phản ứng với
A. dd AgNO
3
/ NH
3
B.kim loại K C. CH
3

COOH D. Cu(OH)
2
/OH
-
Câu 22: nhận xét nào sau đây đúng?
A. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với
tinh bột.
Câu 23:Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ, glixerol, etilenglicol,
metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)
2

A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 24: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol, etilenglicol,
axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 25:Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
,t
0
cho ra Ag là
A.Z, T B.X, Z C.Y, Z D.X, Y
Câu 26:Saccarozơ và glucozơ đều có
A.Phản ứng với dung dịch NaCl.
B.Phản ứng với Cu(OH)

2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D.Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
Câu 27:Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối lượng
Ag thu được là A. 2,16 gam B.3,24 gam C.4,32 gam D.6,48 gam
Câu 28: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
/NH
3
, giả sử hiệu suất phản ứng là
75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là
A.24,3 gam B.32,4 gam C.16,2 gam D.21,6 gam.
Câu 29:Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam
Câu 30: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam
Câu 31: cho tòan bộ lượng khí CO
2
sinh ra khi lên men 0,1mol glucozơ vòa 100ml dd Ca(OH)
2
0,12M, tính

khối lượng muối tạo thành
A. 1,944g B.1,2g C.9,72g D.1,224g
Trang 6
Câu 32: cho 8,55g cacbohiđrat A tác dụng với HCl rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dd
AgNO
3
/NH
3
thu được 10,8g kết tủa, A có thể là
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D.xenlulozơ
Câu 33: lên men m g glucozơ với H= 90%, lượng CO
2
sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong thu được
10g kết tủa, khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu, giá trị m là
A.13 B.30 C.15 D.20
Câu 34: đun nóng 250g dd glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 15g Ag, nồng độ của dd glucozơ là
A.5% B.10% C.15% D.30%
Câu 35: từ 10 tấn khoai chứa 20% tinh bột lên men rượu thu được 1135,8lít rượu etylic tinh khiếtcó D =
0,8g/ml, hiệu suất phản ứng điều chế là
A. 60% B.70% C.80% D.90%
Câu 36: thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd trong dãy sau:
ancol etylic, đường củ cải, đường mạch nha
A. dd AgNO
3
/ NH
3

B. Cu(OH)
2
C. Na kim loại D.dd CH
3
COOH
Câu 37: một gluxit không có tính khử có phân tử khối là 342 đvC, để tráng gương hết 10,8g Ag người ta
phải cho 8,55g X tác dụng với dd HCl rồi cho tất cả sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO
3
/ NH
3
, đun
nhẹ, CTPT của gluxit X là
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. (C
6
H
10
O
5

)
n
D.kết quả khác
Câu 38: khi đốt cháy 1 gluxit người ta thu được khối lượng H
2
O và CO
2
theo tỉ lệ 33:88, CTPT của gluxit là
1 trong các chất nào sau đây?
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
D.C

n
(H
2
O)
m
Câu 39 : dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO
3
nguyên chất có thể thhu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết quá trình sản xuất hao hụt 20%?
A. 0,6 tấn B. 0,85 tấn C. 0,5 tấn D.0,75 tấn
Câu 40: khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu biết hiệu
suất lên men đạt 80%?
A. 290kg B.295,3kg C.300kg D.350kg
Câu 41: từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ, cho biết hiệu suất
phản ứng lên men đạt 80%?
A. 104kg B.105kg C.110kg D.124kg
Câu 42 : tiến hành thủy phân m g bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy tòan bộ dd thu được thực hiện phản ứng
tráng gương thì được 5,4g Ag hiệu suất 50%, tìm m?
A.2,62g B.10,125g C.6,48g D. 2,53g
Câu 43 : biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất 0,8g/ml , hiệu suất lên men la 96%, số gam
glucozơ dùng để điều chế 200 lít dd rượu etylic 30
0

A. 97,83 B.90,26 C.45,08 D.102,86
Câu 44: V không khí ở đktc ( có chứ 0,03% CO
2
) cần để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo 50g
tinh bột là A. 41,48 lít B. 2240lít C.138266,7 lít D.0,0012lít

Câu 45: cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%, tòan bộ lượng khí sinh ra được hấp
thụ hòan tòan vào dd Ca(OH)
2
thu được 550g kết tủa và dd X, đun kĩ dd X thu thêm được 100g kết tủa nữa,
giá trị m là A. 550 B.810 C.650 D.750
Câu 46: từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Glucozơ  ancol etylic  but-1,3-đien cao su
buna, hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su buna thì khối kượng glucozơ
cần dùng là: A. 144kg B. 108kg C. 81kg D. 96kg
Câu 47: cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40
0
thu
được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%
A.3194,4ml B.27850ml C. 2875ml D.23000ml
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
tinh bột A
1
A
2
A
3
A
4
CH
3
COOC
2
H
5
các chất A
1,

A
2
,A
3
,A
4
có CTCT thu gọn lần lượt là
A.C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH C.glicozen, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO , CH

3
COOH
B.C
12
H
22
O
11
,

C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH D.C
12
H
22
O
11
, C
2
H
5
OH, CH
3

CHO, CH
3
COO
Câu 49: thủy phân hòan tòan 6,25g dd saccarozơ 17,1%(vừa đủ) ta thu được dd A, cho dd AgNO
3
/NH
3
vào
dd A và đun nhẹ thu được bao nhiêu g Ag kết tủa
A. 6,75 g B. 13,5 g C. 26 g D. 15 g
Câu 50: Hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được: dd táo xanh, dd táo chín, dd KI?
A. O
3
B. O
2
C. dd AgNO
3
D.dd iot
Trang 7
CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIY, PROTEIN
Câu 1: Có 4 hóa chất: metylamin (1), etylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực
bazơ là A. (4) < (1) < (2) < (3) B.(2) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4) D.(3) < (2) < (1) < (4)
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH
2
ta thu được amin
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH
2
và COOH

C. Khi thay H trong phân tử NH
3
bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H
2
O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
Câu 3 : Hợp chất
3 3 2 3
CH N(CH ) CH CH− −
có tên là
A. Trimetylmetanamin B. Đimetyletanamin C. N-Đimetyletanamin D. N,N-đimetyletanamin
Câu 4 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH
3
NH
2
bằng cách
A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt H
2
SO
4
C. Dùng Quì tím D.Thêm vài giọt NaOH
Câu 5 : Ứng với công thức C
3
H
9
N có số đồng phân amin là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6 : Ứng với công thức C
4
H

11
N có số đồng phân amin bậc 2 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br
2
D.dd NaCl
Câu 8 : Chất nào là amin bậc 2 ?
A. H
2
N – [CH
2
] – NH
2
B. (CH
3
)
2
CH – NH
2

C. (CH
3
)
2
NH – CH
3
D. (CH
3
)
3
N
Câu 9: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2
− CH
2
− COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH B. Na
2
CO
3
, HCl C. HNO
3
, CH
3
COOH D. NaOH, NH
3
Câu 10. Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Axit ε-amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6.
Số nhận định đúng là A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 11. Cho các câu sau đây:
(1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
(2) Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH
2
và một nhóm COOH.
(3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
(4) Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Số nhận định đúng là A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 12. Một amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Số đồng phân amino axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 13 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. NaOH B. HCl C. Quì tím D. CH
3
OH/HCl
Câu 14 : Cho các câu sau:
(1) Peptit là hợp chất được hình thnh từ 2 đến 50 gốc α amino axit.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.
(3) Từ 3 α- amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
(4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n -1.

(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit đó.
Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Chỉ dùng I
2
B. Kết hợp I
2
và Cu(OH)
2
C. Chỉ dùng Cu(OH)
2
D. Kết hợp I
2
và AgNO
3
/NH
3
Câu 17 : Cho các câu sau:
Trang 8
(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH
2
trong phân tử.
(2) Hai nhóm chức –COOH và –NH
2
trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.
(3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích α-amino axit nối với nhau bởi các liên kết
peptit.
(4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18 : Cho các dung dịch sau đây: CH
3
NH
2
; NH
2
-CH
2
-COOH; CH
3
COONH
4
, lòng trắng trứng
(anbumin). Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây?
A. Đun nóng nhẹ B. Cu(OH)
2
C. HNO
3
D. NaOH
Câu 19 : Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa
phenyl alanin (phe).
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20 : Lý do no sau đây làm cho protein bị đông tụ?
(1) Do nhiệt. (2) Do axit. (3) Do Bazơ. (4) Do Muối của Kim loại nặng.
A. có 1 lí do ở trên B. có 2 lí do ở trên C. có 3 lí do ở trên D. có 4 lí do ở trên
Câu 21: Hợp chất nào không phải là amino axit?
A. H
2

N − CH
2
− COOH B. CH
3
− NH − CH
2
− COOH
C. CH
3
– CH
2
− CO − NH
2
D. HOOC − CH
2
(NH
2
) − CH
2
− COOH
Câu 22: Polipeptit (− NH − CH
2
− CO −)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. axit glutamic B.Glyxin C. axit β-amino propionic D. alanin
Câu 23 : H
2
N − CH
2

− COOH phản ứng được với (1) NaOH.(2) CH
3
COOH (3) C
2
H
5
OH
A. (1,2) B. (2,3) C. (1,3) D. (1,2,3)
Câu 24 : Cho các chất sau đây:
(1) Metyl axetat. (2) Amoni axetat. (3)Glyxin. (4)Metyl amoni fomiat.
(5) Metyl amoni nitrat (6) Axit Glutamic.
Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 25: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)
2
; CH
3
OH;
H
2
N − CH
2
− COOH; HCl, Cu, CH
3
NH
2
, C
2
H
5

OH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
. ?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 26: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin
NaOH+
→
X
HCl+
→
Y
Chất Y là chất nào sau đây ?
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COONa B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH

3
-CH(NH
3
Cl)COOH D. CH
3
-H(NH
3
Cl)COONa
Câu 27: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Axit fomic; Glyxin; axit α, δ
diaminobutyric là A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. Quỳ tím
Câu 28: Có 4 dung dịch lỗng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin,
Glixerol, CH
3
COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên là
A. Quỳ tím B. Phenol phtalein C.HNO
3
đặc D. CuSO
4
Câu 29 : Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch cac chất trong dãy sau: lòng trắng
trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột ?

A. Cu(OH)
2
B. Dd AgNO
3
/NH
3
C. Dd HNO
3
đặc D. Dd Iot
Câu 30: Cho các phản ứng :
H
2
N–CH
2
–COOH + HCl → Cl

H
3
N
+
–CH
2
–COOH.
H
2
N–CH
2
–COOH + NaOH → H
2
N–CH

2
–COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính axit B. có tính chất lưỡng tính C.chỉ có tính bazơ D.có tính oxi hóa và tính khử
Câu 31: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau ?
A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất
Câu 32 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CONH – CH
2
COOH B. H
2
N – CH
2
CONH – CH(CH
3
) – COOH
C. H
2
N – CH
2
CH
2

CONH – CH
2
CH
2
COOH D. H
2
N – CH
2
CH
2
CONH – CH
2
COOH
Trang 9
Câu 33: Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 g B. 0,85 g C. 7,65 g D. 8,10 g
Câu 34: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là
A. 164,1ml B. 49,23ml C. 146,1ml D. 16,41ml
Câu 35: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là
A. 1,86g B. 18,6g C. 8,61g D. 6,81g
Câu 36: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể là
A. axit glutamic B. valin C. glixin D. alanin
Câu 37: 1 mol a-aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%.

Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. H
2
N – CH
2
– CH
2
– COOH
C.NH
2
– CH
2
– COOH D. H
2
N – CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V
2
H O
= 1,5V
2
CO
. CTPT của amin là

A.C
2
H
7
N B.C
3
H
9
N C.C
4
H
11
N D.C
5
H
13
N
Câu 39: Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M được
5,96g muối. Tìm thể tích N
2
(đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ?
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,672 lít D. 0,896 lít
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công
thức của amin đó là công thức nào sau đây?
A. C
2
H
5
NH
2

B.CH
3
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu
được 140ml CO
2
và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là ở đáp án nào?
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C

2
H
2
và C
3
H
4
C. CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
6
và C
3
H
8
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản
phẩm khí với tỉ lệ thể tích nCO
2
: nH
2
O = 8 : 17. Công thức của hai amin là ở đáp án nào?
A. C
2
H

5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH

2
D.C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
Câu 43. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với
200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M B. Số mol của mỗi chất là 0,02mol
C. Công thức thức của hai amin là CH
5
N và C
2
H
7
N D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
Câu 44. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H
2
SO
4
loãng. Khối lượng
muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1g B. 14,2g C. 19,1g D. 28,4 g

Câu 47. Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc
0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa. Lượng các chất NH
3
, C
6
H
5
NH
3

C
6
H
5
OH lần lượt bằng bao nhiêu?
A. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol B. 0,05 mol; 0,005mol và 0,02mol

C. 0,05 mol; 0,002mol và 0,05mol D. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol
Câu 48. Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15 . Đốt cháy
hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO
2
và 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. H
2
N − (CH
2
)
2
− COO − C
2
H
5
B. H
2
N − CH(CH
3
) − COO

C. H
2
N − CH
2
CH(CH
3
) − COOH D. H
2

N − CH
2
− COO − CH
3
Câu 49. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH
2
và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A. H
2
N − CH
2
− COOH B. CH
3
− CH(NH
2
) − COOH
C. CH
3
− CH(NH
2
) − CH
2
− COOH D. C
3
H
7
− CH(NH
2
) − COOH

Câu 50. X là một α−amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm − NH
2
và 1 nhóm − COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A. C
6
H
5
− CH(NH
2
) − COOH B. CH
3
− CH(NH
2
) − COOH
C. CH
3
− CH(NH
2
) − CH
2
− COOH D. C
3
H
7
CH(NH
2
)CH
2
COOH

Trang 10
Câu 51. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối
hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có công thức cấu tạo
như thế nào?
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B.H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH C.H
2
N-CH
2
-COOH D.H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH
Câu 52. Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi.
Khối lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên
nhiên, A có CTCT như thế nào?
A. CH
3

− CH(NH
2
) − COOH B. H
2
N − (CH
2
)
2
− COOH
C. H
2
N − CH
2
− COOH D. H
2
N − (CH
2
)
3
− COOH
Câu 53 : Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so
với H
2
là 44,5. CTCT của A là
A. H
2
N – CH
2
– CH
2

– COOCH
3
B. H
2
N – CH
2
– COOCH
3
C. H
2
N – CH
2
– CH(NH
2
) – COOCH
3
D. CH
3
– CH(NH
2
) – COOCH
3
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. Aminoaxit A là
A. H
2
NCH

2
COOH B. H
2
N[CH
2
]
2
COOH
C. H
2
N[CH
2
]
3
COOH D. H
2
NCH(COOH)
2
Câu 55:Cho các chất H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
dung dịch trên?

A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỳ tím
Câu 56: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H
2
N – CH
2
CONH – CH
2
CONH – CH
2
COOH B. H
2
N – CH
2
CONH – CH(CH
3
) – COOH
C. H
2
N – CH
2
CH
2
CONH – CH
2
COOH D. H
2
N – CH

2
CONH – CH
2
CH
2
COOH
Câu 57: Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại
A. chỉ dạng ion lưỡng cực
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau
C. chỉ dạng phân tử
D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime : “Polime là những hợp chất có
phân tử khối (1) , do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là (2) ) liên kết với nhau tạo nên.
A. (1): trung bình; (2): monome B. (1): rất lớn; (2): mắt xích
C. (1): rất lớn; (2): monome D. (1): trung bình; (2): mắt xích.
Câu 2: Cho công thức: (-NH-[CH
2
]
6
-CO-)
n
.Giá trị n trong công thức này không thể gọi là
A. Hệ số polime hóa B. Độ polime hóa
C. Hệ số trùng hợp D. Hệ số trùng ngưng.
Câu 3: Phát biểu không đúng là
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
C. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
D. Polime tổng hợp được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.

Câu 4: Trong bốn polime cho dưới đây, theo nguồn gốc, polime cùng loại polime với tơ capron là
A. tơ tằm B. tơ nilon- 6,6 C. xenlulozơ trinitrat D. cao su thiên nhiên.
Câu 5: Trong bốn polime cho dưới đây, polime cùng loại polime với cao su Buna là
A. Poliisopren. B. Nhựa phenolfomanđehit. C. Poli(vinyl axetat). D. Policaproamit.
Câu 6: Nhận xét về tính chất vật lý chung của polime không đúng là
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung
dịch nhớt.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
Câu 7: Phát biểu sau đây không đúng là
A. Polime có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protit không thuộc loại hợp chất polime
Trang 11
D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ.
Câu 8: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm chức trở lên
C. phải là anken hoặc ankađien. D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.
Câu 9: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic
C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit
terephtalic.
Câu 10: Polime (- CH
2
- CH(CH
3
)-CH
2

-C(CH
3
)=CH-CH
2
-)
n
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
của monome nào dưới đây?
A. CH
2
=CH-CH
3
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-CH
3
và CH
2
=C(CH
3
)- CH
2
-CH=CH
2

D. CH
2
=CH-CH
3
và CH
2
=C(CH
3
)- CH=CH
2
Câu 11: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren; clobezen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinyl axetilen; vinyl benzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 12: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ.
X → Y → Z → PVC. chất X là
A. etan. B. butan. C. metan. D. propan.
Câu 13: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ (như nước) gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi.
C. trùng hợp. D. trùng ngưng
Câu 14: Polime thiên nhiên: tinh bột (C
6
H
10
O
5
)n; cao su isopren (C
5

H
8
)
n
; tơ tằm (-NH-R-CO-)
n
.
Polime có thể được coi là sản phẩm trùng ngưng là
A. tinh bột (C
6
H
10
O
5
) B. tinh bột (C
6
H
10
O
5
); cao su isopren (C
5
H
8
)
n
.
C. cao su isopren (C
5
H

8
)
n
D. tinh bột (C
6
H
10
O
5
); tơ tằm (-NH-R-CO-)
n
Câu 15: Chất hoặc cặp chất sau đây có phản ứng trùng ngưng là
A. ancol etylic và hexametilenđiamin B. axit ω-aminoenantoic
C. axit stearic và etylen glicol D. axit eloric và glixerol
Câu 16: Trong các cặp chất sau, cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH
2
= CH-Cl và CH
2
= CH-OCO - CH
3
. B. CH
2
= CH - CH = CH
2
và C
6
H
5
-CH=CH

2
.
C. CH
2
= CH-CH=CH
2
và CH
2
= CH-CN. D. HOCH
2
- CH
2
OH và p-HOOC-C
6
H
4
-COOH.
Câu 17: Chất hoặc cặp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. phenol và fomanđehit B. butađien-1,3 và stiren.
C. axit ađipic và hexametilen điamin D. axit ε-aminocaproic
Câu 18: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. B. CH
2
=CHCOO-C

2
H
5
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 19: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol. B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC. D. Polietilen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn)
Câu 20: Polime sau đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo ?
A. Poli(metylmetacrylat) B. Poliacrilonitrin C. Poliphenol fomanđehit. D. Poli(vinyl clorua)
Câu 21: Thường dùng poli(vinyl axetat) để làm vật liệu
A. Chất dẻo B. Tơ C. Cao su D. Keo dán.
Câu 22: Poli(vinylancol) được tạo ra từ
A. phản ứng trùng hợp CH
2
=CH(OH)
B. phản ứng thủy phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm.
C. phản ứng cộng nước vào axetilen
Trang 12
D. phản ứng giữa axit axetic với axetilen.
Câu 23: Nhựa rezol được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ. B. CH

3
CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 24: Nhựa novolac được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ. B. CH
3
CHO trong môi trường bazơ.
C. HCHO trong môi trường axit. D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 25: Nhựa rezit được điều chế bằng cách
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150
o
C để tạo mạng không gian.
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150
o
C để tạo mạng không gian.
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150
o
C để tạo mạng không gian.
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150
o
C để tạo mạng không gian.
Câu 26: Mô tả ứng dụng của polime dưới đây không đúng là
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa…
C. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện
Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit. “Vật liệu compozit
là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất (1) thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà (2)
A. (1) hai; (2) không tan vào nhau B. (1) hai; (2) tan vào nhau
C. (1) ba; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau

Câu 28: Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên dưới đây không đúng là
A. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đếu có cấu hình trans-
C. Cao su thiên nhiên có thể tác dụng với H
2
; HCl ; Cl
2
,…. và đặc biệt là lưu huỳnh.
D. Các phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn vô trật tự.
Câu 29: Tính chất dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên là
A. Không tan trong xăng và benzen. B. Không dẫn điện và nhiệt.
C. Không thấm khí và nước. D. Tính đàn hồi
Câu 30: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của
A. buta-1,4-đien. B. buta-1,3-đien. C. 3-metybuta-1,3-đien. D. 2-metybuta-1,3-đien.
Câu 31: Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian. B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su. D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 32: Phát biểu sau đây không đúng là:
A. Cao su isopren tổng hợp là vật liệu polime có cấu tạo tương tự cao su thiên nhiên.
B. Cao su thiên nhiên thuộc loại hợp chất hiđrocacbon.
C. Cao su có tính đàn hồi, không dẫn điện và không dẫn nhiệt.
D. Cao su lưu hóa có cấu tạo mạch hở không nhánh gồm nhiều sợi xen kẽ nhau.
Câu 33: Loại cao su dưới đây được sản xuất từ polime của phản ứng đồng trùng hợp là
A. cao su Buna B. cao su Buna-S C. cao su isopren D. cao su cloropren.
Câu 34: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH
2
có tên
gọi thông thường là
A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren.
Câu 35: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh. D. CH
2
=CH-CH=CH

2
, CH
3
-CH=CH
2.
Câu 36: Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 37: Trong các chất sau, chất không phải sợi nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ đồng amoniac.
Câu 38: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan.
Trang 13
Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 39: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 40: Theo nguồn gốc, loại tơ dưới đây cùng loại với len là
A. bông B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 41: Loại tơ dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo
rét là A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron.
Câu 42: Tơ sợi axetat được sản xuất từ
A. visco. B. sợi amiacat đồng.
C. poli(vinylaxetat). D. xenlulozơđiaxetat và xenlulozơtriaxetat.
Câu 43: Tơ nilon- 6,6 được sản xuất từ
A. hexacloxiclohexan. B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. poliamit của axit ε- aminocaproic. D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
Câu 44: Tơ lapsan được sản xuất từ
A. polieste của axit ađipic và etylen glicol. B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. poliamit của axit ε- aminocaproic. D. polieste của axit terephtalic và etylen glicol.

Câu 45: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6, tơ
axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6. B. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco.
C. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6. D. tơ visco, sợi bông, sợi đay, tơ axetat.
Câu 46: Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 47: Phát biểu sau đây không đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C
6
H
10
O
6
)
n
nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh
bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 48: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
và H
2

N-[CH
2
]
5
-COOH.
B. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-
[CH
2
]
6
-COOH.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
và H
2
N-[CH
2
]

5
-COOH. D. CH
2
=CH-COOCH
3
và H
2
N-
[CH
2
]
6
-COOH.
Câu 49: Phát biểu sau đây đúng là
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 50: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng:
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
C. Vật liệu compozit có thành phần chính là các polime D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
Câu 51: Số dạng cấu trúc của polime là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 52: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. Amilozơ B. Glicogen C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ.
Câu 53: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá .B. PE, PVC,
polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.

D. PE, PVC,
Trang 14
polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 54: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnyl clorua), glicozen,
tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) B. amilopectin, PVC, tơ
nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) D. amilopectin,
glicozen.
Câu 55: Hai polime đều có cấu trúc mạng không gian là
A. nhựa rezit, cao su lưu hóa. B. amilopectin, glicozen.
C. nhựa rezol, nhựa rezit. D. cao su lưu hóa, keo dán epoxi.
Câu 56: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó khoảng
A. 920. B. 1230. C. 1529. D. 1786
Câu 57: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 (u) và của một đoạn mạch tơ capron
là 17176 (u). Số lượng mắt xích trong một đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152.
Câu 58: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. PE. B. PP. C. PVC. D. Teflon.
Câu 59: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO
2
và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là
1 :1. Vậy Y là
A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen. D. xenlulozơ.
Câu 60: Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom.
Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là
A. 80% ; 22,4 gam. B. 90% ; 25,2 gam. C. 20% ; 25,2 gam. D. 10%; 28 gam.
Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4


C
2
H
2

C
2
H
3
Cl

PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên,
hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4.
Câu 62: Cao su Buna không tham gia phản ứng
A. cộng H
2
. B. tác dụng với dd NaOH.
C. tác dụng với Cl
2
khi chiếu sáng. D. cộng brôm.
Câu 63: Polime sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polistiren. B. poli(metyl metacrylat). C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 64: Dựa trên nguồn gốc thì trong bốn loại polime dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan
A. tơ tằm B. xenlulozơ axetat C. poli(vinyl clorua) D. cao su thiên nhiên

Câu 65: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl
2

→
o
t
B. cao su thiên nhiên + HCl
→
o
t
C. poli(vinyl axetat) + H
2
O
 →
o
t,OH
-
D. amilozơ + H
2
O
 →
+ o
tH ,
Câu 66: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime
A. cao su buna + HCl
→
o
t
B. polistiren

 →
C
o
300
C. Nilon-6 + H
2
O
→
o
t
D. rezol
 →
C
o
150
Câu 67: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình một phân tử clo
tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC.
Câu 68: Mô tả của polime nào sau đây là không đúng ?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa
C. Polimetylmetacrylat được dùng để làm kính máy bay, ôtô, răng giả
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng trong gia đình, vỏ máy, dụng cụ điện
Câu 69: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit : Vật liệu compozit là vật
liệu hỗn hợp gồm ít nhất (1) thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà (2)
A. (1) hai ; (2) không tan vào nhau B. (1) hai ; (2) tan vào nhau
C. (1) ba ; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau
Câu 70: Theo nguồn gốc, loại tơ nào cùng loại với len ?
A. bông B. visco C. Capron D. xenlulozơ axetat
Trang 15
Câu 71: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để may quần áo ấm hoặc bền thành sợi “len” đan áo rét?

A. tơ capron B. tơ lapsan C. tơ nilon-6,6 D. tơ nitron
CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 1: Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,4 gam. B. 2,16 gam C. 12,64 gam. D. 11,12 gam
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO
3
đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48
lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 42 gam B. 34 gam C. 24 gam D. Kết quả khác.
Câu 3: Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
Câu 4: Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
Câu 5: Dung dịch Cu(NO
3
)
2
có lẫn tạp chất AgNO
3
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất
A. Bột Fe dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Ag dư, lọc. D. Bột Al dư, lọc.
Câu 6: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn
2+

?
A. Fe B. Ag
+
. C. Al
3+
. D. Mg
2+
.
Câu 7: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
và MgSO
4
. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Cu B. Fe C. Al. D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Phương trình phản ứng hoá học sai là
A. Al + 3Ag
+
= Al
3+
+ Ag. B. Zn + Pb
2+
= Zn
2+
+ Pb.
C. Cu + Fe

2+
= Cu
2+
+ Fe. D. Cu + 2Fe
3+
= 2Fe
2+
+ Cu
2+
.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng điện.
B. Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Tất cả đều đúng.
D. Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng h.học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại.
Câu 10: phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H
2
ở nhiệt độ cao để khử
ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là
A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim loại. D. oxit kim loại.
Câu 11: Khi điện phân dung dịch CuCl
2
( điện

cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi
A. tăng dần. B. không thay đổi.
C. Chưa khẳng định được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol. D. giảm dần.
Câu 12: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO

nóng và axit H

2
SO

nóng là
A. Ag, Pt B. Pt, Au C. Cu, Pb D. Ag, Pt, Au
Câu 13: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO
2
) xảy ra ăn mòn điện hoá.
Quá trình xảy ra ở cực dương của vật là
A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử ion H
+
. C. quá trình oxi hoá ion H
+
. D. quá trình khử Zn.
Câu 14: Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 15: Axit H
2
SO
4
và các muối sunfat (

2
4
SO
) có thể nhận biết bằng dung dịch nào sau đây?
A. dd muối Al

3+
. B. dd muối Mg
2+
. C. dd quỳ tím. D. dd muối Ba
2+
.
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
Trang 16
A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.
C. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.
D. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 17: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
Câu 18: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy
khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO
3
)
2
có trong dung dịch là
A. < 0,01 g B. 1,88 g C. ~ 0,29 g D. giá trị khác.
Câu 19: Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl

2
và CuSO
4
. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Fe B. Mg. C. Ag D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Hoà tan 5,1 gam oxit của kim loại hoá trị 3 cần dùng 54,75 gam dung dịch HCl 20%. Công thức
của oxit kim loại đó là
A. Al
2
O
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Cr
2
O
3
. D. Pb
2
O
3
.
Câu 21: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra htượng sắt bị ăn mòn điện hoá?
A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc). B. Sắt nguyên chất. C. Hợp kim gồm Al và Fe. D. Tôn ( sắt tráng kẽm).
Câu 22: Trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Cu + (dd) HNO
3

B. Cu + (dd) Fe
2
(SO
4
)
3
C. Cu + (dd) HCl D. Fe + (dd) CuSO
4
Câu 23: Cho từ từ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Na
3
PO
4
thì hiện tượng là
A. Có kết tủa vàng. B. Có kết tủa trắng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có hiện tượng sủi bọt khí
Câu 24: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dd Pb(NO
3
)
2
:
A. Ca B. Na C. Cu D. Fe
Câu 25: Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Kim loại X là
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 26: Cho 13 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 27,2 gam muối. Kim loại X là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Ag
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO
3
đặc, người ta thu được 1,568 lit
khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu và Ag lần lượt là

A. 63; 37. B. 36; 64. C. 64; 36. D. 40; 60.
Câu 28: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. AgNO
3
( điện cực trơ) B. NaCl C. CaCl
2
D. AlCl
3
Câu 29: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Thành
phần % kim loại Al trong hỗn hợp là
A. 28% B. 10% C. 82% D. Kết quả khác.
Câu 30: M là kim loại. Phương trình sau đây: M
n+
+ ne = M biểu diễn
A. Nguyên tắc điều chế kim loại. B. Tính chất hoá học chung của kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hoá ion kim loại.
Câu 31: Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính ánh kim được
xác định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Các electron tự do. B. Khối lượng nguyên tử. C. Các ion dương kim loại. D. Mạng tinh thể kim loại.
Câu 32: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự
Na
+
/Na<Al
3+
/Al< Fe
2+
/Fe< Ni
2+
/Ni< Cu
2+

/Cu< Fe
3+
/ Fe
2+
< Ag
+
/Ag< Au
3+
/Au. Trong các kim loại Na(1),
Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là
A. 3, 4, 5, 6, 7. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 33: Cho từ từ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl thì hiện tượng là
A. Có hiện tượng sủi bọt khí. B. Có kết tủa vàng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa trắng.
Câu 34: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của
A. AgNO
3
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. HCl
Câu 35: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Bạc B. Vàng C. Đồng D. Chì
Câu 36: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H
2
SO
4

loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây
dẫn. Khi đó sẽ có
A. Dòng electron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn.
Trang 17
B. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.
C. Dòng ion H
+
trong dung dịch chuyển về lá đồng. D. Cả B và C cùng xảy ra.
Câu 37: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO
4
?
A. Fe B. Al C. Ag D. Zn.
Câu 38: Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo
trong bình giảm 13,44 lit (đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
Câu 39: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, chủ yếu xảy ra
A. sự thụ động hoá. B. ăn mòn hoá học. C. ăn mòn điện hoá. D. ăn mòn hoá học và điện hoá.
Câu 40: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim
loại sau tăng theo thou tự
A. Al < Ag < Cu B. Cu < Al < Ag C. Al < Cu < Ag D. Tất cả đều sai.
Câu 41: Hợp kim là
A. chất rắn thu được khi trộn lẫn các kim loại với nhau.
B. là chất rắn thu được khi trộn lẫn kim loại với phi kim. C. tất cả đều sai.
D. là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy hỗn hợp các k.loại khác nhau hoặc hhợp k.loại với phi kim.
Câu 42: Có 1 mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhôm, chì. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch:
A. AgNO

3
. B. HCl C. H
2
SO
4
loãng. D. Pb(NO
3
)
2
.
Câu 43: Dung dịch MgSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 44: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
được đánh số theo thứ tự ống là
1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ

A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
C. X giảm, Y giảm, Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
Câu 45: Hoà tan kim loại m vào dung dịch HNO
3
loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là
A. Ag B. Mg C. Cu D. Pb
Câu 46: Trong dãy điện hoá các kloại thì cặp Na
+
/Na đứng trước cặp Ca
2+
/Ca. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Na
+
có tính oxi hoá yếu hơn Ca
2+
và Na có tính khử mạnh hơn Ca.
B. Na
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Ca
2+
. C. Na có tính khử yếu hơn Ca. D. Tất cả đều sai.
Câu 47: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử
CO) đi từ oxit kim loại tương ứng
A. Ca, Cu B. Al, Cu C. Mg, Fe D. Fe, Ni
Câu 48: Cho các ion: Fe
2+
(1); Na
+
(2); Au
3+

(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm tính oxi hoá là
A. (2) > (1) > (3) B. (3) > (1) > (2) C. (3) > (2) > (1) D. (1) > (2) > (3)
Câu 49: Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl
2
(1); CuSO
4
(2); Pb(NO
3
)
2
(3);
NaNO
3
(4); MgCl
2
(5); AgNO
3
(6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là
A. (1); (2); (4); (6). B. (1); (3); (4); (6). C. (2); (3); (6). D. (2); (5); (6).
Câu 50: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe
2+
thành Fe
3+
?
A. Mg B. Ag
+
. C. K
+
. D. Cu
2+

.
Câu 51: Chất nào sau đây có thể khử Ag
+
thành Ag?
A. Pt B. K
+
. C. H
2
. D. Au
Câu 52: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết
A. Ion B. Cộng hoá trị. C. Kim loại và cộng hoá trị. D. Kim loại.
Câu 53: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nguội?
A. Al, Fe, Au, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Pt.
Câu 54: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng thì có 6,72 lit
khí H
2
(đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO
3
đặc, nguội thì có 4,48 lit khí
màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A. 54 gam B. 28 gam C. 27 gam D. Kết quả khác.
Câu 56: Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại: Fe
2+
/Fe

(1); Pb
2+
/Pb (2); 2H
+
/H
2
(3); Ag
+
/Ag (4); Na
+
/Na (5); Fe
3+
/Fe
2+
(6); Cu
2+
/Cu (7).
A. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
C. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). D. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7).
Câu 57: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy
khô, đem cân, thấy
A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam B. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam
Trang 18
C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam
Câu 58: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn mòn vỏ tàu
trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục đích này là
A. Magiê B. Chì C. Đồng D. Kẽm
Câu 59: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO

3
không giải phóng khí?
A. Fe
3
O
4
. B. FeCO
3
. C. Fe
2
O
3
. D. CaCO
3
.
Câu 60: từ dung dịch AgNO
3
điều chế Ag bằng cách
A. thêm kiềm vào dung dịch Ag
2
O rồi dùng khí H
2
để khử Ag
2
O ở

nhiệt độ cao.
B. dùng Cu để khử Ag
+
trong dung dịch. C. điện phân dung dịch AgNO

3
với điện cực trơ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 61: Cho 6,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 13,5 gam muối. Kim loại X là
A. Cu B. Al C. Mg D. Fe
Câu 62: Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về
A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá. B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử.
C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử. D. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá.
Câu 63: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Crôm
Câu 64: Từ dung dịch Cu(NO
3
)
2
có thể điều chế Cu bằng cách
A. cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO
3
)
2
.
B. cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO
3
)
2
.
C. dùng Fe khử Cu
2+
trong dung dịch Cu(NO
3
)

2
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 65: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng dư dung dịch HNO
3
loãng thì
thoát ra 3,584 lít khí NO ( đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là
A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. Kết quả khác
Câu 66: Để khử hoàn toàn 1 lượng oxit kim loại thành kim loại cần vừa đủ V (l) khí H
2
. Hoà tan lượng kim
loại tạo thành bằng H
2
SO
4
loãng, dư được V (l) H
2
(các khí đo cùng điều kiện). Oxit kim loại đó là
A. MgO B. Fe
2
O
3
. C. FeO D. CuO
Câu 67: Dung dịch chất có pH < 7 là
A. KCl. B. CH
3
COOK. C. Na
2
CO
3
. D. Al

2
(SO
4
)
2
.
Câu 68: Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá giống và khác nhau là
A. Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B. Giống kà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hoá học mới là quá trình oxi hoá khử.
C. Giống là cả 2 đều là quá trình oxi hoá khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
D. Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Câu 69: Câu nói hoàn toàn đúng là
A. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng dần tính
oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
B. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
C. Fe
2+
có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử
trong phản ứng khác.
D. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
Câu 70: Trong dãy điện hoá của kim loại, vị trí 1 số cặp oxi hoá – khử được sắp xếp như sau: Al
3+
/Al;
Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni; Cu
2+
/Cu; Fe

3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu thì dãy các kim loại
tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
A. Al, Fe, Ni, Cu. B. Al, Ag, Ni, Cu. C. Al, Fe, Ni, Ag. D. Ag, Fe, Ni, Cu.
Câu 71: Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định
bởi đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ khối khác nhau. B. Mật độ electron tự do khác nhau.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Mật độ các ion dương khác nhau.
Câu 72: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách
A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO
3
.
B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl
2
.
C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 73: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch CuSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
và FeSO
4
. Kim loại nào sau đây

khử được cả 4 dung dịch muối?
Trang 19
A. Al. B. Tất cả đều sai. C. Fe D. Cu
Câu 74: ý nào không đúng không đúng khi nói về nguyên tử kim loại?
A. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
B. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. C. Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim.
D. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
Câu 75: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Ni thành Ni
2+
?
A. K
+
. B. H
2
. C. Al
3+
. D. Cu
2+
.
Câu 76: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Sn B. Hg C. Pb D. Al
Câu 77: Cho 4,8 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 19 gam muối. Kim loại X là
A. Cu B. Mg C. Al D. Fe
Câu 78: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO
3
4%. Sau 1 thời gian
lấy vật ra thấy khối lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau khi lấy vật ra là
A. 9,82 gam. B. 10,76 gam C. 10,80 gam D. 9,60 gam

Câu 79: Cho 19,2 gam 1 kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thu được 4,48 lit NO (đktc).
Vậy kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 80: Hoà tan 2 gam kim loại M (hoá trị II) vào H
2
SO
4
dư rồi cô cạn được 10 gam muối khan. M là
A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn
Câu 81: Cation M
+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
. Vậy M là nguyên tố:
A. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I
C. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.
Câu 82: Tính chất hoá học chung của ion kim loại M
n+
là:
A. Tính oxi hoá. B. Tính khử. C. Tính hoạt động mạnh. D. Tính khử và tính oxi hoá.
Câu 83: Dãy các oxit kim loại bị khử bởi H
2
khi nung nóng là
A. Al

2
O
3
, Fe
2
O
3
, ZnO B. Cr
2
O
3
, BaO, CuO C. Fe
3
O
4
, PbO, CuO. D. CuO, MgO, FeO
Câu 84: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là
A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Đều là chất khử.
Câu 85: “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do
A. Tác động cơ học. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Kim loại td với dd chất điện ly tạo nên dòng diện. D. Td hoá học của môi trường xung quanh.
Câu 86: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm
nào sau đây thuộc về phương pháp này?
A. Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
B. Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại).
C. Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. D. Tất cả đều thuộc phương pháp trên.
Câu 87: Khi cho luồng khí hiđrô dư đi qua ống nghiệm chứa Al
2

O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al
2
O
3
, MgO, Fe, Cu. B. Al, MgO, Fe, CuO. C. Al, MgO, Fe, Cu.D. Al
2
O
3
, MgO, FeO, Cu.
Câu 88: Cho các ion: Fe
2+
(1); Ag
+
(2); Cu
2+
(3). Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là
A. (2) < (3) < (1). B. (1) < (3) < (2). C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (1) < (3).
Câu 89: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau?
A. Liên kết kim loại khác với liên kết ion. B. Liên kết kim loại giống với liên kết ion.
C. Liên kết kim loại khác với liên kết phối trí. D. Liên kết kim loại khác với liên kết CHT.
Câu 90: Hoà tan 8,1 gam kim loại M bằng HNO
3
dư được 0,56 lit NO (đktc). M là kim loại nào dưới đây?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Al
Câu 91: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất
A. Dung dịch FeCl

3
. B. Dung dịch AgNO
3
. C. Dung dịch FeCl
2
. D. Dung dịch CuCl
2
.
Câu 92: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác
trong hợp chất
A. hidroxit kim loại. B. oxit kim loại. C. dung dịch muối. D. muối ở dạng khan.
Câu 93: Chọn câu trả lời sai
A. Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn phi kim.
B. Trong 1 chu kỳ bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
Trang 20
C. Trong 1 chu kỳ, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
D. Trong 1 PNC tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới.
Câu 94: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg
2+
?
A. Ag
+
. B. Fe C. Na
+
. D. Ca
2+
.
Câu 95: Cation M
3+
có cấu hình electron 1s

2
2s
2
2p
6
. Vậy M là nguyên tố
A. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III
C. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.
Chương 6. KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM.
Câu 1. Kim loại kiềm nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ?
A. I
A
B.II
A
C. III
A
D.IV
A
Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm ?
A.ns
1
B.ns
2
C.ns
2
np
1
D.ns
2
np

2
Câu 3. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi, tính cứng thấp là do
A.có tính khử mạnh B.lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu
C. có bán kính nguyên tử nhỏ D khối lượng riêng nhỏ
Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là ?
A.Tính khử B. tính oxi hóa C.tính khử mạnh D.tính oxi hóa mạnh
Câu 5. Oxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là ?
A.MO B.M
2
O C.MO
2
D.M
2
O
3

Câu 6.Hidroxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là ?
A. MOH B. M(OH)
2
C. M(OH)
3
D.M(OH)
4

Câu 7.Kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ?
A.I
A
B.II
A
C. III

A
D. IV
A
Câu 8.Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm thổ ?
A.ns
1
B.ns
2
C.ns
2
np
1
D.ns
2
np
2
Câu 9.Phát biểu nào sau đây chính xác nhất ?
A.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có tính khử
B.Các kim loại kiềm ,kiềm thổ đều có cấu hình electron giống nhau
C.Tính khử của kim loại kiềm yếu hơn kim loại kiềm thổ thuộc cùng chu kì
D.Kim loại kiềm có tính cứng cao hơn kim loại kiềm thổ
Câu 10. Để điều chế các kim loại kiềm ,kiềm thổ ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B.thủy luyện C.điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy
Câu 11.Trong thành phần của nước cứng có chứa nhiều ion nào sau đây ?
A.Mg
2+
,Na
+
B.Mg
2+

, K
+
C.Mg
2+
Ca
2+
D. Ca
2+
K
+
Câu 12. Nước cứng tạm thời có chứa những muối nào sau đây ?
A. Mg(HCO
3
)
2
,

Ca(HCO
3
)
2
B.

Mg(HCO
3
)
2
CaCl
2
C. MgCl

2
CaCl
2
D. MgSO
4
CaSO
4


Câu 13.Nước cứng vĩnh cữu có chứa các ion nào sau đây
A.HCO
3
-
Cl
-
B. SO
4
2-
Cl
-
C. SO
4
2-
HCO
3
-
D. HCO
3
-
SO

4
2-
Cl
-

Câu 14.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng tạm thời ?
A.Ca(OH)
2
B.HCl C.Na
2
CO
3
D. Ca(OH)
2
Na
2
CO
3

Câu 15.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng vĩnh cửu ?
A.Ca(OH)
2
B.HCl C.Na
2
CO
3
D.Ca(OH)
2
Na
2

CO
3

Câu 16.Phương trình phản ứng nào sau đây viết chưa chính xác ?
A.2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2
C.2Na + CuSO
4
 Na
2
SO
4
+ Cu
B.2K + Cl
2
 2 KCl D.2K + 2 HCl 2 KCl + H
2

Câu 17.Nhóm kim loại kiềm thổ nào sau đây tan trong nước ở đk thường ?
A.Ca Mg B.Be Ba C.Ca Ba D.Be Mg
Câu 18.Để điều chế NaOH ta dùng phản ứng nào sau đây ?
A.NaCl + H
2
O  NaOH + HCl C.2NaCl +2H
2
O
 →
đpdd

2NaOH +H
2
+ Cl
2

B.Ca(OH)
2
+ 2NaCl  2NaOH + CaCl
2
D.Na + KOH  NaOH + K
Câu 19.NaOH tác dụng được với muối nào sau đây ?
A.CaCl
2
B.CuCl
2
C.KCl D.BaCl
2

Câu 20. Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c NaHCO
3

1.CO
2
+ NaOH  NaHCO
3
3.NaCl + KHCO
3
 NaHCO
3
+KCl

Trang 21
2.Na
2
CO
3
+ Ca(HCO
3
)
2
 NaHCO
3
+CaCO
3
4.Na + Ca(HCO
3
)
2
 NaHCO
3
+ Ca
A.1,2 B.1,3 C. 2,3 D.3,4
Câu 21.

Phản ứng nào sau chứng minh NaHCO
3
có tính lưỡng tính ?
NaHCO
3
+ HCl  NaCl + H
2

O

+ CO
2
(1) NaHCO
3
+ NaOH  Na
2
CO
3
+ H
2
O (3)
2NaHCO
3

→
t
Na
2
CO
3
+CO
2
+ H
2
O (2)
A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3
Câu 22. X là muối của Natri .Khi đun nóng X thì không có hiện tượng xãy ra .Khi cho HCl vào X thì thấy có
khí thoát ra.X là muối nào sau đây ?

A.NaCl B.Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
D.Na
2
SO
4

Câu 23.Muối nào sau đây không tan trong nước ?
A.Na
2
CO
3
B.NaHCO
3
C.Ca(HCO
3
)
2
D.CaCO
3
Câu 24.Để nhận biết BaSO
4
Na
2
CO
3

CaCO
3
NaCl ta có thể dùng cặp hóa chất nào sau đây
A.H
2
O NaOH B.H
2
O HCl C. NaOH HCl D.H
2
O CO
2

Câu 25.Phản ứng nào sau đây dùng để đ/c CaCO
3
?
1. Ca(OH)
2
+ CO
2
 CaCO
3
+ H
2
O 3. Ca(HCO
3
)
2
 CaCO
3
+ CO

2
+ H
2
O
2. Na
2
CO
3
+ CaCl
2
 CaCO
3
+2NaCl
A.1,2 B.1,3 C.2,3 D.123
Câu 26.Cho khí CO
2
từ từ đến dư vào dd Ca(OH)
2
ta thấy xuất hiện ?
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần D.Kết tủa trắng,lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 27.Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl
3
ta thấy xuất hiện
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
B.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần D.Kết tủa trắng,lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 28.Kim loại nào sau đây không tan trong nước ?
A.Na B. Ca C.Mg D. K
Câu 29.Kim loại nào sau đây tan trong bazo?
A.Na B.Ca C.Mg D.Al

Câu 30.Kim loại kiềm kiềm thổ ,nhôm đều có chung
A.tính khử B.tính oxi hoá C.tính bazo D.tính axit
Câu 31.Nhóm hoá chất nào sau đây đều tan trong nước ?
A.Na
2
O CaO Al
2
O
3
B.Na
2
O CaO MgO C.Na
2
O CaO K
2
O D. Na
2
O Al
2
O
3
MgO
Câu 32.Cho khí CO
2
tứ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
,ta thấy xuất hiện ?
A.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần B. Kết tủa trắng,sau đó kết tủa tan
C.Kết tủa trắng ,lượng kết tủa giảm dần D.Kết tủa trắng trắng lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
Câu 33.Cho Na vào dd CuSO

4
ta thấy xuất hiện ?
A.Có bọt khí B.Chất rắn màu đỏ bám lên Na C.Có bọt khí và có kết tủa màu xanh D.Có kết tủa màu xanh
Câu 34.Kết luận nào sau đây là chính xác nhất ?
A.nước cứng là nước có chứa ít ion Ca
2+
,Mg
2+
C.nước cứng là nước có chứa ít ion Ca
2+
, Mg
2+
HCO
3
-
B.nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca
2
, Mg
2+
D.nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca
2+
Mg
2+
HCO
3
-
Câu 35.Để bảo quản kim loại kiềm người ta
A.ngâm trong dầu hoả B.ngâm trong trong dd kiềm C.ngâm trong nước D. ngâm trong bezen
Câu 36.Khi cho lương dư Na vào dd Al
2

(SO
4
)
3
Xãy ra mấy phản ứng ?
A.1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 37.Để nhận biết Al và Mg ta dùng hoà chất nào sau đây ?
A.H
2
O B. HCl C.NaOH D.H
2
SO
4

Câu 38. Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn là ?
A.Chu kì 3 nhóm III
A
B.Chu kì 4 nhóm IV
A
C.Chu kì 3 nhóm IV
A
D. Chu kì 4 nhóm III
A
Câu 39.Cấu hình electron của nhôm là ?
A.(Ne) 3s
2
3p
1
B.(Ne) 3s
2

3p
2
C.(Ne) 3s
2
3p
3
D. (Ne) 3s
2
3p
4

Câu 40.Tính chất hoá học đặc trưng của nhôm là ?
A.Tính khử B. tính oxi hoá C. tính khử mạnh D. tính oxi hoá mạnh
Câu 41.Hãy sắp xếp các kim loại Na Fe Ca Al theo chiều tính khử tăng dần ?
A.Fe Ca Na Al B.Na Ca Al Fe C.Ca Al Fe Na D.Fe Al Ca Na
Câu 46.Cho các chất sau: HCl NaOH Cl
2
HNO
3
. Kim loại nào sau đây phản ứng được với tất cả các
chất trên? A.Na B.Ca C. Al D. Fe
Câu 47.Ngưới ta thường dùng kim loại nào sau đây để chế tạo các dụng cụ đun nấu trong gia đình ?
Trang 22
A.Cu B.Fe C. Al D.Cr
Câu 48.Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất Al ?
A.3Na + AlCl
3
 3NaCl + Al C.2Fe + Al
2
O

3
 Fe
2
O
3
+2Al
B.2AlCl
3
 2Al + 3Cl
2
D.2Al
2
O
3

→
dpnc
4Al + 3O
2
Câu 49.Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và NaOH?
A.Na
2
O B.CaO C.Al
2
O
3
D.Fe
2
O
3


Câu 50.Phản ứng nào sau đây chứng minh nhôm hidroxit có tính kém bền ?
Al(OH)
3
+ HCl  AlCl
3
+ H
2
O (1) Al(OH)
3
 Al
2
O
3
+ H
2
O (3)
Al(OH)
3
+ NaOH  Na[Al(OH)
4
] (2)
A.1 B.2 C.3 D.1,2,3
Câu 51.Phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)
3
có tính chất lưỡng tính?
Al(OH)
3
+ HCl  AlCl
3

+ H
2
O (1) Al(OH)
3
 Al
2
O
3
+ H
2
O (3)
Al(OH)
3
+ NaOH  Na[Al(OH)
4
] (2)
A.1 2 B.1,3 C.2,3 D.1,2,3
Câu 52.Ng ười ta không dùng các đồ vật bằng nhôm để đựng dung dịch kiềm vì
A. nhôm có tính khử mạnh B. nhôm có lớp oxit b ảo v ệ
C.nhôm phản ứng với dd kiềm D. nhôm có tính bền
Câu 53.Cho muối AlCl
3
từ từ đến dư váo dd NaOH ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.kết tủa trắng,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần D.kết tủa trắng lượng kết tủa giảm dần sau đó kết tủa tan
Câu 54.Cho NaOH từ từ đến dư vào dd AlCl
3
ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dầnsau đó kết tủa tan
B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần D.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan

Câu 55.Hoá chất nào sau đây dùng để nhận biết Al Al
2
O
3
Mg
A.HCl B.NaOH C.H
2
O D.HNO
3
Câu 56.Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd Na[Al(OH)
4
] ta thấy xuất hiện
A.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần C.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dầnsau đó kết tủa tan
B.kết tủa trắng, lượng kết tủa giảm dần D.kết tủa trắng ,lượng kết tủa tăng dần sau đó kết tủa tan
Câu 57.Trong phèn chua có chứa muối nào của nhôm ?
A.AlCl
3
B.Al(NO
3
)
3
C.Al
2
(SO
4
)
3
D.Al
2
(CO

3
)
3
Câu 58.Công thức hoá học của phèn chua là
A.KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O B.KAl(NO
3
)
2
. 12H
2
O C.KAlCl
2
.12H
2
O D. KAl(CO
3
)
2
. 12H
2
O
Câu 59: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl
2
. Khối lượng magie

tham gia phản ứng là
A. 4,8 gam B. 7,2 gam C. 2,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 60: Đốt Na trong bình chứa 11,2 lit không khí (đktc). Khối lượng Na tham gia phản ứng là (biết oxi
chiếm 20% thể tích không khí)
A. 4,6 gam B. 2,3 gam C. 6,9 gam D. Kết quả khác.
Câu 61: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (p.ứng vừa đủ). K.lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là
A. 6,4 gam B. 12,8 gam C. 9,6 gam D. 3,2 gam
Câu 62: Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. C. 1s
2
2s
3

2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
3
.
Câu 63: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào
500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là
A. 1,2M B. 1M C. Kết quả khác. D. 1,5M
Câu 64: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn
X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 30,05 gam B. 40,05 gam C. Kết quả khác. D. 50,05 gam
Câu 65: Ion Na
+
bị khử khi
A. điện phân dung dịch Na
2
SO
4
. B. điện phân dung dịch NaCl
C. điện phân dung dịch NaOH D. điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 66: Dẫn 1 luồng H
2
dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al
2

O
3
, MgO, FeO và CuO. Sau phản ứng
được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 67: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Khối lượng
chất rắn X là A. 15 gam B. 20,4 gam C. Kết quả khác. D. 10 gam
Trang 23
Câu68: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng natri
tham gia phản ứng là: A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 4,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 69: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit oxi (đktc). Khối lượng oxit thu được là
A. 12,8 gam B. 24,8 gam C. 4,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 70: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Thể tích khí clo cần
dùng (đktc) là A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. Kết quả khác. D. 2,24 lit
Câu 71: Cho m gam Mg tác dụng với HNO
3
loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí không màu hoá nâu trong
không khí (đktc). Giá trị của m là
A. 8,5 gam B. 4,8 gam C. 7,2 gam D. Kết quả khác.
Câu 72: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit
A. HCl B. H
2
SO
4
đặc, nguội. C. H
2
SO
4
đặc, nóng. D. HNO
3

loãng.
Câu 73: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không
khí (đktc) cần dùng là A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác.
Câu 74: Nhôm có thể khử được dãy ion kim loại nào dưới đây?
A. Na
+
, Cu
2+
, Mg
2+
. B. Cu
2+
, Fe
2+
, Mg
2+
. C. Cu
2+
, Fe
2+
. D. Cu
2+
, Mg
2+
.
Câu 75: Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của ion Mg
2+

A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

.
Câu 76: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là
A. 17,6 gam B. Kết quả khác. C. 8,8 gam D. 25,7 gam
Câu 77: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn
X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Thể tích khí thu được (đktc) là
A. 13,44 lit B. 8,96 lit C. 11,2 lit D. Kết quả khác.
Câu 78: Một dung dịch chứa 0,2 mol Mg
2+
; 0,1 mol Na
+
và 0,25 mol

2
4
SO
. Cô cạn dung dịch này sẽ thu
được khối lượng muối khan là
A. Kết quả khác. B. 19,1 gam C. 31,1 gam D. 26,2 gam
Câu 79: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc). Nếu axit
dư 10 ml thì thể tích HCl 2M cần dùng là
A. 150 ml B. 160 ml C. 140 ml D. 170 ml
Câu 80: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl
2
. Thể tích khí clo
(đktc) cần dùng là
A. Kết quả khác. B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit
Câu 81: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 13,5 gam B. 28,5 gam C. 23,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 82: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO
3

đặc, nguội. Sau phản ứng thu được
4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là
A. 21,6 gam B. 30,5 gam C. 28,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 83: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu được vào
500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì thể tích khí (đktc) thu được là
A. 6,72 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác.
Câu 84: Cho từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na
2
CO
3
thì hiện tượng thu được là
A. Kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Không hiện tượng gì. D. Vừa có kết tủa trắng vừa sủi bọt khí.
Câu 85: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho chất rắn
X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là
A. 2M B. 3M C. Kết quả khác. D. 2,5M
Câu 86: Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26
gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
A. 3,24 gam B. 1,08 gam C. 0,86 gam D. 1,62 gam
Câu 87: Câu 17: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư thu được 10,528 lit khí NO
2
duy nhất.
- Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl
2
thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là :
A. 22,38g B. 11,19g C. 44,56g D. Kết quả khác
Câu 88: Hoà tan 1,08 gam Al trong axit HCl dư. Thể tích khí hiđrô (đktc) thu được là

A. 0,672 lit. B. 0,896 lit. C. Kết quả khác. D. 1,344 lit.
Trang 24
Câu 89: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng thì có 6,72 lit
khí H
2
(đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO
3
đặc, nguội thì có 4,48 lit khí
màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit HNO
3
loãng thì thể tích
khí NO (đktc) thu được là
A. 7,37 lit B. 5,973 lit C. 6,97 lit D. Kết quả khác.
Câu 90: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc).
Khối lượng Cu trong hỗn hợp là
A. 5,2 gam B. 4,8 gam C. Kết quả khác. D. 5,6 gam
Câu 91: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg
2+
?
A. Ca
2+
. B. Ag
+
. C. Al D. Na

+
.
Câu 92: Chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Al là axit. B. Al là 1 kim loại lưỡng tính.
C. Mg là 1 kim loại có tính khử mạnh. D. Al(OH)
3
là 1 hiđrô xit lưỡng tính.
Chương 7. SẮT VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA SẮT.
Câu 1: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch
CuSO
4
ban đầu là A. 1,5M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7M
Câu 2: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thì Fe sẽ khử các ion kim
loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Ag
+
, Pb

2+
,Cu
2+
B. Cu
2+
,Ag
+
, Pb
2+
C. Pb
2+
,Ag
+
, Cu
2
D. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
Câu 3: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần

theo thứ tự Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe
2+
. Điều khẳng định nào sau đây là
đúng: A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl
2
.
B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl
2.
C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl
2
.
Câu 4: Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
5
4s
1
. D. Kết quả khác.
Câu 5: Đốt cháy 8,4 gam Fe trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là
A. 12,0 gam B. 14,5 gam C. Kết quả khác. D. 13,2 gam
Câu 6: Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là
A. Fe
2
O
3
. B. FeO C. Fe
3
O
4
. D. Công thức khác.
Câu 7: Cho 0,64 gam Cu tác dụng với axit HNO
3
đặc, dư. Thể tích khí NO
2
(đktc) thu được sau phản ứng là
A. 22,4 ml B. 224 ml C. 448 ml D. 44,8 ml
Câu 8: Từ Fe
2
O
3
người ta điều chế Fe bằng cách
A. điện phân nóng chảy Fe

2
O
3.
B. khử Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân Fe
2
O
3
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội?
A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al
Câu 10: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H
2
(đktc).
Phần 1: Cho tác dụng với axit HNO
3
loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc).
Thành phần % khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là
A. 26,6%. B. 63,2%. C. 36,8%. D. Kết quả khác.
Câu 11: Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít
( đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO
2

) và dung dịch Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư ). Tỉ khối của X đối
với H
2
bằng 19. Gía trị của V là
A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,60
Câu 12: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)
A. S B. Dung dịch HNO
3
C. O
2
D. Cl
2
Câu 13: Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn
Cu + 2Ag
+
= Cu
2+
+ 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là
A. Cu
2+
có tính oxi hoá yếu hơn Ag
+
. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Câu 14: Liên kết trong hợp kim là liên kết
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×