Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
p
phần I : Kế hoạch ôn thi tốt nghiệp môn Văn lớp 12
(Năm học 1007-2008)
Nội dung Mục tiêu cần đạt tg
Phần 1: Các kiến thức
văn chơng cơ bản
A. Văn học Việt Nam:
I. Tác gia NAQ-HCM
1. Tác giả:
1.1. Sự nghiệp văn học.
1.2. Quan điểm sáng tác.
1.3. Phong cách nghệ thuật
2. Tác phẩm:
2.1. Vi hành (1923)
2.2. Nhật kí trong tù (1942-
1943):
a. Khái quát :
b. Các bài thơ :
* Chiều tối
* Giải đi sớm.
* Mới ra tù tập leo núi (1943)
*Tuyên ngôn độc lập (1945)
II.Thơ kháng chiến chống
Pháp
1. Tây tiến (1948)_Quang
Dũng
-H/s ôn tập củng cố kiến thức về tác gia NAQ-
HCM, nắm vững đợc những thành tựu trong sự
nghiệp văn chơng của Ngời, quan điểm sáng tác, và
Phong cách nghệ thuật của thơ văn Bác.
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về Tác phẩm Vi
hành: Hoàn cảnh sáng tác-mục đích sáng tác- đối t-
ợng sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật của TP
(Chú ý đến chân dung Khải Định và những sáng tạo
nghệ thuật độc đáo của TP)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về Nhật kí trong tù:
Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật
của tập thơ (Chú ý: Bức chân dung tự hoạ của Bác)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Chiều tối:
Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật
của bài thơ.(Chú ý : vẻ đẹp cổ điển và hiện đại của
bài thơ)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Giải đi
sớm: Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ
thuật của bài thơ.(Chú ý: sự vận động của bài thơ:
Thiên nhiên và t thế nhà thơ.)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Mới ra tù
tập leo núi: Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và
nghệ thuật của tập thơ.(Chú ý : vẻ đẹp cổ điển và
hiện đại của bài thơ)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về Tác phẩm Tuyên
ngôn độc lập : Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung
và nghệ thuật của Bản Tuyên ngôn.
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Tây tiến :
Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật
của bài thơ. H/s nhận diện đợc chất lãng mạn, bi
tráng và những nét mới của bài thơ.
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
1
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
p
2. Bên kia sông Đuống (1948)
(Hoàng Cầm)
3. Đất nớc(1948-1955) _
(Nguyễn Đình Thi)
III.Văn xuôi kháng chiến
chống Pháp
1. Đôi mắt (1948)- Nam Cao
2. Vợ chồng A Phủ (1953)-Tô
Hoài
3. Vợ nhặt (Từ trớc 1945-Sau
1954)- Kim Lân
IV.Tác gia Tố Hữu
1. Tác giả:
* Con đờng thơ TH.
* Phong cách thơ TH
2.Tác phẩm:
- Tâm t trong tù (1939)
- Việt Bắc (1954)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Bên kia
sông Đuống : Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung
và nghệ thuật của bài thơ. H/s nhận diện đợc tình
yêu quê hơng đất nớc của tác giả thông qua hình
ảnh về Sông Đuống xa và nay- Kinh Bắc xa và nay.
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Đất nớc :
Qua trình sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật
của bài thơ. H/s nhận diện đợc vẻ đẹp của Đất nớc
trong mùa thu quá khứ và hiện tại- Khắc hoạ về
niềm vui làm chủ của Đất nớc- Hành trình đất nớc
đứng lên.
-Hs ôn tập, củng cố kiến thức về Tác phẩm Đôi mắt
: Hoàn cảnh sáng tác, ý nghĩa nhan đề, chân dung
và nghệ thuật xây dựng chân dung nhân vật Hoàng
và Độ, ý nghĩa Tp nh một tuyên ngôn nghệ thuật.
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về Tác phẩm Vợ
chồng A Phủ : Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung
và nghệ thuật của Tp (Chú ý: Giá trị hiện thực và
nhân đạo thông qua cuộc đời của Mị và A Phủ,
Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật Mị...)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về Tác phẩm Vợ
nhặt : Hoàn cảnh sáng tác, ý nghĩa nhan đề, giá trị
nội dung và nghệ thuật của Tp (Chú ý : Giá trị hiện
thực và nhân đạo thông qua nhân vật Tràng, ngời vợ
nhặt, bà cụ Tứ, tình huống truyện giàu ý nghĩa,
Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật bà cụ Tứ..)
-H/s ôn tập củng cố kiến thức về tác gia : Cuộc đời
và sự nghiệp của TH : đặc biệt nắm vững đợc con
đờng thơ TH, và Phong cách nghệ thuật thơ TH.
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Tâm t
trong tù : Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và
nghệ thuật của Tp (Chú ý : Diễn biến tâm lí của
ngời tù cộng sản trẻ tuổi và , Nghệ thuật miêu tả
tâm lí...)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Việt Bắc :
Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật
của Tp (Chú ý : Tính dân tộc đợc thể hiện trong bài
thơ, Bình giảng đoạn thơ thể hiện bộ tranh tứ
bình ...)
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
p
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
2
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
3. Kính gửi cụ Nguyễn
Du(1965)
V. Thơ xây dựng chủ nghĩa
xã hội và chống Mĩ
1. Tiếng hát con tàu.(1958-
1960)- Chế Lan Viên
2. Các vị La hán chùa Tây Ph-
ơng(1960).- Huy Cận.
3. Sóng (1967)- Xuân Quỳnh
4. Đất nớc-trích Mặt đờng khát
vọng.(1971)
VI. Tác gia Nguyễn Tuân
1. Tác giả:
- Cuộc đời- con ngời
- Quá trình sáng tác.
- Phong cách nghệ thuật
2. Tuỳ bút : Ngời lái đò sông
Đà(1960)
VII. Văn xuôi xây dựng chủ
nghĩa xã hội và chống Mĩ
1. Mùa lạc(1960)_Nguyễn
Khải.
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Kính gửi
cụ Nguyễn Du : Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội
dung và nghệ thuật của Tp (Chú ý : Tính dân tộc đ-
ợc thể hiện trong bài thơ, sự tri âm giữa ND và TH,
sự nối kết sức mạnh của dân tộc giữa quá khứ và
hiện tại.)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Tiếng hát
con tàu : Hoàn cảnh sáng tác, ý nghĩa lời đề từ, giá
trị nội dung và nghệ thuật của Tp (Chú ý : Khát
vọng lên đờng, ý nghĩa của sự trở về Tây Bắc..)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Các vị La
Hán chùa Tây Phơng : Hoàn cảnh sáng tác, giá trị
nội dung và nghệ thuật của Tp (Chú ý : Chân dung,
nghệ thuật dựng chân dung và ý nghĩa suy niệm từ
các pho tợng La Hán.)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Sóng :
Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật
của Tp (Chú ý : Quan niệm và cách lí giải về tình
yêu của XQ, Khát vọng về tình yêu lớn của XQ.)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về đoạn thơ Đất nớc
trong bản trờng ca Mặt đờng khát vọng : Hoàn
cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật của Tp
(Chú ý : Quan niệm sâu sắc về Đát nớc của NKĐ :
Đất nớc của nhân dân
-H/s ôn tập củng cố kiến thức về tác gia NT: Cuộc
đời và sự nghiệp của NT: đặc biệt nắm vững đợc
đặc điểm con ngời NT, Quá trình sáng tác và
Phong cách nghệ thuật NT
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về Tuỳ bút Ngời lái
đò sông Đà : Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung
và nghệ thuật của Tp (Chú ý: Nhân vật con sông Đà
và ngời lái đò sông Đà, sự thể hiện Phong cách tùy
bút NT trong TP)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về truyện ngắn Mùa
lạc: Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ
thuật của Tp (Chú ý: Nhân vật Đào, giá trị nhân đạo
của Tp)
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
p
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
3
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
p
Êxênin : Cuộc đời và sự nghiệp : đặc biệt nắm
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
2. Rừng xà nu(1965)- Nguyễn
Trung Thành
3. Mảnh trăng cuối
rừng(1970)- Nguyễn Minh
Châu.
VIII. Một số chủ đề lớn của
văn học giai đoạn 1945-1975
I. Chủ đề về thân phận con
ngời : (Vợ chồng A Phủ, Vợ
nhặt, Mùa lạc, Các vị La Hán
chùa Tây Phơng)
II. Chủ đề Đất nớc: (Ngời lái
đò sông Đà, Bên kia sông
Đuống, Đất nớc NĐT, Đất n-
ớc- NKĐ, Tiếng hát con tàu)
III. Chủ đề về chủ nghĩa anh
hùng cách mạng : (Tây tiến,
Rừng xà nu, Mảnh trăng cuối
rừng)
B. Văn học N ớc ngoài:
I. Văn học Trung Quốc
1. Thuốc_ Lỗ Tấn_1919
II. Văn học Nga (Liên Xô)
1. Một con ngời ra đời-
Măcxim Gorki_1912.
2.Th gửi mẹ- Êxênin-1924
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về truyện ngắn Rừng
xà nu : Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và
nghệ thuật của Tp (Chú ý: Hình tợng cây xà nu và
các thế hệ ngời làng Xô Man nối tiếp nhau kháng
chiến, Không khí sử thi của TP)
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về truyện ngắn Mảnh
trăng cuối rừng : Hoàn cảnh sáng tác, ý nghĩa nhan
đề, giá trị nội dung và nghệ thuật của Tp (Chú ý :
Nhân vật Nguyệt, Vẻ đẹp lãng mạn của TP)
- Giúp HS Hệ thống hoá kiến thức đã học theo
những vấn đề lớn của VH trong giai đoạn 1945-
1975.
-Có kĩ năng vận dụng, đối chiếu so sánh để nhận ra
cái chung và nét riêng của từng TP
-H/s ôn tập củng cố kiến thức về tác giả Lỗ Tấn :
Cuộc đời và sự nghiệp của LT : đặc biệt nắm vững
đợc mục đích làm văn nghệ của LT và Phong cách
nghệ thuật LT.
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về truyện Thuốc :
Hoàn cảnh sáng tác, tóm tắt TP, giá trị nội dung và
nghệ thuật của Tp (Chú ý : ý nghĩa nhan đề và ý
nghĩa truyện)
-H/s ôn tập củng cố kiến thức về tác giả Mắcxim
Gorki: Cuộc đời và sự nghiệp : đặc biệt nắm vững
đợc ý nghĩa bút danh, những bài học từ cuộc đời
Mắcxim Gorki.
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về truyện Một con
ngời ra đời : Hoàn cảnh sáng tác, Tóm tắt Tp, giá
trị nội dung và nghệ thuật của Tp (Chú ý : t tởng
thẩm mĩ của nhà văn về con ngời và ý nghĩa
truyện).
-H/s ôn tập củng cố kiến thức về tác giả X.
1 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
4
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
3.Số phận con ngời- Sôlôkhốp
1956
vững đợc phong cách, vị trí thơ Êxênin trong VH
Nga, những mâu thuẫn trong t tởng của ông.
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ Th gửi
mẹ : Hoàn cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ
thuật của Tp (Chú ý: Tấm lòng ngời mẹ).
-H/s ôn tập củng cố kiến thức về tác giả M.
Sôlôkhốp : Cuộc đời và sự nghiệp
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về truyện Số phận
con ngời : Hoàn cảnh sáng tác, Tóm tắt Tp, giá trị
nội dung và nghệ thuật của Tp (Chú ý : Những
mất mát của Chiến tranh, Chân dung ngời lính
Nga và ý nghĩa truyện).
1 tiết
III. Văn học Pháp
1. Enxa ngồi trớc gơng-Aragông-
1946
-H/s ôn tập củng cố kiến thức về tác giả Aragông :
Cuộc đời và sự nghiệp. Chú ý đến vai trò của En
xa trong đời và thơ Aragông
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về bài thơ : Hoàn
cảnh sáng tác, giá trị nội dung và nghệ thuật của
Tp (Chú ý : Cảm nhận về En xa và cuộc chiến đã
qua)
1 tiết
IV. Văn học Mỹ
1. Đơng đầu với đàn cá dữ- Trích
Ông già và biển cả-
Hêminguê-1952
-H/s ôn tập củng cố kiến thức về tác giả
Hêminguê : Cuộc đời và sự nghiệp, đặc biệt chú ý
đến thuyết Tảng băng trôi
-H/s ôn tập, củng cố kiến thức về truyện Ông già
và biển cả : Hoàn cảnh sáng tác, Tóm tắt Tp, giá
trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích (Chú ý: ý
nghĩa biểu tợng của cuộc chiến đấu giữa con ngời
với thiên nhiên.).
1 tiết
PHần 2: Các kĩ năng Làm
văn cơ bản
I. Phân tích Văn học
1. Kiểu bài phân tích nhân vật
Văn học.
2. Kiểu bài phân tích tác phẩm
văn học.
3. Kiểu bài Phân tích các vấn đề
văn học.
II. Bình giảng văn học
-H/s ôn tập và củng cố kiến thức về các phơng
pháp phân tích TPVH.
-Ôn tập và củng cố kĩ năng làm các kiểu bài phân
tích VH : phân tích nhân vật, Phân tích tác phẩm,
phân tích các vấn đề văn học.
-Vận dụng làm một số đề bài.
-Hs ôn tập và củng cố kiến thức về các phơng
pháp Bình giảng văn học, cách làm một bài Bình
giảng văn học
-Vận dụng thực hành một số đề bài.
2 tiết
1 tiết
p
III. Bình luận văn học
-H/s ôn tập và củng cố kiến thức về khái niệm
1 tiết
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
5
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
1. Kiểu bài Bình luận tác phẩm
văn học.
2. Kiểu bài bình luận các vấn đề
văn học.
IV. Bình luận xã hội
V. Hớng dẫn Trả lời trắc
nghiệm
1. Câu hỏi dạng đúng-sai.
2. Câu hỏi dạng nhiều lựa chọn.
3. Câu hỏi dạng điền khuyết.
4. Câu hỏi dạng ghép đôi.
Phần 3: Kiểm tra
-Làm thử đề thi TN các năm tr-
ớc- (3 bài)
Bình luận văn học, cách làm một bài văn theo kiểu
bài Bình luận TPVH và Bình luận các vấn đề VH
-Vận dụng thực hành một số đề bài.
-H/s ôn tập và củng cố kiến thức về khái niệm
Bình luận xã hội, cách làm một bài văn theo kiểu
bài Bình luận xã hội.
-Vận dụng thực hành một số đề bài.
-Củng cố cho HS về các dạng đề trắc nghiệm
khách quan thờng gặp.
- Vận dụng làm một số đề bài trắc nghiệm.
-Hs làm quen với các dạng đề thi TN.
-HS củng cố kiến thức, vận dụng kĩ năng để làm
bài.
-Chuẩn bị tâm lí thi cho HS
1 tiết
1 tiết
6 tiết
p
phần II : Kiến thức cơ bản
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
6
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
tác gia : nguyễn ái quốc- hồ chí minh
I. Tiểu sử:
1. Tóm tắt nét chính về tiểu sử:
2. Những yếu tố góp phần tạo nên sự nghiệp văn học:
- Ngời đã sinh ra trên quê hơng và gia đình có truyền thống hiếu học, yêu nớc
- Ngời đã sinh ra trong hoàn cảnh nớc mất, nhà tan-> tình yêu nớc cháy bỏng nên Ngời đã chọn
cho mình sự nghiệp cứu nớc
- Trong hoạt động CM, Ngời nhận thức văn chơng nh là vũ khí
- Ngời có một tài năng thực sự
II. Sự nghiệp văn học :
1, Quan điểm sáng tác :
-HCM xem văn nghệ là một hoạt động tinh thần, phục vụ có hiệu quả cho sự nghiệp CM, nhà
văn cũng phải ở giữa cuộc đời, góp phần vào sự nghiệp đấu tranh và phát triển XH
- HCM đặc biệt chú ý đến đối tợng thởng thức văn chơng trong thời đại CM phải coi quảng đại
quần chúng là đối tợng phục vụ.
- HCM luôn quan niệm TP văn chơng phải có tính chân thật
2. Các tác phẩm : 3 lĩnh vực: văn chính luận, truyện kí, thơ ca.
a, Văn chính luận: Các bài báo, Bản án chế độ thực dân Pháp; Tuyên ngôn độc lập; lời kêu gọi
toàn quốc kháng chiến(1946); không có gì quí hơn độc lập tự do(1966); di chúc(1969)
b, Truyện và kí: Vi hành; Nhật kí ; Giấc ngủ 10 năm; Vừa đi đờng vừa kể truyện(1963)
c, Thơ ca: Nhật kí trong tù(1942-1943); thơ HCM(1967); thơ chữ Hán HCM(1990)
III. Vài nét về phong cách nghệ thuật:
-Đa dạng mà thống nhất, kết hợp sâu sắc mà nhuần nhuỵ giữa chính trị và văn chơng, giữa t tởng
và nghệ thuật, giữa truyền thống và hiện đại
-ở mỗi thể loại, ngời đều có phong cách riêng, độc đáo:
+Văn chính luận bộc lộ t duy sắc sảo,giàu tri thức văn hoá, gắn lý luận với thực tiễn,giàu tính
luận chiến, vận dụng có hiệu quả nhiều phơng thức biểu hiện
+Truyện và kí: ngòi bút chủ động, sáng tạo đậm chất trí tuệ và hiện đại, có tính chiến đấu cao
+Thơ:
Thơ tuyên truyền: giản dị, gần gũi, đễ thuộc, dễ nhớ
Thơ nghệ thuật : hàm súc, uyên thâm, cổ điển mà hiện đại, thép mà tình.
vi hành
nguyễn ái quốc
I. Tìm hiểu chung:
1. Hoàn cảnh sáng tác- Mục đích sáng tác:
- 1922 thực dân Pháp đa vua Khải Định sang Pháp
- 1923 NAQ đã viết một loạt TP để vạch trần âm mu của chính phủ Pháp và lật tẩy bộ mặt bù
nhìn bán nớc của Khải Định
- Đối tợng sáng tác là ngời dân Pari Bác viết bằng tiếng Pháp theo nghệ thuật Châu Âu hiện đại
2. Chủ đề: vạch trần bộ mặt thật bù nhìn lố lăng của Khải Định và âm mu thâm độc nham hiểm
của thực dân Pháp đối với nhân dân các nớc thuộc địa
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
7
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
II . Phân tích:
1. Giá trị nội dung:
a, Châm biếm lật tẩy bản chất bù nhìn của KĐ
* Chân dung KĐ qua cái nhìn của nhân dân Pháp
- Diện mạo : mũi tẹt, mặt bủng nh vỏ chanh
- Trang phục : ngón tay đeo đầy những nhẫn, cái chụp đèn chụp lên cái đầu quấn khăn
- Cử chỉ thái độ: nhút nhát, lúng túng
- Hành động : lén lút có mặt tại trờng đua, tiệm cầm đồ, ga tàu điện ngầm
-> KĐ hiện lên nh một thứ đồ cổ xa lạ kệch cỡm lố lăng trong XH phơng tây hiện đại hắn không
có t cách của một đế vơng
- Chân dung KĐ đợc dựng lên qua sự miêu tả của đôi trai gái ngời Pháp-> đảm bảo đợc tính
khách quan
- Họ gọi KĐ là hắn, ngời khách của chúng ta, anh vua, so sánh với những trò giải trí tầm thờng->
vua KĐ nh một thứ đồ chơi, một con rối, một trò giải trí rẻ tiền
=> Hạ bệ KĐ hắn không xứng đáng là kẻ đại diện quốc gia chuyến đi của hắn chỉ nhằm mục
đích đàng điếm không phải vì lợi ích của đất nớc
* Lời kết tội KĐ qua liên tởng bình luận của ngời kể truyện
- Nhờ đến chuyện xa, vua Thuấn- Pie-> họ vi hành xứng đáng-> phê phán KĐ với những hành
tung mờ ám tầm thờng-> kết tội KĐ: tội làm nhục quốc thể
- Tác giả đặt ra rất nhiều câu hỏi : phải chăng ngài muốn biết=> chất vấn KĐ từ đó đi đến kết
tội KĐ: hại nớc hại dân, bán nớc và làm tay sai cho Pháp
b. Vạch trần bộ mặt giả rối thâm độc của thực dân Pháp:
* Tố cáo chính sách cai trị của Pháp ở thuộc địa
- Công bảo hộ khai thác và làm kiệt quệ kinh tế tài chính Đông Dơng: Nhà băng Đông Dơng
luôn cạn ráo=> chính sách bóc lột
- Công khai hoá bằng rợu cồn và thuốc phiện=> chính sách ngu dân
* Tố cáo chính sách khủng bố ở chính quốc:
- Vạch trần luận điệu tự do bình đẳng bác ái : ngay tại nớc Pháp chính phủ Pháp đã thi hành
chính sách khủng bố theo dõi những ngời yêu nớc Việt Nam trên nớc Pháp
KL: Tác phẩm đạt đợc cả hai mục đích phản đế và phản phong
2. Những sáng tạo nghệ thuật:
a, Những tình huống nhầm lẫn độc đáo
- Đôi trai gái ngời Pháp nhầm TG là KĐ.
- Dân chúng Pháp nhầm những ngời VN trên đất Pháp là KĐ
- Chính phủ Pháp nhầm những ngời An Nam trên đất Pháp đều là KĐ
=> 3 tình huống liên tiếp tăng cấp
* ý nghĩa:
- Thể hiện thái độ khách quan của ngời kể chuyện
- Tình huống nh đùa nh bịa làm tăng tính hài hớc khiến cho KĐ hiện lên càng trở lên lố bịch nh
một câu truyện tiếu lâm
b, Hình thức viết th :
- Bác viết th cho cô em họ ở An Nam
* ý nghĩa: tạo đợc sự gần gũi và không khí nh thật
-Khiến cho TP hấp dẫn mang dáng dấp một bức th tình
- Có thể đa ra những phán đoán giả định
- Đổi giọng chuyển cảnh kinh hoạt, liên hệ tạt ngang so sánh thoải mái
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
8
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
c, Những thành công khác:
- Nghệ thuật làm báo
- Ngôn ngữ sinh động hấp dẫn đa giọng điệu
- Thể văn trào phúng thâm thuý sâu cay
- Nghệ thuật dựng chân dung độc đáo, miêu tả KĐ mà không cần KĐ xuất hiện
III. Tổng kết :
- Vi hành thể hiện sức mạnh trong ngòi bút chiến đấu của HCM
- Vi hành cũng thể hiện tài năng văn chơng của Bác
chiều tối
H Chí Minh
Quyn điểu quy lâm tầm túc thụ
Cô vân mạn mạn độ thiên không;
Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc,
Bao túc ma ho n lô dĩ hồng .
I. Hoàn cảnh sáng tác
!"#$%"&'()*+#,-%.),/#01
()"2$'13
II. pHân tích
1. Thiên nhiên lúc chiều muộn
#45"3)4)3$'+644740089": $;<045$6=
>05+?+,24"4 5$+@+'$%3A) B,7
#C D40E740 052+478C247"":+0FB3$'#,
+#24)4+G+D
74008 7054"+#<) ;#0#&*4+$,4F)4)
42 ;#+<)=1H &'I(+&"$%4,"&'AF)0'0( J1G0K
Chim mỏi về rừng tìm chốn ngủ
Chòm mây trôi nhẹ giữa tầng không
1. Thiên nhiên lúc chiều muộn
-$'$2I5()"9#0LM06MM&'!@M4)+0
N<1(KL#M+O#"P$Q4+1R
744!B+0+%0070#"<204)"'151P2<
1(207ES!40$'27054"" *50<4)L#
4T#!@ +O#$Q4A#&"#+0 U"V"#AF4T#&'"
"A9#04&*4L#+J-&E) *0"%0#,$I0A#24) B
++O#"P$Q4- B";M&* 77SM4,#2
$,4)4"2G2(&*40Q1,2(&U4"P2&'4!R4740J2
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
9
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
WXM24#O#23Y *(E"'&'43+#,5
1(44&#"&U4#@4Z0+J4"-%0 ,04@"P0"[ ([J
,J ?"\E0644T#4@74F":
.4M4)3$' LM0624M7052474040 $;205+
+]M!@L# +O#^_#4$#4)4+0V0
24"2+00+O&* 515+#,"2<0$,A,)AX44
SB0&U4)":)<^`\20#0745A52"B0"0
X44F":-!$,:2"B0"$,:4)0+ ?"\E$@<4T#
ab5B2$&'
giải đi sớm
!"
#
$%&'()*+,-
./01234
5)6*17-
$()89::;<
##
=81>?*3@)6;-
AB;)1C9%'4
$9'!?99;+DE-
;5&
i. Hoàn cảnh sáng tác
-),)c)"*0+4I0ded2e$,SH4$BA[4T#
-$%"&'4:+#,;f,g"!^2 !4I0
S&0$#A[Q4T#&'""!&"_#4)X4%%C+0
A,7"J20J0D Q2%"'
II. pHân tích
F;#G5/*HII9G
c70+32"%04]##^M++64]#"%0 7h4M4O0#,5
3$N+%"h6-$N#,"&U45M#&4I" *&'""
7<+%3$'$,4)AF):050!"\E#452eM 4,
"&'0I5"#"+4,"&'L#4"cM7E ,0G;4;4
+J+D,
-$,454@724@44@$B"&U4"E+J#+3 J5-
4::;K2+04,[$X$82(E0J0DSM:050!
$"\EG41I7,93)25:H&&'4!R R"J W" @
$&*40i]74GK(-1H-La
F;##-+C* <
7+J+D,247704T#"%04O$$*+J44"P(9C!J4j&";
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
10
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
0$X"P0$BE"$'2 Y$H
-$&*40A##,+#4M024M04T#$J"245
&'"L#"PM#5&'"<&0i"#AF(%#$,
A,)AX4
S&'"""P$k4,&'Q1,215+%1,1JS0
"M4)$J""\E 07E"%0+J+D,"P$9#
- B";9#$J"$7+2;+J+D,"!0S&'"i44M
4)074""M<02"M77 0 44"'
I0-),)4,34("Q#AF+04T,4) E,7
12+J49#%"'4T#$,4)"i#"3-),)+4#
4T#&'""204#4CE50$3025X40AL8-(
ML8.
mới ra tù, tập leo núi
!"
N50O3>-3>0+5
P51'!-,+/-
FQ?QR5S9T6
U9+M$(&5
i. Hoàn cảnh sáng tác
SBA[$,I04M2E3+*+."2O-
:89 A_0$,+4,!2lmnmne2J
#0fo52"P"&U4Q1,b#I245!20X0'2M4J4
S&'"PA%$<BE+":EH44A8Z-BE+Z,62 A+Z,"!"h62.74
4#, !.*$#I2BE+Z,6"&U4.74 ! ,$<#0
'7,-$p42A`0Z,1O4@K644&k0JA8Z 4X4
74q%<%S,0H4"40BX &*42:QV
(12+;1>2!-?*?W 4T#T(4
II. pHân tích
X< Hai câu đầu : bức tranh sơn thủy hữu tình
#45"3+#456)4)T@<M05260E99[
M+O&0&$,2AU046H,r51(4A7#K
$%85-5%8-
T31>3B?E'H
.#C D40E7"P+)"&U4474) BSB]1H"E@25M#
,7"P+0+%E,4)TI R @<.4$#T"&U4
0%)k304#, L#2"B0"0X44F":-$,4)+(4]$#"'2<
)5--3 0#0R#5X42&U$&4,593B-9
C+;0091H<
Y< Hai câu sau : tâm trạng ng ời tù
#452e:050$J$":<4T#&'4!R4740J"#k
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
11
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
"A749%&'-;-5j,fRfo5"!S#0%+01G0L#
474s;#+Z,621J,&*40+O242A%1JfZ,6"!304#,$
M<L#1#, i$'S#029%&"&*40+OL64"*JL&#
t445K
F)*9?12R5S9T6
R*H$2?*1
S@$#$i2:4)020V4@+0C200)504T#&'
4!R R"J.21#, i2S#0%2445a"M+0+O4T#0
4,&'G<,&*4^%00&*42<4T#&*4u548$,4%0
#,L#X4!49%a!f#s%
t4@24452a+4)0L64"_0X0"&U41o)$,SBA[$,
If64< $Q1> "s4)+30#0Gv<S<1G02 ?5
'512D u & 03#^%0
-M0+J2"2O-:89+0)4)H<"G4X4-<%%%
X+ *<%"&*45G064 03X44F":+ ?"\E4T#
/X4"$@<$,&1W#&U4'#*0 3
v62+M#0P$"K
F81>5@Q;-
R+HRZ[?5;;
tâm t trong tù
tố hữu
i. Hoàn cảnh sáng tác
- R\%wBElN04T#-@nxuney4Mxd
- .R519O+l2"&U4-@ !J+#,-;#-% ,
47eN0nn20k"34,E3zL44T#BE-;
II. pHân tích
s!Z,:Q1,2e45"3"&U4X4+Jd+3$k"EA64U)C
5O *#,V4" +OA#,A7Q1,54)07 #+%"3
70)K
>;C5O]
R^Q+;3*9
R@H_B9&
`9;'+312??9(]
C5O ++0 *C+BL83/2+*a9?1H+'@
'Z2+454T#"(#H4$3#r^+BE *C5O+H_
B9&u50#4T#442+!i4T#Q1,4@"&U4X4+J
+32(E"#!5 #fO%"'2%4420A#,A7Q
1,4$k%H420J0DK
$99*(
$+Q+)>:8B
$*O5?(*
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
12
Trêng THPT Vò V¨n HiÕu Tµi LiÖu «n tËp V¨n 12
U121H+b
JbK$(;5MB
$(3&'c0_9;
S&'4!R$?+3"3(Q415j7EX*2#04303&"%0#,
4 @ @50#2 dH_B9& +#i-50&L#,
L!220%0#-$,,2!1"BE47Z#,0+Q+s
@#"%0A#20!*2047O520+2!
w4)+50#44"'23Y259Z2&'"5$,4)5I
@50#0#0[R# 4I0*0?2"M;M)9-;3
3E-e+;_/3<
R519O +Q:047445B24)0"@W0 Q1,2":
Q &U0<2QA{"(0<4T#&'4!R4740J$,LL4B
j60 QHQ2 0QH359B2 1>)9>
BC;;"P(QET"()0154"#9_9J$,L4
L+M;9df'O^&*4"#(Q415j7E
$(|Ik$,,X#k,,XI20V4,&'sS#0"+
,94SB40* Q1,"&U41o)9##<)&E)"3[R#K
R-%:9,
g;Qd9;1H'Z<
RgQ99?Lc
N&99dQ9
“99?Lc"##"$,P,7EY&$,R_
!JIf#,.),4N0nel2-@QB0<+(!2GN;?(?*-
g;(!2hP5>1);)*89/<
s" 4!"&U4"G$#0474%06429!+":A{"(5
474 +D4#,"\E4T#&'4!R4740J$,4)I">7+[&k
4)4TR#20W4)04$(a"P6E$? &U+%$%030 M40*
vE)"!-@0*4Mi4 +D?%_'%0;<L#
#2F%#"P%&7“ngẩng cao đầu”"*4,4,47$%$<+(4]
M"2$,2-@"P!E&'L+0$J$}0J4O27
J,%@ 30*$,2;Q409!504!"A%4&'K
RgQd1H%
Ni&f(1H/jB
5'(_'9B?Q?9H]
,"&'E#$&*4+B 12@2+;C2+20182&
&'4!R4740J W7'05 #+%$#%02I$7
&0+'4!"K
$>;C;=@S9-T9FC9
T;T-2018k
R3a1H1'e3l
Pd?*9?E?m<
Pd?*+0474M%R d @ @A!4740J2
+O$ *-F94 +[&k4)4TR#j34250"11BE1&
#S@$I"E9!504!" A6"J2074C0
tæ v¨n- sö- gdcd biªn so¹n : Vò ViÕt Ph¬ng
13
Trêng THPT Vò V¨n HiÕu Tµi LiÖu «n tËp V¨n 12
,4T#Q415j7E4M:AEH4"&U4K
R1-6;1:
$6;1E0H
$6;%'
\)CQ9;Q]
vCE+J+50#0!4OL#$64iKQ9^M
+!i+%"&'"$#S&00+$#%0r/ 4! <Q1,r
s!Z,:0*2"I20J0D2+[&k4740J234!"
"&U4A{"(&0+'R519OE)745Q40A#,A7
Q1, 1YA@ @04T#&'#%4)$,4IH4^M+
E3"MME4T#-@$,R\%<^\E2"7A50EH4+-@"P
4!"&"P !^M+i4 59#4740J0
]#!A~# W+04"#
BÀI KHÁI QUÁT VĂN HỌC VIỆT NAM 1945 - 1975
BÀI KHÁI QUÁT VĂN HỌC VIỆT NAM 1945 - 1975
#nR o$ RpANq$ rG
1. Thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 -1954):
• N_:$X A[+:+,J4"0k"34,sNL'A•A7
4!4Q415j7E-%:+"Q/2R04T#-$3^N2=@
4T#S#0#,2T;4T#v0f5-;n€lX"3L@74E=0sN
L1&NOc4T#s•-502s!4T#So^<-2st3
9T*4T#So-&k2=%12&(4T#S%Si4
• R>:-4#A74!+O%&*4 34N0IG4SB
&* 154-%:4,-4#A74!+BENF@4T#-@2
,$#+074E=0#4T#So^<-2,-$-2
@2p#|Y
• $:35'%:4YL@<4,J"i0* *Q"MME
4T#So-&k2-!f@2^,j6-
2. Thời kỳ xây dựng hoà bình chủ nghĩa xã hội (1955 - 1964):
• N_:0k$" EJ0 44^A74!4Q415
j7E W!EH4"&U4A#74 *@74E=0K u+2R0 4T#
So-&k29IO 4T#@#2 R12HZ3 4T#f%
v50‚" 44$&*4740J7-70K"1H_4T#-,2Nv
?H4T#So^<-2R3B4T#So,#2j?I4T#
S%‚" L51Q4TR#LPk0.X4"&U4474 N
^,sY2sY-(-&'2sN2Sov)4M"MME
• R>K&* , 44#U440*24,&'0* *@774%
:4T#-@JPQK,!f#s%Jw3B+;8O3K-z5|Jx(
K,BJ=%^9K...""$#"&*44M4T#-!
#2-@2!f#s%
• $:35'%Kv(4M4M&*4E7$:"7A: *@774
4T#i4j2^,=0
3. Thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1965 -1975)
tæ v¨n- sö- gdcd biªn so¹n : Vò ViÕt Ph¬ng
14
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
N_KE7$:0Jk4)#0K
"$KSo- *$1Hy/32-$3^<s5 *u1z2
g^4 * =%,So-$- *=%.C
* "F@KSo5 * U%51H!2@# * NOH2
Sov) *3{2So^<- *"|:(9
R>K-4BE$ ,4T"%&*424Q42&k2
4+B *Q"MME4T#!K-@2!f#s%2z5|2
B2Sov,#^02jJ0-!|B2-$3^Nv,#2So|
$:35 '%K^JQLX4 *474 kA(44M7$(4T#^,
=02SosY2-$3p7g
N_M,$ W4M74E=0Z,A&*%&*4 !
4T#f%sR,2fsN/502/S#02soj&2sYJ
I#n"}RNo#=~=#" A$PG
1. Tt1^+;Q)(12-(06Q;|IZ?:0
+_M9*;: .!A#74@QA+*+#,4T#|54 !"7
7;30<4#,2L#4T#+(4]%74E=0"P"J30 M44T#'"JsN
i4k ($"3 *47J,4T# Nw4!S Ni44#4#
<4)0%&*4 4#,2+4TR##I4T#'"J4740J )
SM4Y+QH4T#154#Z0$%1)"
2. $+_MB*!5)5353@:S Ni40*"P"64
A! 0%)"&U47$(4#,"\E 515#I4A%4&'
0J0D25B#,+#"P+0 J,4)04,47J,S N
i40*"&U4<$,@"A]744T#+(4]%@$#
!;5{044"' )#$5&'4M4G$%2$"7$5
$i
"Q+_;+38BIBI9*+;89BBCQ
B9G^:0FB+4MQE7$:&"""@#474:+,J2 $X
4M4$$2:!4M@&*4E7$:9#$i2""#1J2
E,E6f[+BE%<4MQ9# 4$:A#9#":0 NZ,
"&'+4T#^) 4TR#74wf%2E7$:E%< Ni4 *@4=
0Q42E&E7E+B0*2E%E7@+B":0 N"+BE *Q"MME+*
+#,4T#^G-##2,-#2z5-$&'S Ni44740J"P<
E,4747740*.%4J@E,4744T#@ N"P
1#&-,2So-52z5|2L%0E,4744T#0+*E
N0*$&k$,@N074!"&So^<-2So
52Sov)2@
tuyên ngôn độc lập
hồ chí minh
#< o$$ sáng tác
Snmmne49kT"S"P #515#dmmne2J!
$&*4 J",#2 #.),^J,7 (dmmne23$",/cOw
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
15
Trêng THPT Vò V¨n HiÕu Tµi LiÖu «n tËp V¨n 12
Uf*9BAk"+%49hA"3l2-FAkR#
740J7-70"P4$Q4$}
7…mne€2J4Ne…ES#2S2+PH,J
),)-%^4+BEsdmnmne€‚J9)$&'.#^<2S2S&'
#0GETf50'&*4sS#0|54T,2"i4)-%^4
+BE$&*44H4 J",#2'312N$U50Q-^
Q'‚(2=Q:8-R)9.
##<Fƒ„
1.kE7E+[ 4R#4T#)-%^4+BE-;"3"!A#44P
"&U4
2..)47,$J744T#Q415j7E 97$<"$#"4+BE4T#515#
-!0…lN0#a|54"ME)"&U4"4+BEr
3.ETf50'4T#&*4sS#0|54TO#% *!*j34O
+J
###<S …$R†
1. >3^8B8t+;!60?CR(=Q:8
fA{"(9?Vf2917329)9 91/*
84T#4,&'^M+d['I58*17‚&'#$#
E)17)9+;?Vf+[7
T-(4"P$41Wd45F!$,d)-%4T#R j7E2$&*4!+
":A{"(S59 |59+&&k+*24#,"\E4T#'"J2#@#+
$$#a_0%4#,0+[&k [?Vf-[3-[3312
+;[)90B)5Q(2
740k$"G4X42;4BS59 |59+&&k'"J""!
A{"(^4+BE2-Q1,2JE64+A7 i4T#4741545 N^M+@+D
E)A#44P"&U4+QA{"(0474I45+'"JK^4+BE2-Q
1,2JE642.<"{4T#4,&'24T#47415443"&U4$i ),
B^?;%-O(.S&'A4hM *515sS#0
#204O% *!*-$,,4)+(4]''2!4!d ;#A!
642S&'$41W& B+":$#TQ"<T4T#1&+B!!*2
+474&*4$,EZ^02"'N4G500&74!0^|&
+04"(#4T#^'c iQ415j7E!4!2"3#0 i
2. < FCB9*QB)5SB8 <
wsJ4$30GL),94T#Q415j7E+U1H+74'Q1,2<"{27472"!
4&*E"&*4#27E4",#
wSN074 4$(Kw&*4",JQ1,154T2dw+BE7E1P0#24#":$(2w4C0
!@4!R%&*44T##2ew$41&+B 474152€w
"3"4_$&U424E
wSN074+* A!KwM4+&*4",J2dw"49J42L4) BE
4)2w&!G2 +["P34I515#2ew"`CA4!474&)
#2M4+W45#2€w5$#)0i#+04,d$",#(4!
"MN0ne€
w-$, O€N0nelune€Q415j7E"P`J H4P7&*4#d+3
4,SB
tæ v¨n- sö- gdcd biªn so¹n : Vò ViÕt Ph¬ng
16
Trêng THPT Vò V¨n HiÕu Tµi LiÖu «n tËp V¨n 12
w-{#ATs‚:!'*-i5
3O!,^‡(FB+;9Fˆ<
?< .BV%;Q:805)5
w-;0I#N0nel2&*4#"P4"(#4T#SB4AE)4"(#4T#
j7E@#S515#"PF1B49ASB^0
wS515#"P"7"F474LL4Q415 4!"954T0+BE%4!"|5
4T,j7E4J2SB2 #.),^J,7 (
w!"Q415j7E$%"&*4# R o401 L,78
w-$%%X4154<"{0$_474&*4^09!A:A
4B9"4+BE4T#15sS#0K
"Q)5QB0SB8>‰Š_-Q)5Q
+8=8B!%_-)5Q8C17)9<U5Q8C
17Q:8<
S/&+@_4+(4]A#44P"&U42"M+4kQ4! +(4
]4T#)-%"4+BE"&U4+BE+B04744G4D *@++D
"#CE2I
‹< TH (?+22
wS&*4sS#04M9"&U4&kQ1, "4+BE QB"P0&*4Q1,2
"4+BE;A7 i"!QB+(4]:%
wS515"P9!50@ @9Q1,2"4+BE"&U4+0%_L&07
+O%&*4
* Tuyên ngôn độc lập là một văn kiện lịch sử vô giá của dân tộc ta, thể hiện
phong cách chính luận của Hồ Chí Minh
1.I */6&*4S#04T#f[-&'v2.<S"J47,
4T#So-$P2)-%"4+BE2E)7"610J,3 $
4L50+N4T#154sS#0$,$&'A•+(4]elllN01Q&*4
@&*4
2.+ !Xin€l;M45 Nn;0%"T%"604H414$(K
j7E4J2SB2 #.),^J,7 ($d?ˆ&,3j l744T#
Q415j7E 97$<"$#"4+BE4T#515#+'17<
uj)E8d*9(d5+_O8/%17K6+BE$#I
$&'i46{#4C0!@&'%&*4&O4T##
6@ 47444AkR#4T##$,@?IB”. B)O\3@?L: “128
'$"2@Q[J42“[Œ"3a12$:”29B
f… 9B?c… 9B?c%Ca,G446 @47444AkR#4T##$,
d?IB”2 a
SB+BE+B4G4D2"#CE2IK154"P#M4474+
4T#j7E…lN0#m0154"P#M4" EZ"04E7L0
N0#†154"ME)"&U4Q1,r|54"ME)"&U4"4+BEr+B":020
+[+D"&U4$<_d+B421W"!dA!+BA{"("&U41o"J$I"E2
N4E
-M0+J2-%"4+BE4T#MEE3;;y8,3j+;+_
M)5Q-@/(12-'B+MQ:8-)9 4T#515#m
tæ v¨n- sö- gdcd biªn so¹n : Vò ViÕt Ph¬ng
17
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
tây tiến
quang dũng
#< o$$ sáng tác
1.p#|Yndun#0#A74!2 ;#+0+"7G4 ;#+0
,#26E7E+P0J-BE%:4T#K"%/2
$,"M4MR5R !N0ne
2.-5-!+E%4T#0" (95"#"&U4+BE ,"3N0nex20
#%i4S24!"$%6$;0-5-#M#2hO#
.<!E7E */30S#2f,
3./#0N04!"$,",-5-!2p#|Y"B0 H0*2
0I#L5ne2 !$2R5R#"FR5R<
##< chủ đề
.M+%2+; ;9 ""5%2@4!R,,#2
1Y4)02+O%&*4$,",-5-!"P4!" <-F94
###< $}#UA$P
X< U3"+;9;?R5R@?+25;>
-.#,V*>+>2*0P2*A#,'K
u"R5R>]
$2+\-2>+>
Y< $e91H;[5%+O'ZG
j) &U9##,405214{02E) &U9#@"h6;12(
9bE)+3&*4$,"%02$,00&#$;f47#AF 4I":4#U
)+R4!" 44#$&'4T#",-5-!^M+0C D+P0JK
U(''-)_f
95-3jH
$;12(9-;12
$;ST1'>
< $d'y8QH:*^;;01H!R5R :
S*"uốc,#2*;%82*'WK
U9*?\(Q9-
sV(B9?9H
sW(;%8
$*+N(_5>
S*& (6$;"B0"<9515S*"5O>8S*
470-5u,#$;04&4#,%54$%4,"4
04K
$1H5"Q31>%
%e9??H
2)B1H(QQ
R)12D991
S@A~0"\E4,50$?$2%"'2%2,,#4T#&'
4!R-5-!^M4Y+@C ?+P0J"7%
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
18
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
< VC9;?R5R17'@M?d+\+\
*G
S!0$)#AF2!@#4!$&'6$;74+%[5
;B-'M#E,+W0+$,+]#"JK@\,71H2)d9
O=1H
fJ49# %"' *@40 0 '.#,4!R"PPL
$%4!$&'2+% *0#4!u7,,",474!\Q#+
2!154)FL#2"'L#4,^4+BE2Q1,4T#-F94
^,J&0&U"$7 #"H2@&'4,5%
4T#S"Pp!]4,-F949!K
R5R9;?'M-
.5;B)d9O
"@\jQ[?(2
=(> ;$Q)B'><
xCB?(1>+&
1HfH
w9?;9+%
u"/('Q;]
< >Z$%'&?%8E9;17.UD)C%-%Q^'Z
<R1>-;9-BG
R5R1H'y12<
=1H(_fQ8
z(R5RO5%
+u/$&f+
bên kia sông đuống
hoàng cầm
#< o$$ sáng tác
1.,30wv.X42F!,#MA(4$&*4N0neK
sT94 :$.-T(1HBE2%:+ "1
R:R;-NsF@a
v74!IF2,30""2+0474 N$,p5"
2."%07emne2Js.X42"&U4$Q4!EZG4"7E79%
&0<2,30L64" #"%0 !.%A#^20
$,@#4T#
##< chủ đề
.:<(-1>2+;;9" *9%&A.X4_
: 95L50+&U4"#LC,9%& ,00#)EM29%
&$k+J#<
###< $}#UA$P
X< 5>^/+2/V vL74"(M:+&'&
$,V*" iM:+05 B$@<L0$,50&k
5Y4M:+QE554T#74)
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
19
Trêng THPT Vò V¨n HiÕu Tµi LiÖu «n tËp V¨n 12
’L2U*U&2": V #T 4#L?V"#2&
*Y+":RA4)0L64"#1,1J$,+OŠ ("B0"44T#
F('3=+k! d45K
’>?;
z1+3=
Y< U3Z>
s*,30<^+1O *#,&*,"PXM
*50S*AB@8fV2*#,#,+Ou=
“"Q)%8B‚+E+77<02+E+7$N#,, ,&
$,L#S* 17<2 !"4T#M$,+(4]K $ˆ((
9'B1H'Œ<50#0R#!"%#4T#9%&
$,A74!
^'1O9%&+00 772+X4?(?4T#
P0#2'1524T#A,#.4$#9%$IE62"\EB2
4IK
?!?H)5
$'9?(?
=&?(;3392
u91E?;
‹<.(1>+_5H?,[5O;L9;8B <
-S]1HB&E)"+BE":+0FBV*!42VLML#2
V"#"*4N0'a-&E)1 2k?V( *\;ATA!E2"
+BE@#4)1?\Q *?5HB+5a
-cG4j7E4&*E&*4+A?"P5$#4)4C0!"#& "%ATA!EK
.(1>\;'0'8
P|'L9(OEj;
xQ'<<<
$;B
QQ;
T1v);(3@Bb
z&#A#2 I-B-2%A#^29%&5%4T#+0
I"\E24M&+6#!E>24M+$#^F!2QA!
@,# NM#4F$)X4154K
F('3=
.(1>8>
R= ;7L1>9
";)5Q3B?\(%8
S#G4AC,"!<xQ'h$;B2"%2#742"#&SV#
M4$I0+%2"`G0iA!E&'JE64 &*40(LC,2(4"JE/Q
(T1"!A4IK
sO”f?H9<
"y9;75)1>
VC
=B12Q1?\Q
tæ v¨n- sö- gdcd biªn so¹n : Vò ViÕt Ph¬ng
20
Trêng THPT Vò V¨n HiÕu Tµi LiÖu «n tËp V¨n 12
F5HB+5
-$#^$,,30A4h+C"\E$%$Q,4T#9%&
0<04O+0:&U4T#JE642",H2% $,#<2+V"#
$&*4QE72"%2#744T#00 NM#+5"''07+]#
-B-2v.X44M60R+24I#4X4) *#,+o&;
0#Z,#,,J2Q43A•2 *@7442@7E2@&U
jB4FA#,"'#I#jB-426-%-#24I#|524I#.6-7E2&U
jBp#‹0<0X<##1#,KUOm5“&V%B8O
U5;+-H4@K"?CQsB-BQU5-!55D
+QPj#6"P !$,T,1>9*!GsF@
*9+-3[+-;*(012b"*%E
+;9%(;•)%!y8-978+;9%(3)
/
-$,4!$#2",+&*!42LML#9%&K
z+?('3=
9j%
"%__%89BQ?V(
$dQWVB
R(R(R
R9FRB8
PdTR;
Pj+B99
O+_+f1H^5b
4. $291H[(1>
S*^2*P0#'152*&+6#!E0aS*0P2*
@`"<"702*$#+U2*"ES*6-%-#2*4
4I#5#aS*;@g[/2*4H8>8>@-*
d3Q39*[/5<S*\'|?83“$d;L
_“1H1Oc@<S*d;)37h=?BE/b
*$d1H7Q“=Rg- (/b
5F5HB+5 F5H5+5"&U4"+J+32
;#U)V"#˦ ;#:V*#07'2VLML# 4N0B
+Y4&*E&*4
S@45M V&*"4, 0\$L64"K
--&0\K
"y)*3/
=1H>1*B/?*8>
--&"4,K
$;Q?BB9
=(!!/1HB*b
###< kÕt luËn
7446#3#<N02,0ZfJE"P !KsC%;9
(?ˆ[(%y..%A#^6E#4)0B5[
&k4T#0Z,^ -B-2v.X4+9%&S&
tæ v¨n- sö- gdcd biªn so¹n : Vò ViÕt Ph¬ng
21
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
&'"i4 4I5!XM *0<7[ (247#4T#+k4V
51,1JZ,4)0L64$%0J4"SJ4"i,4T#15
4#p#i/5+X2!#2+50&k2+X4"$@<"P05 ,
#<%9%&"&*4F('3=&B;'B0N
$*<
đất n ớc
nguyễn đình thi
#< tác giả
-%tuổi Nguyon^<-X+ *@4#A64&U8B!-$1H ;$Q2
*:!'!-Nv?H2a *0 kA(42 *474BEK$1H
36-U39-R@2a-QFB4T#+K4)0L64
1C20642@ <)"37J,2J4E,E62E1Wa
##< xuất xứ
.=%12$,BE$1H36So^<-"P774
$,0'#1;neunj3"3A4)0;d
uBB9ne =(!nen
###< chủ đề
.M+%+O%&*4 0Q,154R "&*4Z,41+(4]
304#,4T#O9!4!" ":), L51Q"&*4%9[
#< nội dung
X< (dO[(1> :
wI#S97 P"\E0K
$d8);9B>
$1H/'9C*
u1@B>/<
wI#4!A2"&*4 4,&'1,1J04 0 !#K
PZ\8%882<
RHB92
R9?1H
)"$'07$,,J&400*0#Z,$,+M\K
uBB913B_1
PZO1>2
7#4T#",J+4)0L64,0 $,J2@"P
L#+J$,0I#2J,%4i,
Y<=%12O+6B G
s&*Q,$,50!4T#&'4!R;0%12|o"J
$I"EA{"(J,%50",I2"R"J4K
RH5;0
$\5;0
$dB>B
$dC1H?BB
$d)3c|8O3
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
22
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
74;w (@Kz#202072772"8GwU) ?"\E R_"'
4T#65%
< "Q%12O-Q)5Q'(1H?%'% .-F%&$%04
0JsS#04,4,47#":=4#,"32+;;(@::
$12
$12d1H'?9H'%
=((V/9%
$d?Z;1+M+<
jT"(":A{"(045+[+(4]1?9H'%.@1I$#2"Z0
"!+%&kK$<$302 iM
<_:[5517;L9[(1>%12 :
dB[(CBhU5L85BH.-&LM
515+30#2"#AF2TH4KFB>/12@(7E42(M4+1P
0#K
R|R5-%
=&WZ-&Q)<
5. =%12[:'^&('B :
)154;;A!L$B-!$B515 *@#I7, )
"P "#"Z0L&077 74+(4]2"#%12ci0#50"
#I4#K
s;BQ931>
sWM[5+_+fB
%12d1HB9+C
=&(;dO
-$,@ 1)Q2$%@&*4"&'00732515#
W+J49#2&kR H%2G
T?BBB?V
vF4274)]1H+H41o)&!4!" 4!X+W0+2,
I4T#95 15#$,07+]#-!+v?H+!"40J "+%4T#15
4#K
uZH:)d
$1H(112+v?H
$12N$\Bj
xD?O&):3B9;<
tiếng hát con tàu
chế lan viên
#< tác giả
j#Si4,#261#!f#s%dlunn
-74E=0K=(;nx2w3B+;8O3nyl2 9;1Hh?B9
?9nyx2$d?;>B|nxd2aK 9(Bbnea
-!f#s%4&k ?"\E$2]1HTE7EB&
E)"+BE27J,$#@<)"\E0*+J @X4),
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
23
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
##< xuất xứ và chủ đề chính
1..RB9;$6;BEw3B+;8O3L)N0nyl
2..:QXM *"&*4 515$,A74!4Y&$,A!
!,<+I>B86-I^+Q*8D;V%
+99Q3B*9:
###< phân tích
X< sZ>\
R5F@1k(VR5F@-
sd9;
sRZ[??(B
R5;R5F@&5k
-5.X4$,+:&U4,0i0"&*45%2+>Bg-5
%% $,A74!24Y+ V9-VyH2+
0)"L#0 i)*);9!B/5s4,24++O
#250#0#40J 0 A7 i+%"&'ARZ[??(
Bf%"&'"! *0i0"&*42":%*+;2<050"4
Q44T#0<24Y+":A4)07J,4#
Y<R^*R5F@
wf0)"#IK
R(R5F@]1H_R5F@
&((-\O<
$>Bc5%%
$)*);9!B/5
w-$k+J-5.X4+$k 4<&2&48,2&40C"ML5 2&
$?"M+OGE@#0\2a
w-$k+J-5.X4+":""7ER#" *@0+O5BT4K+Z0
#,+%@#$;51H_1%Q891+#1A4 *
B95|(b(O^*99<f0!-5.X4
_9&QO);h9+2'8CB@ u$1M
H92>f47-5.X4N@[5%d\bFd
/c2O1>.
w-$k+J-5.X4+":",+O0<2A70E745500< <%&*42
&152 5R#T4k"'K
s^g;>%^-
s%5
s334$!+[2A!@$)0L]2Q4X+i4<"'2<&'
9#0V$7020V50$,7
<sB(1HG
wS(E"11BE250"$$2E4#0%K
R;+OB+Q
"@WBc_
bxa1H;-+,;
"|%0/9
w#&*4 i<02<0475!Q44T#+O#K
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
24
Trờng THPT Vũ Văn Hiếu Tài Liệu ôn tập Văn 12
R5F@>-1Hy0>
"1H_-+;9j-
$^+%*+;
wS!A4&#+%"&'R;d+;_<#24,"P0#,Q
1^ A1#(''Q+/_kMJE64,2
0 ,77sd9;2AK
TD1;-D
"|932O5
"|+0<&U"\E:44000 ?2+Q4
E,E64T#"&*4#24T#515# *&'R2"M+@7J,4#
"4Q4
<s:
!f#s%"P4M0+M$2$,#$6427J,<)24
4)0L64O#9 *4$J,%@ 3#20*+J2"4"7,
.i4 <%&*42QXM *"&*4 515+@i45X424)0
"v7 i"&U4$k $,+O5152":QA{"(0<2+04,50
%0$,72":A4)07J,B+@[&k$"\E"&U4
!f#s%:_$)02_7" 7J,4T#40<S]#
!A~$9#2RB9;"P4,47"\E4T#4#] *'#
các vị la hán chùa tây ph ơng
huy cận
#< tác giả
SBN0nJ&/2h-R
+0$,@%:4T#R>2 *BETjR(nel/#
740J7-70 ;#+047+P"J,sN,7usN2 ;#+0-74E=0
4MK RH;*3B n2 =%^9 nyl2 F;>QH ny2
$d_3B1>ny21H/1Hnx2a
-B$&*4740J44#V+*Z3/2#N0ne);9)*VH+;
+?BB-J4"20644F": 4M0X4&k2$!+[
##< xuất xứ
1..B+,T BOR5S1>"&U4B ! ,N0nyl2"&U4
$,BEF;>QHny
2.I#-5j&+04I#4F"\EF!k-J4-4h
-5M!4,$_4I#"&U4L51Q ,4!A~/74sNdfJ4M!
A{"(KI#-5j&"&U4L51QA7+5"'SN0e24I#"&U4$I
SN0yyl246#-$(-J4"!N0 4,]##+J24I#4"\E290
^!"'-5/24I#+J"&U4$I0+3@# "644R5S1>Z
Z,Soj,
###< cảm hứng chủ đạo
SX0<474E,&Uf#74I#-5j&u4$<0RB1
tổ văn- sử- gdcd biên soạn : Vũ Viết Phơng
25