Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án học sinh giỏi 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.57 KB, 4 trang )

KỲ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2009 – 2010
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ – LỚP 11
Câu Đáp án Điểm
1
(2.5 điểm)
• Xe chịu tác dụng của các lực: trọng lực
P
ur
, phản lực
N
uur
của mặt đường, lực qn tính ly tâm
'F
uur
; lực ma sát
ms
f
uuur
…………………………………………………
• Điều kiện cân bằng của xe:
P
ur
+
N
uur
+
'F
uur
+
ms


f
uuur
=0……
Chiếu lên 2 phương:
Ox: N = P
Oy: F’ = f
ms
• Để xe khơng trượt bánh khi vào khúc quanh với vận tốc v thì:
F’ = f
ms
…………………………………………………
Hay:
2
mv
mg
r
µ
=

v rg
µ
=
……………………………………………………
• Muốn v
max
thì r
max
vì vậy xe phải chạy sát mé đường vòng
⇒ r = R +
2

l
= 12,5m…………………………………………
ax
0,2 12,5 10 5 /
m
v rg x x m s
µ
= = =
………………………….
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5
2
(3.5 điểm)
1 Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng:
E
A
= E
C
⇔ mgh = mg2R +
2
2
mv
(1)…………
Theo định luật 2 Newton:
mg =
2

mv
R
(2)………….
Từ (1) và (2):
⇒ mgh = 2 mgR +
2
mgR
⇒ h =
5
2
R
Vậy h
min
=
5
2
R
vì nếu h < h
min
thì vật sẽ rời khỏi máng tại B……
0.25
0.25
0.5
2 a. Nếu cắt bỏ cung CD thì vật rời máng ở C và chuyển động như
một vật bị ném xiên với góc ϕ
• Để tìm vận tốc ban đầu ở C ta áp dụng ĐLBT cơ năng:
mgh
o
=
2

mv
R
+ mgR(1+cos ϕ )
⇒ v
2
= 2gR (
o
h
R
-1-cosϕ ) (3)……………
• Mặt khác chuyển động của vật tại C là chuyển động ném xiên
nên ta chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
0.5
HDC.HSG11- trang1

'F
uur
P
ur
N
uur
ms
f
uuur
h

A
O
x
3

y
1
2
v
Phân tích chuyển động của vật theo hai phương Ox và Oy:
x = v.cosϕ .t
y = -
2
2
gt
+ v.sinϕ.t ……
⇒ Quỹ đạo của vật rời khi
khỏi C có dạng nhánh parabol.
Vật đi lại vào máng nếu tầm
xa của vật ném xiên đúng bằng dây cung CD:
2
sin 2v
g
ϕ
= 2Rsinϕ
⇒ v
2
=
cos
gR
ϕ
(4)…………
Từ (3 và (4) ta được
h
o

=R ( 1 + cos ϕ +
1
osc
ϕ
)………………………………
2b. Nếu h<h
o
thì vận tốc của vật nhỏ hơn (4) quỹ đạo của vật có
dạng 2 nằm trong vòng tròn……………………………………………
Nếu h>h
o
thì quỹ đạo của vật có dạng 3 nằm ngoài vòng tròn……
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
3
(2 điểm)
• Các điện tích đều dương nên chúng
đẩy nhau, do tính chất đối xứng nên
vòng dây tạo thành 1 tam giác cân…….
Gọi R là chiều dài đoạn nối q đến 3q:
• Xét sự cân bằng tại 3q:
T = F
1
=
2
2
3q

k
R
(1)…
T = F
2
=
2
2 2
9
4 os
q
k
R c
α
(2)………………………………
Từ (1) và (2)
⇒ cosα =
2
2
⇒ α = 30
o
………………………………………………….
0.5
0.5
0.5
0.5
4
(3 điểm)
• Gọi C là điện dung của mỗi tụ ban đầu khi điện môi chưa bị chảy ra
ngoài, điện dung của bộ tụ:

C
1
=
C
n
………………………………………………
⇒ Điện tích của bộ tụ:
Q =
C
n
U………………………………………………
• khi có k tụ có điện môi chảy ra ngoài:
- Điện dung tương đương của k tụ: C’ =
C
k
ε
…………
- Điện dung của các tụ còn nguyên điện môi: C” =
C
n k−

⇒ Điện dung của bộ tụ mới:
0.5
0.5
0.25
0.25
HDC.HSG11- trang2
α
q
3q

3q
q
R
T
ur
T
ur
2
F
uur
1
F
uur
2Rcos α
2
F
uur
1
F
uur
2
1 1 1
' "C C C
= +
=
k n k
C C
ε

+

⇒ C
2
=
( 1)
C
n k
ε
+ −
…………………………………………
Dù điện môi bị chảy ở k tụ nhưng điện tích của bộ tụ vẫn không
đổi, nên hiệu điện thế của bộ tụ lúc này:
U
2
=
2
Q
C
=
( 1)n k
U
n
ε
+ −
…………………………………………
Độ thay đổi hiệu điện thế:
∆ U = U
2
– U
1
=

( 1)k
U
n
ε

………………………………………
0.5
0.5
0.5
5
(3 điểm)
1. Điện trở tương của mạch AB

3
1
2 4
R
R
R R

nên mạch cầu không cân bằng………………………
Chuyển mạch tam giác AMN thành mạch sao, có mạch tương đương:
Hình vẽ…
Với R
12
=
1 2
1 2 5
20.20
5

20 20 40
R R
R R R
= = Ω
+ + + +
…………………………
R
15
=
1 5
1 2 5
20.40
10
20 20 40
R R
R R R
= = Ω
+ + + +
………………………
R
25
=
2 5
1 2 5
20.40
10
20 20 40
R R
R R R
= = Ω

+ + + +
………………………
Vì vậy R
AB
= R
12
+
15 3 25 4
15 3 25 4
( )( )R R R R
R R R R
+ +
+ + +
= 5 +
(10 40)(10 50)
32,3
10 40 10 50
+ +
= Ω
+ + +
……………………….
2. Chỉ số của ampe kế
Từ hình vẽ ta có
U
OB
= U
AB
-
12
AB

AB
U
R
R
= 40 -
40
5 33,8
32,3
V=
……………………
Chỉ số của ampe kế:
I
A
=
3 15
33,8
0,676
50
OB
U
A
R R
= =
+
………………………………….
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

0.5
0.5
0.5
6 ( 3 điểm) 1. Hiệu điện thế U
MN
Suất điện động cảm ứng khi thanh chuyển động trong từ trường:
E
C
= Bvl (vì α =90
0
)…………………………………………
0.25
HDC.HSG11- trang3
A


B
M
N
R
25
R
3
R
4
A

••
R
15

R
12
O
L
S
1
S
2
I
2
I
1
i
gh
i
gh
F
O
1
O
O
2
J
1
J
2
R
⇒ I =
1 2
C

E
R R+
=
1 2
Bvl
R R+
………………………………………………
Hiệu điện thế giữa hai đầu MN
U
MN
= R
1
I = E
C
– R
2
I =
1
1 2
Bvl
R
R R+
…………………………………
Theo quy tắc bàn tay phải, dòng điện chạy qua thanh có chiều : N → M
2. • Nếu nối cực dương của nguồn với N thì:
I =
1 2
C
E E
R R

+
+
…………………………………………………………
⇒ U
MN
= E
C
–R
2
I
=
1 2
1 2
C
E R ER
R R

+
………………………………………………
• Nếu nối cực dương của nguồn với M thì:
I =
1 2
C
E E
R R
+
+
………………………………………………………
U
MN

= E
C
– R
2
I
=
1 2
1 2
C
E R ER
R R
+
+
……………………………………………….
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
7
(3 điểm)
• Để có các tia ló ra khỏi bán
cầu đến màn thì các tia tới mặt
cầu phải có góc tơi i≤i
gh
………
Với sin i
gh

=
1 2
2n
=
⇒ i
gh
= 45
o
………………
• Xét các tia vừa đủ điều kiện
phản xạ tồn phần S
1
I
1
J
1

S
2
I
2
J
2
.
Ta có i
1
= i
2
= i
gh

= 45
o
……………………………………………….
⇒ góc khúc xạ tại I
1
và I
2
đều bằng 90
o
.
⇒ tứ giác OI
1
FI
2
là hình vng
⇒ OF = r
2
…………………………………………………………
Các tia khúc xạ đến màn đều nằm trong phạm vi J
1
J
2
. ⇒ O
2
J
1
= O
2
J
2


bán kính của vùng sáng trên màn………………………………….
Xét cặp tam giác đồng dạng: FO
2
J
2
và FO
1
I
2
ta có:
2 2
1 2 1
4,84 2 2 2
2 2 2
2
O J L OF
O I O F
− −
= = =
……………………
⇒ R = O
2
J
2
=
2
2
O
1

I
2
=
2 2 2
2
2
2
cm=
……………………………
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
CHÚ Ý: * Mọi cách giải khác nếu đúng,vẫn cho đủ số điểm theo quy đònh.
* Nếu đáp số không có đơn vò hoặc sai đơn vò : Mỗi câu (–0,25) điểm
và chỉ trừ MỘT LẦN/CÂU.
HDC.HSG11- trang4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×