đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn : hoá học
Thời gian : 150 phút
Đề bài :
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án em cho là đúng :
a) Để trung hoà hoàn toàn 1,52g hỗn hợp gồm NaOH và KOH thì cần vừa đủ 30g dung
dịch HCl 3,65% . khối lợng muối clorua thu đợc sau phản ứng là :
A. 2g ; B. 3,4g ; C. 2,075g ;D. 3,075g ; E. 4,075g .
b) Trong các Oxit sau : CaO , SiO
2
, Al
2
O
3
, ZnO , CuO , CO . Oxit lỡng tính là :
A. CO
2
, Al
2
O
3
, CuO , và ZnO.
B. Al
2
O
3
và ZnO.
C. CO và SiO
2
D. Chỉ có Al
2
O
3
.
E. CaO , ZnO và SiO
2
c) Có 4 ống nghiệm riêng biệt không có nhãn , đựng các dung dịch sau : FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, CuCl
2
và Al
2
(SO
4
)
3
. Dùng kim loại nào sau đây có thể phân biệt đợc các chất
trên :
A. Mg ; B. Al ; C . Na ; D. Pb ;
E . Cu .
Câu 2: a) Hãy sắp xếp các chất sau thành 2 dãy biến hoá và viết các PTHH tơng ứng
trong mỗi dãy :
Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
, AlCl
3
, Fe , FeSO
4
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
.
b) Xác định các chất : A , B , X , Y , Z , T và viết các phơng trình hoá học theo sơ đồ
biến hoá sau :
A
+X +Y
Fe
2
O
3
FeCl
2
+Z +T
B
Câu 3 : Chia hỗn hợp Fe , FeO và Fe
2
O
3
thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 cho vào cốc
đựng dung dịch CuSO
4
d , sau khi kết thúc phản ứng thấy trong cốc có 4,4g chất rắn .
Hoà tan hết phần 2 bằng dung dịch HNO
3
loãng ,thì thu đợc dung dịch A và 0,448l khí
NO ( đktc) , cô cạn từ từ dung dịch A thu đợc 24,24g tinh thể muối sắt B .
a) Viết các PTHH xảy ra .
b) Tính % khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu .
c) Xác định công thức phân tử của muối B.
Câu 4:
a) Trình bày phơng pháp tách riêng các sau ra khổi hỗn hợp bột của chúng : Fe , Al , Ag
, Cu.
b) Nªu hiÖn tîng x¶y ra vµ viÕt PTHH khi :
+ Na vµo dung dÞch CuSO
4
.
+ Al
2
O
3
vµo dung dÞch NaOH.
Đáp án và biểu chấm :
Câu 1 : (3điểm)
a)-C 1đ
b)-B 1đ
c)-C 1đ
Câu 2: (6 điểm)
a) (4đ) + Xắp sếp đúng 2 dãy đợc 2đ
+ Viết đúng các PTHH đợc 2đ( mỗi PTHH đúng đợc 0,125 đ)
b) (2đ) + Xác định các chất : A- Fe ; B-FeCl
3
; X-H
2
; Y-CuCl
2
; Z-HCl ; T-Cu , đợc 1đ
+ Viết đúng các PTHH đợc 1đ
Câu 3:(7 điểm )
a)(2 đ) Các PTHH ( mỗi PTHH đúng đợc 0,5 đ):
1) Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
2) Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
3) 3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+NO + 5H
2
O
4) Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3 H
2
O.
b) (3 đ) : Đặt x,y,z lần lợt là số mol của Fe , FeO , Fe
2
O
3
.
m
hh
=56x + 72y + 160z =4,32g (1)
m
chất rắn
= 64x + 72y + 160z =4,40g (2)
n
NO
= x +
3
y
= 0,02 (mol) .......................... (1 đ)
+ giải hệ phơng trình gồm (1),(2) và (3) đợc : x = 0,01 ; y = 0,03 ; z = 0.01 .
m
Fe
= 0,56g ; m
FeO
= 2,16g ; m
Fe2O3
= 1,6g ..........................(1 đ)
+ Thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp :
% Fe =12,96% ; % FeO = 50% ; % Fe
2
O
3
= 37,04% ...................( 1 đ)
c) Tinh thể muối sắt : Fe(NO
3
)
3
. n H
2
O.
n
muối
= n
Fe(NO3)3
= 0.06 ( mol)
M
muối
=
06,0
24,24
(g) ..................(1 đ)
n =
18
242404
= 9
Vậy CTPT của tinh thể muối là : Fe(NO
3
)
3
.9H
2
O .....................( 1 đ)