Ly Thai To High School
Nội dung ôn tập môn tiếng Anh Lớp 12
Năm học: 2009-2010
STT
Nội dung Ghi chú
I.
Vocabulary (Từ vựng):
From Unit 9 to Unit 16
(Từ Bài 1 đến bài 16 theo các chủ đề trong SGK)
Có Lý
thuyết
chi tiết +
Bài tập
thực
hành
kèm theo
(Nội dung
ôn tập
Bám sát
tài liệu h-
ớng dẫn
ôn tập thi
tốt nghiệp
THPT môn
tiếng Anh
2009 - 2010
)
II.
Phonetics (ngữ âm)
+ pronunciation (cách phát âm)
+ word stress (trọng âm từ)
III Spoken language (Một số tình huống ngôn ngữ nói)
IV. Grammar Structure (Ngữ pháp cấu trúc):
1.
Tenses (Thì động từ):
+ The present simple tense (Thì Hiện tại đơn)
+ The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
+ The present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)
+ The future simple tense(Thì Tơng lai đơn)
+ Be going to (tơng lai gần)
+ The past simple tense (Thì quá khứ đơn)
+ The past progressive tense (Thì quá khứ tiếp diễn)
+ The past perfect tense (Thì quá khứ hoàn thành)
Chú ý:
BT động từ liên quan đến cấu trúc to V/ V-ing/ PII/ Bị động
2.
Prepositions (giới từ)
In/ on/ at/ of/ from/ to/ about/ for/ off/
+ giới từ chỉ thời gian
+ giới từ chỉ địa điểm
+ giới từ chỉ phơng tiện
* Phrasal Verbs Adjectives (giới từ tính từ có giới từ đi kèm)
3.
Comparisons (Các cấp so sánh)
+ Comparatives (So sánh hơn/ kém)
+ So sánh ngang bằng
+ Superlatives (So sánh hơn nhất)
+ Double comparison (So sánh kép: càng càng)
4.
Clause (Mệnh đề)
4.1. Relative clauses (Mệnh đề quan hệ)
Ly Thai To High School
1
+ Cách sử dụng:
who/ whom/ which/ that/ of which
4.2. Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định
4.3. Relative adverbs (Mệnh đề trạng ngữ)
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân
Because + Clause
Because of + NP
As/ Since/ For + Clause
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả
Chú ý cấu trúc: so that / such that
+ Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tơng phản (Mặc dù nhng ):
* Chú ý cách sử dụng của:
Although/ though/ even though + Clause
Inspite of/ Despite + NP
However/ But/
5.
Passive voice (Thể bị động)
be + past participle
Lý
thuyết
chi tiết +
Bài tập
thực
hành
kèm theo
6. Reported speech/ Indirect speech (Câu trực tiếp/ gián tiếp)
7. Conditional sentences (Câu điều kiện)
8.
Other structures (Một số cấu trúc khác)
+ not only but also
not only but . as well
+ either or
Neither nor
+ both and
+ used to:
Used to + V-infinitive
Be/ get used to + V-ing
9*
Inversion (Đảo ngữ)*
* Chú ý cấu trúc đảo ngữ
+ Trong câu điều kiện (bỏ If, đảo ngữ)
+ Only when/ Only after/ Hardlywhen /
10.
Reading comprehension
(Các dạng BT đọc hiểu theo các chủ đề SGK)
Ly Thai To High School
2