561,9daN/m
6840
Chng 7: Tính cốt thép cốn thang
1. Xác định tải trọng tác dụng lên cốn thang:
Tải trọng tác dụng lên cốn thang do bản thang truyền vào:
)m/daN(5,371
2
1,1
.5,675q
Trọng l-ợng bản thân cốn thang quy về phân bố đều vuông góc với
trục:
)
m
/
daN
(
7
,
98
3
,
0
.
15
,
0
.
2500
.
8774
,
0
p
Tải trọng tổng cộng:
)m/daN2,4707,985,371q
t
Xác định nhịp tính toán của cốn thang:
)
cm
(
684
l
Xem cốn thang nh- 1 dầm đơn giản nhịp 684cm chịu tải trọng
phân bố đều theo ph-ơng vuông góc với trục
)
m
/
daN
(
2
,
470
Giá trị Mômen lớn nhất tại giữa nhịp:
)daNcm(274982)daNm(82,2749
8
84,6.2,470
M
2
Giá trị lực cắt lớn nhất tại gối:
)daN(1608
2
84,6.2,470
Q
3. Tính cốt thép dọc:
Tính theo sơ đồ khớp dẻo, có:
255,0A
d
ứng với bê tông mác 500#.
Chọn
)cm(31334h)cm(3a
0
Tính đ-ợc
d
22
0n
A089,0
31.15.215
274982
bhR
M
A
Nội suy từ Phụ lục 7 trang 225 sách "Kết cấu Bê tông cốt thép -
Phần cấu kiện cơ bản" của thầy Ngô Thế Phong có
952
,
0
Tính l-ợng cốt thép cần thiết:
)cm(33,3
31.952,0.2800
274982
hR
M
F
2
0a
a
Chọn 312 có )cm(393,3F
2
a
Hàm l-ợng cốt thép:
min
(%)73,0100.
5,31.15
393,3
4. Tính cốt đai:
Có: )daN(1608Q)daN(373931.15.4,13.6,0bhRk
0k1
=> chỉ cần đặt
cốt đai theo cấu tạo.
)cm(240
1922
31.15.4,13.2
Q
bhR2
u
2
2
0k
max
)cm(15cm15;cm17
2
h
minu
ct
trong đoạn dầm gần gối tựa.
)cm(5,25cm50;cm5,25
4
h3
minu
ct
, chọn u = 25cm trong đoạn
giữa nhịp.
Vậy, cốt đai chọn
6a150 trong đoạn gần gối tựa và 6a250 trong
đoạn giữa nhịp.
212
2
312
1
126a150
2
136a150
2
136a250
2
V. Tính cốt thép dầm chiếu tới:
1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới:
Tải trọng tập trung do cốn thang truyền vào:
)m/daN(93,1410
2
84,6
.2,470.8774,0P
Tải trọng phân bố hình thang do bản chiếu tới truyền vào:
)m/daN(36,616
2
9,1
.8,648q
max
Trọng l-ợng bản thân dầm chiếu tới:
)
m
/
daN
(
25
,
131
35
,
0
.
15
,
0
.
2500
p
Tải trọng phân bố tổng cộng:
)m/daN(61,74725,13136,616q
t
Xác định nhịp tính toán của dầm chiếu tới:
)
cm
(
260
l
747,61daN/m
131,25daN/m
1411
daN
2600
1025 150 250 150 1025
747,61daN/m
131,25daN/m
1411
daN
Xem dầm nh- dầm 2 đầu ngàm vào vách, tính đ-ợc giá trị Mômen
lớn nhất tại giữa nhịp bằng phần mềm Sap 9.0.3:
)daNcm(93840)daNm(4,938M
max
)daNcm(124313)daNm(13,1243M
max
Giá trị lực cắt lớn nhất tại ngàm:
)
daN
(
2067
Q
3. Tính cốt thép dọc:
Tính theo sơ đồ đàn hồi, có: 385,0A52,0
00
ứng với bê tông
mác 500#.
Chọn
)cm(5,315,435h)cm(5,4a
0
- Tính cốt chịu Mômen d-ơng:
Tính đ-ợc
0
22
0n
A029,0
5,31.15.215
93840
bhR
M
A
Tra Phụ lục 7 trang 225 sách "Kết cấu Bê tông cốt thép - Phần cấu
kiện cơ bản" của thầy Ngô Thế Phong có
986
,
0
Tính l-ợng cốt thép cần thiết:
)cm(08,1
5,31.986,0.2800
93840
hR
M
F
2
0a
a
Chọn 212 có )cm(26,2F
2
a
Hàm l-ợng cốt thép:
min
(%)48,0100.
5,31.15
26,2
- Tính cốt chịu Mômen âm:
Tính đ-ợc
0
22
0n
A039,0
5,31.15.215
124313
bhR
M
A
Nội suy từ Phụ lục 7 trang 225 sách "Kết cấu Bê tông cốt thép -
Phần cấu kiện cơ bản" của thầy Ngô Thế Phong có
980
,
0
Tính l-ợng cốt thép cần thiết:
)cm(44,1
5,31.980,0.2800
124313
hR
M
F
2
0a
a
Chọn 212 có )cm(26,2F
2
a
Hàm l-ợng cốt thép:
min
(%)48,0100.
5,31.15
26,2
4. Tính cốt đai:
Có: )daN(2067Q)daN(37995,31.15.4,13.6,0bhRk
0k1
=> không cần
tính cốt đai.
)cm(193
2067
5,31.15.4,13.2
Q
bhR2
u
2
2
0k
max
)cm(15cm15;cm5,17
2
h
minu
ct
trong đoạn dầm gần gối tựa.
)cm(25,26cm50;cm25,26
4
h3
minu
ct
, chọn u=25cm trong đoạn
giữa nhịp.
Vậy, cốt đai chọn
6a150 trong đoạn gần gối tựa và 6a250 trong
đoạn giữa nhịp.
Tại chỗ cốn thang gác lên dầm chiếu tới, cần đặt cốt treo, diện tích
cốt treo cần bố trí là:
)cm(6,0
2300
1411
R
P
F
2
a
tr
Cần đặt cốt treo dạng vai bò ở một vị trí giao với cốn thang(đi từ
d-ới lên) và cốt treo dạng bình th-ờng tại những chỗ giao với cốn
thang(đi từ trên xuống). Đặt 2 đoạn cốt treo
6 mỗi bên mỗi vị trí
giao nhau với cốn thang đi từ trên xuống và 2 cốt vai bò tại mỗi vị
trí giao nhau với cốn thang đi từ d-ới lên là đ-ợc.
412
11
3
3
800 1000 800
126a150
12
36a250
12
350
400 400
6
13
6
14