Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

tính toán thiết kế công trình ( trụ sở Tổng công ty XNK xây dựng Việt Nam VINACONEX ), chương 11 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.17 KB, 9 trang )

Chng 11: Kiểm tra điều kiện bỏ qua ảnh
h-ởng của P-

Theo TCVN 375-2006, không cần xét tới các hiệu ứng bậc 2 (hiệu
ứng P-
) nếu tại tất cả các tầng thoả mãn điều kiện sau:

= (P
tot
.d
r
)/ (V
tot
. h) 0,10
Trong đó:
- hệ số độ nhạy của chuyển vị ngang t-ơng đối giữa các
tầng;
P
tot
- tổng tải trọng t-ờng tại tầng đang xét và các tầng bên
trên nó khi thiết kế chịu động đất;
d
r
- chuyển vị ngang thiết kế t-ơng đối giữa các tầng; đ-ợc xác
định nh- là hiệu của các chuyển vị ngang trung bình d
s
tại trần và
sàn của tầng đang xét
V
tot
- tổng lực cắt tầng do động đất gây ra;


h - chiều cao tầng.
Ta thấy rằng, vì hoạt tải nhỏ hơn tĩnh tải rất nhiều nên thay vì lấy
tải trọng t-ờng là tổ hợp TT + 0,3HT, ta lấy tải trọng t-ờng là tổng
trọng l-ợng tầng từ tầng đang xét trở lên trên thì sẽ thiên rất nhiều
về an toàn, trọng l-ợng tầng dùng trong tính toán là trọng l-ợng
hữu hiệu t-ơng ứng với dạng dao động.
Kết quả tính toán đ-ợc trình bày trong các bảng sau, từ kết quả thu
đ-ợc, ta thấy rằng không cần phải xét tới ảnh h-ởng của P-
trong
tr-ờng hợp của công trình này.
1. Theo ph-ơng x:
- Dạng dao động thứ nhất:
h
s
i
d P
tot
Tầng
(m) (m) (m) (T)

Hầm
1
3.0 0.00002
0.00002
16526.80
0.0002
01 5.3 0.00031 0.00029 15586.91 0.0015
02 3.8 0.00276 0.00245 14589.15 0.0164
03 3.8 0.00525 0.00249 14041.26 0.0160
04 3.5 0.00826 0.00301 13457.32 0.0202

05 3.5 0.01143 0.00317 12833.48 0.0203
06 3.5 0.01496 0.00353 12217.43 0.0215
07 3.5 0.01883 0.00387 11615.59 0.0224
08 3.5 0.02298 0.00415 11013.74 0.0228
09 3.5 0.02740 0.00442 10411.89 0.0229
10 3.5 0.03204 0.00464 9822.55 0.0227
11 3.5 0.03687 0.00483 9233.20 0.0222
12 3.5 0.04187 0.00500 8643.85 0.0215
13 3.5 0.04700 0.00513 8054.50 0.0206
14 3.5 0.05224 0.00524 7465.16 0.0195
15 3.5 0.05757 0.00533 6875.81 0.0183
16 3.5 0.06296 0.00539 6297.74 0.0169
17 3.5 0.06840 0.00544 5719.67 0.0155
18 3.5 0.07385 0.00545 5141.60 0.0140
19 3.5 0.07931 0.00546 4563.53 0.0124
20 3.5 0.08476 0.00545 3985.45 0.0108
21 3.5 0.09019 0.00543 3407.38 0.0092
22 3.5 0.09559 0.00540 2829.31 0.0076
23 3.5 0.10095 0.00536 2251.24 0.0060
24 3.5 0.10627 0.00532 1673.17 0.0044
25 3.5 0.11569 0.00942 1095.10 0.0051
26 3.5 0.11679 0.00110 517.03 0.0003
- D¹ng dao ®éng thø 2:
h
s
i
d P
tot
TÇng
(m) (m) (m) (T)


HÇm
1
3.0
0.00000
0.00000
4461.84
0.0000
01 5.3
-
0.00190
-
0.00190
4208.09
0.0017
02 3.8
-
0.01428
-
0.01238
3938.72
0.0146
03 3.8 - - 3790.81 0.0127
0.02552 0.01124
04 3.5
-
0.03739
-
0.01187
3633.16

0.0140
05 3.5
-
0.04828
-
0.01089
3464.73
0.0122
06 3.5
-
0.05870
-
0.01042
3298.42
0.0112
07 3.5
-
0.06814
-
0.00944
3135.93
0.0096
08 3.5
-
0.07619
-
0.00805
2973.45
0.0078
09 3.5

-
0.08248
-
0.00629
2810.96
0.0057
10 3.5
-
0.08671
-
0.00423
2651.85
0.0036
11 3.5
-
0.08864
-
0.00193
2492.74
0.0016
12 3.5
-
0.08813
0.00051
2333.63
0.0004
13 3.5
-
0.08510
0.00303

2174.52
0.0021
14 3.5
-
0.07954
0.00556
2015.41
0.0036
15 3.5
-
0.07155
0.00799
1856.31
0.0048
16 3.5
-
0.06124
0.01031
1700.24
0.0057
17 3.5
-
0.04880
0.01244
1544.17
0.0062
18 3.5
-
0.03449
0.01431

1388.11
0.0064
19 3.5
-
0.01860
0.01589
1232.04
0.0064
20 3.5
-
0.01437
0.00423
1075.98
0.0015
21 3.5 0.01668 0.03105 919.91 0.0093
22 3.5 0.03541 0.01873 763.85 0.0046
23 3.5 0.05448 0.01907 607.78 0.0038
24 3.5 0.07357 0.01909 451.72 0.0028
25 3.5 0.09252 0.01895 295.65 0.0018
26 3.5 0.11093 0.01841 139.59 0.0008
- D¹ng dao ®éng thø 3:
h
s
i
d P
tot
TÇng
(m) (m) (m) (T)

HÇm

1
3.0
-
0.00446
-
0.00446
2029
0.0075
01 5.3
-
0.01374
-
0.00928
1913
0.0084
02 3.8
-
0.05984
-
0.04610
1791
0.0543
03 3.8
-
0.08550
-
0.02566
1724
0.0291
04 3.5

-
0.10199
-
0.01649
1652
0.0194
05 3.5
-
0.10809
-
0.00610
1575
0.0069
06 3.5
-
0.10551
0.00258
1500
0.0028
07 3.5
-
0.09531
0.01020
1426
0.0104
08 3.5
-
0.07905
0.01626
1352

0.0157
09 3.5
-
0.05843
0.02062
1278
0.0188
10 3.5
-
0.03530
0.02313
1206
0.0199
11 3.5
-
0.01148
0.02382
1133
0.0193
12 3.5 0.01132 0.02280 1061 0.0173
13 3.5 0.03159 0.02027 989 0.0143
14 3.5 0.04813 0.01654 916 0.0108
15 3.5 0.06004 0.01191 844 0.0072
16 3.5 0.06674 0.00670 773 0.0037
17 3.5 0.06801 0.00127 702 0.0006
18 3.5
0.06392
-
0.00409
631

0.0018
19 3.5
0.05488
-
0.00904
560
0.0036
20 3.5
0.04153
-
0.01335
489
0.0047
21 3.5
0.02469
-
0.01684
418
0.0050
22 3.5
0.00531
-
0.01938
347
0.0048
23 3.5
-
0.01565
-
0.02096

276
0.0041
24 3.5
-
0.03715
-
0.02150
205
0.0032
25 3.5
-
0.05857
-
0.02142
134
0.0021
26 3.5
-
0.07862
-
0.02005
63
0.0009
2. Theo ph-¬ng y:
- D¹ng dao ®éng thø nhÊt:
h
s
i
d P
tot

TÇng
(m) (m) (m) (T)

HÇm
1
3.0 0.00003
0.00003
16712.24
0.0003
01 5.3 0.00033 0.00030 15761.80 0.0019
02 3.8 0.00299 0.00266 14752.85 0.0215
03 3.8 0.00565 0.00266 14198.81 0.0207
04 3.5 0.00883 0.00318 13608.32 0.0258
05 3.5 0.01210 0.00327 12977.48 0.0253
06 3.5 0.01572 0.00362 12354.52 0.0266
07 3.5 0.01964 0.00392 11745.92 0.0274
08 3.5 0.02383 0.00419 11137.32 0.0278
09 3.5 0.02825 0.00442 10528.72 0.0277
10 3.5 0.03289 0.00464 9932.76 0.0274
11 3.5 0.03770 0.00481 9336.80 0.0267
12 3.5 0.04266 0.00496 8740.84 0.0258
13 3.5 0.04775 0.00509 8144.88 0.0247
14 3.5 0.05292 0.00517 7548.92 0.0232
15 3.5 0.05817 0.00525 6952.96 0.0217
16 3.5 0.06348 0.00531 6368.40 0.0201
17 3.5 0.06881 0.00533 5783.85 0.0184
18 3.5 0.07415 0.00534 5199.29 0.0165
19 3.5 0.07948 0.00533 4614.73 0.0146
20 3.5 0.08479 0.00531 4030.17 0.0127
21 3.5 0.09006 0.00527 3445.62 0.0108

22 3.5 0.09530 0.00524 2861.06 0.0089
23 3.5 0.10047 0.00517 2276.50 0.0070
24 3.5 0.10283 0.00236 1691.94 0.0024
25 3.5 0.11066 0.00783 1107.39 0.0052
26 3.5 0.11565 0.00499 522.83 0.0016
- D¹ng dao ®éng thø 2:
h
s
i
d P
tot
TÇng
(m) (m) (m) (T)

HÇm
1
3.0
0.00000
0.00000
4501.18
0.0000
01 5.3
-
0.00214
-
0.00214
4245.19
0.0025
02 3.8
-

0.01657
-
0.01443
3973.45
0.0217
03 3.8
-
0.02859
-
0.01202
3824.23
0.0174
04 3.5
-
0.04112
-
0.01253
3665.19
0.0189
05 3.5
-
0.05214
-
0.01102
3495.28
0.0158
06 3.5 - - 3327.49 0.0140
0.06236 0.01022
07 3.5
-

0.07135
-
0.00899
3163.58
0.0117
08 3.5
-
0.07875
-
0.00740
2999.66
0.0091
09 3.5
-
0.08428
-
0.00553
2835.75
0.0064
10 3.5
-
0.08767
-
0.00339
2675.23
0.0037
11 3.5
-
0.08875
-

0.00108
2514.72
0.0011
12 3.5
-
0.08742
0.00133
2354.21
0.0013
13 3.5
-
0.08364
0.00378
2193.70
0.0034
14 3.5
-
0.07745
0.00619
2033.18
0.0052
15 3.5
-
0.06895
0.00850
1872.67
0.0065
16 3.5
-
0.05826

0.01069
1715.23
0.0075
17 3.5
-
0.04562
0.01264
1557.79
0.0081
18 3.5
-
0.03126
0.01436
1400.35
0.0083
19 3.5
-
0.01548
0.01578
1242.91
0.0081
20 3.5 0.01405 0.02953 1085.46 0.0132
21 3.5 0.01906 0.00501 928.02 0.0019
22 3.5 0.03716 0.01810 770.58 0.0057
23 3.5 0.05540 0.01824 613.14 0.0046
24 3.5 0.07345 0.01805 455.70 0.0034
25 3.5 0.09104 0.01759 298.26 0.0022
26 3.5 0.10793 0.01689 140.82 0.0010
- D¹ng dao ®éng thø 3:
h

s
i
d P
tot
TÇng
(m) (m) (m) (T)

HÇm
1
3.0
0.00007
0.00007
1298
0.0002
01 5.3 0.00564 0.00557 1224 0.0064
02 3.8 0.04349 0.03785 1146 0.0569
03 3.8 0.06239 0.01890 1103 0.0274
04 3.5 0.07866 0.01627 1057 0.0245
05 3.5 0.08888 0.01022 1008 0.0147
06 3.5 0.09276 0.00388 960 0.0053
07 3.5
0.09005
-
0.00271
912
0.0035
08 3.5
0.08107
-
0.00898

865
0.0111
09 3.5
0.06654
-
0.01453
818
0.0169
10 3.5
0.04750
-
0.01904
772
0.0209
11 3.5
0.02537
-
0.02213
725
0.0229
12 3.5
0.00176
-
0.02361
679
0.0228
13 3.5
-
0.02161
-

0.02337
633
0.0211
14 3.5
-
0.04300
-
0.02139
586
0.0179
15 3.5
-
0.06081
-
0.01781
540
0.0137
16 3.5
-
0.07366
-
0.01285
495
0.0091
17 3.5
-
0.08040
-
0.00674
449

0.0043
18 3.5
-
0.08033
0.00007
404
0.0000
19 3.5 - 0.00711 358 0.0036
0.07322
20 3.5
-
0.05926
0.01396
313
0.0062
21 3.5
-
0.03915
0.02011
268
0.0077
22 3.5
-
0.01390
0.02525
222
0.0080
23 3.5 0.01527 0.02917 177 0.0074
24 3.5 0.04633 0.03106 131 0.0058
25 3.5 0.07726 0.03093 86 0.0038

26 3.5 0.10562 0.02836 41 0.0016

×