Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

TIENG VIET 5 CHUAN.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.91 KB, 36 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 1
Tuần 1.
Bài 1: (3 điểm) Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
dũng cảm:
lười nhác:
bao la:
Bài 2 (7 điểm) Chính tả: Viết đoạn cuối bài, từ: “ Tất cả đến hết” bài: “ Quang cảnh ngày mùa”.






















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 2
Tuần 2.
Bài 1: (4 điểm) Xếp các từ sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hưu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát
ngát, lấp loáng, hiu hắt, thênh thang.




Bài 2: (6 điểm) Chính tả: Viết đoạn cuối bài, từ: “ Tất cả đến hết bài”.Trong bài: “ Quang cảnh ngày
mùa”.


















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 3
Tuần 3.
Bài 1: (3 điểm) Tìm từ đồng nghĩa với từ:
bệnh:

đi:
Bài 2: (7 điểm) Dựa vào dàn ý bài văn tả cơn mưa, em hãy viết một đoạn văn tả cảnh cơn mưa.






















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5

Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 4
Tuần 4.
Bài 1: (3 điểm) Tìm các từ trái nghĩa với các từ: anh hùng, chăm chỉ, thông minh, hiền lành




Bài 2: (7 điểm) Tả ngôi trường em.





















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 5
Tuần 5.
Bài 1: (3 điểm) Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ hoà bình:
bình yên, lặng yên, hiền hoà, thanh bình, bình thản, thái bình, thanh thản, yên tĩnh.



Bài 2: (7 điểm) Tả ngôi trường em.





















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 6
Tuần 6.
Bài 1: (3 điểm) Chỉ ra các từ đồng âm trong các câu sau:
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu b)Kiến bò đĩa thịt bò.




(7 điểm) Chính tả: Trình bày đoạn: “A- lếch - xây nhìn tôi hết bài”. Trong bài: Một chuyên gia máy
xúc.



















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:

Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 7
Tuần 7.
Bài 1: (3 điểm) Từ lợi nào: trong câu sau được dùng với nghĩa gốc.
Bà già đi chợ Cầu Đông
Xem một quả bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói xem quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn.




Bài 2: (7 điểm) Chính tả: Viết đoạn: “ Hai hôm sau hết bài”. Trong bài: Những người bạn tốt.

















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 8
Tuần 8.
Bài 1: (5 điểm) Lấy ví dụ về từ đồng âm, từ đồng nghĩa:




Bài 2: (5 điểm) Viết đoạn mở bài: Tả cánh đồng lúa quê em. Theo hai cách mở bài: Trực tiếp và gián
tiếp.



















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 9
Tuần 9.
Bài 1: (3 điểm) Tìm 5 từ láy có âm đầu là: l




Bài 2: (7 điểm) Chính tả: Trình bày đoạn: “CàMau đất xốp thân cây đước”. Trong bài:
Đất Cà Mau.



















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 10
Tuần 10.
Bài 1: (3 điểm) Tìm từ trái nghĩa với từ: đoàn kết, bình yên





Bài 2: (7 điểm) Tả ngôi trường em đang học.



















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5

Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 11
Tuần 11.
Bài 1: (3 điểm) Đặt một câu có dùng quan hệ từ.




Bài 2: (7 điểm) Chính tả: Viết 12 dòng thơ đầu bài: " Tiếng vọng".




















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 12
Tuần 12.
Bài 1: (3 điểm) Đặt một câu có dùng quan hệ từ.




Bài 2: (7 điểm) Chính tả: Viết 3 khổ thơ đầu bài: " Hành trình của bầy ong".




















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 13
Tuần 13.
Bài 1: (3 điểm) Chỉ ra cặp quan hệ từ trong câu sau:
Vì trời mưa to nên Lan đi học muộn.



Bài 2: (7 điểm) Tập làm văn: Viết đoạn văn tả ngoại hình của một người bạn thân.




















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 14

Tuần 14.
Bài 1: (3 điểm) Đặt một câu theo mẫu: Ai làm gì?




Bài 2: (7 điểm)) Tập làm văn: Viết đoạn văn tả ngoại hình bạn em.



















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 15
Tuần 15.
Bài 1: (3 điểm) Kể tên 5 anh em dân tộc trên đất nước ta.




Bài 2: (7 điểm) Chính tả: Viết đoạn: “Từ đầu khách quý”. Bài: " Buôn Chư Lênh đón cô
giáo”.


















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 16
Tuần 16.
Bài 1: (3 điểm) Tìm từ đồng với mỗi từ sau: nhân hậu, trung thực, cần cù.




Bài 2: (7 điểm)) Tập làm văn: Em hãy tả một người thân của em.


















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 17
Tuần 17.
Bài 1: (3 điểm) Đặt một câu cầu khiến.





Bài 2: (7 điểm) Tả cô giáo dạy em.


















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:

Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 18
Tuần 18.
Bài 1: (3 điểm) Tìm từ trái nghĩa với từ: to lớn, chăm chỉ.
to lớn chăm chỉ

Bài 2: (7 điểm)) Tập làm văn: Em hãy tả một người bạn thân.



















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường

ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 19
Tuần 19.
Bài 1: (3 điểm) Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.
Vì trời mưa to


Bài 2: (7 điểm) Hãy tả thầy (cô) giáo dạy em hồi lớp Một.




















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 20
Tuần 20.
Bài 1: (3 điểm) Hãy đặt câu ghép với cặp quan hệ từ: Tuy nhưng




Bài 2: (7 điểm) Em hãy tả người mẹ yêu dấu của em.



















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 21

Tuần 21.
Bài 1: (3 điểm) Đặt một câu ghép thể hiện quan hệ: Nguyên nhân- kết quả




Bài 2: (7 điểm) Hãy tả thầy (cô) giáo dạy em hồi lớp Bốn.


















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*



PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 22
Tuần 22.
Bài 1: (3 điểm) Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ: Điều kiện- kết quả
Nếu chúng ta chủ quan

Bài 2: (7 điểm) Hãy kể lại một câu chuyện cổ tích mà em biết.




















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*


PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 23
Tuần 23.
Bài 1: (3 điểm) Hãy đặt câu ghép với cặp quan hệ từ: Nếu thì




Bài 2: (7 điểm) Hãy kể lại một câu chuyện mà em thích nhất trong những truyện đã học.


















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*



PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:
Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 24
Tuần 24.
Bài 1: (3 điểm) Đặt một câu ghép thể hiện quan hệ: Tăng tiến với cặp quan hệ từ:
Không những mà còn




Bài 2: (7 điểm) Tả quyển sách Tiếng Việt lớp 5- tập 2.

















*&*
Người ra đề: Nguyễn Văn Bường
ĐỀ KHẢO SÁT TI ẾNG VI ỆT THEO TUẦN KHỐI 5- TRƯỜNG TH VŨ XÁ
*&^*



PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỤC NAM BÀI THI KĐCL TỔNG HỢP
TRƯỜNG TH VŨ XÁ Môn: Tiếng việt 5
Họ và tên thí sinh: Lớp: Ngày thi:

Giáo viên coi thi 1: Giáo viên coi thi 2:
Giáo viên chấm 1: Giáo viên chấm 2:
Điểm: Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ SỐ: 25
Tuần 25.
Bài 1: (3 điểm) Kể tên 5 nước trên thế giới.



Bài 2: (7 điểm) Tả chiếc đồng hồ báo thức nhà em.


















*&*

Người ra đề: Nguyễn Văn Bường

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×