Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Phuong trinh tiep tuyen cua DUONG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.76 KB, 1 trang )

Đờng tròn
Dng 3: Vit phng trỡnh tip tuyn ca ng trũn
B i toán 1: Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn tại 1đ.
VD1: Viết PTTT của đờng tròn (x - 1)
2
+ (y + 1)
2
= 4 tại điểm M(1; 3).
VD2: Viết PTTT của đ.tròn x
2
+ y
2
- 4x+ 2y= 0 tại gđ của đ.tròn với các trục toạ độ.
VD3: Cho đ.tròn (x- 2)
2
+ (y- 1)
2
= 13. Viết PTTT của đ.tròn tại điểm M có hoành độ x
0
= 2.
VD4: Cho đ.tròn (C): x
2
+ y
2
- x -7y= 0 và đ.thẳng d: 3x+ 4y- 3= 0
i
1
) Tìm toạ độ giao điểm của (C) và d. i
2
) Lập PTTT với (C) tại các giao điểm đó.
i


3
) Tìm toạ độ giao điểm của hai tiếp tuyến.
VD5: Cho đ.tròn (C): x
2
+ y
2
+ 4x+ 4y- 17= 0. Viết PTTT

của (C) biết

tx với (C) tại M(2; 1).
Bài toán 2: Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn đi qua 1đ.
VD1: Viết PTTT của đ.tròn x
2
+ y
2
+ 2x+ 2y- 3= 0 và đi qua điểm M(2; 3).
VD2: Viết PTTT của đ.tròn (x- 4)
2
+ y
2
= 4 kẻ từ gốc toạ độ
VD3: Cho đ.tròn x
2
+ y
2
- 4x- 8y+ 11= 0. Viết PTTT của đ.tròn kẻ từ gốc toạ độ.
VD4: Viết PTTT của đ.tròn (C): x
2
+ y

2
- 8x- 6y= 0 biết tiếp tuyến đó đi qua gốc toạ độ.
VD5: Cho đ.tròn (C): x
2
+ y
2
+ 4x+ 4y- 17= 0. Viết PTTT

của (C) biết

đi qua A(2; 6).
VD6: Cho đ.tròn (C): x
2
+ y
2
- 6x+ 2y+ 6= 0 và điểm A(1; 3)
i
1
) CMR: Điểm A nằm ngoài đờng tròn (C). i
2
) Lập PTTT với (C) xuất phát từ điểm A.
VD7: Cho đ.tròn (C): (x+ 1)
2
+ (y- 2)
2
= 9 và M(2; -1).
i
1
) CMR: Qua M vẽ đợc 2 tiếp tuyến
1



2

với (C). Hãy viết p.trình của
1


2

.
i
2
) Gọi M
1
và M
2
lần lợt là tiếp điểm của
1


2

với (C). Viết ptđt d đi qua M
1
và M
2
.
Bài toán 3: Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn song song với 1 đ.thẳng cho trớc.
VD1: Viết PTTT của đ.tròn x

2
+ y
2
= 5 biết rằng tiếp tuyến đó với đ.thẳng 2x- y= 0.
VD2: Viết PTTT của đ.tròn (x- 1)
2
+ (y- 2)
2
= 8 biết rằng tiếp tuyến đó // đ.thẳng x+ y- 7= 0.
VD3: Viết PTTT của đ.tròn x
2
+ y
2
= 8 biết VTCP của tiếp tuyến đó có toạ độ (1; 1).
VD4: Viết PTTT của đ.tròn x
2
+ y
2
- 4x- 2y= 0 biết rằng tiếp tuyến đó // đ.thẳng 2x- y- 8= 0.
VD5: Cho đ.tròn (C): x
2
+ y
2
- 2x+ 6y+ 5= 0 và đ.thẳng d: 2x+ y- 1= 0. Viết PTTT của (C) biết

// d. Tìm
toạ độ tiếp điểm.
Bài toán 4: Viết PTTT của đờng tròn vuông góc với 1đ.thẳng cho trớc.
VD1: Viết PTTT của đ.tròn x
2

+ y
2
= 9 biết tiếp tuyến đó

với đ.thẳng 3x+ 4y= 0.
VD2: Viết PTTT của đ.tròn x
2
+ y
2
= 5 biết rằng tiếp tuyến đó

với đ.thẳng x- 2y= 0.
VD3: Lập PTTT

của đ.tròn (C): x
2
+ y
2
- 6x+ 2y= 0 biết rằng



đ.thẳng d: 3x-y +4= 0.
VD4: Cho (C) x
2
+ y
2
+ 4x+ 4y- 17= 0. Viết PTTT

của (C) biết




d: 3x- 4y+ 1= 0.
Bài toán 5: Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng tròn tạo với đ.thẳng cho trớc 1 góc

VD1: Viết PTTT của đ.tròn x
2
+ y
2
= 25 biết tiếp tuyến đó hợp với đt x+ 2y- 1= 0 1 góc


2
cos
5

=

VD2: Viết PTTT của đ.tròn x
2
+ y
2
= 8 biết rằng tiếp tuyến đó tạo với đ.thẳng Ox 1 góc 45
0
.
VD3: Viết PTTT của đ.tròn (x-2)
2
+ (y- 2)
2

= 3 biết rằng tiếp tuyến đó tạo với đt Oy 1góc 60
0
.
Bài toán 6: Viết phơng trình tiếp tuyến chung của hai đờng tròn.
VD1: Cho hai đờng tròn (C
1
): x
2
+ y
2
- 4x- 8y+ 11= 0 và (C
2
): x
2
+ y
2
- 2x- 2y- 2= 0
a) Xét vị trí tơng đối của (C
1
) và (C
2
). b)Viết PTTT chung của (C
1
) và (C
2
).
VD2
: Cho 2 đ.tròn (C
1
) : x

2
+ y
2
- 6x+ 5= 0 và (C
2
) x
2
+ y
2
- 12x- 6y+ 44= 0. Lập PTTT chung của (C
1
) và (C
2
).
VD3: CMR 2 đ.tròn (I
1
): x
2
+ y
2
= 1 và (I
2
): x
2
+ y
2
- 4y- 5= 0 tiếp xúc nhau và viết PTTT chung của 2 đ.tròn
tại tiếp điểm.
VD4: Viết PTTT chung của 2 đ.tròn x
2

+ y
2
+ 2x- 2y- 3= 0, 4x
2
+ 4y
2
- 16x- 20y+ 21= 0.
VD5: Viết PTTTT chung của 2 đ.tròn x
2
+ y
2
- 4x- 6y+ 4= 0, x
2
+y
2
- 10x- 14y+ 70= 0
GV biên soạn: Đặng Viết Cờng (THPTBC Phạm Quang Thẩm)

×