Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Luyện tập toán 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.93 KB, 1 trang )

TOÁN
B 1: Có bao nhiêu số có một chữ số là:
- Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là số
- Số liền trước của 100 là số
- Số tròn chục liền sau của 30 là số
- Số 50 là số liền trước của số tròn chục
B 2: Viết các số sau đây thành phép cộng của số tròn chục và đơn vị:
76 = 99 =
58 = 53 =
40 = 35 =
66 = 28 =
B 3: Nối ô trống với số thích hợp:
a) 50 < < 58
b) 27 < < 30 29 > > 24
B 4: Viết các số gồm (theo mẫu)
- 5 chục và 9 đơn vị : 59 59 = 50 + 9
- 4 chục và 30 đơn vị: …
- 3 chục và 28 đơn vị: …
- 25 đơn vị và 23 đơn vị: …
B 5:
a) Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà số đơn vị là số liền sau của số chục:

b) Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà số chục là số liền sau của số đơn vị:

B 6: Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà lớn hơn 24 và nhỏ hơn 35:

Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà lớn hơn 50 và nhỏ hơn 75:

- Trong các số trên số nào là số tròn chục:
- Số nào là số có hai chữ số giống nhau:
B 7: Cho bốn chữ số:


1/. 5, 8, 3, 6.
a) Viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau chọn từ bốn chữ số trên:

b) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
c) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
2/. 9, 0, 2, 8.
a) Viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau chọn từ bốn chữ số trên:

b) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
c) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
50 52 54 56 58 60
24 25 26 27 28 29 30

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×