Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Luyện tập toán cho học sinh tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.23 KB, 65 trang )

Môn : Toán 3
Tiết 129

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
 Giúp HS:
 Rèn kó năng đọc ,xử lí số liệu củamột dãy số và bảng số .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Các bảng thống kê số liệu trong bài viết sẵn trong bảng phụ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định tổ chức:
-Ngồi ngay ngắn, trật tự.
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
-Mang ĐDHT để lên bàn cho GV
-Kiểm tra ĐDHT của HS.
kiểm tra.
-Hát tập thể.
2/Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra bài tập hướng luyện tập thêm của -2HS làm bài trên bảng.Mỗi HS làm
một bài .
tiết 128.
-Nhận xét, chữa bài và chấm điểm HS.
3/Dạy – học bài mới
a)Giới thiệu bài:
-Lắng nghe.
-Bài học hôm nay các em rèn kó năng đọc ,xử lí
số liệu của một dãy số và bảng số ..
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.
b/Luyện tập – thực hành .


Bài 1:
-GV: Yêu cầu HS đọc đề bài
-HS đọc thầm .
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Bài tập yêu cầu chúng ta điền số
liệu thích hợp vào bảng .
-Các số liệu đã cho có nội dung gì ?
-Các số liệu đã cho là số thóc gia
đình chị út thu hoạch được trong các
năm 2001, 2002, 2003
-Nêu số thóc gia đình chị t thu hoạch được ở -Năm 2001 thu được 4200 kg , năm
2002 thu được 3500 kg , năm 2003
từng năm .
thu được 5400 kg
-Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu và hỏi Ô -Ô trống thứ nhất điền số 4200 kg ,
vì số ô trống này là số kg thócgia
trống thứ nhất ta điền số nào ? vì sao ?
đình chị t thu hoạch được trong
năm 2001


Môn : Toán 3

-Hãy điền số thóc thu được của từng năm vào
bảng .
-Nhận xét và cho điểm
Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc bảng số liệu
-Trong bài thống kê về nội dung gì ?


-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp
làm bài vào VBT

-HS đọc thầm .
-Bảng thống kê số cây bản Na trồng
được trong 4 năm
2000,2001,2002,2003

-Bản Na trồng 2 loại cây dó là cây
Thông và cây bạch đàn .
-Hãy nêu số cây trồng được của mỗi năm theo -HS nêu trước lớp .
từng loại .
-Năm 2002 trồng được nhiều hơn năm 2000 bao -Số cây bạch đàn năm 2002
trồngđược nhiều hơn năm 2000 là ;
nhiêu cây bạch đàn .
2165 – 1745 = 420( cây)
-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp
làm bài vào VBT
-GV yêu cầu HS làm phần b
-Bản Na trồng mấy loại cây ?

-HS đọc thầm
-1 HS đọc : 90 ,80,70, 60, 50, 40,
30,20,10
a/Dãy số trêncó 9 số
-Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT , sau đó đổi b/Số thứ tư trong dãy số là 60
vở để kiểm tra bài nhau .
-Nhận xét bài làm của 1 số HS
-Bài tập yêu cầu chúng ta điền số
Bài 4 :

-Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập và trả lời câu thích hợp vào bảng .
hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Bảng thống kê số giải mà khốilớp
-Bảng thống kê về nội dung gì ?
3 đoạt được theo từng môn thi đấu .
-Có văn nghệ, kể chuyện , cờ vua
-Giải nhất , giải nhì , giải ba cho mỗi
-Có những môn thi đấu nào ?
môn thi đấu .
-Cột này nêu số giải của văn nghệ ,
-Có những loại giãi thưởng nào ?
có 3 giải nhất , không có giải nhì ,
-Em hiểu thế nào về cột văn nghệ trong bảng ? có 2 giảỉ .
-Số giải nhất được ghi vào hàng thứ
-Số giải nhất được ghi vào hàng thứ mấy trong hai trong bảng
-Số giải nhì được ghi vào hàng thứ
bảng ?
Bài 3 :
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Hãy đọc dãy số trong baøi


Môn : Toán 3
-Số giải nhì được ghi vào hàng thứ mấy trong
bảng ?
-Còn giải ba được ghi vào hàng thứ mấy trong
bảng ?
-Khi ghi số giải , ngoài việc chú ý để ghi cho
đúng hàng còn phải chú ýghi cho đúng gì ?
-Yêu cầu HS làm bài


ba trong bảng
-Còn giải ba được ghi vào hàng thứ
tư trong bảng
-Ghi cho đúng cột , giải của mônthi
đấu nào phải ghi đúng vào cột có
tên của môn đó .
-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp
làm bài vào VBT

-GV nhận xét và cho điểm .
4/Củng cố:
-Tổng kết tiết học. Biểu dương những HS tích
cực phát biểu, động viên các em còn nhút nhát,
chưa cố gắng….
5/Dặn dò:
-Dặn HS về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị làm bài kiểm tra giữa HK II

Tiết 130

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..


Môn : Toán 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..


Tiết: 131

CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh :
-

Nhận biết được các số có 5 chữ số .


Môn : Toán 3
-

Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số là gồm các hàng chục nghìn ,
nghìn , các trăm, các chục, các đơn vị .
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kẻ sẵn trên bảng lớp có nội dung như sau :

Chục nghìn

Nghìn

Hàng
Trăm

Chục

Đơn vị


Các thẻ ghi số có thể gắn lên bảng .

- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-GV nhận xét và đánh giá bài kiểm tra giữa HK
II .
3.Dạy và học bài mới :
a. Giới thiệu bài :
-Các em đã được học 1 số có 4 chữ số .Bài học
hôm nay các em sẽ được làm quen và tìm hiểu
với số có 5 chữ số.
b.Giới thiệu các số có 5 chữ số :
GV treo bảng phụ có gắn các số như phần bài
học của SGK .
a/Giới thiệu số 42316
-GV giới thiệu : Coi mỗi thẻ ghisố 10000 là một
chục nghìn , vậy có mấy chục nghìn .
-GV hỏi : có bao nhiêu nghìn ?
-Có bao nhiêu trăm?
-Có bao nhiêu chục ?
-Có bao nhiêu đơn vị ?
-GV gọi HS lên bảng viết số chục ngìn , số
nghìn , số trăm , số chục số đơn vị và bảng số
.
b/Giới thiệu cách viết 42316
-GV dựa vào cách viết các số có bốn chữ số ,
bạn nào cóc thể viết số có 4 chục ngìn , 2 nghìn


Hoạt động của học sinh
-Hát
-Lắng nghe

-Theo dõi GV giới thiệu .

-HS quan sát bảng số .

-Có 4 chục nghìn

-Có 2 nghìn .
-Có 3 trăm
-Có 1 chục
-Có 6 đơn vị
-HS viết số lên bảng theo yêu cầu .


Môn : Toán 3
, 3 trăm . 1 chục 6 đơn vị ?
-2 HS lên bảng viết . HS cả lớp viết
-GV nhận xét đúng /sai và hỏi : Số 42316 có vào giấy nháp ( hoặc bảng con )
mấy chữ số ?
-Khiviết số này , chúng ta bắt đầy viết từ đâu ?
-Số 42316 có 5 chữ số .
-Ta bắt đầu từ trái sang phải , hay viết
-GV khẳng định : Đó chính là cách viết các số từ hàng cao đến hàng thấp : hàng
có 5 chữ số . Khi viết các số có 5 chữ số ta viết chục nghìn , hàng nghìn , hàng trăm ,
lần lượt từ trái sang phải , hay viết từ hàng cao hàng chục , hàng đơn vị .
đến hàng thấp

*Giới thiệu cách đọc số 42316
-GV bạn nào có thể đọc số 42316 ?
-Nếu HS đọc đúng , GV khẳng định lại cách đọc
đó và cho cả lớp đọc . Nếu HS đọc sai GV giới
thiệu cách đọc : Bốn mươi hai nghìn ba trăm -1 -2 HS đọc , cả lớptheodõi .
mười sáu .
-HS đọc lại số : 42316
-GV hỏi : Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì
giống và khác nhau ?

-GV viết lên bảng 2357và 32357 , 8759 và 38759
; 3876 và 63876 yêu cầu HS đọc các số trên .
b/Luyện tập – thực hành
Bài 1 :
-GV yêu cầu HS quan sát bảng số thứ nhất ,
đọc và viết số được biểu diễn trong bảng số .
-Yêu cầu HS tự làm phần b

-Giống nhau khi đọc từ hàng trăm
đến hết , khác nhau ở cách đọc phần
nghìn, số 42316 có bốn mươi hai
nghìn . Số 2316 có hai nghìn .
-HS đọc từng cặp .

-2 HS lên bảng , 1 HS đọc số ,1 HS
-GV hỏi : Số 24312 có bao nhiêư chục nghìn , viết số .
bao nhiêu nghìn , bao nhiêu trăm , bao nhiêu
chục và bao nhiêu đơn vi ?
-HS làm bài vào VBT , sau đó 2 HS
-Kiểm tra vở của một số HS .

ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra
bài của nhau .
Bài 2:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK và hỏi
Số 24312 có hai chục nghìn 4
: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Em hãy đọc số có 6 chục nghìn,8 nghìn , 2 nghìn ,3 trăm , 1 chục và 2 đơn vị .
trăm , 5 chục , 2 đơn vị .


Môn : Toán 3
-Yêu cầu HS tự làm tiếp bài.
-Đọc số và viết số .
-GV chữa bài và cho điểm HS .
Bài 3:
-GV viết các số 23116, 12427, 3116, 82427 và
chỉ số bất kì cho HS đọc , sau mỗi lần đọc số ;
GV hỏi lại : Số gồm mấy chục nghìn , mấy nghìn
, mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ?
Bài 4 :
-GV yêu cầu HS điền số còn thiếu vào ô trống
trong từng dãy số
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng , sau đó đổi vở để kiểm tra bài nhau .
-GV có thể yêu cầu HS nêu quy luật của từng
dãy số
-GV cho HS đọc các dãy số của bài .
4.Củng cố – Dặn dò :
-GV : Qua bài học, bạn nào cho biết khi đọc số
có 5 chữ số chúng ta đọc từ đâu đến đâu?

-Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập luyện tập thêm và chuẩn bị sau .

-HS viết số 68252 và đọc : Sáu mươi
tám nghìn hai trăm năm mươi hai .
-1 HS klên bảng làm . HS cả lớp làm
bài vào VBT

-HS thực hiện yêu cầu .

-3 HS lên bảng làm 3 ý; HS dưới lớp
làm vào VBT .
-Kiểm tra bài bạn .

-Thực hiện theo yêu cầu .
-1 số HS đọc cá nhân ,sau đó cả lớp
cùng đọc đồng thanh .
-Viết đọc từ hàng chục nghìn đền
hàng nghìn đến hàng trăm đến hàng
chục cuối cùng là đọc hàng đơn vị .

Tiết: 132

LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh :
-

Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số .



Môn : Toán 3
- Thứ tự số trong một nhóm các số có 5chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng viết nội dung bài tập 3 , 4
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hát
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-GV kiểm tra bài tập hướng luyện tập thêm của -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
1 bài.
tiết 131.
3.Dạy và học bài mới :
a.Giới thiệu bài :
-Bài học hôm nay sẽ giúp các con về đọc, viết -Theo dõi GV giới thiệu .
các số có 5 chữ số. Nhận ra thứ tự số trong một
nhóm các số có 5 chữ số
b/Luyện tập – thực hành
Bài 1 :
-GV gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1
-HS nêu: Viết số
-GV yêu cầu HS tự làm bài .
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng .
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-GV chỉ các số trong bài tập, yêu cầu HS đọc .
Bài 2:

-Tiến hành tương tự bài tập 1 .
Bài 3:
-GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS tự làm bài .

-2HS lên bảng viết số trên bảng lớp,
HS cả lớp làm bài tập vào VBT
- HS cả lớp theo dõi , nhận xét .

-HS đọc theo tay chỉ của GV.

-GV hỏi làm phần a: Vì sao em điền 36522 vào -Bài tập yêu cầu chúng ta điền số
thích hợp vào ô trống .
sau 36521
-3 HS làm bảng làm 3 phần a, b, c HS
cả lớp làm bài vào VBT.
-Vì dãy số này bắt đầu 36520, tiếp
sau đó là 36521 , tiếp sau là 36520 là
-Hỏi tương tự với HS làm phần b và c
dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ
-Yêu cầu HS cả lớp đọc các dãy số trên.
số 36520, vậy sau 36521 ta phải điền
Bài 4:
36522
-GV yêu cầu HS tự làm bài.


Môn : Toán 3
-GV chữa bài và yêu cầu HS đọc các số trong
dãy số .

-GV hỏi: Các số trong dãy số này có điểm gì
giống nhau?
-GV giới thiệu : Các số này được gọi là các số
tròn nghìn.
-GV yêu cầu HS nêu các số tròn nghìn vừa học .
4.Củng cố – Dặn dò :
-Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau .

-HS lần lượt đọc từng dãy số .

-2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài vào VBT.
-HS đọc : 10000 , 11000, 12000,
13000,
14000,
15000,
16000 ,17000 ,18000 ,19000
-HS: Các số này đều có hàng trăm ,
hàng chục, hàng đơn vị bằng 0 .
-2 HS nêu .

TIẾT133

CÁC SỐ CÓ 5 CHỮ SỐ (TT)
I.MỤC TIÊU:


Môn : Toán 3
Giúp học sinh :

-

Nhận biết được các số có 5 chữ số ( Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị
đều là 0)
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số là gồm các chục nghìn , cácnghìn
các trăm, các chục, các đơn vị .
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số ở dạng trên.
- Bước đầu nhận ra thứ tự các số có 5 chữ số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kẻ sẵn trên bảng lớp có nội dung bài học như SGK.
- Các dãy số trong bài tập 3, mỗi dãy số viết vào 1 băng giấy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hát
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-Gv kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thêm -Lắng nghe
của tiết 132.
-Gv nhận xét và cho điểm
3.Dạy và học bài mới :
a.Giới thiệu bài :
-Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục học cách đọc, -Theo dõi GV giới thiệu .
viết các số có 5 chữ số ; nhận biết thứ tự của các
số trong nhóm các số có 2 chữ số.
b.Đọc và viết số có 5 chữ số ( Trường hợp các
chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0)
-GV yêu cầu HS đọc phần bài học , sau đó chỉ
vào dòng của số 30000 và hỏi : Số này gồm mấy
chục nghìn , mấy nghìn, nghìn, mấy trăm, mấy -HS : số gồm 3 chục nghìn, - nghìn, ,

chục , mấy đơn vị ?
0 trăm , 0 chục , 0 đơn vị
-Vậy ta viết số này như thế nào ?
-GV nhận xét đúng sai và nêu : Số có 3000
nghìn nên viết 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn
ta viết số 0 ở hàng nghìn, có 0 trăm viết số 0
hàng trăm , số 0 chục viết số 0 hàng chục , 0 đơn
vị viết số 0 hàng đơn vị. Vậy số này viết là
30000
-Số này được đọc thế nào ?
-GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết ,
cách đọc các số 32000, 32500, 32560,32505,
32050, 30505,30505 và hoàn thành bảng sau :

-1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
nháp .
-HS theo dõi GV giảng bài .

-Đọc là : ba mươi nghìn


Môn : Toán 3

b/Luyện tập – thực hành
Bài 1 :
-Gv yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chỉsố trên
bảng yêu cầu HS đọc số .
-GV hướng dẫn 2 HS ngồi cạnh nhau thi đọc số
-GV cho một cặp HS thực hành trước lớp.
-GV nhận xét tuyên dương những cặp HS thực

-HS đọc số theo tay chỉ của GV .
hành đúng nhanh .
Bài 2:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài toán trong SGK
-GV yêu cầu HS chú ý dãy số a và hỏi : số
đứng liền trước số 18302 là số nào ? số 18302
bằng số đứng liền trước nó thêm bao nhiêu đơn
vị .
-GV giới thiệu : Đây là dãy các số tự nhiên có
5 chữ số bắt đầu từ số18301, tính từ dãy số hai
trở đi số đứng liền trước nó thêm 1 đơn vị
-Sau số 18302 là số nào ?
-Hãy đọc các dãy số này.
-GV yêu cầu HS tự làm phần b , c

-1 HS viết 5 số bất kì , 1 HS đọc
các số bạn đã viết , sau đó đổi vai
-2 – 3 cặp HS thực hành đọc , viết
số trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận
xét.

-GV yêu cầu HS nêu quy luật của dãy b. c

-2 HS làm bài trên bảng. HS cả lớp

-Thực hiện yêu cầu.


Môn : Toán 3
-GV chữa bài , sau đó yêu cầu các nhóm HS trao làm bài vào VBT

đổi để kiểm tra bài của nhau .
Bài 3:
-GV yêu cầu HS đọc thầm . các dãy số trong bài ,
sau đó hỏi:
+Dãy a: Các số trong dãy số b, mỗi số bằng số
đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu.
+Dãy b: Các số trong dãy số c, mỗi số bằng số
đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu?
+Dãy c: Các số trong dãy số c, mỗi số bằng số
đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu?
GV yêu cầu HS tự làm bài
-GV chữa bài , sau đó hỏi:
+Các số trên , là dãy số các số tròn nghìn , dãy
số nào là dãy số các số tròn trăm dãy số nào là
dãy số các số tròn chục.
-GV yêu cầu HS lấy VD về các số có 5 chữ số
tròn nghìn tròn trăm , số tròn chục.
Bài 4
-GV yêu cầu HS xếp hình sau đó chữa bài tuyên
dương HS xềp hình nhanh .
-GV có thể tổ chức thi xếp hình giữa cáctổ HS .
4.Củng cố – Dặn dò :
-Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau .

-Lắng nghe.

-18303
-HS đọc dãy số lời .
-2 HS làm bài trên bảng. HS cả lớp

làm bài vào VBT
-Thực hiện yêu cầu .

+Mỗi số trong dãy này bằng số
đứng ngay trước nó thêm 1000.
+Mỗi số trong dãy này bằng số
đứng ngay trước nó thêm 100.
+Mỗi số trong dãy này bằng số
đứng ngay trước nó thêm 10.
-3 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp
làm bài vào VBT.
-Theo dõi bài chữa của GV và trả
lời .
-1 số HS trả lời trước lớp : VD 4200 ,
5400 , 3500 …. 4560, 3540
-HS xếp hình như sau :


Môn : Toán 3

Tiết: 134
.MỤC TIÊU:

LUYỆN TẬP

Giúp học sinh :

- Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số .
- Thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số .

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng viết nội dung bài tập 3 , 4
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hát
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-GV kiểm tra bài tập hướng luyện tập thêm của -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
1 bài.
tiết 133.
3.Dạy và học bài mới :
a.Giới thiệu bài :
-Bài học hôm nay sẽ giúp các con về đọc, viết -Theo dõi GV giới thiệu .
các số có 5 chữ số. Nhận ra thứ tự số trong một
nhóm các số có 5 chữ số .Củng cố các phép tính
với số có 4 chữ số
b/Luyện tập – thực hành
Bài 1 :
-GV gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1
-GV yêu cầu HS tự làm bài .
-HS nêu: Viết số, yêu cầu chúng ta
đọc số
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng .
-2HS lên bảng viết số trên bảng lớp,
-GV nhận xét và cho điểm HS.
HS cả lớp làm bài tập vào VBT
-GV chỉ các số trong bài tập, yêu cầu HS đọc .
- HS cả lớp theo dõi , nhận xét .

Bài 2:
-GV gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập
-HS đọc theo tay chỉ của GV.
-GV yêu cầu HS tự làm baøi .


Môn : Toán 3
-GV gọi 2HS lên bảng làm yêu cầu 1 HS đọc số
cho HS kia viết số
-GV nhận xét và cho điểm HS
4.Củng cố – Dặn dò :
-Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài
tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau .

-Tính nhẩm
-2HS lên bảng viết số trên bảng lớp,
HS cả lớp làm bài tập vào VBT
-Thực hiện yêu cầu .

Tiết: 135
I.MỤC TIÊU:

SỐ 100000 - LUYỆN TẬP

Giúp học sinh :
- Nhận biết số 100000 (một trăm nghìn , 1 chục vạn )
- Nêu được số liền trước ,số liền sau của một số có 5 chữ số .
- Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các thẻ ghi số 10000 ( đủ dùng cho GV và HS ).

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Hát
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-GV kiểm tra bài tập hướng luyện tập thêm của -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
1 bài.
tiết 135.
-GV nhận xét và cho điểm
3.Dạy và học bài mới :
a.Giới thiệu bài :
-Là số 99999
-Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào ?
-GV giới thiệu : Bài học hôm nay sẽ cho các con -Theo dõi GV giới thiệu .
biết đứng liền sau số 99999 là số nào .
-GV ghi tựa bài .
b/Giới thiệu số 10000
-GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10000 mỗi thẻ
biểu diễn 10000 đồng thời cũng gắn 8 thẻ như -HS thực hiện thao tác theo yêu cầu.
thế.


Môn : Toán 3
-GV hỏi : có mấy nghìn?
-GV yêu cầu HS lấy tiếp 1 thẻ ghi 10000 nữa đặt
bên cạnh 8 thẻ số lúc trước đồng thời cũng gắn
1 thẻ số trên bảng .
-GV hỏi : 8 chục nghìn thêm 1chục nghìn nữa là
có mấy nghìn ?

-GV yêu cầu HS lấy tiếp 1 thẻ ghi 10000 nữa đặt
bên cạnh 9 thẻ số lúc trước đồng thời cũng gắn
1 thẻ số trên bảng .
-GV hỏi : 9 chục nghìn thêm 1chục nghìn nữa là
có mấy nghìn ?
-Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là
một trăm nghìn . Để biểu diễn số một trăm nghìn
người ta viết 100000 ( GV viết bảng )
-GV hỏi : Số một trăm nghìn gồm mấy chữ số ? là
những chữ số nào ?

-Có 8 chục nghìn.
-HS thực hiện thao tác

-Có 9 chục nghìn
-HS thực hiện thao tác

-1trăm nghìn .
-Nhìn bảng đọc 100000

-GV nêu : một trăm nghìn còn gọi là 1chục vạn .
-Số một trăm gồm 6 chữ số , chữ số 1
đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp
b/Luyện tập – thực hành
sau .
Bài 1 :
-GV gọi HS đọc yêu cầu của bài .
-GV yêu cầu HS đọc dãy số a.
-Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này
bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị ?

-Thực hiện yêu cầu .
-HS đọc thầm .
-Vậy số nào đứng sau 20000 ?
-Yêu cầu HS điền tiếp vào dãy số sau đó đọc -Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong
dãy số này bằng số đứng liền trước
dãy số của mình
thêm mười nghìn ( 1 chục nghìn )
-Số 30000
-GV nhận xét cho HS cả lớp đồng thanh đọc -1 HS lên bảng viết số , HS cả lớp
dãy số trên , sau đó yêu cầu tự làm các phần b, laøm baøi vaøo VBT : 10000, 20000,
30000, 40000, 50000, 60000 ,
c, d .
70000 , 80000, 90000,100000.
-GV chữa bài và cho điểm
-HS đọc đồng thanh .
Bài 2:
-GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn là số nào ?
-Trên tia số có bao nhiêu vạch
-Vạch cuối cùng biểu diễn số nào ?
-Vậy 2 vạch biểu diễn hai số liền nhau trên tia -Trả lời .
số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị .


Môn : Toán 3
-GV yêu cầu HS tự làm bài .

-Số 40000

-GV yêu cầu HS đọc các số ghi trên tia số

Bài 3:
-Gv yêu cầu 1 HS đọc đề bài
-Hãy nêu cách tìm số liền trước của một số ?
-Hãy nêu cách tìm số liền sau của một số ?
-Gv yêu cầu HS tự làm bài .

-Có tất cả 7 vạch
-Số 100000
Hơn kém nhau 10000

-1HS lên bảng viết số trên bảng lớp,
HS cả lớp làm bài tập vào VBT
-HS đọc .

-GV chữa bài
-Hỏi : số liền trước của 99999 là số nào ?
-GV : số 100000 là số nhỏ nhất có 6 chữ số , nó
đướng liền sau số có năm chữ số lớn nhất 99999, -Thực hiện yêu cầu
-Muốn tìm số liền trước của một số
Bài 5 :
ta lấy số đó trư øđi 1 đơn vị
-GV : yêu cầu HS đọc đề bài .
-Muốn tìm số liền trước của một số
ta lấy số đó cộng đi 1 đơn vị
-Yêu cầu HS tự làm bài .
-1HS lên bảng viết số trên bảng lớp,
HS cả lớp làm bài tập vào VBT
-Số 100000 .

-Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi

,đã có 5000 người đến xem bóng
đá . Hỏi sân vần động còn bao
4.Củng cố – Dặn dò :
-Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập nhiêu chỗ ngồi ?
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau .

Tiết: 136
I.MỤC TIÊU:

SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000


Môn : Toán 3
Giúp học sinh :
-

Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
Củng cố về tìm số lớn nhất , số nhỏ nhất trong nhóm các số .
Củng cố về thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số .

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng phụ hoặc băng giấy .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh


Môn : Toán 3
1.Ổn định :

2.Kiểm tra bài cũ :
-GV kiểm tra bài tập hướng luyện tập thêm của
tiết 135.
-GV nhận xét và cho điểm
3.Dạy và học bài mới :
a.Giới thiệu bài :
-GV giới thiệu : Bài học hôm nay giúp các em
biết cách so sánh các số có năm chữ số.
-GV ghi tựa bài .
b/Hướng dẫn so sánh các số trong phạm vi
100000
*So sánh 2 số có các chữ số khác nhau .
-GV viết lên bảng 99999 ….. 100000 và yêu cầu
HS điền dấu > , < = thích hợp vào ô trống .
-Gv hỏi vì sao em điề dấu < ?

-Hát
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
1 bài.

-Theo dõi GV giới thiệu .

-2 HS lên bảng điền dấu . HS dưới
lớp làm vào giấy nháp .
99999 < 100000
-HS giải thích .
+Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị
+Vì tia số 99999 đứng trước 100000
+Vì khi đếm số , ta đếm 99999
-GV khẳng định các cách làm của các em đều trước rồi đếm đến 100000 .

đúng nhưng để dễ , khi so sánh hai số tự nhiên +Vì 99999 chỉ có 3 chữ số còn
với nhau ta có thể so sánh về các chữ số của 2 100000 có 9 chữ số .
-HS nêu : 99999 bé hơn 100000 vì
số đó .
99999 ít chữ số hơn .
-Gv : hãy so sánh 100000 với 99999
*So sánh hai số có cùng số chữ số :
-GV nêu vấn đề : Chúng ta đã dựa vào số các
chữ số để so sánh các số với nhau , vậy với các
số có cùng các chữ số chúng ta sẽ so sánh thế
nào ?
-Gv yêu cầu HS điền dấu > , < , = vào chỗ trống
76200…. 76199
-GV hỏi : Vì sao các con điền như vậy ?
-GV hỏi : Khi so sánh các số có 4 chữ số với
nhau chúng ta so sánh như thế nào?
-Gv khẳng định với các số có năm chữ số ,
chúng ta cũng so sánh như vậy . Dựa vào cách so
sánh các số có bốn chữ số , bạn nào nêu được
cách so sánh các số có năm chữ số với nhau .

-HS : 100000 > 9999 ( Vì 100000 lớn
hơn )

-HS : điền 9000 > 8999ư5
-HS nêu ý kiến .


Môn : Toán 3
-GV đặt câu hỏi gợi ý cho HS :

+Chúng ta bắt đầu so sánh từ đâu ?

-1 HS nêu , HS khác nhận xét , bổ
sung .

+So sánh hàng chục nghìn của hai số với nhau -HS suy nghó và trả lời .
như thế nào ?
+Nếu hai số có hàng chục nghìn bằng nhau thì
ta so sánh tiếp thế nào ?
+ Nếu hai số có hàng nghìn, hàng trăm bằng
nhau thì ta so sánh tiếp thế nào?
+ Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm , chục
bằng nhau thì ta so sánh tiếp thế nào
+Nếu 2 số có hàng chục nghìn, hàng nghìn , hàng
trăm , chục, đơn vị bằng nhau thì sao ?
+GV yêu cầu HS so sánh 76200 với 76199 và +Chúng ta bắt đầu so sánh các chữ
giải thích về kết qủa so sánh .
số cùng hàng với nhau , lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp ( từ trái
-Khi có 76200> 76199 ta có thể viết ngay dấu so sang phải )
sánh 76199 ....76200 ?
+Số nào có hàng chục nghìn lớn hơn
thì số đó lớn hơn và ngược lại .
b/Luyện tập – thực hành
+Ta so sánh tiếp đến hàng nghìn .
Bài 1 :
Số nào có hàng nghìn lớn hơn thì số
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
đó lớn hơn và ngược lại
-GV yêu cầu HS tự làm .

+Ta so sánh tiếp đến hàng chục . Số
nào có hàng chục lớn hơn thì số đó
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn .
-GV yêu cầu HS giải thích về một số dấu điền lớn hơn và ngược lại
+ Ta so sánh tiếp đến hàng đơn vị .
được .
Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số
Bài 2:
-Tiến hành tương tự như bài tập 1 .Chú ý yêu đó lớn hơn và ngược lại
cầu HS giải thích cách điền của tất cả các dấu -Thì 2 số đó bằng nhau .
điền được trong bài .
Bài 3:
-76200 > 76199 vì 2 số có hàng
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
chục nghìn , hàng ngìn bằng nhau
nhưng hàng hàng trăm 2 > 1 nên
76200 > 76199.
-GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
-GV hỏi : Vì sao 92386 là số lớn nhất trong các
số 83269, 92368, 29836, 68932?
-GV hỏi : Vì sao 54370 là số nhỏ nhất trong
74203, 100000. 54307, 90241?
-GV nhận xét và cho điểm HS .
-Điền dấu so sánh các số
Bài 4 :


Môn : Toán 3
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


-2 HS lên bảng làm bài , Mỗi HS
làm 1 cột . HS ca ûlớp làm bài vào
VBT .
-HS nhậnxét đúng sai .

-GV yêu cầu HS tự làm
-Yêu cầu HS giải thích cách xếp của mình .

-Thực hiện yêu cầu .

-GV chữa bài và cho điểm .
4.Củng cố – Dặn dò :
-Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau .
-HS tự làm , 1 HS lên bảng khoanh
tròn vào số lớn nhất trong phần a
và số bé nhất trong phần b .
-Nhận xét bài làm của bảng trên
lớp .
-Vì các số 92386 là số có hàng
chục nghìn lớn nhất trong các số .
-Vì số 54370 là số có hàng chục
nghìn bé nhất
-Bài tập yêu cầu chúng ta viết các
số theo thứ tự .
-2 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp
làm bài vào VBT
-Thực hiện yêu cầu .

Tiết: 137


LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh :



×