Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

các dạng toán Đại Số 6-KII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.88 KB, 4 trang )

BÀI TẬP TOÁN 6
trang 1
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Bài 1 :
Tính
a.
3
5.
10
-
b.
2 5 14
.
7 7 25
+
c .
1 5 4
.
3 4 15
-
d.
3 7 2 12
4 2 11 22
ỉ ưỉ ư
-
ç ÷ç ÷
+ +
ç ÷ç ÷
ç ÷ç ÷
è øè ø
Bài 2 : Tính diện tích và chu vi của khu đất hìng chữ nhật có chiều dài là 1/4m và chiều


rộng bằng nửa chiều dài .
Bài 3 : Tính :
a.
51 8 16 32
.
56 21 48 65
ỉ ư
ç ÷
+ +
ç ÷
ç ÷
è ø
b.
31 26 36
.
20 45 49
ỉ ư
ç ÷
-
ç ÷
ç ÷
è ø
c.
5 39 5 26 39
. . .
39 5 3 3 5
ỉ ư
ç ÷
+
ç ÷

ç ÷
è ø
Bài 4 : Áp dụng tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh :
8 2 3 19
M . . .10.
3 5 8 92
=
5 5 5 2 5 14
N . . .
7 11 7 11 7 11
= + -
1 12 123 1 1 1
Q .
99 999 9999 2 3 6
ỉ ưỉ ư
ç ÷ç ÷
= + - - -
ç ÷ç ÷
ç ÷ç ÷
è øè ø
Bài 5 : Tính giá trò biểu thức sau :
1 1 1
A a. a a
2 3 4
= + -
với
4
a
5
-

=
3 4 1
B b .b .b
4 3 2
= + -
với
6
b
19
=
3 5 19
C c. c. c.
4 6 12
= + -
với
1999
c
2000
=
Bài 6 : Tìm tập hợp các số tự nhiên x biết :
2 1 3 1 13 1 1
. x
3 2 4 3 3 2 6
ỉ ư ỉ ư
ç ÷ ç ÷
+ - £ £ -
ç ÷ ç ÷
ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Bài 7 : Tính giá trò biểu thức :

2 2 2 2
1 2 3 4
A . . .
1.2 2.3 3.4 4.5
=
2 2 2 2
2 3 4 5
B . . .
1.3 2.4 3.5 4.6
=
Bài 8 : Tìm một phân số bằng phân số
2
3
-
sao cho :
a. Tử của phân số là 8 , 24 , 14 .
b. Mẫu của phân số là 9 , 21 , 60 .
Bài 9 : Viết tập A các số nguyên x , biết rằng :
28 21
x
4 7
- -
£ £
Bài 10 : Tìm x biết :
HỌC – HỌC NỮA – HỌC MÃI
BÀI TẬP TOÁN 6
trang 2
a.
4 4
x

5 7
=
b.
3 1
: x
4 2
=
Bài 11 : Tính giá trò mỗi biểu thức sau :
a.
2
: 1
7
b.
2 3
:
7 4
c.
2 5
:
7 4
- So sánh các số chia với 1 trong mỗi trường hợp
- So sánh giá trò tìm được với số bò chia rồi rút ra kết luận .
Bài 12 : Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là
2
2
m
7
,chiều dài
2
m

3
.Tính chu vi tấm bìa đó
Bài 13 : Tính giá trò của a, b ,c , d rồi tìm số nghòch đảo của chúng :
1 1
a
2 3
= -
1 2
b . 1
10 3
= +
2 1
c .3
5 21
= -
1
d 6. 2.
3
ỉ ư
ç ÷
=-
ç ÷
ç ÷
è ø
Bài 14 : Tính :
a.
4
: 2
13
-

b.
6
24 :
11
-
c.
9 3
:
34 17

Bài 15 : Tìm x biết rằng :
a.
3 2
x.
7 3
=
b.
8 11
x :
11 3
=
c.
2 1
: x
5 4
-
=
d.
2 7 1
x

9 8 3
- - =
e.
4 2 1
.x
7 3 5
- =
f.
4 5 1
: x
5 7 6
+ =
Bài 16 : Tìm hai số,biết rằng 9/11của số này bằng 6/7 của số kia và tổng của hai số đó bằng
258.
Bài 17 : Một bể đang chứa lượng nước bằng 3/4 dung tích bể , người ta mở một vòi nước
chảy vào bể , mội giờ chảy được 1/8 bể . Hỏi sau đó bao lâu thì bể đầy nước?
HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM
Bài 1 : Viết các số sau dưới dạng hỗn số :
17
4
;
21
5
;
79
7
;
134
8
Bài 2 : So sánh :

a.
18
7
27

4
7
6
b.
10
19
18

55
99
Bài 3 : Tính giá trò biểu thức sau :
a.
2 4 2
A 8 3 4
7 9 7
ỉ ư
ç ÷
= - +
ç ÷
ç ÷
è ø
b.
2 3 2
B 10 2 6
9 5 9

ỉ ư
ç ÷
= + -
ç ÷
ç ÷
è ø
Bài 4 : Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân và dùng kí hiệu %:
HỌC – HỌC NỮA – HỌC MÃI
BÀI TẬP TOÁN 6
trang 3
7
25
;
19
4
;
26
65
Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%
Bài 5 : Tính giá trò biểu thức sau một cách hợp lí nhất và viết kết quả dưới dạng hỗn số :
a.
5 23 17
A
11 29 11
= + +
b.
3 1 3
B 10 2 4
7 8 7
ỉ ư

ç ÷
= - +
ç ÷
ç ÷
è ø
c.
2 18 6
C 13 2
5 23 10
ỉ ư
ç ÷
= - -
ç ÷
ç ÷
è ø
Bài 6 : Tính bằng hai cách :
a.
4 1
2 1
9 4
+
b.
1 3
7 5
8 4
-
Bài 7

: p dụng tính chất các phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trò biểu thức sau :
3 4 3

A 11 2 5
13 7 13
ỉ ư
ç ÷
= - +
ç ÷
ç ÷
è ø
4 7 4
B 6 3 4
9 11 9
ỉ ư
ç ÷
= + -
ç ÷
ç ÷
è ø
5 2 5 9 5
C . . 1
7 11 7 11 7
- -
= + +
2 5
D 0,7.2 .20.0, 375.
3 28
=
5 36 1 1
E 6,17 3 2 . 0, 25
9 97 3 12
ỉ ưỉ ư

ç ÷ç ÷
= - + - - -
ç ÷ç ÷
ç ÷ç ÷
è øè ø
Bài 8 : Tính
a.
1 3 7
3 8 12
+ -
b.
3 5 1
14 8 2
-
+ -
c.
1 2 11
4 3 18
- -
d.
1 5 1 7
4 12 13 8
+ - -

Bài 9 : Tìm x , biết : a.
x 30% 1.3+ =-
b.
1
x 25%
2

- =
Bài 10 : Tìm số nguyên của các hỗn số sau :
a.
3 21956
a
4 7984
=
b.
2147 3 2835
a
452 4 420
< <
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
Bài 1 : Tìm :
a.
2
3
của 8.7 b.
2
7
của
11
6
-
c.
1
2
3
của 5,1 d.
7

2
11
của
3
6
5
Bài 2 : Tìm :
a/
2
3
của 80 b/ 0.4 của 50 c/ của
4
5
d/
1
3
2
của
5
7
Bài 3 : Hãy so sánh 16% của 25 và 25 % của 16 . Dựa vào nhận xét đó , hãy tính nhanh :
a. 84% của 25 b. 48% của 50
Bài 4 : Tuấn có 21 viên bi . Tuấn cho Dũng 3/7 số bi của mình . Hỏi :
a/ Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?
HỌC – HỌC NỮA – HỌC MÃI
BÀI TẬP TOÁN 6
trang 4
b/ Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi .
Bài 5 : Đoạn đường sắt Hà Nội – Hải Phòng dài 102 Km . Một xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã
đi đựơc 2/3 quãng đừơng . Hỏi xe lửa còn cách Hải phòng bao nhiêu Km ?

Bài 6 : Trong thùng có 80 lít xăng, người ta lấy ra lần thứ nhất 40% ,rồi lần thứ hai 3/10 số
lít xăng đó. Hỏi trong thùng có bao nhiêu lít xăng ?
Bài 7 : a/ chiều dài hình chữ nhật bằng 6.25 m, chiều rộng 80% chiều dài . tính diện tích hình
chữ nhật đó .
b/ một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài 14
1
2
m , chiều rộng bằng
3
8
chiều dài .
tính diện tích hình chữ nhật đó .
Bài 8 : Tìm x biết :
a/
2 2 1
2 x 8 3
3 3 3
+ =
b/
2 1 3
3 x 2
7 8 4
- =
Bài 9 : a/ Một số biết
2
7
của nó bằng 14
b/ Tìm một số biết 3 của nó bằng
3
8

.
Bài 10 : Một cái hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng của nó bằng 2/3 chiều dài và
thể tích là .24
3
m
.
Tính chiều cao của cái bể đó ?
Bài 11

: Tìm x biết :
a/ 6x + 10 = 22 b/ 4x – 7 = 29
c/ 38 – 3x = 11 d/ -2x + 27 = -13
Bài 12 : Ba tổ học sinh phải trồng cây chung quang trường . Tổ thứ 1 trồng 1/4 số cây , tổ
thứ hai trồng 40 % số cây còn lại , tổ thứ ba trồng đựơc 140 cây , như vậy so với qui đònh tổ
thứ ba trồng nhiều hơn 5 cây . Hỏi ba tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 13 : Trong một giỏ có đựng một số Xoài . Đầu tiên người ta lấy ra 1/2 số xoài bỏ lại 5
trái , rồi lấy 1/3 số xoài còn lại và lấy thêm 4 trái . Cuối cùng số xoài còn lại là 12 trái . Hỏi
lúc đầu trong giỏ đựng bao nhiêu trái xoài ?
Bài 14 : Tuổi của con bằng 2/7 tuổi của cha . Tổng số tuổi của con và cha là 45 tuổi . Hỏi
tuổi của mỗi người .
Bài 15 : Một xí nghiệp đã thực hiện 5/9 kế hoạch , còn phải làm tiếp 560 sản phẩm nữa mới
hoàn thành kế hoạch . Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch .
Bài 16 : Số sách ở ngăn A bằng 3/5 số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 14 quyển từ ngăn B sang
ngăn A, thì số sách ở ngăn A bằng 25/23 số sách ở ngăn B. Tích số sách lúc đầu ở mỗi
ngăn
Bài 17 : Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh của lớp 6A bằng 9/25 tổng số học sinh
của 3 lóp còn lại . Số học sinh lớp 6B bằng 21/64 tổng số học sinh 3 lớp còn lại . Số học
sinh lớp 6C bằng 4/13 tổng số học sinh 3 lớp còn lại . Số học sinh lớp 6D là 43 bạn . Tổng
số học sinh khối 6 của trường đó và số học sinh của mỗi lớp ?
HỌC – HỌC NỮA – HỌC MÃI

×