Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ChuongI §3.Bai Tap .doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.25 KB, 3 trang )

Ngày soạn:
Số tiết:
Bài tập: ChuongI §3
PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN
- CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
I/ Mục tiêu
+ Về kiến thức: Củng cố khái niệm về phép vị tự, khối đa diện đều, tính chất cơ bản
của phép vị tự
+ Về kĩ năng: Vận dụng tính cơ bản của phép vị tự, biết nhận dạng hình đa diện đều
+ Về tư duy thái độ: Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, tư duy trực quan
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
+ GV: Giáo án, bảng phụ
+ Học sinh: Học lý thuyết, làm bài tập về nhà
III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: Điểm danh (2’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: Phát biểu tính chất cơ bản của phép vị tự, khái niệm khối đa diện đều, các
loại khối đa diện đều
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập trang 20 (SGK): Chứng minh phép vị tự biến mỗi đường
thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến mỗi mặt phẳng thành
một mặt phẳng song song hoặc trùng với mặt phẳng đó.
T/gia
n
Hđộng của GV Hđộng của HS Ghi bảng
10’
-Nhắc lại tính chất cơ
bản của phép vị tự
-Hướng dẫn HS làm bài
tập 1


- Đường thẳng a biến
thành đường thẳng a’qua
phép vị tự tỉ số k
M, N thuộc a; M, N biến
thành M’, N’ qua phép
vị tự tỉ số k, M’N’ thuộc
a’, quan hệ giữa
M N
′ ′
uuuuur


MN
uuuur
,suy ra vị trí
tương đối giữa a, a’?

+) Mặt phẳng (
α
) chứa
a, b cắt nhau
ảnh là a’, b’

(
α
), suy
ra vị trí tương đối giữa (
α
) và (
'

α
/
) ?
- Chính xác hoá lời giải
-Khắc sâu kiến thức
Theo dõi, trả lời tại chổ
- CM tương tự
Bài t ập 1.1/20 SGK:
-Lời giải sau khi đã chỉnh sửa
Hoạt động 2: Giải bài tập 1.2 trang 20 SGK
T/gian Hđộng của GV Hđộng của HS Ghi b ảng
15’
- Yêu cầu HS
thảo luận nhóm
- Gọi đại diện
nhóm trình bày
- Gọi đại diện
nhóm nhận xét,
chỉnh sửa.
- Nhận xét, cho
điểm, chính xác
hoá lời giải
- Thảo luận
- Đại diện nhóm
trình bày
- Đại diện nhóm
nhận xét, sửa.
BT 1.2/20 SGK
a/ Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm
của các tam giác BCD, CDA, BDA, ABC

của tứ diện đều ABCD.
Qua phép vị tự tâm G( trọng tâm tứ diện) tỉ
số
1
3
k = −
tứ diện ABCD biến thành tứ diện
A’B’C’D’.
Ta có:
1
3
A B B C
AB BC
′ ′ ′ ′
= = −
Suy ra ABCD đều thì A’B’C’D’ đều.
b/
P o i n t s a r e c o lli n e a r
A
B
C
D
M
N
P
Q
R
S

MPR, MRQ,… là những tam giác đều.

Mỗi đỉnh M, N, P, Q, R, S là đỉnh chung của
4 cạnh, nên suy ra khối tám mặt đều.
Hoạt động 3: Giải bài tập 1.3 trang 20 SGK
T/gia
n
Hđộng của GV Hđộng của
HS
Ghi b ảng
5’
-Treo hình vẽ bảng
phụ.
- Hướng dẫn hs làm
bài tập 1.3
+ Chứng minh 2
đường chéo AC, BD
cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường
,AC BD AC BD⊥ =
,
ta cần chứng minh
điều gì?
+ Tương tự cho các
cặp còn lại
- Theo dõi
- Suy nghĩ và
trả lời.
Bài tập 1.3 trang 20 SGK:
P o i n ts a re c o lli n e a r
A
B

C
D
M
N
P
Q
R
S
S
A
B
C
D
S'
ABCD là hình vuông, suy ra AC, BD cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường,
,AC BD AC BD⊥ =
- Tương tự BD và SS’, AC và SS’
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (8’)
- HS trả lời câu hỏi:
1/ Nhắc lại tính chất cơ bản của phép vị tự, định nghĩa khối đa diện đều, các loại khối
đa diện đều.
2/ Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó.
B. Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó.
C. Không có phép vị tự nào biến 2 điểm phân biệt A và B lần lượt thành A và
B.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
3/ Khối 12 mặt đều thuộc loại:
A.

{ }
3,5
B.
{ }
3,6
C.
{ }
5,3
D.
{ }
4,4
- Làm bài tập 1.4 trang 20 SGK.
- Đọc trước bài mới: Thể tích của khối đa diện

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×