Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
Xác định tải trọng
Chng 2:
1. Tĩnh tải.
Phần tĩnh tải do trọng l-ợng bản thân các lớp sàn tác dụng trên 1m2
mặt bằng sàn xác định theo bảng sau.
a. Tĩnh tải sàn. Gồm : Ô1,Ô2 ,Ô3
Bảng tải trong tác dụng lên sàn
Tải trọng
Hệ số
tiêu
v-ợt
chuẩn
tải
gtc
(n)
(kG/m2)
Các lớp sàn
- Sàn lát gạch liên doanh 30x30cm : =
0,01m
Tải
trọng
tính
toán
gtt
(kG/m2)
20
1,1
22
- Lớp vữa lót: = 0,02m, =
1600KG/m3
0,02.1600 = 32
32
1,3
41,6
- Bản sàn BTCT: = 0,1m, = 2500
KG/m3
0,1.2500 = 250
250
1,1
275
- V÷a XM trát trần: = 0,015m, =
1600 KG/m3
0,015.1600 = 24
24
1,3
31,2
Cộng
326
20
= 2000 kG/m3 : 0,01.2000 =
369,8
b. Tĩnh tải sàn khu vệ sinh. Gồm : Ô4 và Ô5
Bảng tải trong tác dụng lên sàn khu vệ sinh
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoà.
= 11 =-
SVTH: nguyễn thành trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
Tải
Hệ số trọng
v-ợt
tính
tải
toán
(n)
gtt
(kG/m2)
Các lớp sàn
Tải
trọng
tiêu
chuẩn
gtc
(kG/m2)
-Sàn lát gạch chống trơn:=0,01m; =
2000 kG/m3
0,01.2000 = 20
20
1,1
22
- Lớp vữa lót: = 0,02m, = 1600KG/m3
0,02.1600 = 32
32
1,3
41,6
- Líp BT chống thấm: = 0,02m, =
2500KG/m3
0,02.2500 = 50
50
1,1
55
- B¶n sµn BTCT: = 0,1m, = 2500
KG/m3
0,1.2500 = 250
250
1,1
275
- Vữa XM trát trần: = 0,015m, =
1600 KG/m3
0,015.1600 = 24
24
1,3
31,2
Cộng
376
424,8
2. Hoạt tải:
- Phần hoạt tải tác dụng trên 1m2 mặt bằng sàn xác định(Theo TCVN 2737
1995)
Hoạt tải
tiêu chuẩn
Ptc (kG/m2)
Hệ số
v-ợt tải
(n)
Hoạt tải
tính toán
Ptt
(kG/m2)
- Phòng tắm, vệ sinh
200
1,2
240
- Hàng lang
300
1,2
360
Loại phòng
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoµ.
= 12 =-
SVTH: ngun thµnh trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
- Phòng ở
200
1,2
240
IV. Tính toán sàn :
1. Tính ô bản số 2: Bản làm việc hai ph-ơng.
a/ Tính toán nội lực.
- Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô bản 2.
qb = gb + pb = 369,8 + 240 = 609,8 KG/cm2
Sơ đồ tính là sơ đồ 9 (Sách sổ tay thực hành KC công trình- PGS .PTS
Vũ Mạnh Hùng) có 4 cạnh ngàm.
- Kích th-ớc « b¶n : L2 L1 = (6,64,2)m ; XÐt tû số:
kG
L2 6,6
L1 4,2
=1,571
Tra bảng 1-19, sơ đồ 1 và 9 ; Néi suy cã c¸c hƯ sè sau:
m11 = 0,04844 ; m12 = 0,0196
m91 = 0,02056 ;m92 = 0,0083
k91 = 0,0456 ; k92 = 0,0185
Mômen d-ơng lớn nhất ở giữa bản: M1 = m11.P + m91.P
M2 = m12.P + m92.P
Mômen ©m lín nhÊt ë gèi: MI = k91.P
MII = k92.P
Trong ®ã: P = (g+p).L1.L2 = 609,8.4,2.6,6 = 16903,65 kG
P’ = p/2.L1.L2 = 240/2.4,2.6,6 = 3326,4 kG
P” = (g + p/2).L1.L2 = (369,8 + 240/2).4,2.6,6 = 13577,2
Ta cã: M1 = 0,0484.3326,4 + 0,0205.13577,2 = 439,33 kG.m
M2 = 0,0196. 3326,4 + 0,0083. 13577,2 = 177,88 kG.m
MI = 0,0456.16903,65 = 770,8 kG.m
MII = 0,0185.16903,65 = 312,71 kG.m
b/ Chọn vật liệu.
+ Bê tông mác 250 có:
- Rn = 110 KG/cm2
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoà.
= 13 =-
SVTH: nguyễn thành trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ X¢Y DùNG KhãA 2004- 2008
- Rk = 8,8 KG/cm2
+ ThÐp sàn nhóm AI có Ra = 2300 kG/cm2
c/ Tính toán cèt thÐp.
*TÝnh cèt thÐp momen d-¬ng: (M1 = 439,33 kG.m)
- Tính nh- cấu kiện chịu uốn:
+ Giả thiết : a = 1,5 cm cho mäi tiÕt diÖn
ho = hb – a = 10 – 1,5 = 8,5 cm
A
M1
439,33.100
0,067
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
< 0,3
0,5 1 1 2. A 0,5 1 1 2.0,067 0,964
Fa =
%
M1
439,33.100
2,33
Ra . .h0 2300.0,964.8,5
100.Fa 100.2,33
0,27%
b.h0
100.8,5
cm2
> min 0,1%
Chän 6a120, cã Fa = 2,36 cm2
*TÝnh cèt thÐp momen ©m: (MI = 770,8 kG.m)
- TÝnh nh- cÊu kiện chịu uốn:
+ Giả thiết a = 1,5 cm cho mäi tiÕt diÖn
ho = hb – ao = 10 – 1,5 = 8,5 cm
A
MI
770,8.100
0,12
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
< 0,3
0,5 1 1 2. A 0,5 1 1 2.0,12 0,936
Fa =
MI
770,8.100
4,21
Ra . .h0 2300.0,936.8,5
%
100.Fa 100.4,21
0,49
b.h0
100.8,5
cm2
% > min 0,1%
Chän 8a110, cã Fa = 4,57cm2
*TÝnh cèt thÐp momen d-¬ng: (M2 = 177,88 kG.m)
- Tính nh- cấu kiện chịu uốn:
+ Giả thiết a = 1,5 cm cho mọi tiết diện
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoà.
= 14 =-
SVTH: ngun thµnh trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ X¢Y DùNG KhãA 2004- 2008
ho = hb – a = 10 – 1,5 = 8,5 cm
A
M2
177,88.100
0,027
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
< 0,3
0,5 1 1 2. A 0,5 1 1 2.0,027 0,986
Fa =
M2
177,88.100
Ra . .ho 2300.0,986.8,5
%
0,92 cm2
100.Fa 100.0,92
0,1%
b.ho1
100.8,5
Chän 6a200 theo cÊu tạo, có Fa = 1,41 cm2
*Tính cốt thép momen âm: (MII = 312,71 kG.m)
- TÝnh nh- cÊu kiƯn chÞu n:
+ Gi¶ thiÕt a = 1,5 cm cho mäi tiÕt diƯn
ho = hb – a = 10 – 1,5 = 8,5 cm
A
M II
312,71.100
0,048
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
< 0,3
0,5 1 1 2. A 0,5 1 1 2.0,048 0,975
Fa =
M II
312,71.100
Ra . .ho 2300.0,975.8,5
%
1,64 cm2
100.Fa 100.1,64
0,19%
b.ho1
100.8,5
Chän 6a170, cã Fa = 1,66 cm2
2. Tính ô bản 1: (Sàn hành lang)
a/ Tính toán nội lực.
+ Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô bản 1.
qb = gb + pb = 369,8 + 360 = 729,8 KG/cm2
- Kích th-ớc ô bản : L2 L1= (4,21,8)m ; Xét tỷ số:
L2 4,2
2,33 2
L1 1,8
Bản làm việc theo ph-ơng cạnh ngắn, tính toán nh- bản loại dầm.
Cắt dải bản rộng 1m theo ph-ơng cạnh ngắn, coi bản là một dầm đơn giản
để tính toán. Với Ô1 theo ph-ơng cạnh ngắn bản đ-ợc liên kết là hai đầu
ngàm.
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoà.
= 15 =-
SVTH: ngun thµnh trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
*Xác định nội lực:
qb .l 2 729,8.1,82
197,04( KG.m)
12
12
q .l 2 729,8.1,82
b
98,52 KG.m
24
24
+ Tại hai đầu gối : M g
+ Tại nhịp giữa : M nhg
b/ Tính toán cốt thép:
- Giả thiết: a = 1,5cm h0= h- a = 10 – 1,5 = 8,5cm
M
- áp dụng công thức : Fa R . .h
a
0
+ Tại hai đầu gối :
- Tính : A
M
197,04.100
0,03 A 0,3
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
Ta cã : 0,5.(1 1 2. A ) 0,5.(1 1 2.0,03 ) 0,984
197,04.100
1,024(Cm 2 )
2300.0,984.8,5
- TÝnh : Fa =
- KiÓm tra :
Fa
1,024
.100%
.100 0,12% min 0,1%
100.8,5
b.h0
Tra bảng chọn thép theo cấu tạo : Chọn 6a200 có Fa = 1,41
2
cm .
+ Tại giữa nhịp :
- Tính : A
M
98,52.100
0,015 A 0,3
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
Ta cã :
- TÝnh : Fa =
-
KiÓm tra :
0,5.(1 1 2. A ) 0,5.(1 1 2.0,015 ) 0,992
98,52.100
0,5(Cm 2 )
2300.0,992.8,5
F
0,508
a .100%
.100 0,06%
b.h0
100.8,5
Tra bảng chọn thép theo cấu tạo : Chọn 6a200 có Fa = 1,41cm2.
3. Tính ô bản 4: (Sàn khu vệ sinh: bản làm việc theo 2 ph-ơng)
a/ Tính toán nội lực. - Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô bản 4.
qb = gb + pb = 424,8 + 240 = 664,8 KG/cm2
Sơ đồ tính là sơ đồ 9 (Sách sổ tay thực hành KC công trình- PGS .PTS
Vũ Mạnh Hùng) có 4 cạnh ngàm.
- Kích th-ớc ô bản : L2 L1 = (2,82,7)m ; Xét tỷ số:
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoµ.
= 16 =-
L2 2,8
L1 2,7
=1,037
SVTH: ngun thµnh trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
Tra bảng 1-19, sơ đồ 1 và 9 ; Nội suy có các hệ số sau:
m11 = 0,0379 ; m12 = 0,0347
m91 = 0,0184 ;m92 = 0,0173
k91 = 0,0431 ; k92 = 0,0399
Mômen d-ơng lớn nhất ở giữa bản: M1 = m11.P + m91.P
M2 = m12.P + m92.P
Mômen âm lớn nhất ở gối: MI = k91.P
MII = k92.P
Trong ®ã: P = (g+p).L1.L2 = 664,8.2,8.2,7 = 5025,88 kG
P’ = p/2.L1.L2 = 240/2.2,8.2,7 = 907,2 kG
P” = (g + p/2).L1.L2 = (424,8 + 240/2).2,8.2,7 =4118,7 kG
Ta cã: M1 = 0,0379.907,2 + 0,0184. 4118,7 = 110,17 kG.m
M2 = 0,0347. 907,2 + 0,0173. 4118,7 = 102,73 kG.m
MI = 0,0431. 5025,88 = 216,61 kG.m
MII = 0,0399. 5025,88 = 200,53 kG.m
b/ Chọn vật liệu.
+ Bê tông mác 200 có:
- Rn = 110 KG/cm2
- Rk = 8,8 KG/cm2
+ ThÐp sµn nhãm AI cã Ra = 2300 kG/cm2
c/ TÝnh to¸n cèt thÐp.
*TÝnh cèt thÐp momen d-¬ng: (M1 = 110,17 kG.m)
- TÝnh nh- cÊu kiện chịu uốn:
+ Giả thiết : a = 1,5 cm cho mäi tiÕt diÖn
ho = hb – a = 10 – 1,5 = 8,5 cm
A
M1
110,17.100
0,017
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
< 0,3
0,5 1 1 2. A 0,5 1 1 2.0,017 0,991
Fa =
M1
110,17.100
0,57
Ra . .h0 2300.0,991.8,5
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoµ.
= 17 =-
cm2
SVTH: ngun thµnh trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ X¢Y DùNG KhãA 2004- 2008
%
100.Fa 100.0,57
0,07%
b.h0
100.8,5
Chän 6a200 theo cấu tạo, có Fa = 1,41cm2
*Tính cốt thép momen âm: (MI = 216,61 kG.m)
- TÝnh nh- cÊu kiƯn chÞu n:
+ Gi¶ thiÕt a = 1,5 cm cho mäi tiÕt diƯn
ho = hb – ao = 10 – 1,5 = 8,5 cm
A
MI
216,61.100
0,033
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
< 0,3
0,5 1 1 2. A 0,5 1 1 2.0,033 0,983
Fa =
%
MI
216,61.100
1,13
Ra . .h0 2300.0,983.8,5
100.Fa 100.1,13
0,13
b.h0
100.8,5
cm2
% > min 0,1%
Chän 6a200 theo cÊu tạo, có Fa = 1,41cm2
*Tính cốt thép momen d-ơng: (M2 = 102,73 kG.m)
- Tính nh- cấu kiện chịu uốn:
+ Giả thiÕt a = 2,5 cm cho mäi tiÕt diÖn
ho = hb – a = 10 – 1,5 = 8,5 cm
A
M2
102,73.100
0,016<
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
0,3
0,5 1 1 2. A 0,5 1 1 2.0,016 0,992
Fa =
M2
102,73.100
Ra . .ho 2300.0,992.8,5
%
0,53 cm2
100.Fa 100.0,53
0,062%
100.8,5
b.ho1
Chän 6a200 theo cÊu t¹o, cã Fa = 1,41 cm2
*TÝnh cèt thÐp momen ©m: (MII = 200,53 kG.m)
- TÝnh nh- cÊu kiện chịu uốn:
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoµ.
= 18 =-
SVTH: ngun thµnh trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
+ Giả thiết a = 1,5 cm cho mäi tiÕt diÖn
ho = hb – a = 10 – 1,5 = 8,5 cm
A
M II
200,53.100
0,031
2
Rn .b.h0 110.100.8,5 2
< 0,3
0,5 1 1 2. A 0,5 1 1 2.0,031 0,984
Fa =
M II
200,53.100
Ra . .ho 2300.0,984.8,5
%
1,04 cm2
100.Fa 100.1,04
0,12%
100.8,5
b.ho1
Chän 6a200 theo cÊu t¹o, cã Fa = 1,41 cm2
ĐĨ tiƯn theo dõi và tính toán ta lập bản
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoà.
= 19 =-
SVTH: nguyễn thành trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
Bảng lấy trong excel
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoà.
= 20 =-
SVTH: nguyễn thµnh trung . LíP CTU.04X - XH
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
bảng tính thép cho các ô sàn tầng 4
1
Kích
th-ớc
L2
( L1
m (m)
)
2
3
Ô2
6,
6
Tê
n
ô
bả
n
Ô3
4,
2
Ô4
2,
8
Nội lực
(kG.m)
ao ho
c
c
m m
4
5
6
M 439,2
3
1
M 177,8
8
1,
4,2 2
5
MI 770,8
MI 312,7
1
I
M 243,2
5
1
M 115,8
9
1,
2,8 2
9
415,4 5
MI
5
MI 197,5
4
I
M 110,1 1,
5
7
1
M 102,7
2,7
3
2
7
T
(cm
2
)
9
0,96
0,067
4
0,98
0.027
6
8,
5
0,93
0,12
6
0,97
0,048
5
8
0,037 0,98
0,99
1
8,
5
0,96
0,063
6
0,98
0,03
4
8,
0,99
0,017
5
1
0,99
0,016
2
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoµ.
CTU.04X - XH
A
Fa
T
0,017
= 21 =-
ThÐp chän
K.C
aTT
Fach
chän
% (cm a
än
)
(cm)
cm2
10
11 12
13
14
0,2
a1
2,36
2,33
24,4
7
20
6a2
1,41
0,91 0,1 31,1
00
0,4
a1
4,57
4,21
6,72
9
10
0,1
6a1
1,64
17,3
1,66
9
70
0,1
a2
22,3
1,27
1,41
4
00
0,0 47,9 6a2
1,41
0,59
7
6
00
0,2 12,9 a1
2,18
2,19
5
2
30
0,1 27,7 6a2
1,41
1,02
2
4
00
0,0 23,9 6a2
0,57
1,41
7
8
00
0,0 30,7 6a2
0,53
1,41
6
6
00
SVTH: ngun thµnh trung . LíP
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
216,6
1
MI 200,5
3
I
M
26,84
MI
1
M
Ô5
1,
4
1,2
19,55
2
MI 51,71
MI
1,
5
44,56
I
Ô1
4,
2
M 197,0
4
1,
1,8 g
5
M
98,52
nh
0,98
0,1 10,8 6a2
1,13
1,41
3
3
0
00
0,98
0,1 11,6 6a2
1,41
0,031
1,04
4
2
9
00
0,004 0,99 0,13 0,0
6a2
1,41
91,3
1
8
7
1
00
0,99
0,0 128, 6a2
0,1
0,003
1,41
8
1
6
00
8,
5
0,26 0,0 47,1 6a2
0,08 0,99
1,41
7
3
6
00
0,99
0,0 54,4 6a2
0,007
1,41
0,23
6
3
2
00
0,98 1,02 0,1 27,6 6a2
1,41
0,03
4
4
2
3
00
8,
5
0,99 0,50 0,0
6a2
0,015
1,41
55,7
2
8
6
00
0,033
4. Bố trí cốt thép:
- Dựa vào bảng tính toán cho từng ô sàn trên để bố trí thép cho
sàn. Khi bố trí thép
đối với các ô sàn liền nhau để thiên về an toàn và thuận tiện cho
việc thi công, ta
lấy ô nào có giá trị Fa lớn hơn để bố trí cho
cả ô bên cạnh.
- Việc tính toán chiều dài của thép chịu mômen gối đ-ợc xác
định nh- sau :
+ Tại gối biên :
1
l
5
+ Tại gối giữa :
1
l0
4
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoà.
CTU.04X - XH
0
; trong ®ã : l0 = l - bd
; trong ®ã : l0 = l - bd
= 22 =-
SVTH: ngun thµnh trung . LíP
Tr-ờng đh kiến trúc
đồ án tốt nghiệp
Khoa TạI CHứC
Kỹ SƯ XÂY DựNG KhóA 2004- 2008
cụ thể đ-ợc thể hiện bằng bản vẽ A1.
đề tàI : Ký TúC Xá TRƯờng cđxd tuy hoµ.
CTU.04X - XH
= 23 =-
SVTH: ngun thµnh trung . LíP