Chương 12: KiÓm tra chiÒu cao cña mãng
theo ®iÒu kiÖn ®©m thñng
- ¸p lùc tÝnh to¸n t¹i ®Õ mãng :
6,2
2,0.6
1.
2,1.2,6
1457,26.e
1.
b.
N
p
tt
0
tt
min
max
ll
=>
)(708,143p
)(883,394p
tt
min
max
kPa
kPa
tt
)(27,269p
tt
tb
kPa
- Chän chiÒu cao mãng h
m
= 0,7 m
- Lµm líp bª t«ng lãt dµy 10 cm m¸c 100 ®¸ 4x6, líp b¶o vÖ
cèt thÐp lÊy b»ng 0,04 m.
q
= 143,708 Kn
tt
min
P
= 80,2 Kn
o
tt
= 394,883 Kn
o
tt
= 1475,2 Kn
o
= 238 Kn.m
tt
tt
P
max
sơ đồ tính chọc thủng
ct
f
= 378,455 kn
1
P
tt
Chiều cao làm việc của móng:
)(66,004,07,0 mahh
mo
-Vẽ tháp đâm thủng ta có diện tích gạch chéo ngoài đáy tháp đâm
thủng ở phía có áp lực
tt
p
max
xấp xỉ bằng :
ctct
LbF
Trong đó: + b = 2,1 (m)
+ )(34,0
2
66,026,06,2
2
.2
0
m
hll
L
c
ct
)(714,034,01,2
2
mLbF
ctct
áp lực tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm
thủng :
2
1max
tt
c
p
tt
p
tt
p
Trong đó: +
)(883,394p
max
KPa
tt
+
tt
p
394,883 143,708
tt tt
max min
p p 394,883
1 max
2,6
tt
p
L
ct
l
x0,34
= 362,037(kPa)
394,883 362,037
tt
P 378,455( )
c
2
kPa
- Lực gây đâm thủng:
N . 378,455.0,714 270, 216( )
ct
tt
p F kN
c ct
- Lực chống đâm thủng : 0,75 . R
k
. h
o
. b
tb
Trong đó:
+ Với bê tông mác 250 có R
k
= 880 (kPa)
+ h
o
= 0,66 (m)
+ Ta có bề rộng đáy tháp đâm thủng: b
d
= b
c
+
0
h
= 0,25 + 0,66 =
0,91m< b=2,1m
)(91,066,025,0
2
2
2
tb
b
m
o
h
c
b
o
h
c
b
c
b
d
b
c
b
0,75 . R
k
. h
o
. b
tb
= 0,75 . 880 . 0,66 . 0,91 = 396,396 (kN)
ct
N
0,75 . R
k
. h
o
. b
tb
<=> 270,216(kN) < 396,396 (kN)
Nh- vậy móng không bị phá hoại theo đâm thủng.
3. Tính cốt thép cho móng :
- Dùng bê tông mác 250, R
n
= 11000(kPa), R
k
=880(kPa), thép
AII có
R
a
= 280000(kPa). Khi tính toán độ bền của móng ta dùng tải trọng
tính toán của tổ hợp bất lợi nhất.
* TÝnh
2
tt
p
: ¸p dông tam gi¸c ®ång d¹ng ta t×m ®-îc :
tt
m a x m i n
1 m i n
( )
p
tt tt
tt
p p
p L
l
Trong ®ã: +
)(1
2
6,06,2
2
m
ll
L
c
tt
max min
2 min
( )
p
(394,883 143,708)
394,883 1 298,277( )
2,6
tt tt
tt
p p
p L
l
kPa
s¬ ®å tÝnh mãng m1
= 298,277 kn
2
P
tt
q
= 143,708 Kn
tt
min
P
= 80,2 Kn
o
tt
= 394,883 Kn
o
tt
= 1475,2 Kn
o
= 238 Kn.m
tt
tt
P
max
- M« men t-¬ng øng víi mÆt ngµm I – I :
2
2
max 2
.
6
tt tt
p p
M b L
I
Trong ®ã: + b = 2,1 (m): chiÒu réng mãng
+
)(1
2
6,06,2
2
m
ll
L
c
).(815,380
6
277,298883,3942
1.1,2
2
mkN
I
M
- Mô men t-ơng ứng với mặt ngàm II II :
6
2
2
.
tt
tb
p
tt
tb
p
Bl
II
M
Trong đó: + l = 2,6 (m): chiều dài móng
+
)(925,0
2
25,01,2
2
m
bb
B
cm
).(512,299
6
277,269277,2692
2
925,0.6,2
mkN
II
M
- Diện tích cốt thép để chịu mô men M
I
:
22
8,2200228,0
280000.66,0.9,0
815,380
9,0
cmm
a
R
o
h
I
M
I
a
F
Chọn 15 14 có Fa = 23,07 cm
2
- Khoảng cách giữa trục hai cốt thép cạnh nhau:
1
15.2.2
1
n
ab
a
bv
Trong đó: + b = 2,1 (m) :bề rộng móng
+ )(04,0 ma
bv
:chiều dầy lớp bê tông bảo vệ
+ n = 15 : số l-ợng thép đã chọn
142
1
15
15.24022100
1
a chọn a = 140
- Chiều dài mỗi thanh : L
ct
= l-2.a
bv
= 2,6-2.0,04 = 2,52 (m)
- Diện tích cốt thép để chịu mô men M
I I
:
22
4,1800184,0
280000.644,0.9,0
512,299
.
'
.9,0
cmm
a
R
o
h
II
M
II
a
F
Chọn 17 12 có Fa = 19,21 cm
2
- Khoảng cách giữa trục hai cốt thép cạnh nhau:
1
15.2.2
1
n
al
a
bv
Trong đó: + l = 2,6 (m) :chiều dài móng
+ )(04,0 ma
bv
:chiều dầy lớp bê tông bảo vệ
+ n = 17 : số l-ợng thép đã chọn
625,155
1
17
15.24022600
1
a chọn a = 150
- Chiều dài mỗi thanh : L
ct
= b-2.a
bv
= 2,1-2.0,04 = 2,02 (m)
*Bố trí thép móng M
1
:(trang bên)
c
2
1
6
5
c
12a150
2
14a140
1
6
mãng m1 (tl:1/25)
1
1
mÆt c¾t 1-1 (tl:1/25)
6a100
1024
12a150
14a140
0.00
1.40
2.10
0.450
3
3