Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế nhà 5 tầng cao 20,5m( ký túc xá trường C.Đ.X.D- Tuy Hòa ), chương 16 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.6 KB, 7 trang )

Chng 16: Kỹ thuật thi công
I
I
-
-
L
L


p
p
b
b
i
i


n
n
p
p
h
h
á
á
p
p
k
k



t
t
h
h
u
u


t
t
t
t
h
h
i
i
c
c
ô
ô
n
n
g
g
đ
đ
à
à
o
o

đ
đ


t
t
:
:
1
1
.
.
Y
Y
ê
ê
u
u
c
c


u
u
đ
đ


i
i

v
v


i
i
c
c
ô
ô
n
n
g
g
t
t
á
á
c
c
đ
đ


t
t
:
:
Xác định và phân cấp đất, tìm hiểu mặt đất sao cho thích hợp
để thi công đào không bị sụt lở và khối l-ợng đất đào là ít nhất. Bố

trí những nơi đổ đất để sau này thuận lợi cho việc lấp móng và tôn
nền mà không v-ớng phải các công tác khác. Cần vạch rõ các
tuyến hố móng, sau khi đào đủ độ sâu cần phải sửa chữa và kiểm
tra kích th-ớc móng đúng với yêu cầu thiết kế mới chuyển sang
giai đoạn thi công khác.
2
2
.
.
C
C
h
h


n
n
p
p
h
h
-
-
ơ
ơ
n
n
g
g
á

á
n
n
t
t
h
h
i
i
c
c
ô
ô
n
n
g
g
đ
đ
à
à
o
o
đ
đ


t
t
:

:
* Tr-ớc khi khởi công đào đất cần phải điều tra vị trí các mạng
l-ới đ-ờng ống ngầm, đ-ờng dây điện cao thế, dây điện thoại,
nếu có phải cùng các cơ quan có chức năng phối hợp giải quyết.
- Ph-ơng án 1:
Thi công đào đất toàn bộ bằng máy. Do công trình có diện tích
đào lớn nên ta thực hiện biện pháp thi công đào toàn bộ mặt bằng
tới cao trình đáy đài.
+ Ưu điểm: Thi công nhanh, thuận tiện, máy đào chỉ phải thi
công 1 l-ợt, đặc biệt không phải thi công đào thủ công.
+ Nh-ợc điểm: L-ợng đất đào thừa quá lớn nên đòi hỏi công
tác lấp đất tăng lên, chi phí thi công lớn.
- Ph-ơng án 2:
Thi công đào đất hố móng bằng máy kết hợp với thủ công.
Thực hiện đào dùng máy đào đất theo các hào dọc theo các trục
công trình tới cao trình đáy đài móng, riêng ở những khu vực có
giằng móng (trục B-C) thì dùng ph-ơng pháp đào bằng thủ công
đào đất tới cao trình đáy giằng móng
+ Ưu điểm: Tận dụng đ-ợc cả lao động thủ công kết hợp với
thiết bị cơ giới. Khối l-ợng thi công giảm đi nhiều với đào toàn bộ
đảm bảo yếu tố kinh tế.
+ Nh-ợc điểm: Thời gian thi công kéo dài hơn so với ph-ơng
án 1 nh-ng khối l-ợng đất đắp lại nhỏ hơn.
Kết luận:
Từ những nhận xét trên để đảm bảo cả yếu tố kinh tế và yếu tố
kỹ thuật ta lựa Chọn ph-ơng án 2: Tiến hành đào bằng máy: ta sẽ
đào bằng máy tới cốt 1,55 m so với cốt thiên nhiên, còn lại 10 cm
ta đào và sửa theo kích th-ớc hố móng. Giằng móng đào thủ công.
* Hệ số mái dốc của đất:
Để đảm bảo an toàn cho mái đất, khi đào và đắp đất phải theo

một độ dốc nhất định. Độ dốc của mái đất phụ thuộc vào góc nội
ma sát của đất, độ dịch của đất và độ ẩm của đất.
- Hố đào nằm trong 2 lớp đất : lớp 1 - đất trồng trọt, lớp 2
Cát pha dẻo.
+ Chiều sâu hố đào < 5 m :Đất trồng trọt : i = 1/1,25
Đất cát pha dẻo: i = 1/0,85
+ Chiều sâu hố đào <3 m :Đất trồng trọt : i = 1/1
Đất cát pha dẻo: i = 1/0,67
( Tra bảng 1-2 sách Kỹ thuật thi công 1 )
- Ta thấy chiều sâu đào tới cốt 1,65m so với cốt thiên nhiên, với hệ
số mái dốc nh- trên và dựa vào loại đất, lớp trên là lớp đất trồng
trọt ta có độ dốc cho phép là i = tg
= 1:1. Lớp đất phía
d-ới là lớp đất sét pha dẻo cứng có độ dốc cho phép là 1:
0,67(m), nh-ng để đạt hiệu quả kinh tế.
Xác định độ dốc tự nhiên của mái đất nh- sau : m =
B
H
= 0,67
B = 1,65

0,67 = 1,105(m) ta chọn B = 100cm.
14
13121110
9
8
7
6
54
3

1
2
m1 m1 m1 m1 m1 m1 m7 m1 m1 m1 m1 m1 m1
m2
m3
m2 m2 m2 m2 m2 m8 m2 m2 m2 m2 m2 m2
m3
m3 m3
m3 m3 m9 m3 m3 m3 m3 m3 m3
m4 m4
m4 m4
m5 m5 m5 m5 m5 m5 m6 m5 m5 m5 m5 m5 m5
mặt bằng móng (tl:1/100)
a
D
b
C
a1
gm1(250x450)
gm1(250x450) gm1(250x450)
gm1(250x450)
gm1(250x450)
gm1
gm1(250x450)
gm1(250x450)
gm1(250x450)
gm1(250x450)
gm1(250x450)
gm1(250x450)
gm1(250x450)

gm1(250x450)
gm1
gm1
gm1
gm1
gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1
gm1 gm1
gm1
gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1
gm2
gm1
gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1 gm1
gm2
gm2
gm2
gm2
gm2
gm2
gm2
gm2
gm2
gm1
gm1(250x450)
3
3
.
.
T
T
í

í
n
n
h
h
t
t
o
o
á
á
n
n
k
k
h
h


i
i
l
l
-
-


n
n
g

g
đ
đ
à
à
o
o
đ
đ


t
t
:
:
Căn cứ vào số liệu tính toán kích th-ớc móng và tầng địa chất
công trình, ta xác định đ-ợc chiều sâu chôn móng kể cả lớp bê tông
lót đế móng là 1,75 (m) so với mặt đất tự nhiên. Để tiện cho công
tác thi công ta đào rộng thêm ra 30(cm) về mỗi phía, khoảng cách
này để phục vụ cho công nhân đi lại dễ dàng trong việc thi công
Bêtông lót móng, công tác cốt thép và dựng lắp ván khuôn, đồng
thời thoát n-ớc m-a.
Bảng thống kê móng
Tên móng Kích th-ớc
đế móng (b

l)m
Kích th-ớc theo
chiều cao h(m)
Số l-ợng

M1 2,1

2,6 0,7 12
M2 2,0

2,6 0,7 12
M3 0,9

0,7 0,7 12
M4 0,9

0,9 0,7 4
M5 1

0,8 0,7 12
M6 1

1,05 0,7 1
M7 2,35

2,6 0,7 1
M8 2,25

2,6 0,7 1
M9 0,9

0,95 0,7 1
Các hố móng đ-ợc đào với thể tích hình các hình khác nhau, để
đơn giản ta phân chia các hố móng thành các ô và đặt tên từng ô
nh- hình vẽ, các ô có kích th-ớc nh- sau :


ô2
1800 660 0 2700
11100300 0
a
D
b
C
a1
mặt bằng đào đất móng tl :1/100
bãi đổ đấtbãi đổ đấtbãi đổ đất
ô1
4200 4200 4200 4200 4200 4200
250
4200 4200 4200 4200 4200 4200
50650
1 2 3 4 5 6 7
8
9 10 11 12 13 14
BB
A
A
ô3 ô3 ô3 ô3

4200 4200 4200 4200 4200 4200
1 3 4 11 12 13 14
50650
51250
-2.200
MặT CắT B-B TL:1/100

300
1000
1000300
2
mặt cắt b b
300
1000
1000300
2700 1749875
5324
C
D
-0.450
-2.200
7335
Mặt cắt A - A
Từ mặt bằng công trình và kích th-ớc móng ta tính đ-ợc kích
th-ớc hố đào từ đó phân thành các tuyến đào (tuyến đào đ-ợc thể
hiện trên mặt bằng đào đất công trình)
Nh- vậy ta tiến hành đào
đất đào thành hào cho chiều dọc công trình
* Hình khối cụ thể của các ô nh- sau :
ô1
54850
54850
53450
5
9
2
5

5
9
2
5
4
5
2
5
4
5
2
5
1750
ô2
54950
54950
53550
6
8
5
0
6
8
5
0
5
4
5
0
5

4
5
0
1750
ô3
3100
3100
1700
3
1
0
0
3
1
0
0
1
7
0
0
1
7
0
0
1750
* Từ mặt bằng hình học đào đất ta tính đ-ợc khối l-ợng đất
đào của từng loại hố móng theo công thức : V =

H
. a.b a c . b d c.d

6



Trong đó :
+ H : Chiều cao hố đào.
+ a, b : Các cạnh dài và ngắn của đáy hố đào.
+ c, d : Các cạnh dài và ngắn của miệng hố đào.
a
b
d
c
c
d
b
a
H
Thể tích các ô đ-ợc ghi trong bảng:
*
*
P
P
h
h


n
n
đ
đ

à
à
o
o
đ
đ


t
t
b
b


n
n
g
g
m
m
á
á
y
y
:
:
tên ô a(m) b(m) c(m) d(m) h(m) V(m
3
)
số

ô
V
M
(m
3
)
ô1 53.45 4.53 54.85 5.93 1.65 467.11 1 467.11
ô2 53.55 5.45 54.95 6.85 1.65 550.77 1 550.77
ô3 1.7 1.70 3.1 3.1 1.65 9.77 4 39.09
tổng khối lợng đất ĐàO BằNG MáY 1056.98
*
*
P
P
h
h
Ç
Ç
n
n
§
§
µ
µ
o
o
®
®
Ê
Ê

t
t
t
t
h
h
ñ
ñ
c
c
«
«
n
n
g
g
:
:
PhÇn cßn l¹i 10cm ta ®µo ®Êt thñ c«ng theo kÝch th-íc hè
mãng, mçi bªn ®µo ra 10cm, ®Ó tiÖn cho viÖc ®æ bª t«ng lãt mãng.
Khèi l-îng cô thÓ nh- sau:
KÝch thíc mãng
Tªn
mãng
b(m) l(m) h(m)

mãng
v
(
m

3
)
M1 2.7 3.2 0.1 12 10.37
M2 2.6 3.2 0.1 12 9.98
M3 1.3 1.5 0.1 12 2.34
M4 1.5 1.5 0.1 4 0.90
M5 1.4 1.6 0.1 12 2.69
M6 1.6 1.65 0.1 1 0.26
M7 2.95 3.2 0.1 1 0.94
M8 2.85 3.2 0.1 1 0.91
M9 3.5 3.55 0.1 1 1.24
Tæng khèi lîng ®µo ®Êt thñ c«ng29.64

×