C
C
h
h
n
n
g
g
2
2
4
4
:
:
c
c
h
h
ọ
ọ
n
n
p
p
h
h
-
-
ơ
ơ
n
n
g
g
t
t
i
i
ệ
ệ
n
n
p
p
h
h
ụ
ụ
c
c
v
v
ụ
ụ
t
t
h
h
i
i
c
c
ô
ô
n
n
g
g
A
A
.
.
Đ
Đ
ổ
ổ
B
B
ê
ê
t
t
ô
ô
n
n
g
g
c
c
ộ
ộ
t
t
:
:
Do khối l-ợng bê tông nhỏ (Khối l-ợng bêtông cột tầng 4 là
18,38 (m
3
) và thi công ở nhiều vị trí khác nhau nên ta chọn giải
pháp trộn bêtông tại hiện tr-ờng là hợp lý và đạt hiệu quả kinh tế
nhất.
1
1
.
.
C
C
h
h
ọ
ọ
n
n
m
m
á
á
y
y
t
t
r
r
ộ
ộ
n
n
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
n
n
g
g
.
.
Khối l-ợng bê tông cột ít nên ta chọn loại máy có mã hiệu SB
30V.
V
thùng
(Lít)
V
x.liệu
(lít)
D
max(sỏi)
(mm)
N
quay
(v/p)
T trộn
(giây)
N
e
đ cơ
(KW)
Góc
nghiên
g
T.l-ợn
g
(tấn)
250 165 70 20 60 4.1 10-50 0.8
* Tính năng suất máy trộn.
N = V
sx
.K
xl
.n
ck
.K
tg
Trong đó :
V
sx
: dung tích sản xuất của thùng trộn(m
3
).
V
sx
= (0,5 0,8)V
hình học
K
xl
: hệ số suất liệu : [K
xl
= (0,65 0,7) khi trộn bê tông ]
n
ck
: số mẻ trộn thực hiện trong 1 giờ n
ck
=
3600
ck
t
với
t
ck
= t
đổ vào
+ t
trộn
+ t
đổ ra
.
t
đổ vào
=17(s). t
trộn
=110(s). t
đổ ra
= 15(s).
n
ck
= 425
110
15
17
3600
,
K
tg
: hệ số sử dụng thời gian lấy K
tg
= 0,8
ta có công suất máy là :
N = 0,25
0,68
25,4
0,8 = 3,45 (m
3
/h).
Số ca máy cần thiết để đổ bêtông cột (thi công cho lần 1) là :
18,38
.8 3,45 8
V
N
= 0,67 (ca).
2
2
.
.
C
C
h
h
ọ
ọ
n
n
m
m
á
á
y
y
v
v
ậ
ậ
n
n
c
c
h
h
u
u
y
y
ể
ể
n
n
l
l
ê
ê
n
n
c
c
a
a
o
o
.
.
Để công tác thi công vận chuyển vật liệu và đổ bêtông tiến hành
nhanh gọn ta dùng máy móc thiết bị vận chuyển lên cao thay cho
lao động thủ công.
Với khối l-ợng bêtông ít để hạch toán kinh tế và thuận lợi ta
chọn máy vận thăng để vận chuyển bêtông và vật liệu khác.
Chọn máy vận thăng mã hiệu TP 7 có các thông số của
máy là :
Sức nâng
(tấn)
Độ cao
(m)
Vận tốc
(m/s)
Công suất
(kw)
k.th-ớc
sàn
(m)
Trọng
l-ợng(t)
0.5 9/28 3 1.5 2.2
1 2.2
Dùng xe cải tiến vận chuyển ngang d-ới đất, đặt vào bàn nâng
của máy vân thăng kéo lên sàn tầng 4 sau đó kéo xe cải tiến vào
các vị trí đổ bê tông cột, nh- vậy thực hiện 1 chu kỳ của vận thăng
cần số thời gian là.
T
ck
= 2.(t
1
+ t
2
+ t
3
)
t
1
: thời gian đặt xe cải tiến vào bàn nâng của máy vận
thăng (50s).
t
2
: thời gian máy vận thăng kéo lên sàn tầng 4 : t
2
=
15,6
3,9( )
4
H
s
Vh
.
t
3
: thời gian kéo xe cải tiến ra khỏi bàn nâng (50s).
T
ck
= 2.(t
1
+ t
2
+ t
3
) = 2.(50 + 50 + 3,9) = 207,8(s).
Số chu kỳ thực hiện trong 1 giờ là : n
ck
=
3600
17,32
207,8
.
Dự kiến dùng 1 xe cải tiến đặt vào bàn nâng, trọng l-ợng của
xe là 100 (KG) mỗi lần máy vận thăng vận chuyển đ-ợc là 500
(KG) nên số vữa bêtông máy vận thăng vận chuyển trong 1 lần là :
Q =
).m(,
3
160
2500
100500
Năng suất của máy vận thăng đ-ợc tính theo công thức :
N = Q.n
ck
.k
tính toán
.k
tg
(m
3
/h).
Với : k
tt
= 1 : hệ số sử dụng tải trọng (vì lấy Q theo thực tế).
k
tg
= (0,7 0,85) : hệ số sử dụng thời gian (lấy k
tg
= 0,85)
N = Q.n
ck
.k
tt
.k
tg
= 0,16
17,32
1
0,85 = 2,36 (m
3
/h).
Số giờ cần thiết để đổ hết bê tông cột tầng 4 là : T =
18,38
7,8( ).
2,36
V
h
N
Dự kiến đổ trong 1 ngày số máy vận thăng cần thiết 1
(máy).
B
B
.
.
Đ
Đ
ổ
ổ
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
n
n
g
g
D
D
ầ
ầ
m
m
-
-
S
S
à
à
n
n
.
.
Tổng khối l-ợng bê tông dầm, sàn là: = 33 + 43,33 = 76,33
(m
3
).
1
1
.
.
C
C
h
h
ọ
ọ
n
n
m
m
á
á
y
y
đ
đ
ổ
ổ
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
n
n
g
g
:
:
Do yêu cầu tiến độ công trình, để đảm bảo bê tông chất l-ợng
cao, đẩy mạnh tiến độ thi công mau chóng đ-a công trình vào sử
dụng và đ-ợc sự đồng ý của chủ đầu t-, dựa trên khả năng thi công
của đơn vị thi công ta sử dụng máy bơm bêtông với bêtông đ-ợc
đ-a đến từ nhà máy sản xuất bêtông t-ơi.
Bêtông đ-ợc lấy từ nhà máy sản xuất bêtông Tuy Hoà (nằm
trong Thành phố Tuy Hoà).
* Chọn Ô tô bơm bê tông: Mã hiệu Putzmeister M52 có các thông
số kỹ thuật sau:
- Lực bơm cực đại : 150(m
3
/h).
- Bơm cao cực đại : 51,7 (m).
- Bơm sâu cực đại : 38 (m).
- Bơm xa cực đại : 48 (m).
- áp lực bơm cực đại : 11,2 (MPa).
- Đ-ờng kính xi lanh : 230 (mm).
- Hành chính pittông bơm : 2100 (mm).
- Vận tốc hành trình : 29 (lần/phút).
- Số đoạn cần : 4
- Công suất động cơ : 136(185) KW.
- Năng suất kỹ thuật máy bơm : Q
kt
= 90 (m
3
/h).
- Năng suất thực tế máy bơm : Q
tt
= 45 (m
3
/h).
* Chọn loại xe chở bêtông trộn sẵn :
Chọn máy vận chuyển Bêtông là loại ôtô (kết hợp trộn trong
lúc di chuyển để đảm bảo chất l-ợng Bêtông) số hiệu SB-92B :
- Ô tô cơ sở : KamaAZ - 5511.
- Dung tích thùng trộn : q = 6 (m
3
).
- Dung tích thùng n-ớc : q
n
= 0,75 (m
3
).
- Công suất động cơ : P = 40 (KW).
- Tốc độ quay thùng trộn : 9 - 14,5 (V/ph).
- Thời gian đổ bêtông ra : t = 10 (ph).
- Vận tốc di chuyển : V
max
= 70 (km/h).
+ Tính toán số xe vận chuyển bê tông trộn sẵn cần thiết :
áp dụng công thức :
n =
.( )
Q L
T
V S
=
45 14 10
.( )
6 40 60
= 3,875 (xe),
Chọn 4 xe để phục vụ đổ bêtông.
Trong đó :
+ n : Số xe vận chuyển.
+ V : Thể tích bêtông mỗi xe.
+ L : đoạn đ-ờng vận chuyển; L = 14 (km).
+ S : Tốc độ xe; S = 40 (km/h).
+ T : thời gian gián đoạn ; T = 10 (phút).
+ Q : năng suất thực tế máy bơm Q
tt
= 45 (m
3
/h).
* Số chuyến xe cần để đổ bêtông dầm sàn là :
1
76,33
3
. 6 4
BT
V
n
V n
(chuyến).
Trong đó : + V
BT
: Khối l-ợng bêtông dầm, sàn.
+ V : Thể tích bêtông mỗi xe.
+ n
1
: Số xe vận chuyển trong 1 chuyến.
Kết luận:
+ Dùng 1 ô tô bơm Bêtông : Mã hiệu Putzmeister M52
+ Dùng 4 xe chở Bêtông : SB-92B, chở 12 chuyến ( một xe
phải chạy 3 chuyến khối l-ợng bêtông đủ).
2
2
.
.
M
M
á
á
y
y
đ
đ
ầ
ầ
m
m
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
n
n
g
g
:
:
a
a
.
.
M
M
á
á
y
y
đ
đ
ầ
ầ
m
m
d
d
ù
ù
i
i
:
:
* Máy đầm dùi cho cột và dầm :
Chọn máy đầm V50, thông số kĩ thuật nh- sau :
- Đ-ờng kính thân đầm: 5(cm); Thời gian đầm 1 chỗ : 30(s).
- Bán kính tác dụng của đầm : 30(cm); chiều dày lớp đầm :
30(cm).
* Năng suất đầm đ-ợc tính toán theo công thức :
N = 2.k.r
2
.d.
1 2
3600
t t
(m
3
/h).
Trong đó : + r : Bán kính ảnh h-ởng của đầm 0,3 (m).
+ d : Chiều dầy lớp bê tông đầm 0,25 (m).
+ k : Hệ số hữu ích; k = 0,8.
+ t
1
: Thời gian đầm 30 (s).
+ t
2
: Thời gian cần thiết để di chuyển đầm t = 7,5
(s).
N = 2
0,8
0,3
2
0,25.
3600
30 7,5
= 3,5 (m
3
/h) = 3,5
8 = 28
(m
3
/ca).
Trong quá trình thi công BTCT Cột và Dầm tầng 4. Ta chọn 1
máy đầm V50.
b
b
.
.
M
M
á
á
y
y
đ
đ
ầ
ầ
m
m
b
b
à
à
n
n
c
c
h
h
o
o
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
n
n
g
g
s
s
à
à
n
n
:
:
* Chọn máy đầm bàn loại U7 với các thông số kĩ thuật :
- Thời gian đầm 50 (s)
- Bán kính tác dụng 20
30 (cm).
- Chiều sâu lớp đầm 10
30 (cm).
- Năng suất trong 1 ca : N = 25
0,75
8 = 18,75(m
3
/ca).
Vậy chọn 3 máy đầm bàn U7 để thi công bêtông sàn .