Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi may tinh casio 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.72 KB, 2 trang )

ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI GIẢI TOÁN NHANH TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
Thời gian: 120phút

Bài 1:(5đ) a) Tính giá trò của các biểu thức sau và chỉ biểu diễn kết quả dưới dạng phân số:
5
1
4
1
3
1
2
20
+
+
+
=A
;
8
1
7
1
6
1
5
2
+
+
+
=B
;


8
7
6
5
4
3
2
2003
+
+
+
=C
A=
157
1360
B=
1807
700
C=
137
104156
b) Tìm các số tự nhiên a,b,c và d biết:

d
c
b
a
1
1
1

1
8
1
2
1353
2867
+
+
+
+
+=
a =2 b= 2 c= 10 d= 3
Bài 2: (2đ) Cho đa thức P(x) = 6x
3
- 7x
2
-16x + m.
a) Với điều kiện nào của m thì đa thức P(x) chia hết cho x-2
b) Với m tìm đựoc ở câu a) hãy tìm số dư r khi chia đa thức P(x) cho x+2
m = 12 r = -32
Bài 3:(1,5đ) Cho đa thức P(x)= x
5
+ax
4
+bx
3
+cx
2
+dx+e và cho biết
P(1)=3, p(2)=9, P(3)=19, P(4)=33, P(5)=51

Tính P(6), P(7), P(8), P(9), P(10), P(11)
P(6)=193 P(7)=819 P(8)=2649 P(9)=6883 P(10)=15321 P(11)=30483
Bài 4:(2,5đ) a) Tìm BCNN và ƯCLN của 24614205 và 10719433
b) Cho A=41257896 , B= 22437. Tìm tích là số tự nhiên khi nhân A với B và số
dư khi chia A cho B.
BCNN = 12380945115 ƯCLN = 21311
Tích là: 9257034192831 Số dư là: 7407
Bài 5:(3đ) Cho hình thang vuông ABCD và cho biết BA = 12,35 cm, A B
BC = 10,55 cm,
0
57=∠ADC

a) Tính chu vi hình thang ABCD
b) Tính diện tích hình thang ABCD
c) Tính các góc còn lại của tam giác ADC
D C
CV= 54,68068285 cm DT= 166,4328443 cm
=∠
DAC
82
0
29’39.69”
=∠
ACD
40
0
30’20.31”
Bài 6: (2đ) Tìm x, biết:
3 +
5

1
4
1
3
1
2
2
1
3
1
4
1
5
31
1
15
1
7
1
+
+
+
=
+
+
+
+
+
+
xx

Bài 7:(2đ) Tìm nghiệm gần đúng:
x
7
+ x – 5 = 0
Bài 8: (2đ) Tìm cặp số (x,y) nguyên dương sao cho
x
2
= 37y
2
=1
* Chú ý: Kết quả phải ghi đến chín chữ số phần thập phân(nếu có), số đo góc ghi hết các
chũ số ở phần thập phân của giây (nếu có)
x = 12,97940608
x = 1,209673292
x= 73 y= 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×