Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tính toán thiết kế nhà cao tầng ( viện y học các bệnh lâm sàn nhiệt đới ), chương 10 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.99 KB, 6 trang )

Chng 10: Tải trọng gió
tải trọng gió đ-ợc xác định theo tiêu chuẩn TCVN 2737-95, gồm
có 2 thành phần tĩnh và động,
W
g
= W + W
p
Trong đó : W : Thành phần tĩnh của tải trọng gió
W
p
: thành phần động của tải trọng gió
Do nhà có chiều cao 35,1m < 40m nên ta không phải xét đến thành
phần gió động,
Các b-ớc tính tải trọng gió :
- Tính thành phần gió tĩnh : W
t
- Tính tổng tải trọng gió : W = W
t
- Phân tải trọng gió về khung theo độ cứng,
4,1 Thành phần gió tĩnh
W = W
0
,k,c,n
Công trình đ-ợc xây dựng ở Hà Nội thuộc khu vực II - B, có
giá trị áp lực gió tiêu chuẩn W
0
= 95kG/m
2
,
k: Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao,
c : Hệ số khí động phụ thuộc vào hình dạng công trình,


Phía gió đẩy : c = 0,8;
Phía gió hút : c = 0,6; n : hệ số v-ợt tải n = 1,2
Phân tải trọng gió về khung 6 theo độ cứng :
Hợp lực của tải trọng ngang T = W x b;
b: Ph-ơng cạnh dài bề mặt đón gió
Do tâm cứng của công trình không lệch nhiều với điểm đặt của hợp
lực tải trọng ngang nên ta phân phối tải trọng ngang theo công
thức:
T =
T
EJ
EJ
i
i


Xác định độ cứng của toàn nhà :
* Xác định độ c-ng t-ơng đ-ơng của từng khung và của toàn nhà :
Ta tìm độ c-ng t-ơng đ-ơng của từng khung bằng cách đặt vào
đỉnh khung một lực tập trung P = 10000kG, dùng phần mềm SAP
2000 để tính chuyển vị của đỉnh khung, lấy tỉ số giữa lực P và
chuyển vị ta sẽ đ-ợc độ cứng t-ơng đ-ơng của từng khung,
Xét trên toàn bộ đơn nguyên, ta nhận thấy các khung 5,6,9,10
có kích th-ớc và nhịp giống nhau, ta chọn một khung để tìm
chuyển vị, t-ơng tự ta có khung 7,8, giống nhau
Từ chuyển vị ta tính đ-ợc độ cứng t-ơng đ-ong của các
khung, độ cứng của toàn nhà bằng tổng độ cứng, kết quả tính toán
trong bảng sau :
Khung Lực P (kG)
Chuyển vị


(m)
Độ cứng
Trục 5 10000 0,03447 290102
Trục 6 10000 0,03447 290102
Trục 7 10000 0,03447 290102
Trục 8 10000 0,03447 290102
Trục 9 10000 0,03447 290102
Trục 10 10000 0,03447 290102
Tæng ®é cøng cña toµn nhµ
1949368

i
EjEj
B¶ng t¶i träng giã ®Èy vµ giã hót t¸c dông
vµo khung trôc 6
§é cao
z (m)
HÖ sè k
W
®
(kG/m
2
)
W
h
(kG/m
2
)
T

®
(KG/m) T
h
(KG/m)
3,9 0,84 76,61 57,45 225,64 169,23
7,8 1,16 105,8 79,33 314,10 233,59
11,7 1,2 109,44 82,07 322,31 241,79
15,6 1,25 114,00 85,49 335,89 241,79
19,5 1,28 116,74 87,54 343,85 251,79
23,4 1,32 120,38 90,28 354,62 256,41
27,3 1,35 123,12 92,33 362,56 265,89
31,2 1,377 125,58 94,17 370,00 277,44
35,1 1,4 127,68 95,75 376,15 315,38

×