Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tính toán thiết kế nhà cao tầng ( viện y học các bệnh lâm sàn nhiệt đới ), chương 13 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.68 KB, 6 trang )

Chng 13: Tính toán thép đai
Tính toán cốt đai cho dầm (tính đại diện với dầm có lực
cắt lớn nhất)
Lực cặt lớn nhất trong dầm 64: Q
max
= 16837.5 (kG)
Để đảm bảo bê tông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng
theo ứng suất nén chính cần phải thoả mãn điều kiện:
Q
max
k
0
.R
n
.b.h
0
Trong đó : k
0
: hệ số, với bê tông Mác 250 thì k
0
= 0,35
Vế phải : VP = 0.35 x 110 x 22 x 46 = 38962 (kG)
Q
max
= 16837.5 (kG) < 38962 (kG) Thoả mãn điều kiện.
Để đảm bảo bê tông đủ khả năng chịu cắt d-ới tác dụng của ứng
suất nghiêng:
Q
max
0,6.R
k


.b.h
0
16837.5 (kG) > 0.6 x 8.8 x 22 x 46 = 5343.36 (kG)
Nh- vậy bê tông không đủ khả năng chịu cắt d-ới tác dụng của ứng
suất nghiêng. Ta cần phải tính toán cốt đai, cốt xiên chịu cắt.
Nh-ng để đơn giản cho thiết kế và thi công ta không bố trí cốt
xiên, chỉ tính toán cốt đai chịu cắt.
Chọn đ-ờng kính cốt đai là
8 thép AI, có diện tích tiết diện là f
d
=
0,503 cm
2
, R
ad
= 1800 kG/cm
2
. Số nhánh cốt đai n = 2.
Từ điều kiện đảm bảo khả năng chịu cắt của đai và bê tông:
dk
qbhRQQ
2
0max
8
db
Trong đó :
Q
db
là khả năng chịu lực cắt của tiết diện nghiêng yếu nhất.
q

d
là lực cắt cốt đai phải chịu trên 1 đơn vị dài,
u
nfR
q
dad
d

Khoảng cách tính toán của cốt đai:
cm
Q
hbR
FnRuu
k
dadtt
93.20
5.16837
46228.88
503,021800
8

2
2
2
2
0



Để tránh tr-ờng hợp phá hoại theo tiết diện nghiêng nằm giữa hai

cốt đai, khi đó chỉ có bê tông chịu cắt. Điều kiện c-ờng độ là:

u
bhR
QQ
k
b
2
0
2
Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai:
)(66.48
5.16837
46228.82
2
2
2
2
0
max
cm
Q
hbR
uu
k



- Tiêu chuẩn thiết kế quy định khoảng cách cốt đai phải nhỏ hơn
khoảng cách cấu tạo:

u
ct
(
3
h
và 30cm) u
ct
=16.67 (cm). Khoảng cách cốt đai u {u
ct
;
u
max
; u
tt
}
Chọn cốt đai 8 a150 đặt ở khoảng 1/41, cốt đai 8 a 200 đặt ở
khoảng 1/21 tại giữa dầm.
Các dầm còn lại có lực cắt nhỏ hơn nên ta bố trí cốt đai nh- trên.
Ngoài ra tại vị trí nút khung thì phải tuân theo các yêu cần về cấu
tạo. Xem chi tiết ở bản vẽ kết cấu.
B¶ng tÝnh cèt thÐp dÇm theo m« men ©m
ThÐp AII: Ra = 2800kg/cm
2
DÇm M«men A

Fa
(cm
2
)
 (%)

Bè trÝ
Fatt
(cm
2
)
tr
(%)
46 M- 3890,06 0,076
0
0,960 3,14 0,31%
225
9,82
M- 17013,0
0
0,332
2
0,790 16,73 1,65%
225
15,9455
M-
14894,3
7
0,290
9
0,823 14,04 1,39%
118
M- 14520,2
5
0,258
6

0,847 12,13 1,20%
225
15,9464
M-
13242,0
1
0,299
9
0,816 14,60 1,44%
118
M- 15355,3
9
0,299
9
0,816 14,60 1,44%
225
15,9473
M-
15950,9
5
0,311
5
0,807 15,35 1,52%
118
M- 14794,3
0
0,288
9
0,825 13,92 1,38%
222

12,5158
M-
11929,9
2
0,233
0
0,865 10,70 1,06%
125
M- 11309,1
0
0,220
8
0,874 10,05 0,99%
222
12,5167
M-
10122,6
0
0,197
7
0,889 8,84 0,87
125
M- 10758,3
8
0,210
1
0,881 9,48 0,94%
222
11,4076
M-

10676,9
2
0,208
5
0,882 9,40 0,93%
125
M- 11552,3
0
0,225
6
0,870 10,30 1,02%
320
11,4061
M-
8359,80 0,163
3
0,910 7,13 0,70%
M- 7019,60 0,137
1
0,926 5,89 0,58%
320
70
M-
5997,80 0,117
1
0,938 4,97 0,49%
M- 5452,03 0,106
5
0,944 4,49 0,44%
320

11,4079
M-
5918,10 0,115
6
0,938 4,90 0,48%
63 M- 6235,10 0,121
8
0,935 5,18 0,51%
320
9,42
M- 3526,28 0,068
9
0,964 2,84 0,28%
M- 3535,10 0,069
0
0,964 2,85 0,28%
320
9,4272
M-
3262,10 0,063
7
0,967 2,62 0,26%
M- 2124,41 0,041
5
0,979 1,69 0,17%
320
9,4281
M-
2243,20 0,043
8

0,978 1,78 0,18%
B¶ng tÝnh cèt thÐp dÇm theo m« men d-¬ng
ThÐp AII: Ra = 2800kg/cm
2
DÇm M«men A

Fa
(cm
2
)
 (%)
Bè trÝ
Fatt
(cm
2
)
tr
(%)
46 M+ 0,00 0,000 1,000 0,00 0,00%
220
6,28 0,62%
55 M+ 4076,
70
0,009 0,996 3,18 0,31%
220
7,6 0,75%
64 M+ 1397,
20
0,005 0,998 1,09 0,11%
220

7,6 0,75%
73 M+ 189,2 0,006 0,997 1,48 0,15%
220
7,6 0,75%
2
58 M+ 3818,
60
0,008 0,996 2,98 0,29%
220
7,6 0,75%
67 M+ 1443,
62
0,005 0,998 1,12 0,11%
220
7,6 0,75%
76 M+ 1820,
10
0,005 0,997 1,42 0,14%
220
7,6 0,75%
61 M+ 3695,
30
0,008 0,996 2,88 0,28%
220
7,6 0,75%
70 M+ 1461,
26
0,005 0,998 1,14 0,11%
220
7,6 0,75%

79 M+ 1650,
60
0,005 0,998 1,28 0,13%
220
7,6 0,75%
63 M+ 1954,
18
0,004 0,998 1,52 0,15%
220
6,28 0,62%
72 M+ 1464,
60
0,005 0,998 1,14 0,11%
220
6,28 0,62%
81 M+ 1251,
00
0,004 0,998 0,97 0,10%
220
6,28 0,62%

×